Câu 1: Giá trị lớn nhất của biểu thức : f(x) = (2x + 6)(5–x) với – 3 < x <5 là:
A. 0
B. 64
C. 32
Câu 2: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:
A. 14 5
B. 20
C. 15
Câu 3: Cho tam giác ABC có b = 8 , c = 5 và
A.
A. 1
D. 16 2
. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
B.
Câu 4. Cho sin a + cos a =
D. 1
C.
D.
5
. Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng :
4
9
3
B.
C.
32
16
D.
5
4
π
4
với
< α < π . Tính giá trị của biểu thức : M = 10sin α + 5cos α
5
2
1
A. − 10 .
B. 2 .
C. 1 .
D.
4
2
2
2
Câu 6. Đơn giản biểu thức G = (1 − sin x) cot x + 1 − cot x
1
1
A. sin 2 x
B.
C. cosx
D.
sin x
cos x
Câu 5. Cho cos α = −
Câu 7. Cho tan x = 2 . Tính A =
sin 2 x − 2sin x.cos x
cos 2 x + 3sin 2 x
B. A = 0
C. A = 1
4
π
a
< a < π . Tính cos .
Câu 8. Cho biết sin a = và
5
2
2
a 3
a
5
a
5
A. cos =
B. cos = −
C. cos =
2 5
2
5
2
5
Câu 9: Phân tích thành tích biểu thức P = 1 + cos x + cos 2x + cos 3x được
A. A = 4
B. P = 4 sin x . sin
A. P = 4 sin x . sin 2x . sin 3x
C. P = 4 cos x . cos
3x
x
. cos
2
2
D. cos
a
3
=−
2
5
3x
x
. sin
2
2
D. P = 4 cos x . cos 2x . cos 3x
Câu 10: Kết quả rút gọn biểu thức
A. –cot150
D. A = 2
bằng :
B. cot150
C. -tan150
Câu 11: Kết quả rút gọn của biểu thức
D. tan150
( với
) bằng :
A. tan2x
B. cos2x
C. sin2x
D. cot2x
Câu 12: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(−1;3) , B(4;7) , C (−6;5) , G là trọng tâm của tam giác ABC .
Phương trình tham số của đường thẳng AG là:
x = −1
.
y = 5 − 2t
x = −1 + t
.
y = 5+t
A.
x = −1 + 2t
.
y = 3
B.
Câu 13: Tìm góc giữa hai đường thẳng
0
x = −1 + t
.
y = 3+t
C.
∆ 1 : x − 3y + 6 = 0
0
và
∆2:
D.
x + 10 = 0 .
0
A. 30
B. 45
C. 125 .
D. 600
Câu 14 Cho đường thẳng (D): 2x+y–2=0 và điểm A(6;5). Điểm A’ đối xứng với A qua (D) có toạ độ là:
A. (–6;–5)
B. (–5;–6)
C. (–6;–1) D. (5;6)
x = 1 + 2t
và đi qua hai điểm A(1;1) và B(0;-2) là
y = 3− t
Câu 15. Phương trình đường tròn có tâm thuộc d: d ' :
A. ( x − 21) + ( y + 7 ) = 464
2
2
B. ( x + 21) + ( y − 7 ) = 464
2
2
C. ( x − 19 ) + ( y + 13) = 544
2
D. ( x + 19 ) + ( y − 13) = 544
2
2
2
Câu 16. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(−2 ; 3), C(4 ; 1).
A. (0 ; −1)
B. (3 ; 0,5)
C. (0 ; 0)
D. 1 đáp án khác
2
2
Câu 17. Giá trị của m để ∆ : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : x + y − 9 = 0 là
A. m = 3
B. m = −3
C. m = 3 và m = −3
D. m = 15 và m = −15.
Câu 18: Cho f(x)= x2 -4x+4 . Chọn câu đúng :
A. f(x)
B. f(x)
Câu 19: Cho f(x) =
C. f(x)
D. f(x)
. Chọn câu đúng :
A. f(x)
khi -1 x 2 hay x
B. f(x)
khi -1 x 2 hay x
C. f(x)
khi -1
D. f(x)
khi -1 x 2 hay x
Câu 20: Điều kiện của bất phương trình
A.
là :
B.
C.
D.
Câu 21 Tim m để bất phương trình x + m ≥ 1 có tập nghiệm S = −3; +∞
A. m = −3
B. m = 4
C. m = −2
)
D. m = 1
x − 2m ≥ 2
có nghiệm duy nhất?
2
x − m ≤ −1
C. 4; −3
D. ∅
Câu 22. Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình
{
}
{ }
{ }
2
Câu 23. Tìm m để f ( x ) = x − ( m + 2 ) x + 8m + 1 luôn luôn dương
A. ( 0;28 )
B. ( −∞; 0 ) ∪ ( 28; +∞ )
C. ( −∞; 0 ∪ 28; +∞ )
D. 0;28
2
2
Câu 24. Tìm m để phương trình x − ( m + 1) x + 2m − 3m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. −1; 3
B. 1; −3
5
A. −1;
2
5
B. −1;
2
Câu 25. Hàm số có kết quả xét dấu sau là hàm số
x
−∞
-1
+
( )
A. f ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 )
−
0
f x
5
2
C. −1; ÷
2
+∞
+
P
x +1
x −1
C. f x =
x −2
x +2
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 3 < x − 1
2
3
A. S = −4; − ÷
( )
B. S = ∅
(
)
(
2
3
)
( 25x
B. S = −3; +∞
2
)(
− 10x + 1 x + 3
x −x +1
2
)
)
)(
(
2
3
m ≥ 0
m ≤ −2
m > 0
m < −2
B.
> 0 là?
)
1
(
)
C. −2 ≤ m ≤ 0
)
1
5
D. S = −3; +∞ \
2
Câu 28: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x − 2 m + 1 x + 1 < 0 vô nghiệm
A.
)
D. S = −∞; −4 ∪ − ; +∞ ÷
C. S = −3; +∞ \
5
(
( ) (
D. f x = x − 1 x + 2
C. S = −∞; −4 ∪ − ; +∞ ÷
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình
A. S = −3; +∞
( )
B. f x =
5
2
D. −1; ÷
D. −2 < m < 0
Câu 28: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2 − 2mx + 1 > 0 có tập nghiệm là ¡
A. −1 ≤ m ≤ 1
m ≥ 1
m ≤ −1
m > 1
m < −1
C.
B. −1 < m < 1
D.
Câu 30 Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 3 > 3
(
A. S = −∞; 0 ∪ 3; +∞
)
( )
B. S = 0; 3
(
) (
C. S = −∞; 0 ∪ 3; +∞
)
D. S = 0; 3