Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Phân Tích Hiệu Quả SXKD Và Các Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả SXKD Tại Xí Nghiệp Chế Biến Nông Sản Và Thực Phẩm Chăn Nuôi Vitaga Đồng Nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 18 trang )

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SXKD VÀ CÁC
BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SXKD
TẠI XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
VÀ THỰC PHẨM CHĂN NUÔI VITAGA
ĐỒNG NAI
SVTH : ĐẶNG THỊ THU HẰNG
Lớp : 07KT115


NỘI DUNG ĐỀ TÀI
Tìm hiểu, nghiên cứu cơ sở lý luận hiệu quả sản
xuất kinh doanh.
Phân tích và đánh giá hiệu quả sử dụng các yếu tố:
Lao động, TSCĐ, Nguyên liệu năm 2009 và 2010.
Thấy được những mặt hạn chế còn tồn tại để đưa ra
các biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh tại Xí Nghiệp VITAGA Đồng Nai.


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp được sử dụng chủ yếu
trong đề tài là:
Thống kê
So sánh
Phân tích

Làm nổi
nổi bật
bật hiệu


hiệu quả
quả sản
sản xuất
xuất kinh
kinh doanh
doanh của
của
Làm
XN qua
qua 22 năm:
năm: năm
năm 2009
2009 và
và năm
năm 2010.
2010.
XN


GIỚI THIỆU XÍ NGHIỆP

Tên giao dịch: XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN
NÔNG SẢN VÀ THỰC PHẨM
CHĂN NUÔI VITAGA ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Đường số 2, KCN Biên Hòa 1, Biên Hòa - Đồng Nai.
Loại hình: Xí nghiệp quốc doanh, sở hữu của Nhà nước.
Đơn vị chủ quản: Công ty SX Thương Mại Dịch Vụ Đồng Nai.
Ngành nghề kinh doanh:
Dịch vụ trồng trọt và sản xuất thức ăn gia súc.
Sản xuất thực phẩm chăn nuôi.

Chăn nuôi và chế biến súc sản


PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH
TẠI XÍ NGHIỆP VITAGA ĐỒNG NAI

1

Hiệu quả
sử dụng
lao động

2

3

4

Hiệu quả
sử dụng
TSCĐ

Hiệu
quả sử
dụng
nguyên
liệu

Hiệu
quả kinh

doanh
chung


PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
Chỉ tiêu

Năm 2009

Năm 2010

Số lượng lao động

121

125

Tổng chi phí tiền
lương

4,228,224,000

4,680,000,000

Số
lượng
lao
động


Nhu cầu

Tổng
chi
phí
tiền
lương

Chênh lệch
+/-

%

4

3,31

451,776,000 10.68

Yếu tố kinh tế
Yếu tố xã hội


Phân tích hiệu quả sử dụng lao động (tt)
BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
Chỉ tiêu

Năm 2009

Năm 2010


Chênh lệch
Tăng / Giảm

%

52,440,000

4,092,893

8.46

GTSX bình quân của một
168,891,818 179,481,600
lao động

10,589,782

6.27

GTGT bình quân của một
113,065,516 110,848,808
lao động

-2,216,708

-1.96

Lợi nhuận bình quân của
một lao động


48,347,107

Lợi nhuận bình quân của
một đồng chi phí tiền lương

1.38

1.4

0.02

1.45

GTSX bình quân của một
đồng chi phí tiền lương

4.83

4.79

-0.04

-0.83

GTGT bình quân của một
đồng chi phí tiền lương

3.24


2.96

-0.27

-8.33


PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐ
Chênh lệch

Chỉ tiêu

2009

2010

NG TSCĐ ĐN

16,911,022,518

17,367,572,434

456,549,916

2.7

NG TSCĐ CN

17,367,572,434


15,366,880,354

-2,000,692,080

-11.52

NG TSCĐ BQ

17,139,297,476

16,367,226,394

-772,071,082

-4.5

Một số máy móc
thiết bị đã cũ cần
phải trùng
tu, tân trang lại hoặc đã
hết hạn sử dụng.

