Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng Viêm vùng chậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.97 KB, 16 trang )

VIEM VUỉNG CHAU
Bs.Phan Vaờn Quyen


VIÊM VÙNG CHẬU

Đại cương
- 1% phụ nữ 15-34, cao nhất 15-24
- 11% phụ nữ tuổi sanh đẻ
- Đa số do NTø âm đạo đi lên, do các thao tác vào
buồng TC.
- Tử vong 0,29/100.000 15-54 thường do vỡ abces
- Vô sinh 8-17%
1 lần viêm vùng chậu,
40-60% 3 lần
- Tăng TNTC 7-10 lần, 50% TNTC ở tai vòi bi viêm.


VIÊM VÙNG CHẬU

Nguyên nhân
Chlamydia Trachomatis
Neisseria Gonorrhea
Mycoplasma hominis
Các vi trùng hiếm khí


VIÊM VÙNG CHẬU

Yếu tố thuận lợi









nhiều tình nhân,
dùng vòng tránh thai,
tiền căn nạo tử cung,
mới có kinh,
nhiễm trùng lây qua đường tình dục,
tiền căn viêm phần phụ
hay dùng xòt rửa âm đạo




VIÊM VÙNG CHẬU



Lâm sàng

– Đau bụng 90%
– Khí hư 75%
– Ra huyết bất thường >1/3
– Nôn ói
– Sốt
– Viêm quanh gan (HC Fitz-Hugh-Curtis) 5-10%

– Triệu chứng thường gặp quanh lúc có kinh


VIÊM VÙNG CHẬU

Chẩn Đoán
Tiêu chuẩn 2002 CDC (Centers for Disease Control and Prevention)
Tiêu chuẩn chính (cần thiết)
1. Đau TC hay phần phụ khi khám hoặc
2. Đau khi lắc cổ TC.
Tiêu chuẩn phụ (hỗ trợ, không cần thiết)
1. Sốt > 38,30 C
2. Khí hư âm đạo bất thường
3. Có nhiều BC trên phết nhuộm Gram cổ TC
4. Gonorrhea hay Chlamydia (+)
5. ↑độ lắng máu (VS) hay CRP
6. Siêu âm, MRI có u phần phụ,


VIÊM VÙNG CHẬU

Chẩn Đoán
Tiêu chuẩn cũ trước 2002 CDC
Tiêu chuẩn chính : cần đủ 3 tiêu chuẩn
1. Đau bụng và có phản ứng dội thành bụng
2. Đau khi lắc cổ TC
3. Đau phần phụ
Tiêu chuẩn phụ : có 1 hay nhiều (không cần thiết)
1. Sốt > 380 C
2. BC > 10.000

3. Có mủ ở cùng đồ
4. Có khối abcès phần phụ
5. Cổ TC : nhuộm Gram : song cầu trùng Gram(+)
có VT nội bào


VIÊM VÙNG CHẬU

Chẩn Đoán Phân Biệt
1. Vỡ nang buồng trứng
• Đau bụng đột ngột giữa chu kỳ
2. Thai ngoài TC
• Đau 1 bên hốc chậu
• Thử thai (+)
• Không sốt, BC bình thường
3. Viêm ruột thừa
• Đau bụng HCP, nhiều triệu chứng tiêu hóa
4. Nhiễm trùng tiết niệu
• Không đau khi lắc cổ TC, không khí hư
5. U BT xoắn
• Có điểm đau khu trú, cơn đau đột ngột
• Không sốt, BC bình thường


VIÊM VÙNG CHẬU

Xét Nghiệm
1.
2.
3.

4.
5.
6.

Công thức máu
Độ lắng máu (VS)
Cấy dòch cổ TC
Cấy máu
Thử thai
CRP


VIÊM VÙNG CHẬU

Các Khảo Sát có Giá Trò Chẩn Đoán
Sinh thiết NMTC → viêm NMTC
Siêu âm ÂĐ hay
MRI vùng chậu
ng dẫn trứng sưng, viêm
có dòch cùng đồ
có khối hỗn hợp phần phụ
Nội soi
chỉ đònh khi chẩn đoán không rõ
viêm vùng chậu chẩn đoán lầm 25%


VIÊM VÙNG CHẬU

Điều Trò
Nguyên tắc chung

Lấy vòng, nếu còn vòng
θ những người có quan hệ tình dục ít nhất 60 ngày
Bắt đầu θ ngay khi có tiêu chuẩn chưa đầy đủ
Không được trì hoãn điều trò
Trì hoãn > 3 ngày ↑ tăng TNTC & hiếm muộn


VIÊM VÙNG CHẬU

Điều Trò
Ngoại trú
Bước 1
điều trò lần đầu ngay khi có chẩn đoán
Cefoxitin 2g TB và Probenecid 1g uống hay
Ceftriaxone 250 mg TB liều duy nhất hay
Cephalosporin thế hệ thứ 3 (như Cefotaxime)


VIÊM VÙNG CHẬU

Điều Trò
Ngoại trú
Bước 2

Chọn kháng sinh phổ rộng
Ofloxacin 400 mg uống 2 lần/ngày x 14 ngày (95%)
hoặc
Levofloxacin 500 mg uống 2 lần/ngày x 14 ngày
hoặc
Doxycycline 100 mg uống 2 lần/ngày x 14 ngày (75%)

Thêm kháng sinh điều trò VT hiếm khí
Clindamycin 450 mg uống 4 lần/ ngày x 14 ngày
hoặc
Metronidazole 500 mg uống 2 lần/ngày x 14 ngày


VIÊM VÙNG CHẬU

Điều Trò
Nội trú
Chỉ đònh nhập viện
1. Có dấu hiệu nhiễm độc
2. Không thể dùng kháng sinh uống
3. Chẩn đoán không rõ
• Viêm ruột thừa
• Thai ngoài TC
• U buồng trứng xoắn
4. Abscess vùng chậu
5. Có thai
6. HIV (+)
7. Thanh thiếu niên
8. Điều trò ngoại trú thất bại
9. Không tin bn điều trò đúng


VIÊM VÙNG CHẬU

Điều Trò
Nội trú
Nguyên tắc

Điều trò với kháng sinh TM ít nhất 48 giờ
Chế độ A
Cefoxitin 2g TM/ 6 giờ hoặc Cefotetan 2g TM/12 giờ và
Doxycycline 100 mg uống hay TM / 12 giờ .
Chế độ B
Clindamycin 900 mg TM/ 8 giờ và
Gentamicin 2 mg/kg TM liều đầu,
sau đó 1.5 mg/kg TM / 8 giờ
Xuất viện (sau khi hết sốt 2 ngày , BC giảm)
Điều trò kháng sinh như bước 2 phần điều trò ngoại trú.


VIÊM VÙNG CHẬU

Abcès Phần Phụ
Abcès PP chưa vỡ
như điều trò nội trú
hoặc
Cephalosporin thế hệ 3: 2 - 3 g TM /ngày
Flagyl 0,5g 1lọ x 2 truyền TM ngày

TD nguy cơ vỡ abcès (5-10%).
75% đáp ứng với điều trò nội khoa
thất bại điều trò nội khoa → PT.
Abcès PP vỡ → VPM → Phẫu thuật
< 40 tuổi: PT cắt tai vòi, phần phụ + dẫn lưu
≥ 40 tuổi, đủ con: cắt TC+2 PP+ dẫn lưu




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×