BÀI TẬP NHÓM
Nhóm trưởng: Hoàng Tuấn Tài
Thành viên: Tạ Thùy LinhBùi Minh Thuần
Lê Viết TùngTạ Gia Khiêm
Dương Thị Lan Anh
LÝ THUYẾT
Bài toán 1: Tìm L để I,P,UR,UC,URC đạt giá trị cực đại
L
A
Điều kiện: ZL = ZC
C
M
R
N
B
Bài toán 2: Khi L = L1 hoặc L = L2 thì I,P,UR,UC,URC không đổi
ZC =
ZL1 + ZL2
2
Điều kiện:
Bài toán 3: Khi L = L1 hoặc L = L2 thì UL không đổi. Tìm L để ULmax
ZL =
ur
U Lmax
ur
U
2.ZL1.ZL2
ZL1 + ZL2
Điều kiện:
Bài toán 4: Tìm L để ULmax
R 2 + ZC2
ZL =
ZC
A. Điều kiện
U Lmax =
O
U 2 2
R + ZC
R
B. Giản đồ véc tơ
C. Hệ quả:
- Khi ULmax thì U vuông góc với UR
U 2L max = U 2 + U 2RC = U 2 + U 2R + U C2
-
U L max .U R = U.U RC
C.
ur
r
UR
I
ur
U RC
1
1
1
= 2+ 2
2
U R U U RC
Sơ đồ tư duy
Bài Tập
Câu 1.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện
trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị 0,3 H hoặc 0,5
H thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của C bằng
A. 12,67 µF.
B. 7,958 mF.
C. 101,3 µF.
D. 25,33 µF.
Câu 2.Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V ( U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R, tụ điện có điện dung C = 100/π μF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Nếu L = L1 hoặc L = L2 = 3L1 thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch như nhau. Trị số L1 là
A. 2/π H.
B. 1/π H.
C. 1/2π H.
D. 3/2π H.
Câu 3.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến L1 = 0,2/π (H) hoặc L2 = 0,4/π
(H) thì cường độ dòng điện trong mạch với mỗi trường hợp lệch pha với điện áp một góc có độ lớn không đổi. Điều chỉnh L
= L0 thì dòng điện và điện áp cùng pha. Giá trị của L0 là
A. 110π(H).
B. 0,22√π(H).
C. 310π(H).
D. 0,610π(H).
Câu 4.Vạch điệnAB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U√2cosωt. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi
từ L=L1=1ω2C đến L=L2=ω2C2R2+1ω2C thì
A. cường độ dòng điện luôn tăng.
C. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng.
B. tổng trở của mạch luôn giảm.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng.
Câu 5.Một mạch điện xoay chiều nối tiếp được mắc theo thứ tự R – C – L. Thay đổi L người ta thấy khi L = L1 = 2/π H
hoặc L = L2 = 4/π H thì hiệu điện thế trên hai đầu L là như nhau. Tìm L để hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch gồm RC
trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc π/2. Chọn đáp án đúng.
A. 3/π H.
B. 2/3π H.
C. 8/3π H.
D. 5/3π H
Câu 6.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng 15 Ω và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L để cảm kháng lần lượt là ZL = ZL1 và ZL = ZL2 thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch như nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm khi ZL = ZL1 gấp hai lần khi ZL = ZL2. Giá trị
ZL1 bằng
A. 50 Ω.
B. 150 Ω.
C. 20 Ω.
D. 10 Ω.
Câu 7.Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (với U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L = L1 hay L = L2 với L2 < L1 thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1, P2
với P1 = 3P2 độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng φ1, φ2 với |φ1| + |
φ2| = π/2. Độ lớn của φ1 và φ2 là
A. π/3; π/6.
B. π/6; π/3.
C. 5π/6; π/12.
D. π/12; 5π/12.
Câu 8.Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2.cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50 Ω, tụ
điện C và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi. Điều chỉnh ZL lần lượt bằng 15 Ω, 30 Ω và 45 Ω thì cường độ dòng
điện qua mạch lần lượt bằng I1, I2 và I3. Nếu I1 = I2 = I thì
A. I3 = 3I.
B. I3 < I.
C. I3 = 2I.
D. I3= I.
Câu 9.Đặt điện áp xoay chiều uAB = 100√2cos(100πt) V vào mạch RLC nối tiếp theo thứ tự là điện trở R, cuộn đây thuần
cảm có L thay đổi được và
C. Khi L = L1 = 1/π H hay L = 3L1 thì mạch có cùng công suất nhưng dòng điện i1 và
i2 lệch pha nhau 2π/3. Biểu thức của hiệu điện thế uMB ( M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện) khi L = L1 là
A. uMB = 50√2cos(100πt + π/3) V.
B. uMB= 100√2cos(100πt - 2π/3) V.
C. uMB = 100√2cos(100πt + 2π/3) V.
D. uMB = 50√2cos(100πt + π/2) V.
Câu 10.ĐH – 2013
Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2; điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị;
độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0; điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là
φ. Giá trị của φ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,57 rad.
