Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Aminoax - tiet 2- 11T1 thu 3 tiet 4 ngay 7.4, 11T2 thu 5 tiet 5 ngay 9.4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.82 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

BÀI 10

AMINOAXIT
Ti ết 2
LỚP 11AB

GV Nguyễn Thị Thái


KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết CTCT các aminoaxit có tên gọi sau?

1, axit aminoetanoic
2, ax α-aminopropionic
3, Val
4, Lysin
5, axit glutamic
6, Axit-2-amino-3(4-hiđrophenyl)propanoic
Hay Axitamino-(p-hiđroxiphenyl)propionic


Viết CTCT của các aminoaxit sau
đây:
a)Axit 2-amino-3-phenylpropanoic
(Phenylalanin)
b) Axit 2-amino-3-metylbutanoic
(Valin)
c) Axit 2-amino-4-metylpentanoic
(Leuxin)


d) Axit 2-amino-3-metylpentanoic
(Isoleuxin)


III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
III.1. Sự phân ly ion trong dung dịch
H2N – CH2 – COOH
H2N – CH2 – COO- + H+
H23N+ – CH2 – COO-

+ H+

Ion lưỡng cực

Mục lục


III. 2. Tính axit
(do nhóm – COOH quyết định)
T/d với bazơ
muối và nước:

H2N – CH2 – COO H
H2N – CH2 – COOH
Natriaminoaxetat

T/d với rượu

+ NaOH
OH

+ Na
H2O

Este và nước

H2N – CH2 – CO OH + C2H5O H

HCl

H
H2N – CH2 – CO OH + C2HH
5O
2O
Etylaminoaxetat
Mục lục


III. 3. Tính bazơ
(do nhóm - H2N quyết định)

 T/d với axit
H2N – CH2 – COOH

+ HCl

Axit Aminoaxetic

ClH3N – CH2 – COOH
Amonicloruaaxetic


Mục lục


III. 4. Phản ứng trùng ngưng
Khi đun nóng, các aminoaxit liên kết với nhau theo cách
loại đi phân tử H2O giữa nhóm -COOH của phân tử thứ
1 với nhóm -NH2 của phân tử thứ 2 tạo liên kết peptit.

...— C —

OH + H— N —...

O
...— C — N —...
O

H

Liên kết peptit

H

+ H2O


III. 4. Phản ứng trùng ngưng
Ví dụ: Xét phản ứng trùng ngưng các
aminoaxetic:
...+ H NH - CH2 - C OH
O


+ H NH - CH2 - C OH
O

+ H NH - CH2 - C OH

O

to

..NH - CH2 – C- NH - CH2 - C-NH - CH2 - C.. + nH2O
O

O

O


Hay phương trình phản ứng trùng ngưng

n H2N – CH2 – COOH
( N – CH2 – C ) n
H

O

to

+ n H2O



Kết luận
Tính axit
Aminoaxit
Lưu ý:

(NH2)a R(COOH)b

Tính bazơ
Phản ứng trùng ngưng
Nếu a=b:
aminoaxit trung tính
Nếu a >b:
aminoaxit có tính bazơ
Nếu a < b:
aminoaxit có tính axit


Áp dụng
 Cho ba ống nghiệm không nhãn chứa riêng biệt
từng dung dịch sau:
a) dd CH3 – COOH
b) dd H2N – CH2 – COOH

c) dd H2N – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH
Hãy nhận ra từng dung dịch bằng phương pháp hóa học.

Mục lục



IV. Ứng dụng


Aminoaxit là chất cơ sở xây dựng nên các
chất protit trong cơ thể động vật và thực vật.


IV. Ứng dụng


Một số aminoaxit được dùng làm nguyên liệu
điều chế dược phẩm

Canxi glutamat,
Magiê glutamat
chữa bệnh tâm
thần phân liệt.


IV. Ứng dụng


Dùng làm gia vị cho thức ăn.

Bột ngọt :
Mononatri glutamat



Một số aminoaxit được dùng làm nguyên

liệu trong sản xuất tơ tổng hợp.


BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ
tím hóa xanh
a) H2N – CH2 – COOH
b) CH3 – CH2 – COOC2H5
CH
– CH
– COOH
c)c) H2N – CH
– COOH
2 –2 –CHCH
2 – 2CH
NH
NH
2 2
d) HOOC – CH2 – CH2 – CH – COOH
NH2


BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 2: Khi bị đun nóng, nhóm Cacboxyl của
phân tử aminoaxit này tác dụng với nhóm
amino của phân tử aminoaxit kia cho sản phẩm
có khối lượng lớn, đồng thời giải phóng nước.
Phản ứng này được gọi là:
a) Phản ứng trùng hợp
b) Phản ứng thủy phân

c) Phản ứng khử nước
d) Phản ứng trùng ngưng


BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 3: A là một amino axit có chứa 1 nhóm
NH2 và 1 nhóm COOH có khối lượng phân tử
M=89. Vậy A có CTCT là:

a) NH2 – CH2 – COOH
b) NH2 – CH2 – CH2 – COOH
c) CH3 – CH – COOH
NH2
d) Cả b, c đều đúng


BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm các bài trong SGK



×