Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

30 cau tn thi hk2 khoi 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120 KB, 3 trang )

Câu 1: Giá trị lớn nhất của biểu thức : f(x) = (2x + 6)(5–x) với – 3 < x <5 là:
A. 0
B. 64
C. 32
Câu 2: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:
A. 14 5
B. 20
C. 15
Câu 3: Cho tam giác ABC có b = 8 , c = 5 và
A.

A. 1

D. 16 2

. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

B.

Câu 4. Cho sin a + cos a =

D. 1

C.

D.

5
. Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng :
4
9


3
B.
C.
32
16

D.

5
4

π
4
với
< α < π . Tính giá trị của biểu thức : M = 10sin α + 5cos α
5
2
1
A. − 10 .
B. 2 .
C. 1 .
D.
4
2
2
2
Câu 6. Đơn giản biểu thức G = (1 − sin x) cot x + 1 − cot x
1
1
A. sin 2 x

B.
C. cosx
D.
sin x
cos x
Câu 5. Cho cos α = −

Câu 7. Cho tan x = 2 . Tính A =

sin 2 x − 2sin x.cos x
cos 2 x + 3sin 2 x

B. A = 0
C. A = 1
4
π
a
< a < π . Tính cos .
Câu 8. Cho biết sin a = và
5
2
2
a 3
a
5
a
5
A. cos =
B. cos = −
C. cos =

2 5
2
5
2
5
Câu 9: Phân tích thành tích biểu thức P = 1 + cos x + cos 2x + cos 3x được
A. A = 4

B. P = 4 sin x . sin

A. P = 4 sin x . sin 2x . sin 3x
C. P = 4 cos x . cos

3x
x
. cos
2
2

D. cos

a
3
=−
2
5

3x
x
. sin

2
2

D. P = 4 cos x . cos 2x . cos 3x

Câu 10: Kết quả rút gọn biểu thức
A. –cot150

D. A = 2

bằng :

B. cot150

C. -tan150

Câu 11: Kết quả rút gọn của biểu thức

D. tan150

( với

) bằng :

A. tan2x
B. cos2x
C. sin2x
D. cot2x
Câu 12: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(−1;3) , B(4;7) , C (−6;5) , G là trọng tâm của tam giác ABC .
Phương trình tham số của đường thẳng AG là:


 x = −1
.
 y = 5 − 2t

 x = −1 + t
.
y = 5+t

A. 

 x = −1 + 2t
.
y = 3

B. 

Câu 13: Tìm góc giữa hai đường thẳng
0

 x = −1 + t
.
y = 3+t

C. 

∆ 1 : x − 3y + 6 = 0

0




∆2:

D. 

x + 10 = 0 .

0

A. 30
B. 45
C. 125 .
D. 600
Câu 14 Cho đường thẳng (D): 2x+y–2=0 và điểm A(6;5). Điểm A’ đối xứng với A qua (D) có toạ độ là:
A. (–6;–5)
B. (–5;–6)
C. (–6;–1) D. (5;6)
 x = 1 + 2t
và đi qua hai điểm A(1;1) và B(0;-2) là
y = 3− t

Câu 15. Phương trình đường tròn có tâm thuộc d: d ' : 
A. ( x − 21) + ( y + 7 ) = 464
2

2

B. ( x + 21) + ( y − 7 ) = 464
2


2


C. ( x − 19 ) + ( y + 13) = 544
2

D. ( x + 19 ) + ( y − 13) = 544

2

2

2

Câu 16. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(−2 ; 3), C(4 ; 1).
A. (0 ; −1)
B. (3 ; 0,5)
C. (0 ; 0)
D. 1 đáp án khác
2
2
Câu 17. Giá trị của m để ∆ : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : x + y − 9 = 0 là
A. m = 3
B. m = −3
C. m = 3 và m = −3
D. m = 15 và m = −15.
Câu 18: Cho f(x)= x2 -4x+4 . Chọn câu đúng :
A. f(x)


B. f(x)

Câu 19: Cho f(x) =

C. f(x)

D. f(x)

. Chọn câu đúng :

A. f(x)

khi -1 x 2 hay x

B. f(x)

khi -1 x 2 hay x

C. f(x)

khi -1
D. f(x)

khi -1 x 2 hay x

Câu 20: Điều kiện của bất phương trình

A.


là :

B.

C.

D.

Câu 21 Tim m để bất phương trình x + m ≥ 1 có tập nghiệm S =  −3; +∞
A. m = −3
B. m = 4
C. m = −2

)
D. m = 1

x − 2m ≥ 2
có nghiệm duy nhất?
2
x − m ≤ −1
C. 4; −3
D. ∅

Câu 22. Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình 

{

}

{ }

{ }
2
Câu 23. Tìm m để f ( x ) = x − ( m + 2 ) x + 8m + 1 luôn luôn dương
A. ( 0;28 )
B. ( −∞; 0 ) ∪ ( 28; +∞ )
C. ( −∞; 0  ∪ 28; +∞ )
D. 0;28 
2
2
Câu 24. Tìm m để phương trình x − ( m + 1) x + 2m − 3m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. −1; 3




B. 1; −3

5




A.  −1; 
2

5





B.  −1; 
2





Câu 25. Hàm số có kết quả xét dấu sau là hàm số
x
−∞
-1

+
( )
A. f ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 )



0

f x

5
2




C.  −1; ÷
2


+∞

+

P

x +1
x −1
C. f x =
x −2
x +2
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 3 < x − 1


2
3

A. S =  −4; − ÷



( )

B. S = ∅

(

)


(

 2
 3

)

( 25x

B. S =  −3; +∞

2

)(

− 10x + 1 x + 3
x −x +1
2



)

)

)(

(

 2

 3



m ≥ 0
m ≤ −2

m > 0
m < −2

B. 




> 0 là?

)

1 

(

)

C. −2 ≤ m ≤ 0

)

1 

5 

D. S = −3; +∞ \  

2
Câu 28: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x − 2 m + 1 x + 1 < 0 vô nghiệm

A. 

)

D. S = −∞; −4  ∪  − ; +∞ ÷

C. S =  −3; +∞ \  
5 

(

( ) (

D. f x = x − 1 x + 2

C. S = −∞; −4 ∪  − ; +∞ ÷

Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình
A. S = −3; +∞

( )

B. f x =


5
2

D.  −1; ÷

D. −2 < m < 0


Câu 28: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2 − 2mx + 1 > 0 có tập nghiệm là ¡
A. −1 ≤ m ≤ 1

m ≥ 1
m ≤ −1

m > 1
m < −1

C. 

B. −1 < m < 1

D. 

Câu 30 Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 3 > 3

(

A. S = −∞; 0  ∪  3; +∞


)

( )

B. S = 0; 3

(

) (

C. S = −∞; 0 ∪ 3; +∞

)

D. S = 0; 3 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×