B. 0,83 rad.
C. 0,26 rad.
D. 0,41 rad.
Câu 11:Một đoạn mạch R,L,C không phân nhánh gồm điện trở R=50Ω, tụ điện có dung kháng bằng điện trở và cuộn thuần
cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số f=50 Hz.
Điều chỉnh L để điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đai, giá trị của L là
A. L=(H)
B. L=(H)
C. L=(H)
D. (H)
Câu 12: cho đoạn mạch không phân nhánh R,L,C. Điện áp hai đầu mạch điện là u=200(v), điện trở R=100Ω, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, tụ điện có C=(µF). Khii điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ
tự cảm của cuộn dây và giá trị cực đại đó sẽ là
A. L = (H),= 447,2 V.
B. L = (H), = 447,2 V.
C. L = (H), =632,5 v.
D. L = (H) ,= 447,2 V.
Câu 13: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp, biết R=50, C=F,độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều u=100) (V). Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị lớn nhất. Khi đó, công suất
tiêu thụ của mạch là
A. 100
B. W
C. 50
D. W
Câu 14: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp, R=50, C= F,độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều u=100 (V).Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị lớn nhất. Hệ số công suất khi đó
bằng
3
2
A.
B.
C.
D. 0,59
Câu 15: cho mạch R,L,C mắc nối tiếp,R= 50, C= F,độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều u=100 (V).Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuonj cảm thuần đạt giá trị lớn nhất. Biểu thức cường độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch khi đó
A. i= A
B. i= A
C. i= A
D. i= A
Câu 16: Đặt điên áp xoay chiều u=U(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung c
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại thì đấy giá trị cực đại đó bằng 125 Vvà điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 80 V. Giá trị của U là
A. 100 V
B. 75 V
C. 60 V
D. 80 V
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R,L,C ặc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u= U (V). Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
đạt giá trị giá trị lớn nhất thì giá trị đó là thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V
B. 136 V
C. 64 V
D. 48 V
Câu 18: Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp u=200V.Điều chỉnh L= thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và gấp đôi điện áp hiệu dụng trên điện trở khi
đó. Sau đó điều chỉnh L= để điện áp hiệu dụng trên R cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 100 V
B. 300 V
C. 200 V
D. 150 V
Câu 19: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp, R= 100Ω, C=F, độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều u= 200(V). Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng đạt cực đại. Giá trị gần giá trị nào nhất
A. 200 V
B. 220 V
C. 230 V
D. 250 V
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều RLC có L thay đổi được. Khi L= và L= thì điện áp hai đầu cuộn cảm không thay
đổi.Khi L= thì . Hệ thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa ,,?
A. =
10−4
F
π
Câu 21:Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 100, tụ điện có điện dung
và cuộn thuần
π
u = 200 2 cos(100π t + )(V )
4
cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
. Khi L biến thiên,
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện có giá trị cực đại là ?
A. 100 V
B. 200 V
C. 300 V
D. 400 V
Câu 22: Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
R 3
thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực
đại, khi đó (TSDH khối A - 2009)
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. trong mạch có cộng hưởng điện
u = U 0 cos(ωt + ϕ )(V )
Câu 23: (CĐ khối A - 2012) Đặt điện áp
(U0 và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1hoặc L = L2 thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của
L bằng
L1 .L2
2 L1.L2
L1 + L2
L1 + L2
A. (L1 + L2)/2
B. 2(L1 + L2)
C.
D.
Câu 24: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử. Điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, giá trị L
π
u = 100 2 cos(100π t + )(V )
100Ω
6
có thể thay đổi được. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là
,R=
,
−4
10
C=
F
2π
. Khi thay đổi L ta thấy có một giá trị của L làm cho U L đạt giá trị cực đại. Giá trị đó của L là
2,5
1,5
2
1, 2
H
H
H
H
π
π
π
π
A.
B.
C.
D.
Ω
Câu 25: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cho biết R = 60 , cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu
1, 25
L=
H
u = U 0 cos(100π t )(V )
π
đoạn mạch có biểu thức
. Khi thay đổi L đến giá trị
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị điện dung C của tụ điện ?
