Chơng 1: Hai đờng thẳng vuông góc - Hai đờng thẳng song song
Tiết:1 Hai góc đối đỉnh
Ngày dạy:
A. Mục tiêu
- Kiến thức: Hiểu thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu đợc tính chất: Hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau.
- Kỹ năng: Vẽ đợc góc đối đỉnh với góc đã cho, nhận biết đợc 2 góc đối
đỉnh trong một hình.
- Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị:
- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy trong. x
- HS: ôn tập: khái niệm tia, 2 tia đối nhau. y'
C. Tiến hành dạy học.
Đặt vấn đề: GV vẽ 2 đờng thẳnng 2
xy và x'y' cắt nhau tại O. 3 1
Hỏi: Quan sát hình vẽ, dùng kiến thức O 4
hình học phẳng lớp 6, đọc hình đã cho? x'
( xy cắt x'y' tại O)
- Hai đờng thẳng đó cắt nhau tạo ra mấy góc? ( 4 góc) y
- Quan sát kỹ 2 góc O
1
và O
3
. Nhận xét quan hệ về cạnh, về đỉnh của 2 góc
đó?
- GV tóm tắt nhận xét, đặt vấn đề vào bài:
Hoạt động 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh ( 15')
- GV lấy 2 hình vẽ và nêu: Ô
1
và Ô
3
là
2 góc đối đỉnh. Vậy 2 góc đối đỉnh là 2
góc nh thế nào?
HS: 2 góc đối đỉnh là 2 góc có mỗi
cạnh góc này là tia đối của một cạnh
góc kia.
- GV cho HS đọc lại định nghĩa (SGK) HS đọc định nghĩa.
- GV: Ta nói góc O
1
đối đỉnh với Ô
3
hoặc Ô
3
đối đỉnh với Ô
1
hoặc Ô
1
, Ô
3
đối đỉnh với nhau HS ghi vở
- Yêu cầu HS làm ? 2 ? 2 Ô
2
đối đỉnh Ô
4
( theo định nghĩa)
- GV treo bảng phụ bài tập 1, cho lớp
làm theo 2 nhóm. Gọi đại diện nhóm
trả lời.
HS: a) góc x'O'y'.
.. tia đối
b) . là 2 góc đối đỉnh
- Yêu cầu HS vẽ góc mOn rồi vẽ góc
đối đỉnh của góc đó. nêu rõ cách vẽ?
Cạnh Ox' Cạnh Oy là tia đối của
cạnh Oy'
- Yêu cầu HS làm bài tập 3 vào giấy
nháp, 1 em lên bảng vẽ hai đờng thẳng
ZZ', tt' cắt nhau tại A. viết tên các cặp
góc đối đỉnh
m n'
O
n m'
t Z'
A
t'
Z
Hoạt động 2: Tính chất của hai góc đối đỉnh ( 10')
- GV cho HS ớc lợng bằng mắt và so
sánh 2 góc O
1
và O
3
?
Làm ? 3
- HS nêu: 2 góc O
1
và O
3
bằng nhau.
- Vẽ 2 đờng thẳng cắt nhau trên giất
trong. Gpấ giấy cho HS quan sát.
- 1 HS lên bảng đo góc O
1
, O
3
.
Cả lờp đo trong vở
So sánh 2 số đo?
- Từ đó rút ra nhận xét gì về 2 góc đối
đỉnh?
- HS nêu tính chất.
Hoạt động 3: Tập suy luận ( 5')
Không cần đo đạc, có thể suy luận 2
góc O
1
và O
3
bằng nhau không?
HS: Ô
1
và Ô
2
kề bù: Ô
1
+ Ô
2
= 180
0
Ô
2
và Ô
3
kề bù nên: Ô
2
+ Ô
3
= 180
0
Ô
1
+ Ô
2
= Ô
2
+ Ô
3
Ô
1
= Ô
3
Hoạt động 4: Củng cố ( 3')
HS làm bài tập 1: Xét xem cặp góc nào
đối đỉnh, cặp nào không? Giải thích?
Bài tập: 2, 4( SGK)
Bài tập: 3, 4( SBT TR.73, 74).
Tiết: 2 Luyện tập
Ngày dạy:
A. Mục tiêu
- Củng cố về khái niệm và tính chất về 2 góc đối đỉnh.
- Luyện tập các kỹ năng vẽ hình, tập suy luận.
B. Chuẩn bị
- Thớc thẳng, phấn màu.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 10')
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3, 4( SGK).
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Thế nào là 2 góc đối đỉnh? 2 góc đối đỉnh có tính chất gì?
Hoạt động 2: Luyện tập ( 25')
Bài 5: Yêu cầu cả lớp làm câu a vào vở,
1 em lên bảng dùng thớc đo góc 56
0
.
- Vẽ góc ABC kề bù kề bù ABC. Muốn
vẽ ta phải làm gì?
Căn cứ vào tính chất gì đã học?
- Tính góc A'BC' = ?
A
C'
C
A'
- Vẽ góc ABC kề bù góc ABC:
vẽ BC là tia đối của tia BC vì 2 góc kề
bù có tổng số đo = 180
0
.
