Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kt 45 pdl thuvienvatly com 68fa7 40898

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.57 KB, 3 trang )

S GD&T Tha Thiờn Hu

KIM TRA 1 TIT- NM HC 2011-2012

Trng THPT Phan ng Lu

MễN: VT Lí - LP 11 M 132

H, tờn hc sinh:...........................................................................................Lp:..............
Cõu 1: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Nguyờn t cú th mt hoc nhn thờm ờlectron tr thnh ion.
B. ờlectron khụng th chuyn ng t vt ny sang vt khỏc
C. Ht ờlectron l ht cú khi lng m = 9,1.10-31 (kg).
D. Ht ờlectron l ht cú mang in tớch õm, cú ln 1,6.10-19 (C).
Cõu 2: Mt mch in cú ngun l 1pin 9V, in tr trong 0,5 v mch ngoi gm 2 in tr 8
mc song song.Cng dũng in trong ton mch l
A. 2A
B. 18/33A
C. 1A
D. 4,5A
Cõu 3: Mt cquy cú sut in ng =2 V. Khi mc cquy ny vi mt vt dn to thnh mch
in kớn thỡ nú thc hin mt cụng bng 3,15.10 3J a in tớch qua ngun trong 15 phỳt. Khi ú
cng dũng in trong mch l
A. 1,5 A.
B. 1,25 A.
C. 1,05 A.
D. 1,75 A.
Cõu 4: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Theo thuyt ờlectron, mt vt nhim in õm l vt tha ờlectron.
B. Theo thuyt ờlectron, mt vt nhim in dng l vt thiu ờlectron.
C. Theo thuyt ờlectron, mt vt nhim in dng l vt ó nhn thờm cỏc ion dng.


D. Theo thuyt ờlectron, mt vt nhim in õm l vt ó nhn thờm ờlectron.
Cõu 5: Mt mch in cú 2 in tr 3 va 6 mc song song c ni vi mt ngun in cú in tr
trong 1.Hiu sut ca ngun in l:
A. 11,1%
B. 90%
C. 66,6%
D. 16,6%
Cõu 6: Mt ngun in cú sut in ng =3V, in tr trong r =1 c ni vi mt in tr R
=1 thnh mt mch kớn . Cụng sut ca ngun in l
A. 4,5 W .
B. 2,25 W .
C. 3 W .
D. 3,5 W .
Cõu 7: Cụng thc xỏc nh cụng sut ca ngun in l:
A. P = EI.
B. P = UI.
C. P = UIt.
D. P = EIt.
Cõu 8: Cng dũng in c o bng dng c no sau õy ?
A. Lc k.
B. Cụng t in.
C. Nhit k.
D. Ampe k.
Cõu 9: Dũng in khụng i l dũng in:
A. cú chiu khụng thay i.
B. cú cng khụng i.
C. cú chiu v cng khụng i.
D. cú s ht mang in chuyn qua khụng i.
Cõu 10: Hai in tớch im bng nhau t trong chõn khụng cỏch nhau mt khong r 1 = 2 (cm). Lc
y gia chỳng l F1 = 1,6.10-4 (N). lc tng tỏc gia hai in tớch ú bng F 2 = 2,5.10-4 (N) thỡ

khong cỏch gia chỳng l:
A. r2 = 1,6 (m).
B. r2 = 1,6 (cm).
C. r2 = 1,28 (m).
D. r2 = 1,28 (cm).
-19
Cõu 11: in tớch ca ờlectron l - 1,6.10 (C), in lng chuyn qua tit din thng ca dõy dn
trong 30 (s) l 15 (C). S ờlectron chuyn qua tit din thng ca dõy dn trong thi gian mt giõy l
A. 7,895.1019.
B. 2,632.1018.
C. 9,375.1019.
D. 3,125.1018.
Cõu 12: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch
ngoài
A. tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện chạy trong mạch
Trang 1/3 - Mó 132


Câu 13: Tại hai điểm A va B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích q 1=16.10-8C va q2=
-9.10-8C. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C nằm cách A một khoảng 4cm và cách B một
khoảng 3cm
A. 12.104V/m
B. 13.105V/m
C. 12,7.105V/m
D. 21.104V/m
Câu 14: Muốn mắc ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 9V thì:
A. phải ghép hai pin song song và nối tiếp với pin còn lại. B. ghép ba pin song song.