10−3
10−3
10−3
10−3
C=
F
C=
F
C=
F
C=
F
4,5π
4,5π
8π
4π
A.
và
B.
và
−3
−3
−3
10
10
10
10−3
C=
F
C=
F
C=
F
C=
F
8π
π
8π
2π
C.
và
D.
và
3
Câu 26: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100
(V) vào hai đầu
đoạn mạch. Khi L biến thiên, có một giá trị của L làm UL max, lúc đó thấy UC = 200 V. Hiệu điện thế trên cuộn dây thuần
cảm đạt cực đại bằng ?
3
A. 100 V
B. 200 V
C. 300 V
D. 200
V
Câu 27:Cho đoạn mạch RLC nối tiếp , trong đó R, C không đổi, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi. Mạch điện mắc vào
u = U 0 cos(ωt + ϕ )(V )
nguồn xoay chiều có điện áp
. Khi thay đổi lần lượt các giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại
trên R và trên L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là
3
3
3
A. 2U
B. U
C. U
/2
D. 2U/
Câu 28.Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=220 V, tần số f=50 Hz lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh có R=30Ω, C=100/π μF,và L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng Uc trên tụ điện đạt giá trị cực đại, khi
đó độ tự cảm L và điện áp hiệu dụng UL trên cuộn cảm lần lượt là:
A. L=2/πH;UL=733V.
B. L=1/πH;UL=733V.
C. L=2/πH;UL=650V.
D. L=1/πH;UL=650V.
Câu 29 Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=150V, tần số f=50 Hz lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh có R=50Ω, C=100/π μF,và L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng Uc trên tụ điện đạt giá trị cực đại, khi
đó độ tự cảm L và điện áp hiệu dụng Uc trên cuộn cảm lần lượt là:
A. L=2/πH;Uc=300V.
B. L=4/πH;Uc=300V.
C. L=2/πH;Uc=400V.
D. L=1/πH;Uc=300V.
Câu 30: Một đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dụng C, điện trở thuần R,và một cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L biến đổi. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch. Biết rang khi cuộn dây có độ tự cảm bằng
0,54H hoặc bằng 0,9H thì hệ số công suất của mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ hiệu dụng qua điện trở R đạt
cực đại thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị bằng
A. 0,3H
B. 0,72H
C. 0,4H
D. 0,65H
Câu 31: Đặt điện áp u=200√2cos(100πt) V lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh trong đó R=100Ω, C=100μF,và
L có thể biến đổi. Khi cho trước một giá trị công suất P thì thấy rằng chỉ tìm được một giá trị của L trên toàn dải thỏa mãn.
P không thể nhận giá trị nào dưới đây.
A. 220W
B. 400W
C. 150W
D. 180W
Câu 32:Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=220V, f=50Hz lên hai đầu đoạn mạch RLC không phận nhánh
có R=100Ω, C=50/π μF, L có thể thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng Uc trên tụ điện đạt giá trị cực đại,khi đó