C'BA' = 180
0
- ABC'
= 108
0
- 124
0
= 56
0
GV nhận xét bài làm của HS
Bài 6: Để vẽ đờng thẳng cắt nhau sao
cho trong các góc tạo thành có 1góc
bằng 17
0
ta nên làm nh thế nào?
HS giải :
+ Vẽ góc xoy có số đo bằng 45
0
.
+ Vẽ Ox' là tia đối của tia đối của tia
Ox.
+ Vẽ O y' là tia đối của tia Oy
+ Góc x'oy' có số đo bằng bao nhiều ?
Vì sao ?
+ tính xoy' ?
x' y
47
o
o
y' x
+ x'oy' = 47
0
(2 góc đđ)
xoy = 180
0
- 47
0
= 133
0
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập 7,8,9
Tiết 3: Hai đờng thẳng vuông
Ngày dạy:
A. Mục tiêu:
+ HS hiểu thế nào là hai đờng thẳng vuông góc. Công nhận tích chất chất;
có duy nhất 1 đờng thẳng, b đi qua A và b
a. Hiểu thế nào là đờng trung trực
của một đoạn thẳng.
+ Biét vẽ đờng thẳng cho trớc, vẽ cho trớc và vuông góc với 1 đờng thẳng,
sử dụng thành thạo ê ke, thớc thẳng.
+ Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị : Ê ke, thớc thẳng, giấy rời.
C. Tiến trình lên lớp.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
+ 1 HS vẽ 2 đờng thẳng cắt nhau tại O, viết tên 2 cặp góc đối đỉnh.
Hoạt động 2:
1. Thế nào là 2 đờng thẳng vuông góc
Yêu cầu làm ?1 ?1
Gấp giấy theo h.3 (SGK), nhận xét. Góc tạo thành bởi nếp gập là góc
vuông.
y'
2 1
x' x
y
Hớng dẫn HS suy luận:
Hai đờng thẳng xx' cắt yy' tại O tạo
yox', x'oy' vuông, 3góc còn lại y'ox cũng
đều là góc vuông. Vì sao?
O
1
= 90
0
(cho trớc )
O
2
= 180
0
- O = 90
0
(2 góc kề)
O
3
= O
1
= 90
0
(2 góc đối đỉnh)
O
4
= O
2
= 90
0
GV giới thiếu: xx' và yy' là 2 đờng thẳng
vuông góc.
Vậy thế nào là 2 đờng thẳng vuông góc ? * HS nêu định nghĩa SGK .
2. Vẽ hai đ ờng thẳng vuông góc
Yêu càu làm ?3 vẽ phác 2 đờng thẳng a và
a' vuông góc với nhau.
a'
a
a
a'
Viết kí hiệu:
Yêu cầu làm ?4 : cho điểm O và đờng thẳng
a. Vẽ a' đi qua O và
a .
+ Nhận xét và tóm tắt thành tính chất.
Cho HS trả lời nhanh bài tập 12.
HS vẽ theo 2 trờng hợp;
+ O nằm trên đờng thẳng a.
+ O nằm ngoàn đờng thẳng a.
+ Nhận xét và tóm tắt thành tích chất. Nêu tính chất nh SGK
Cho HS trả lời nhanh bài tập 12. HS trả lời và giải thích.
3. Đ ờng trung trực của đoạn thẳng
Quan sát hình 7, đọc hình I là trung điểm của AB
+ nêu đ/n về đờng trung trực của đoạn
thẳng.
xy
AB tại I a
A I B
Hoạt động 3: Luyện tập
+ Yêu cầu làm bài tập 11, 14 vào vở
+ Gọi 2 HS lên bảng giải .
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
+ HS làm bài tập 13 (SGK)
Bài tập 9,10 (SBT)
Tiết 4: Luyện tập
Ngày dạy :
A. Mục đích.
- Luyện tập, củng cố về hi đờng thẳng vuông góc.
- Rèn kỹ năng vẽ hình.
B. Chuẩn bị: Giấy rời, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1:
- Kiểm tra bài cũ (5')
+ Gọi HS nêu đ/n 2 đờng thẳng vuông góc , đ/n đờng trung trực của đoạn
thẳng.
Hoạt động 2: Luyện tập (32')
Bài 15: Yêu cầu HS cả lớp lấy giấy rời
thực hiện gấp và nhận xét
Bài 15: Nhận xét z
Nếu gấp Zt vuông góc x
với đờng thẳng xy tại O
+ Có 4 góc vuông là
xoz. zoy, yot,tox
y t
Bài 16: Cho HS lấy ê ke và thực hiện
nh hớng dẫn.
Bài 16: d'
d H
d
1
Bài 18: Gọi 1 HS lên bảng các lớp làm
vào theo y/c diễn đạt bằng lời ở SGK .
A
45
0
o c y
d
2
Bài 20: Gọi 2 HS vẽ 2 trờng hợp B C
A
+ Nhận xét cách vẽ trong 2 trờng hợp.
