Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.38 KB, 1 trang )
Trường THCS Tân An Thứ ..............ngày .........tháng .......năm 2008.
Lớp: 8..... Mã số: ......... Kiểm tra 1 tiết/ HKI.
Họ - tên: ............................................... Môn: Công nghệ 8
Điểm Lời phê:
I. Trắc nghiệm: (2đ), khoanh tròn đáp án đúng.
1. Khổ giấy A4 có kích thước các cạnh tính bằng milimet (mm) là:
a. 297 x 210 b. 420 x 297
c. 420 x 210 d. 594 x 420
2. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
a. Hình biểu diễn, khung tên
b. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước
c. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, kích thước.
d. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, kích thước, tổng hợp.
3. Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ theo quy ước là:
a. Bằng nét liền mảnh b. Bằng nét đứt.
c. Bằng nét liền đậm d. Bằng nét gạch chấm mảnh.
4. Thường đọc bản vẽ nhà theo trình tự như thế nào?
a. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
b. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận
c. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, các bộ phận
d. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận, tổng hợp.
5. Nối cột A – tên gọi các hình chiếu tương ứng với cột B – các hướng chiếu.
A B
Hình chiếu đứng Từ trên xuống.
Hình chiếu bằng Từ trái sang.
Hình chiếu cạnh Từ trước tới.
6. Một vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu bằng như hình A, hình chiếu cạnh của
vật thể đó.
II. Tự luận: (8đ).
1. Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? (1đ)
2. Nêu nội dung và trình tự đọc của bản vẽ lắp? (2đ)