Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 7: Tỉ lệ thức tính chất của các dãy số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 27 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 7
CÁC BÀI TOÁN VỀ TỈ LỆ THỨC
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
A. Kiến thức cơ bản.
I.

Tỉ lệ thức.

1.

Định nghĩa: Tỉ lệ thức l{ đẳng thức của hai tỉ số

Dạng tổng quát:

a c
 hoặc a:b=c:d
b d

Các số hạng a và d gọi là ngoại tỉ; b và c gọi là trung tỉ
2.

Tính chất.

a)

Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)

a c
  ad  bc (với b,d≠0)


b d
b)

Tính chất 2 (Tính chất hoán vị)

Từ tỉ lệ thức

a c
 (a,b,c,d≠0) ta có thể suy ra ba tỉ lệ thức kh|c bằng c|ch:
b d

-

Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau

-

Đổi chỗ trung tỉ cho nhau

-

Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau v{ đổi chỗ trung tỉ cho nhau

Cụ thể: Từ



a c
 (a,b,c,d≠0)
b d


a b d c d b
 ,  , 
c d b a c a

II. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1)

Tính chất 1: Từ tỉ lệ thức

2)

Tính chất 2:

a a c a c
a c


( b  d )
suy ra 
b bd bd
b d

a c e
  ta suy ra
b d f

a c e a c e a c e c e
  



 ...
b d f bd d bd  f d  f
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
* Nâng cao.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1. Nếu
2. Từ

=k thì
=> +)
+)

(Tính chất n{y gọi l{ tính chất tổng hoặc hiệu tỉ lệ)
* Chú ý: C|c số x, y, z tỉ lệ với c|c số a, b, c =>
Ta còn viết x:y:z = a:b:c
B. Các dạng toán và phương pháp giải.
Dạng 1: Tìm th{nh phần chưa biết trong tỉ lệ thức, d~y tỉ số bằng nhau
Dạng 2: Chứng minh tỉ lệ thức
Dạng 3: Tính gi| trị biểu thức

Dạng 4: Ứng dụng tính chất của tỉ lệ thức, d~y tỉ số bằng nhau v{o giải b{i to|n chia tỉ lệ.
Dạng 5: Tính chất của tỉ lệ thức |p dụng trong bất đẳng thức

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dạng 1: TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT TRONG TỈ LỆ THỨC, DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Bài 1: Tìm x biết:
a)
b)
Giải
a)

Từ

=> 7(x-3) = 5(x+5). Giải ra x = 23

b) Cách 1. Từ

=> (x-1)(x+3) = (x+2)(x-2)

(x-1).x + (x-1).3 = (x+2).x – (x+2).2

- x + 3x – 3 =

+ 2x – 2x – 4

Đưa về 2x = -1 => x =
Cách 2:

x 1
x2
+1=
+1
x2
x3

2x 1 2x 1
=
x2
x3

 2x+1=0  x= -

Bài 2: Tìm x, y, z biết:

1
(Do x+2  x+3)
2

và x – 3y + 4z = 62
Giải


Cách 1 (Đặt giá trị chung)
Đặt

=> {

Mà x – 3y + 4z = 62 => 4k – 3.3k + 4.9k = 62
4k – 9k + 36k = 62
31k = 62 => k = 2

Do đó {

Vậy x = 8; y= 6; z = 18
Cách 2 (Sử dụng tính chất của d~y tỉ số bằng nhau)
Áp dụng tính chất của d~y tỉ số bằng nhau ta có:
=>{

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cách 3 (Phương ph|p thế)
Từ


=> x=
=> y=

Mà x – 3y + 4z = 62 =>
Do đó x =

đua về 31z = 558 => z = 18

; y=

Vậy x = 8; y = 6 v à z =18
Bài 3: Tìm x, y, z biết:
a)

và 2x + 3y – z = 186
2x = 3y = 5z và |

b)

|=95
Giải

a)

C|ch 1: Từ



=>


=>

=

Ta có:

=>

=>

=>
(*)
=

=>{
Vậy x=45; y=60 và z=84
Cách 2: Sau khi l{m đến (*) ta đặt

=

=k

(Sau đó giải như c|ch 1 của b{i 2)
Cách 3: Sau khi l{m đến (*) dùng phương ph|p thế giải như c|ch 3 của b{i 2.
b)
Mà |

Vì 2x = 3y = 5z =>
|


=

=>

=

 x  y  z  95

 x  y  z  95

+) Nếu x+y-z= 95
Ta có

=

=>{

+) Nếu x + y – z = - 95
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ta có


=

=>{

Vậy: [

Bài 4: Tìm x, y, z biết:
a)

và – x + z = -196

b)

và 5z – 3x – 4y = 50
4
3
2


và x + y – z = - 10
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z

c)

Giải
a)




=>
=>
=>

=

Ta có

= =

=>{

Vậy x = 231; y = 28 và z = 35
b)
=


Ta có
(

)

(

)

(

)


(

)

(

)

(

)

{

Vậy x = 5; y = 5 và z = 17
c)



4
3
2


=
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

=>{

=>{



Từ {

=> {

x y z x  y  z  10
  

 10
2 3 4 23 4
1

Vậy x = - 20; y = -30 và z = -40

Bài 5: Tìm x. y, z biết:
a)
b)


x: y: z = 2: 3: 5 và xyz = 810
=



+

= - 650
Giải

a)

Vì x: y: z = 2: 3: 5 =>

=

Cách 1 (Đặt giá trị chung)
Đặt

=

=>{

Mà xyz = 810 => 2k.3k.5k = 810 => 30
=>{

=810 =>

=27 => k = 3


Vậy x = 6; y = 9 và z = 15

Cách 2: Từ

=

=> ( ) =

=> x = 6 thay v{o đề b{i tìm ra y = 9 ; z = 15



Vậy x = 6; y = 9 và z = 15
Cách 3: (Phương ph|p thế) L{m tương tự c|ch 3 của b{i 2
b)

Từ

=

=> ( )

( )

( ) =>

=

Cách 1: (Đặt gi| trị chung)

Đặt


=
+2

= k => {
–3

= - 650 => 4

+ 2.9

=>-26

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Nếu k = 5=>{

Nếu k = -5 => {
Vậy [

Cách 2 (Sử dụng tính chất của d~y tỉ số bằng nhau)


=

=>

=>{
Theo đề b{i suy ra x,y,z cùng dấu

 x  10; y  15; z  20
Vậy 
 x  10; y  15; z  20
Cách 3 (Phương ph|p thế)
Bài 6: Tìm x, y, z biết:
(1)
Giải:
* Nếu

0

Ta c ó

(

) (

) (

)


(

)

(2)

Từ (1) v{ (2) ta có x + y + z =

=>

thay v{o đề b{i ta được:
{

Hay

=

+)

=> 2x =

=> 3x = => x =

+)

=> 2y =

=> 3y = => y =


+) Có x + y + z = , mà x = và y =
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

=>z=

=

Vậy
{

* Nếu x + y + z = 0 ta có:
(1) =>
=> x = y = z = 0
Vậy [

Bài 7: Tìm x, y biết:
a)
b)
Giải
a)




=> 24(1+2y) = 18(1+4y)

=>24 +48y = 18 +72y
Đưa về 24y = 6 => y =
=>

thay v{o đề b{i ta có

= 18. => 18x = 90 => x = 5

Ta có

=>1+3y = -12y
=> 15y = -1 => y =
Ta được

thay vào
=> 5x .

=>

=> x = 2

Vậy x = 2 và y =

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dạng 2: CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC
Để chứng minh tỉ lệ thức

ta thường dùng một số phương pháp sau:

•) Phương pháp 1: Chứng tỏ rằng A.D = B.C
•) Phương pháp 2: Chứng tỏ hai tỉ số

có cùng gi| trị

•) Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức
* Một số kiến thức cần chú ý
•)

(n

•)

0)

=> ( ) = ( ) (n


N *)

Sau đ}y l{ một số b{i tập minh họa ( giả thiết c|c tỉ số đ~ cho đều có nghĩa)
Bài 1: Cho tỉ lệ thức

Chứng minh rằng
GIẢI

Cách 1 (pp1):
(
Ta có: (



)(
)(

)
)


}

(a+b).(c-d) = (a – b).(c+d)


Cách 2 (pp2):
Đặt

= k => {

(
(
(
(



)
)
)
)

}

=

Cách 3 (pp3):
Từ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ta có:

=



Cách 4: Từ

=> {

=>



=

Bài 2: Cho tỉ lệ thức

Chứng minh rằng

(1)

GIẢI
Cách 1:

(

}

)

(


)
(



)

(

)


Cách 2:
= k => {

thay v{o 2 vế của (1) chứng minh 2 vế có cùng gi| trị

Cách 3:



=> ( )
=

=

( )

=


B ài 3: chứng minh rằng nếu

thì

a)
b)

=
GIẢI

a)

Từ
=>

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b)

Từ

=>

=
=

=

=>

=

Bài 4: Cho b2 = ac; c2 = bd. Chứng minh rằng:

1)

(

)

2)
GIẢI
1)



}


(



Vậy
2)

(
Có:

)

)
}

( )


Bài 5: Cho a, b, c thỏa m~n
Chứng minh: 4(a-b)(b-c) = (

)
GIẢI

Từ



(

(

)


(

)

)(

)

Bài 6: Biết
CMR: abc +

W: www.hoc247.net

(

)


=0

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


GIẢI
Từ

=> ab +

(1)

Nh}n cả hai vế của (1) với c ta có: abc +
Ta c ó :

(2)

=> bc +

Nh}n cả hai vế của (3) với

(3)

ta có:

(4)

Cộng cả hai vế của (2) v{ (4) ta có:
abc +

+

=

abc +




=0

Bài 7: Cho

(1)

CMR:
GIẢI
Nh}n thêm cả tử v{ mẫu của (1) với a hoặc b; c
Từ (1) ta có:

=

=0

{




Bài 8: CMR: Nếu a(y+z) = b(z+x) = c(x+y)

(1)

Trong đó a,b,c l{ c|c số kh|c nhau v{ kh|c 0 thì:
(


)

(

)

(

)

GIẢI
Vì a,b,c ≠ 0 nên chia c|c số của (1) cho abc ta được:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

=

(

)

(


) (

)

(

)



(

W: www.hoc247.net

(

(

)

(

)

) (

)

(


)

(

)

) (

)

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dạng 3 : TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Bài 1: Cho tỉ lệ thức

3x  y 3
x
 . Tính giá trị của tỉ số
x y 4
y

Bài giải:

Cách 1 :
3x  y 3
  4(3x – y) = 3(x+y)  12x – 4y = 3x + 3y
x y 4

Từ

 12x – 3y = 3(x+y)  9x = 7y

Vậy

x
7
=
y
9

Cách 2:
3x
1
3x  y 3
3
y
 
Từ

x
x y 4
1 4
y


Bài 2: Cho

Đặt

x
3a  1 3
=a 
=
y
4
a 1

yzx
x y z
  . Tính giá trị của biểu thức P =
x yz
2 3 4

Cách 1:
Đặt

x y z
  = k  x = 2k ; y = 3k ; z = 4k ( k  0)
2 3 4

P=

3k  4k  2k 5k 5



2k  3k  4k 3k 3

Vậy P =

5
3

Cách 2 :


x y z y zx y zx x y z x y z
  =



2 3 4 3 4 2
5
2 3 4
3



yzx x yz
yzx 5



5
3

x yz 3

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vậy P =

5
3

Bài 3: Cho dãy tỉ số bằng nhau
a
b
c
d
Tính giá trị của biểu thức



bcd acd abd bca

M


ab bc cd d a



cd ad ab bc

Bài giải:
a
b
c
d



bcd acd abd bca

Từ


a
b
c
d
1 
1 
1 
1
bcd
acd

abd
bca



a bc d a bc d a bc d a bc d
(*)



bcd
acd
abd
bca

+) Xét a  b  c  d  0  a  b  (c  d ); b  c  (a  d )
 M  4

+) Xét a  b  c  d  0 Từ (*) ta có :
bc d  a c d  a bd  bc a
a bc d M 4

Bài 4: Cho a , b ,c đôi một khác nhau và thỏa mãn



a 

b 


c







ab bc ca


c
a
b

Tính giá trị của biểu thức P  1  1  1  
b
c
a
Bài giải:
ab bc ca
ab
bc
ca



1 
1 
1

c
a
b
c
a
b

Từ


abc abc abc


(*)
c
a
b

+) Xét a  b  c  0  a  b  c; a  c  b; b  c  a
P

a  b b  c a  c c a b abc



 

 1
b
c

a
b c a
abc

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+) Xét a  b  c  0 Từ (*) ta có :
a bcP 8

Bài 5 : Cho các số a;b;c khác 0 thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức P 

ab
bc
ca


ab bc ca

ab2  bc 2  ca 2
a 3  b3  c 3


Bài giải:
Với a, b, c  0 ta có :

ab
bc
ca


ab bc ca



ab bc ca
1 1 1 1 1 1


     
ab
bc
ca
b a c b a c



1 1 1
   a  b  c  P 1
a b c

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dạng 4: ỨNG DỤNG TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC, DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU VÀO GIẢI BÀI
TOÁN CHIA TỈ LỆ
Bài 1: Tìm số tự nhiên có ba chữ số biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó chia
hết cho tỉ lệ với 1;2;3.
Lời giải
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là ̅̅̅̅̅ , ( ĐK : a, b, c  N * ,1  a  9,0  b, c  9 )
=> 1  a  b  c  27
+) ̅̅̅̅̅ ⋮ 18

<=> {

̅̅̅̅̅ ⋮
̅̅̅̅̅ ⋮

( do 18=2.9 v{ ƯCLN(2;9)=1 )

+) C|c chữ số của số cần tìm tỉ lệ với 1; 2; 3
Mà ̅̅̅̅̅ ⋮ 2 => c ⋮ 2
=>a, b, c tỉ lệ với 1;3; 2 hoặc a; b; c tỉ lệ với 3; 1; 2
+) a, b, c tỉ lệ với 1; 3; 2 =>


a b c abc
  
1 3 2
6

=>a + b + c ⋮ 6
Lại có ̅̅̅̅̅ ⋮ 9

<=>a + b + c ⋮ 9

Mà 1  a  b  c  27
Nên a + b + c = 18
=>

a b c
  3
1 3 2

=>{

(Thỏa m~n điều kiện)

Nếu a, b, c tỉ lệ với 3; 1; 2 =>{

(Thỏa m~n điiều kiện)

Vậy số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm l{ 396; 936.
Bài 2: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 144 học sinh. Nếu rút ở lớp 7A đi
7B đi


1
số học sinh, rút ở lớp
4

1
1
số học sinh, rút ở lớp 7C đi học sinh thì số học sinh còn lại của cả 3 lớp bằng
7
3

nhau. Tính số học sinh mỗi lớp ban đầu.
Lời giải
Gọi số học sinh ban đầu của lớp 7A,7B.7C lần lượt l{ x,y, z (học sinh)
ĐK: x, y, z  N * , x, y, z  144

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+) Ba lớp 7A,7B,7C có tất cả 144 học sinh => x  y  z  144
+) Nếu rút ở lớp 7A đi


1
1
1
học sinh, rút ở lớp 7B đi học sinh, rút ở lớp 7C đi học sinh thì
4
7
3

số học sinh còn lại của 3 lớp bằng nhau.
Nên ta có


3
6
2
x y z
4
7
3

3
6
2
x y z x  y  z 144
x
y
   

6
24

42
18 z
8 7 9 8  7  9 24

 x  48

  y  42 (Thỏa m~n điều kiện)
 z  54


Vậy số học sinh lúc đầu của c|c lớp 7A, 7B, 7C lần lượt l{ 48 học sinh, 42 học sinh, 54 học
sinh.
Bài 3: Lớp 7A có 52 học sinh được chia l{m ba tổ. Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi
2 học sinh, tổ ba thêm v{o 3 học sinh thì số học sinh tổ một , hai, ba tỉ lệ nghịch với 3; 4; 2.
Tìm số học sinh mỗi tổ.
Lời giải
Gọi số học sinh tổ một, tổ hai, tổ ba của lớp 7A lần lượt l{ x, y, z.(học sinh)
ĐK: x, y, z  N * , x, y, z  52
+) Lớp 7A có 52 học sinh => x + y + z = 52
+) Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2 học sinh, tổ ba thêm v{o 3 học sinh thì số học
sinh tổ một, hai, ba tỉ lệ nghịch với 3; 4; 2
Nên ta có 3.(x – 1) = 4.(y – 2) = 2.(z + 3)







3  x – 1 4  y – 2  2  z  3



12
12
12

x

– 1

4

y

– 2   z  3

3
6

x  1 y-2 z  3 x  y  z 52




4
4
3
6
13
13

 x  1  16
 x  17


 y  2  12   y  14 (Thỏa m~n điều kiện)
 z  3  24
 z  21



W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vậy số học sinh tổ một, tổ hai, tổ ba của lớp 7A lần lượt l{ 17 học sinh, 14 học sinh, 21 học
sinh.
Bài 4: Tìm ba ph}n số có tổng bằng

. Biết tử của chúng tỉ lệ với 3; 4; 5 còn mẫu của

chúng tỉ lệ với 5; 1; 2.
Lời giải
Gọi ba ph}n số cần tìm l{


với

a, b, c, d , e, g  Z
b, d , g  0

Theo đầu b{i ta có
a : c : e = 3:4 :5, b : d : g =5:1:2
+) a:c:e= 3 :4 :5 =>

a c e
3
   3
b d g
70

a c e
   k với k  Z
3 4 5

a=3k ,c =4k , e =5k



+) b : d : g = 5 : 1 : 2 =>

b d g
   t với t  Z , t  o
5 1 2


b=5t, d=t, g=2t


+)



a c e
3
3k 4k 5k 213
   3
=>   
b d g
70
5t
t
2t
70



k 71 213
k 3
. 
=> 
t 10
70
t
7




a 9 c 12 e 15

, 
, 
b 35 d
7 g 14

Vậy ba ph}n số cần tìm l{

9 12 15
,
,
35
7
14

Bài 5: Độ d{i ba cạnh của một tam gi|c tỉ lệ với 2; 3; 4. Ba chiều cao tương ứng với ba cạnh
tỉ lệ với ba số n{o?
Lời giải
Gọi a, b, c l{ độ d{i ba cạnh của một tam gi|c v{

,

lần lượt l{ c|c chiều cao tương

ứng.
Diện tích của tam gi|c đó l{:


a.ha b.hb c.hc


=> a.
2
2
2

= b.

= c.

(1)

+) có a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 4
a
2

=> 

b c
  k (k o )
3 4

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

=> a = 2k, b = 3k v à c = 4k
(1) =>2k.
=> 2
=>

=3

= 3k.

= 4k.

=4

=>

ha hb hc
=>
 
6
4 3

,

2ha 3hb 4hc



12 12 12

tỉ lệ với 6; 4 ; 3

Vậy độ d{i ba cạnh của một tam gi|c tỉ lệ với 2; 3; 4 thì ba chiều cao tương tứng với ba cạnh
đó tỉ lệ với 6; 4; 3.

Bài 6: Một ô tô phải đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Sau khi đi được quãng
đường thì ô tô tăng vận tốc thêm 20%. Do đó ô tô đến B sớm hơn được 10 phút. Tính thời
gian ô tô đi từ A đến B.
Lời giải
Gọi vận tốc dự định l{ x, vận tốc mới tăng l{ y ( x,y > 0)
Ta có y 

120
y 6
x => 
100
x 5

Gọi C l{ trung điểm của AB. Ô tô đến B sớm hơn dự định 10 phút l{ nhờ tăng vận tốc từ điểm
C.
Nếu ô tô đi từ C đến B với vận tốc x mất thời gian l{
Nếu ô tô đi từ C đến B với vận tốc y mất thời gian l{
Thì x.
=>

= y.


=>

y 6
y t1
mà 

x 5
x t2

t1  60
t t
t t
t1 6
 => 1  2  1 2  10 => 
6 5
65
t2 5
t2  50

=>Thời gian ô tô đi nửa đường AB với vận tốc đ~ tăng hết 50 phút
Thời gian ô tô đi nửa đường AB với vận tốc dự định hết 60 phút.
Vậy thời gian ô tô đi từ A đến B l{ 60 + 50 = 110 (phút)
Bài 7: Một cửa h{ng có ba cuộn vải, tổng chiều d{i ba cuộn vải đó l{ 186m, gi| tiền mỗi mét
vải của ba cuộn l{ như nhau. Sau khi b|n được một ng{y cửa h{ng còn lại cuộn thứ nhất,
cuộn thứ hai, cuộn thứ ba. Số tiền b|n được của ba cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt
tỉ lệ với 2; 3; 2. Tính xem trong ng{y đó cửa h{ng đ~ b|n được bao nhiêu mét vải mỗi cuộn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 20


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Lời giải
Gọi chiều d{i cuộn vải thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt l{ x, y, z (m)
ĐK: 0< x, y, z < 186
+) Tổng chiều d{i ba cuộn vải đó l{ 186m => x + y + z = 186
+ Sau khi b|n được một ng{y cửa h{ng còn lại cuộn thứ nhất, cuộn thứ hai, cuộn thứ ba
=> Trong ng{y đó cửa h{ng đ~ b|n được số mét vải ở cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt


x 2 y 2z
(mét)
, ,
3 3 5

+) Số tiền b|n được của ba cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 2 và giá tiền
mỗi mét vải của ba cuộn như nhau.
=> Số mét v{i b|n được của ba cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 2
=>

x 2 y 2z
:
:
 2 : 3: 2
3 3 5


=>

2x 2 y 2z


12 9 10

=>

x y z
x  y  z 186
  

6
12 9 10 12  9  10 31

 x  72

=>  y  54 ( Thỏa m~n điều kiện )
 z  60


Vậy trong ng{y đó cửa h{ng đ~ b|n số mét vải ở cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là :
24; 36; 24 (mét).

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 21


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dạng 5: TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC ÁP DỤNG TRONG BẤT ĐẲNG THỨC
Tính chất 1: Cho 2 số hữu tỷ
CM:

a
c
và với b> 0; d >0.
b
d

a c
  ad  bc
b d

Giải:
a c


 ad cb

 ad  bc
+ Có b d


bd db

b  0; d  0

+ Có:

ad  bc

 ad bc
a c

 

b  0; d  0 bd db
b d

Tính chất 2: Nếu b > 0; d > 0 thì từ

a c
a ac c
  
 (B{i 5/33 SGK Đ7)
b d
b bd d

Giải:
a c




+ b d
  ad  bc(1) thêm vào 2 vế của (1) với ab ta có:
b  0; d  0
 ad  ab  bc  ab
a b  d   b c  a  

a ac

 2
b bd

+ Thêm vào hai vế của (1) dc ta có:

1  ad  dc  bc  dc
 d  a  c   c b  d 


ac c
  3
bd d

+ Từ (2) và (3) ta có:
Từ

a c
a ac c
  
 (đpcm)
b d
b bd d


Tính chất 3: a; b; c là các số dương nên
a. Nếu

th ì

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 22


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b. Nếu

thì

Bài 1. Cho a; b; c; d > 0.
CMR: 1 

a
b
c
d




2
abc bcd cd a d ab

Giải:
a
 1 theo tính chất (3) ta có:
abc

+ Từ

ad
a

1 (do d>0)
abcd abc

Mặt khác:

a
a

 2
abc abcd

+ Từ (1) và (2) ta có:

a
a
ad



 3
a bc d a bc a bc d

Tương tự ta có:
b
b
ba


 4
a bc d bc d a bc d
c
c
cb


 5
a bcd cd a cd a b
d
d
d c


 6
d+a+b+c d  a  b a  b  c  d

Cộng bất đẳng thức kép (3); (4); (5); (6) theo từng vế thì được:
1


a
b
c
d



2
abc bcd cd a d ab

Bài 2. Cho

a c
a ab  cd c
 và b; d  0 CMR:  2

b d
b b  d2 d

Giải:
Ta có

a c
a.b c.d
ab cd
 và b; d  0 nên

 2  2
b d

b.b d.d
b
d

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 23


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Theo tính chất (2) ta có:

ab ab  cd cd
a ab  cd c
 2
 2  2

2
2
b
b d
d
b b  d2 d

C. BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1. Tìm các số x,y,z biết rằng
a.

x2 x4

x 1 x  7

b.

x y z
và 5x  y  2 z  28
 
10 6 21

c. 4 x  3 y ; 7 y  5z và 2 x  3 y  z  6
d. x : y : z  12 : 9 : 5 và xyz  20
e.

10
6
14


và xyz  6720
x  5 y  9 z  21

f.

x  16 y  25 z  9
và 2 x3  1  15



9
16
25

Bài 2. Tìm các số x,y,z biết rằng
a. x : y : z  3: 4 : 5 và 5z 2  3x2  2 y 2  594
b. 3  x  1  2  y  2  ; 4  y  2   3  z  3 và 2 x  3 y  z  50
c.

12 x  15 y 20 z  12 y 15 y  20 z
và x  y  z  48


7
9
11

d.

2x 3 y 4z
và  x  y  z  49


3
4
5

Bài 3.


Tìm các số x,y,z biết :

a.

x 3 y 5
 ;  và 2 x  3 y  5z  1
y 2 z 7

b,

1 4 y 1 6 y 1 8y


13
19
5x

c.

2x 1 y  2 2x  3 y 1


5
7
6x

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 24


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

d,

y  z 1 x  z  2 y  x  3
1



x
y
z
x yz
a c
 . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức sau ( với giả thiết các tỉ số đều
b d

Bài 4. Cho tỉ lệ thức
có nghĩa )
a.

2a  7b 2c  7d

3a  4b 3c  4d


b,

2015a  2016b 2015c  2016d

2016c  2017d 2016a  2017b

ab 
a 2  b2
c. 


2
2
cd  c d
2

ab  2a  3b 
d,


cd  2c  3d 

e,

2

7a 2  5ac 7b 2  5bd

7a 2  5ac 7b 2  5bd

a
b

Bài 5. Cho a  c  2b và 2bd  c  b  d  ; b, d  0 CMR : 

Bài 6. Cho dãy tỉ số bằng nhau :
 a a a 
a1
 1 2 3
a2015  a2  a3  a4 

Bài 7. Cho
Cmr :

a1 a2 a3
  
a2 a3 a4

 a2014 

 a2015 



c
d

a2014
Cmr ta có đẳng thức
a2015


2014

a c
 các số x, y, z, t thỏa mãn ax  yb  0 và zc  td  0
b d

xa  yb xc  yd

za  tb
zc  td

Bài 8. Cho tỉ lệ thức
Bài 9. Cho

2a  13b 2c  13d
a c
Cmr : 

3a  7b
3c  7d
b d

a1 a2 a3
  
a2 a3 a4

Tính : 1) A 

a12  a22 


 a1  a2 

W: www.hoc247.net



an 1 an

an
a1

( a1  a2 

 an  0 )

 an2

 an 

2

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 25



×