ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO TỔNG HỢP VỀ
CÔNG TÁC TỰ ĐÁNH GIÁ
THỰC HIỆN THEO
BỘ TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH MỚI
(10 TIÊU CHUẨN 61 TIÊU CHÍ)
THÁNG 03/2009
Nội dung trình bày
Phần giới thiệu chung
Phần tự đánh giá
PHẦN GIỚI THIỆU CHUNG
Giới thiệu chung
Tên trường
Tên tiếng Anh
Faculty of Information Technology (FIT)
Tên trước đây
Khoa Công nghệ thông tin - ĐHTN
Khoa Công nghệ thông tin - ĐHTN
Cơ quan chủ quản
Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu chung
Địa chỉ:
Xã Quyết Thắng – Tp Thái Nguyên
Thông tin liên hệ
ĐT: 0280.3846254 Fax: 0280.3846237
Email :
Website: www.ictu.edu.vn
Năm thành lập: 2001
Thời gian đào tạo khóa I : 09/2002
Thời gian cấp bằng khóa I: 07/2004
Thành tích đã đạt được
Danh hiệu trường, khoa tiên tiến năm học 2002-2003, QĐ số
412/QĐ-TĐKT, ngày 05/11/2003 của Giám đốc ĐHTN.
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, QĐ số
7370/QĐ/BGD&ĐT-VP ngày 15/11/2004.
Cờ thi đua xuất sắc của tỉnh TN năm 2005, QĐ số 210/QĐUBND, ngày 25/11/2006 của chủ tịch UBND tỉnh TN.
Thành tích đã đạt được
Tập thể lao động xuất sắc, QĐ số 5471/QĐ-BGD&ĐT ngày
29/09/2005 của Bộ trưởng.
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT theo, QĐ số 6702/QĐBGD&ĐT, ngày 23/11/2005.
Tập thể lao động tiên tiến năm học 2005-2006, QĐ số 518,
ngày 14/08/2006 của GĐ ĐHTN.
Thành tích đã đạt được
Danh hiệu “Đơn vị thi đua khá khối” các đơn vị đào tạo năm
2005-2006, QĐ số 709/QĐ-TĐKT, ngày 25/10/2006 của Giám
đốc ĐHTN.
Danh hiệu “Đơn vị thi đua khá khối” các đơn vị đào tạo năm
2006-2007, QĐ số 745/QĐ-TĐKT, ngày 25/10/2006 của Giám
đốc ĐHTN.
Thành tích đã đạt được
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ QĐ số 135/QĐ TTg ngày
31/01/2007.
Tập thể lao động xuất sắc năm học 2007-2008, QĐ số 849 ngày
24/9/2008 của Bộ trưởng.
Đơn vị thi đua giỏi khối các đơn vị đào tạo , QĐ số 876 ngày
9/10/2008 của Giám đốc ĐHTN.
Đảng ủy Khoa
Cơ
cấu
tổ
chức
Cơng đồn Khoa
Lãnh đạo Khoa
Đồn thanh niên
Các phịng ch.năng
Các bộ môn
Phục vụ Đ.tạo, NC
Các HTTT
Đào tạo, KH
& QHQT
KH máy tính
Tổng hợp
KT máy tính
Ctác HSSV
CN phần mềm
Thanh tra, KT
&ĐBCLGD
Mạng MT&TT
KH cơ bản
CNTT và thư
viện
CN Điện tử VT
CN ĐK tự động
HTTT kinh tế
Phòng TH, TK
CNTT&TT
T.tâm PTUD
CNTT&TT
T.tâm liên kết
đào tạo Q.tế
Cán bộ nhân viên
Tổng số cán bộ, nhân viên tính đến ngày 31/12/2008: 228
người
Cán bộ trong biên chế
: 108
Cán bộ hợp đồng dài hạn: 120
Trong đó số cán bộ giảng dạy: 154 người
Nam: 84
Nữ : 70
Tổ chức quản lý
Các chương trình đào tạo
Hệ Cao học: 02 (KHMT, HTTT)
Hệ Đại học: 15
- Công nghệ ĐTVT (2007)
-
Công nghệ TT (2001)
Khoa học MT
Mạng & Truyền thông
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật Máy tính
Cơng nghệ phần mềm