độ tự cảm L và điện áp hiệu dụng UL trên cuộn cảm lần lượt là
A. L=1/πH;UL=440V.
B. L=4/πH;UL=220V.
C. L=2/πH;UL=440V.
D. L=1/πH;UL=220V.
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại Uo =220√2V, f=50Hz lên hai đầu đoạn mạch có R=100Ω,C=50/πμF,
và L có thể thay đổi. Điều chỉnh L để điện áp uC trên tụ điện đạt giá trị cực đại và giá trị đó là
A. 400√2V
B. 200√2V
C. 400V
D. 200V
Câu 34.Một mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C,điện trở thuần R,và một cuộn dây thuần cảm có L
biến đổi.Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch.Biết rằng khi cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,6H hoặc 0,9H thì
hệ số công suất của mạch có giá trị bằng nhau.Để cường độ hiệu dụng qua điện trở R đạt giá trị cực đại thì L bằng
A. 0,75H
B. 1,5H
C. 0,5H
D. 0,65H
Câu 35 Một mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C,điện trở thuần R,và một cuộn dây thuần cảm có L
biến đổi.Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch.Biết rằng khi cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,4H thì hệ số công
suất của mạch điện có giá trị bằng k. khi độ tự cảm bằng 0,8H thì điện áp hiệu dụng trên điện trở đạt giá trị cực đại.Với giá
trị nào của độ tự cảm để hệ ssoos công suất lại có giá trị k
A. 1,6H
B. 1,2H
C. 1H
D. 1,4H
Câu 36:Đặt điện áp u=2202cos(100πt) lên hai dầu đoạn mạch RLC không phân nhánh trong đó R=100Ω,C=50/π μF,L có
thể thay đổi.Điều chỉnh L trên toàn dải chỉ nhận được duy nhất một giá trị P cho trước. Công suất toàn mạch có thể nhận
được giá trị p nào sau đây
A. 140W
B. 80W
C. 150W
D. 300W
Câu 37:.Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gôm tụ điện C, điện trở thuần R,và một dây thuần cảm L biến đổi.Đặt một điện
áp xoay chiều u=U√2cos100πt lển hai đầu đoạn mạch.Biết rằng khi L=L 1=5√3/πH hoặc L=L2=√3/πH thì mạch điện có cùng
công suất tiêu thụ.Giá trị của L làm công suất tiêu thụ cực đại là
A. 2/π H
B. √3/π H
C. 3√3/ π H
D. 2/√3π H
Câu 38:.Đặt điện áp u=220√2cos100 πt V lên hai đoạn mạch RLC không phân nhánh trong đó R=40Ω C=1000/3π μF và L
có thẻ biến đổi .khi L=L0 thì công suất đạt giá trị cực đại P=Pmax.Điều chỉnh L chỉ có thể tìm được một gía trị của L khác L 0
Để công suất có giá trị P1 cho trước. Tìm khoảng giá trị của P1 và khoảng giá trị của L khi đó
A. P1< 1210W;L>0,3/πH
B. P1 <774,4W;L>0,6/πH C. P1 >774,4W;L<2/πH
D. P1 >1210W;L>2/πH
Câu 39.Một đoạn mạch điện nối tiếp gồm tụ điện có ddienj dụng C điện trở thuần R và một cuộn cảm có L thay đổi.Đặt
một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch.biết rằng khi cuộn đây có độ tự cảm L=L o thì thấy cường độ hiệu dụng qua
R có giá trị I.Khi tăng độ tự cảm cuộn dậy đạt giá trị L=1,25L0 thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng qua R đạt cực đại
tiếp tục tăng giá trị của cuộn dây đến giá trị L=L1 thì thấy gia trị cường độ hiệu dụng qua R lại giảm xuống bằng I.Biểu thức
lien hệ giữa L0 và L1 là
A. L1=L0
B. L1=1,25L0
C. L1=1,5L0
D. L1=1,5625L0
Câu 40.Đặt điện áp u=220√2cos100πt V lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh trong đó R=80Ω, C=125/π μF,và L
có thể biến đổi được trong khỏa tử 0,4/π H đến 1,4/πH.Khi L biến đổi thì công suất của mạch thay đổi trong khoảng
A. 387,2W
B. 387,2W
C. 484W
D. 484W
Câu 41:Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp.Điện cảm L có thể thay đổi.Để cường độ dòng điện tức thời qua
cuộn cảm biến đổi cùng pha với hiệu điện thế tức thời trên hai đầu đoạn mạch thì điện cảm L phải có giá trị bằng
A. Zc
B. Zc/ω
C. 1/(ωR)
D. √(R2+Zc2)
Câu 42Cho mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử; điện trở R,điện dung C=200/π μF,và cuộn cảm L có thể biến
đổi.Đặt điện u=220√2cos(100πt) V lên hai đầu đoạn mạch.Khi L=L0thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn
nhất.Độ tự cảm Lo bằng
A. 0,5H
B. 1/πH
C. 0,5/πH
D. 2/πH
Câu 43: Mạch điện nối tiếp gồm R,cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C. Điện áp hai đầu là U không đổi,
tần số f. Khi cực đại thìcó giá trị là
R 2 + Z C2
ZL =
ZC
Z L = R + ZC
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Cho mạch R,L,C mặc nối tiếp,biết R=50C=F,độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu điện áp xoay chiều
u=100. Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị lớn nhất. Giá trị đó bằng
100
3
3
A. 100V
B.
C. 100
V
D.
V
Câu 45: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R=100Ω, điện dung C=F.
Đạt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều U=100 V, tần số f=50 Hz. Khi cực đâị thì L có giá trị
A. L=(H)
B. L=(H)
C. (H)
D. (H)
Câu 46 :Cho mạch R,L,C nối tiếp, biết R=100Ω, điện dung C=F,độ tự cảm R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
nối tiếp điện áp xoay chiều u=200 V. Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị lớn nhất, Khi
đó công suát tiêu thụ là
A. 100W
B. W
C. 50W
D. 200W
Câu 47: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R,L,C mặc nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u=50.Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt
giá trị cực đại là thì = 200V. Giá trị là
A. 150V
B. 300V
C. 100V
D. 250V
Câu 48: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa địên áp hai đầu cuộn dây so
3
với cường độ dòng điện là trong mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng
lần điện áp hai hiệu dụng
hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là:
A. π/2
B. 2π/3
C. 0
D. π/4
Câu 49: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm đạt cực đại, khi đó
π
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
π
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
π
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.)