B A C
Hoạt động 3: Hớng dẫn học (3')
Làm bài tập 17, 19 (SGK)
Tiết 5: Các góc tạo bởi một đờng thẳng
Ngày dạy: Cắt hai đờng thẳng
A. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu tính chất và các góc so le trong, góc đồng vị.
+ Kỹ năng: Nhận biết đợc cặp góc so le trong, góc đồng vị, cặp trong cùng
phía.
B. Chuẩn bị: Thớc thẳng, thớc đo góc.
Hoạt động 1: Kiểm tra (5)
+ Nêu k/n về hai đờng thẳng vuông góc ?
+ Vẽ 2 đờng thẳng vuông góc bằng ê ke.
Hoạt động 2: 1. Góc so le trong. Góc đồng vị C
+ GV vẽ đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng
a,b. Đặt tên các góc tạo thành.
+ HS vẽ hình vào vở A a
+ Giới thiệu 2 góc A
1
và b
3
(A
4
+ B
2
) là
2góc so le trong.
+2 góc so le trong
+ Giới thiệu các cặp góc đồng vị: A
1
và B
3
(A
4
và B
2
) B
Các cặp góc đồng vị.
A
1
và B
1
; A
2
và B
2
' A
3
và B
3
; A
4
và B
4
Yêu cầu HS thực hiện ?1 ? 1 x
HS viết tơng tự: t
A z
u
v
2. Tính chất
Vẽ h. 13/SGK cho: A
A
4
= B
2
= 45
0
a) Tính A
1
; B
3
Chú ý các góc kề bù: A
4
, A
1
; B
2
và B
3
?
HS tính: B
a) A
1
+ A
4
= 180
0
(2 góc kề bù)
A
1
= 180
0
- A
4
= 180
0
- 45
0
= 135
0
B
2
+ B
3
=180
0
(2 góc kề bù)
B
3
= 180
0
= B
2
= 180 - 45
0
= 135
0
b) Tính A
2
; B
4
tơng tự b) A
2
= A
4
= 45
0
(2 góc đối đỉnh)
B
4
= b
2
= 45
0
(2 góc đối đỉnh)
c) Viết tên 3 cặp góc đồng vị còn lại
với số đo của chúng ?
* Nếu có 1 đờng thửng cắt 2 đờng
thẳng cho tạo thành 1 cặp góc so le
trong bằng nhau thì ?
c) A
1
= b
1
= 135
0
A
2
= B
2
= 45
0
A
3
= B
3
= 135
5
* Tính chất : SGK
Hoạt động 3: Luyện tập và củng cố
Bài 21: Xem hình 14 rồi điền vào chỗ
trống.
HS điền :
R a) IPO và POI là 1 cặp góc so le trong
b) OPI và INO là một cặp góc đồng vị
P N O c) PIO và NIO là một cặp góc đồng vị
d) OPR và POI là một cặp góc so le.
T
N
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập 22, 23, SGK
Tiết 6: Hai đờng thẳng song song
Ngày dạy:
A. Mục tiêu:
+ Kiến thức: ôn tập:
Thế nào là hai đờng thẳng song song.
Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đờng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng
thẳng cho trớc và // với đờng thẳng ấy.
B. Chuẩn bị: ê ke, thớc thẳng, thớc đo góc.
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động 1: Kiểm tra (5')
+ GV hỏi: Giữa 2 đờng thẳng phân biệt, có những khả năng nào có thể xẩy
ra giữa chúng ?
+ Thế nào là 2 đờng thẳng// ?
Hoạt động 2:
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6:
2. Dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song.
Yêu cầu HS thực hiện ?1 ?1
Chỉ ra cặp góc so le trong, góc đồng vị.
Nhận xét xem các cặp góc đó có số đo
nh thế nào ?
a d m p
b c n
Đoán xem các đờng thẳng đó có// với
nhau không ?
+ GV cho HS quan sát H.16 (SGV) và
hỏi : a và b có song song với nhau
không ? Bằng cách nào?
+ Vẽ c cắt a và b. Đo 1 cặp góc so le
trong ? (A
4
= B
2
)
+ GV nhận xét và rút ra tính chất: + Hai đờng thẳng a và B song song với
nhau không, ký hiệu a // b.
Nêu cách đọc ?
3. Vẽ hai đ ờng thẳng song song
Cho HS làm ?2
Cho đờng thẳng a và điểm A nằm ngoài
đờng thẳng a. Hãy vẽ đờng thẳng b đi
qua A và song song với a.
?2. Cho HS hoạt động nhóm .
+ Chia lớp thành 2 nhóm và mỗi nhóm
làm 1 trờng hợp.
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố
+ Cho HS làm bài tập 24 1 HS lên bảng điền từ
Điền vào chỗ trống các câu phát bỉeu a) a //b ; b) a//b
* Bài 25: Cho HS lên bảng thực hành vẽ
hình.
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
+ Làm bài tập 26,27 SGK
+ Bài 22, 23 SBT
Tiết 7: Luyện tập
Ngày dạy: