Đề cương ôn thi HKI – Năm học : 2016 - 2017
PHÒNG GD&ĐT TUY PHONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC : 2016 – 2017
I/ Lý thuyết
1/ Đại số :
- Kiến thức học trong chương trình lớp 7 (chủ yếu trong chương I, chương II) tính
hết tuần 14 của PPCT.
- Cho HS ôn lại các phép tính về số hữu tỉ (cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa). Giá
trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Căn bậc hai của số hữu tỉ.
- Cho HS ôn lại tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, các bài toán về tỉ lệ thuận,
tỉ lệ nghịch.
2/ Hình học
- Giới hạn hình học trong chương trình lớp 7 (chủ yếu trong chương I, chương II)
tính hết tuần 14 của PPCT.
- Cho HS nắm khái niệm về hai góc so le trong, hai góc đồng vị, hai góc trong
cùng phía.
- Nắm các quan hệ giữa vuông góc với song song
- Tiên đề ƠClit về hai đường thẳng song song
- Tổng ba góc của một tam giác
- Hai tam giác bằng nhau
II/ Các câu trắc nghiệm* Ngoài các bài tập trong SGK, giới thiệu một số bài tập tham
khảo.
−6 3
. là :
Câu 1 : Kết quả của phép tính
21 2
A. – 18
B.
3
7
Câu 2 : Kết quả của phép chia 25 : 2 là :
A. 1
B. 32
2
3 1
Câu 3 : Kết quả của phép tính + ÷ là :
7 2
A.
13
14
Câu 4 : Cho biết x +
A.
7
12
B.
169
196
1 1
=
thì x = ?
4 3
1
B.
12
C.
−3
7
D.
−18
21
C. 16
D. 5
C. 1
D.
13
7
C. – 1
D.
1
7
Câu 5 : Cho biết 12 : x = (- 6) : 5 thì x = ?
A.10
B. – 30
C. – 10
D. – 2,5
Câu 6 : Cách viết nào sau đâu là sai :
A. 33 + 34 = 37
B. (33)4 = 312
C. 33 – 33 = 0
D. 33.34 = 37
Câu 7 : Kết quả của phép tính ( − 2 ) 4 .( − 2 ).( − 2 ) 2 là :
A. ( − 2 ) 6
B. ( − 2 ) 8
C. ( − 2 ) 7
D. ( − 8) 8
Câu 8 : Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 5. Biểu diễn y theo x
được :
Đề cương ôn thi HKI – Năm học : 2016 - 2017
A. x = 5y
B. y =
5
x
C. y = 5x
Câu 9 : Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là
D. x =
5
y
1
. Thì x tỉ lệ thuận
3
với y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu :
−1
3
1
3
Câu 10 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng
được cho trong bảng
x
-2
y
10
-4
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A.–5
B. 0,8
C. – 0,8
D. 5
Câu 11. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = 8. Hệ
số tỉ lệ là :
A. -3.
B. 8.
C. 24.
D. -24.
A. – 3
B.
Câu 12 : Kết quả của phép tính : 49 − 5.
A. 2
B. – 1
C. 3
D.
4
có kết quả bằng :
25
C.
2
5
D. 5
a c
c
= thì = ?
d
b d
a+c
a – c
a+d
a – c
A.
B.
C.
D.
b–d
b+d
b+c
b–d
x −4
=
Câu 14 : Có
thì x = ?
21 7
A. – 3
B. – 12
C. 4
D. 3
0
µ
µ
µ
Câu 15 : Cho ∆ ABC có A = B = 40 thì số đo của C là bao nhiêu ?
A. 1000
B. 1400
C. 500
D. 800
µ = 530 và B
µ = 450 thì số đo của C
µ là bao nhiêu ?
Câu 16 : Cho ∆ ABC có A
0
0
A. 135
B. 45
C. 530
D. 820
Câu 17 : Cho ∆ ABC = ∆ DEF thì ta có :
µ = F$
A. AB = EF
B. AC = EF
C. BC = EF
D. B
Câu 18 : Cho ∆ ABC = ∆ DEF thì ta có :
µ = F$
A. AB = EF
B. AC = EF
C. BC = EF
D. B
Câu 19 : Cho ∆ ABC vuông tại B thì ta có :
µ +B
µ = 900
µ = 900
µ +C
µ < 900
µ +B
µ > 900
A. A
B. Cµ + B
C. A
D. A
Câu 20 : Cho ba đường thẳng phân biệt a; b; c. Nếu a ⊥ b và a ⊥ c thì :
A. b ⊥ c
B. b // c
C. b và c trùng nhau
D. b và c cắt nhau
Câu 13 : Nếu có
A
Câu 21 : Cho hình 1 . Khẳng định nào sau đây đúng
1 2
4 3
1 2B
4
3
Đề cương ôn thi HKI – Năm học : 2016 - 2017
¶ ;B
¶ là cặp góc đồng vị .
A. A
1
2
¶
µ
B. A ; B là cặp góc le trong .
3
1
¶ ;B
µ là cặp góc so le trong .
C. A
hình 1
1
1
¶ ;B
¶ là cặp góc trong cùng phía .
D. A
3
3
Câu 22 : Cho 3 đường thẳng m, n, p. Nếu m // n, p ⊥ n thì:
A. m // p;
B. m ⊥ p;
C. n // p;
D. m ⊥ n.
Câu 23: Khẳng định nào sau đây đúng:
A.Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B.Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C.Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
D.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
µ
µ
µ
¶
Câu 24: Cho ∆ABC và ∆MNP , biết: A = M , B = N . Để ∆ABC = ∆MNP theo trường hợp
góc – cạnh – góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào:
A. AB = MN ;
B. AB = MP ;
C. AC = MN ;
D. BC = MP .
III/ Bài tập tự luận
*Đại số
Bài 1: Tính:
−6 3
7
.
a)
b) ( −3) . − ÷
21 2
12
−8 15
4
25 − 3
−
e)
f)
9
18 27
2
5
3
4
e) x − + =
1
2
2
4 7 1
3 1
i) + ÷
j) . + ÷
5 2 4
7 2
Bài 2 : Tìm x, biết:
1 4
4
1
a) x + =
b) − x = .
4 3
5
3
11
4
2
2
c) − ÷ . + . − ÷
3 11 11 3
4 2 −14
g) − .
5 7 3
4
7
2
2 7
k) 15. − ÷ −
3 3
c)
x 12
=
10 5
1
27.92
33.25
2
h) 3,5 − − ÷
7
d)
54.204
l) 5 5
25 .4
d) 30 : x = (- 10) : 7
f) x + 5 − 6 = 9
x 5
= và x + y = 72
y 7
x y
=
Bài 4: Tìm x, y biết:
và x − y = 36
12 3
x y z
Bài 5: Tìm x, y, z khi = = và x + y − z = 21
6 4 3
Bài 3:
Tìm 2 số x, y biết:
Bài 6: Số học sinh Giỏi, Khá, Trung bình cuả khối 7 lần lượt tỉ lệ với 3 : 5 : 8. Tính số
học sinh Giỏi, Khá, Trung bình cuả khối 7, biết rằng toàn khối 7 có 240 em ?
Bài 7: Tính số cây trồng được của ba lớp 7A ; 7B ; 7C. Biết rằng số cây trồng được của
mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5 và số cây trồng của lớp 7C nhiều hơn lớp 7A là 22 cây.
Bài 8:Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nhau khi x = 5 thì y = 20
a)Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x
b)Tính giá trị của y khi x = -2 ; x = 1 ; x = 2
Bài 9: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15.
a) Tìm hệ số tỉ lệ a ?
b)Hãy biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x = 6; x = − 10 .
*Hình học
Đề cương ôn thi HKI – Năm học : 2016 - 2017
)
Bài 1 : Cho ∆ABC có A =900 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC
a) Chứng minh : ∆ AKB = ∆ AKC
b) Chứng minh : AK ⊥ BC
c ) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E.
Chứng minh EC //AK
Bài 2 : Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB, trên tia đối
của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC.
a) Chứng minh rằng : BE = CD.
b) Chứng minh: BE // CD.
c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: AM=AN.
)
Bài 3 : Cho ∆ABC có A =900 . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE. Đường phân
giác của góc B cắt cạnh AC tại M.
a/ Chứng minh : ∆ ABM = ∆ EBM
b/ Tam giác EBM là tam giác gì ? Vì sao ?
c/ Từ A kẻ đường thẳng song song với BC và đường thẳng này cắt đường thẳng ME tại
H. Chứng minh : ∆ AMH = ∆ CME