Cơng nghệ ĐKTĐ
- Cơng nghệ vi điện tử
- Hệ thống viễn thông
- Điện tử ứng dụng
- Tin học viễn thông
- Tin học kinh tế
- Tin học ngân hàng
- Tin học kế toán
Tổ chức quản lý
Các loại hình đào tạo
Cao học
Đại học chính quy
Đại học Vừa làm vừa học
Hồn chỉnh đại học
Văn bằng 2
Tổng số ngành đào tạo
: 04
Tổng số chuyên ngành đào tạo: 13
Tổ chức quản lý
Tổng số cán bộ giảng dạy : 154
Biên chế
Thỉnh giảng
Hợp đồng
Tuổi trung bình của CB giảng dạy: 35
: 107
: 16
: 47
Tổ chức quản lý
Tổng số CB giảng dạy theo học hàm, học vị
GS/PGS
: 15
Tiến sĩ
: 05
Thạc sĩ
: 58
Kỹ sư, cử nhân: 76
Tỉ lệ SV/ 01GV biên chế
Tỉ lệ SV chính quy/ GV: 13
Tỉ lệ SV (CQ + TC)/GV: 37
Nghiên cứu khoa học (NCKH)
Số cán bộ giảng dạy tham gia NCKH có:
•
•
•
•
•
01
02
03
04
05
báo
báo
báo
báo
báo
cáo
cáo
cáo
cáo
cáo
khoa
khoa
khoa
khoa
khoa
học
học
học
học
học
12
8
7
5
9
Kết quả đào tạo sau 7 năm
Các khóa sinh viên đã ra trường
04
02
02
04
03
04
03
khóa
khóa
khóa
khóa
khóa
khóa
khóa
Thạc sỹ CNTT
Đại học CNTT
Đại học ĐTVT
Cao đẳng CNTT
Trung cấp CNTT
Đại học văn bằng 2 CNTT
Hoàn chỉnh Đại học CNTT
Tổng số SV các hệ đào tạo
Năm học
Cao đẳng
CQ
2004-2005
Đại học
Cao học
Chính quy
VLVH
261
753
1032
49
2005-2006
586
948
1232
52
2006-2007
1042
1422
1757
60
2007-2008
1379
1330
459
67
2008-2009
2290
1867
521
83
NCS
Tổng số SV quốc tế, SV ở KTX
Tổng số SV quốc tế
Hệ đào tạo
Năm học
2005-2006
2006-2007
2007-2008
2008-2009
0
3
5
1
Cao
học
Tỉ lệ SV có chỗ0 ở trong KTX0
0
0
Đại học
2003 2004
2004 2005
2005 2006
2006 2007
2007 2008
2007 2008
15%
14%
13%
18,46%
14%
12%
Sinh viên NCKH
Số lượng SV tham gia NCKH
Năm học
20042005
20052006
Thành
Số
lượngtích NCKH
0 của SV 14
Năm
Số cơng trình được giải
thưởng
2004
20062007
20072008
20082009
26
19
20
2005
2006
2007
2008
2
7
5
3
Cơ sở vật chất
Tổng diện tích sử dụng: 145.000 m2
Diện tích sử dụng
Nơi làm việc, nơi ở
: 8.334m2
Phịng học, giảng đường
: 4.830m2
Nơi vui chơi, giải trí (có mái che): 0
Sân tập thể dục
: 4.000m2
Xưởng thực tập
: 500m2
Vườn hoa, cây cảnh, sân vườn : 4.500m2
Tài chính
Kinh phí nhà nước cấp:
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
2004:
2005:
2006:
2007:
2008:
1.448.000.000
1.124.810.000
2.660.675.000
3.921.539.000
3.201.069.000
VNĐ
VNĐ
VNĐ
VNĐ
VNĐ
Tài chính
Tổng học phí hệ chính quy
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
2002:
2003:
2004:
2005:
2006:
2007:
2008:
124.420.000 VNĐ
530.290.000 VNĐ
1.355.455.000 VNĐ
1.566.805.000 VNĐ
1.903.395.000 VNĐ
2.609.436.000 VNĐ
4.117.989.000 VNĐ
Tài chính
Tỉ lệ kinh phí chi cho NCKH từ ngân sách:
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
2002:
2003:
2004:
2005:
2006:
2007:
2008:
14.000.000
92.000.000
93.000.000
119.500.000
107.500.000
250.000.000
196.670.000
VNĐ
VNĐ
VNĐ
VNĐ
VNĐ
VNĐ
VNĐ
PHẦN TỰ ĐÁNH GIÁ