Nguyên
giá
TSCĐ
BQ
giảm

Giá trị


%

Dự tính để mua một
số máy trộn, máy
nghiền mới để tăng
năng suất nên một
số máycũ đã
thanh lý…


Phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐ (tt)
BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐ

Chỉ tiêu

Năm 2009 Năm 2010

Chênh lệch
Tăng / Giảm

%

Lợi nhuận bình quân của
một đồng nguyên giá TSCĐ

0.34

0.4

0.06


17.65

GTSX bình quân của một
đồng nguyên giá TSCĐ

1.19

1.37

0.18

15.13

GTGT bình quân của một
đồng nguyên giá TSCĐ

0.8

0.85

0.05

6.25


PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
NGUYÊN LIỆU
Chỉ tiêu
Tổng chi phí các

nguyên liệu

Nguyên liệu
ngoại nhập

Năm 2009

Năm 2010

Chênh lệch
Giá trị

46,086,228,340 54,443,117,061 8,356,888,721

Tổng chi phí
các nguyên liệu

Nguyên liệu chính
là sản phẩm từ nông nghiệp

%
18.13

Nhu cầu
thị trường


Phân tích hiệu quả sử dụng Nguyên liệu (tt)
BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NGUYÊN LIỆU
Chỉ tiêu


Lợi nhuận bình quân
của một đồng chi phí
nguyên liệu.
Giá trị sản xuất bình
quân của một đồng chi
phí nguyên liệu.
Giá trị gia tăng bình
quân của một đồng chi
phí nguyên liệu.

Năm 2009

Năm 2010

0.13

Chênh lệch
Tăng / Giảm

%

0.12

-0.01

-5.15%

0.44


0.41

-0.03

-7.07%

0.3

0.25

-0.05

-16.84%


PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KD CHUNG
Chỉ tiêu

Chênh lệch
Tăng / Giảm

%

TSLN trên vốn CSH

-1.24

-27.31%

TSLN trên tổng tài sản


0.04

14.47%

TSLN trên doanh thu

-0.001

-1.06%

TS GTGT trên vốn CSH

-3.65

-34.37%

TS GTGT trên tổng vốn

0.02

3.47%

GTSX BQ trên 1 đồng vốn CSH

-4.56

-28.78%

GTSX BQ trên 1 đồng vốn sử dụng


0.11

12.16%

Hoạt động kinh doanh nhìn chung là có
hiệu quả, đạt được những kết quả và hiệu quả kinh
doanh như vậy đáng ghi nhận


MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
SẢN XUẤT KINH DOANH
TẠI XÍ NGHIỆP VITAGA ĐỒNG NAI
1

Nâng cao hiệu quả sử dụng lao động

2

Nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ

3

Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu


NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG LAO
ĐỘNG
Khâu tuyển dụng lao động
Đối với lao động đã và đang làm

Khuyến khích tinh thần làm việc người lao động
Tiết kiệm chi phí nhân công


NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐ
Đầu
Đầutư
tưđúng
đúngđắn
đắn
Phản
Phảnánh
ánhtrung
trungthực,
thực,kịp
kịpthời
thờibiến
biếnđộng
độngTSCĐ
TSCĐ
Thực
Thựchiện
hiệntốt
tốtngay
ngaytừ
từkhâu
khâumua
muamới
mớiTSCĐ
TSCĐ

Tiến
Tiếnhành
hànhkiểm
kiểmkê
kêTSCĐ
TSCĐđịnh
địnhkỳ
kỳ


NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
NGUYÊN LIỆU
Chủ động trong nguồn cung cấp nguyên liệu
Đặt mua khối lượng nguyên liệu lớn ở mức
bình quân năm
Phản ánh, kiểm tra nguyên liệu về: số lượng,
chất lượng, chủng loại, thời gian cung cấp.
Nguyên liệu nhập trước sử dụng trước, nhập
sau sử dụng sau


KẾT LUẬN
Lao
động

Hiệu quả
quả
Hiệu
sản xuất
xuất

sản
kinh
kinh
doanh
doanh

Tiết kiệm
và hợp lý

TSCĐ

Nguyên
liệu




×