Câu 50: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R = 100 Ω
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm thay đổi được. Đặt điện áp u
πt +
= 100 2 cos(100
Giá trị của C và ϕ là
π
4 ) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh L để UL max, khi đó u AM = 100 2 cos(100 πt + ϕ ) .
π
10−4
10−4
( F ); ϕ = π
A. C = π (F), ϕ = - 4 . B. C = 2π
.
10−4
π
10 −4
( F );ϕ = −
( F );ϕ = π
4 . D. C = π
C. C = 2π
.
Câu 51: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một điện trở, một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
L có thể thay đổi, với u là điện áp hai đầu đoạn mạch và uRC là điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC, thay đổi L để điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại khi đó kết luận nào sau đây là sai?
A. u và uRC vuông pha.
2
2 U
B. (UL)2Max= U + RC
C.
ZL =
Z C2 + R 2
ZC
D.
(U L ) Max =
Câu 52: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh RLC. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức
C=
R
(V). Điện trở R = 100Ω, Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có
A điện dung
điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại.
1
A. L= π H
2
B. L= π H
0,5
C. L= π H
U R 2 + Z C2
ZC
u = 200cos100π t
−4
10
L
π C (F).
M Xác địnhBL sao cho
V
0,1
D. L= π H
Câu 53: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều u=100 6 cos100 π t. Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại là ULmax thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện là UC = 200V. Giá trị ULmax là
A. 300V
B. 100V
C. 150V
D. 250V
Câu 54: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số thay đổi được. Gọi f0 ;f1 ;f2 lần lượt các giá trị tần số
làm cho hiệu điện thế hiệu dung hai đầu điện trở cực đại, hiệu điện thế hiệu dung hai đầu cuộn cảm cực đại, hiệu điện thế
hiệu dung hai đầu tụ điện cực đại.Ta có :
f1
f
A. f0= 2
f2
f
B. f0= 1
C. f1.f2=f02
D. f0 =f1 + f2
Câu 55: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần L thay đổi được. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = 100 2
cos100πt (V). Điều chỉnh L = L1 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1 = 0,5 A, điện áp hiệu dụng UMB =
100 V và dòng điện trễ pha 600 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch A, M đạt cực đại. L2 có giá trị
1+ 2
A. π H
1+ 3
B. π
H
2+ 3
π H
C.
2,5
D. π H
Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, C và cuôn dây thuần cảm L
thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu L đạt giá trị cực đại và bằng 100V, khi đó điện áp 2 đầu tụ bằng
36V. Giá trị hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch là:
A. 64V
B. 80V
C. 48V
D. 136V
Câu 57: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều u=100 6 cos100 π t. Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại là ULmax thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện là UC = 200V. Giá trị ULmax là
A. 300V
B. 100V
C. 150V
D. 250V
Câu 58: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được,tụ điện C và điện trở R.Điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch u= 100 6 cos 100πt (v) .Khi điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại ULmax thì điện áp
hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC là 100V.Gía trị ULmax là?
A. 200V
B. 300V
C. 250V
D. 150V
Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây
thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60V
C. 30 2 V
B. 120V
D. 60 2 V
Câu 50: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L và C mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
u AB = 100 3 cos ωt (V) ( ω
thay đổi được). Khi
H và UL > UC. Tính giá trị cực đại của UL.
A. 100 2 V
ω = ω1
B. 150 2 V
thì UR =100V;
U C = 50 2 V; P = 50 6 W. Cho
R
A
C. 100V
C
L
D. 150V
Đáp án
1
D
16
B
31
A
46
A
2
C
17
A
32
A
47
D
3
C
18
C
33
C
48
B
4
C
19
C
34
A
49
A
5
C
20
B
35
B
50
A
6
C
21
B
36
B
51
D
7
B
22
A
37
C
52
B
8
B
23
A
38
B
53
B
9
C
24
A
39
C
54
C
10
B
25
A
40
B
55
A
11
D
26
C
41
B
56
B
12
A
27
B
42
C
57
A
13
D
28
B
43
C
58
A
14
A
29
D
44
B
59
A
15
C
30
B
45
A
60
A
B
L=
1
π