C. không ghép được.
D. ghép ba pin nối tiếp.
Câu 15: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1µC dọc theo chiều một đường sức trong
một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 1mJ
B. 1000J
C. 1J
D. 1µJ
Câu 16: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất
điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. nE và r/n
B. nE và nr
C. E và nr
D. E và r/n
Câu 17: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (έ=81) cách nhau 3cm.Lực đẩy giữa chúng
bằng 0,2.10-5N. Độ lớn của các điện tích đó là
A. q =16.10-9C
B. q =16.10-8C
C. q = 4.10-8C
D. q = 4.10-9C
Câu 18: Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu đặt cách nhau 2cm . Cường độ điện
trường giữa hai bản là 3000V/m. Sát bản mang điện dương người ta đặt một hạt mang điện dương có
khối lượng m = 4,5.10 -6g và có điện tích q =1,5.10 -2C. Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản
âm là
A. 2.106 m/s
B. 2.104m/s
C. 2.108m/s
D. 2000 m/s
Câu 19: Suất điện động của một pin 1,5V. Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích + 4C từ cực âm
tới cực dương bên trong nguồn điện là:

A. 6,0J.
B. 0,3J.
C. 2,7J.
D. 0,6J.
Câu 20: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu
điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = E.d
B. AMN = q.UMN
C. UMN = VM – VN.
D. E = UMN.d
Câu 21: Gọi Q, C, U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu
nào dưới đây là đúng ?
A. C tỉ lệ thuận với Q.
B. C không phụ thuộc vào Q và U.
C. C tỉ lệ nghịch với U.
D. C phụ thuộc vào Q và U.
Câu 22: Cho một mạch điện kín gồm 1 pin 1,5V có điện trở trong 0,5Ω nối với mạch ngoài điện trở
2,5Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là:
A. 3A.
B. 0,6A.
C. 0,5A
D. 2A.
Câu 23: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện
là:
A. q = 5.10-4 (C).
B. q = 5.104 (μC).
C. q = 5.104 (nC).
D. q = 5.10-2 (μC).
Câu 24: Người ta mắc ba bộ pin giống nhau song song thì thu dược một bộ nguồn có suất điện động
9V và điện trở trong 3Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là:

A. 27V;9Ω
B. 9V;9Ω
C. 9V;3Ω
D. 3V;3Ω
Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một
đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách
đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. F = 4.10-6 (N).
B. F = 4.10-10 (N).
C. F = 6,928.10-6 (N). D. F = 3,464.10-6 (N).
Câu 26: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện .
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ .
C. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
D. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín .
Trang 2/3 - Mã đề 132


Cõu 27: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đợc ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện
dung của bộ tụ điện đó là:
A. Cb = C/2.
B. Cb = C/4.
C. Cb = 2C.
D. Cb = 4C.
Cõu 28: Mt ngun in cú sut in ng E = 6 (V), in tr trong r = 2 (), mch ngoi cú in tr
R. cụng sut tiờu th mch ngoi l 4 (W) thỡ in tr R phi cú giỏ tr
A. R = 4 ().
B. R = 3 ().
C. R = 5 ().
D. R = 6 ().

Cõu 29: Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân
không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A. E = 9.109 Q2
B. E = 9.109 Q
C. E = 9.109 Q
D. E = 9.109 Q2
r

r

r

r

Cõu 30: búng ốn loi 120V 60W sỏng bỡnh thng mng in cú hiu in th l 220V, ngi
ta phi mc ni tip vi búng ốn mt in tr cú giỏ tr
A. R = 100 ().
B. R = 150 ().
C. R = 200 ().
D. R = 250 ().

1B
2A
3D
4C
5C
6A
7A
8D


9C
10 B
11 D
12 C
13 C
14 D
15 A
16 B

17 D
18 B
19 A
20 D
21 B
22 C
23 D
24 B

25 C
26 B
27 B
28 A
29 A
30 C

Trang 3/3 - Mó 132




×