Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De hoa so GD ha tinh 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.54 KB, 5 trang )

SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)

Bài thi: Khoa học tự nhiên; môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ........................................................................

Mã đề thi: 001

Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Cho 26,32 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư). Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 19,05.
B. 36,97.
C. 37,80.
D. 12,70.
nH2 = 0,15 mol = nFe = nFeCl2 (Cu không phản ứng với dd HCl)
m = 127x0,15 = 19,05 chọn A.
Câu 42: Khí có mặt trong thành phần của khí quyển, gây ra hiện tượng “hiệu ứng nhà kính” là
A. O2.
B. N2.
C. CO2.
D. SO3.


Câu 43: Dung dịch FeCl3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. Ag.
D. Fe.
2+
2+
2+
3+
Câu 44: Trong các ion sau: Zn , Cu , Fe , Fe , ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Zn2+.
B. Fe3+.
C. Fe2+.
D. Cu2+.
Câu 45: Chất tác dụng được với tripanmitin là
A. dung dịch Br2.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch NaOH.
D. H2.
Câu 46: Polime X có các tính chất dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt được dùng để dệt vải, may quần áo ấm.
Chất X là
A. polibutađien.
B. poli(vinyl clorua).
C. poliacrilonitrin.
D. polietilen.
Câu 47: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3,
CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2, CH3COOCH2C6H5, C6H5OOCCH3, HCOOC2H5,
C2H5OOCCH3. Số este khi thủy phân thu được ancol là
A. 3.
B. 4.

C. 6.
D. 5.
2+
3+
+
Câu 48: Cho Al đến dư vào dung dịch gồm NO3 , Cu , Fe và Ag . Số phản ứng xảy ra (không kể phản
ứng của Al với H2O) là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 49: Nabica là chất rắn màu trắng dùng để chữa đau dạ dày. Công thức của nabica là
A. NaHCO3.
B. KHCO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. Na2CO3.
Câu 50: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO 3 )2, KOH và Ba(OH) 2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1:2:1. Cho
hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không
kể H2O) là
A. KOH.
B. BaCO3, KHCO3.
C. BaCO3, KOH.
D. KHCO3.
Câu 51: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Cu.
B. Cs.
C. Fe.
D. Cr.
2+
2+

Câu 52: Dung dịch gồm các ion Ca , Mg và HCO3 được gọi là
A. nước mềm.
B. nước có tính cứng tạm thời.
C. nước có tính cứng toàn phần.
D. nước có tính cứng vĩnh cửu.
Câu 53: Điện phân KOH nóng chảy, ở anot thu được
A. O2.
B. H2.
C. K.
D. K2O.
Câu 54: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và
còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất
tan trong dung dịch Y là
A. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
Trang 1/4 – Mã đề thi: 001


C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Câu 55: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng.
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuCl 2.
Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3.
Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe 2(SO4)3.
Số thí nghiệm có sự ăn mòn điện hóa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

Câu 56: Cho các kim loại sau: Rb, Na, Al, Ca, K, Be. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 57: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (1), MgCl2 (2), Ba(NO3)2 (3), HCl (4), K2CO3 (5). Các dung dịch
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. (1), (3),(5).
B. (2), (4), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 58: Đipeptit X có công thức: NH2CH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. Ala-Gly.
B. Gly-Ala.
C. Ala-Val.
D. Gly-Val.
Câu 59: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,04 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 100,0.
B. 30,6.
C. 22,5.
D. 45,0.
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 9,72 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 12,096.
B. 24,192.
C. 4,032.
D. 8,064.
Câu 61: Este CH2=C(CH3)-COO-CH2-CH3 có tên gọi là
A. etyl metacrylat.

B. etyl fomat.
C. vinyl propionat.
D. metyl acrylat.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thành phần vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia.
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, buta-1,3-đien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để
tạo ra polime.
C. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Etylenglicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime.
Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al 2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2.
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 64: Để hòa tan vừa hết 37,65 gam hỗn hợp ZnO và Al2O3 cần vừa đủ 450 ml dung dịch H2SO4 2M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 195,15.
B. 80,85.
C. 124,05.
D. 109,65
Câu 65: Hỗn hợp X gồm 1 anđehit, 1 axit cacboxylic và 1 este (trong đó axit cacboxylic và este có cùng
công thức phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 14 lít O2 (đktc), thu được 11,76 lít CO2 (đktc) và 9,45
gam H2O. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị của V là
A. 75,0.

B. 125,0.
C. 150,0.
D. 250,0.
Câu 66: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2
Hợp chất có màu tím
Y
Quỳ tím ẩm
Quỳ đổi màu xanh
Z
Tác dụng với dung dịch Br2
Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng
T
Tác dụng với dung dịch Br2
Dung dịch mất màu
Trang 2/4 – Mã đề thi: 001


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. B. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
C. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
Câu 67: Chất X lưỡng tính, có công thức phân tử C 3H9O2N. Cho 36,4 gam X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 32,8 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. metylamoni axetat.
B. alanin.
C. metylamoni propionat.

D. amoni propionat.
nX = 0,4mol = nmuối => M muối = 82 => CH3COONa => X có dạng CH3COOH3NCH3 (metylamoni
axetat). => chọn A.
Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Al2O3 ;450 C
+ H 2O,H ,t
t ;P;Na.
Đisaccarit (X) 
Glucozơ → Y 
 Z 
 Cao su buna.
o

+ o

Các chất X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. Tinh bột, ancol etylic, buta-1,3-đien.
C. Xenlulozơ, ancol etylic, etyl axetat.

o

B. Saccarozơ, ancol etylic, buta-1,3-đien.
D. Saccarozơ, ancol etylic, etyl axetat.

2C2H5OH →
CH2=CH-CH=CH2 + H2O + H2
Câu 69: Cho 19,1 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 9,2.

B. 18,0.
C. 19,4.
D. 16,6.
Áp dụng BTKL: 19,1 + 0,1x40 = m + 0,1x46 => m = 18,5 gam => chọn B.
Câu 70: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X gồm Al(NO3)3, HNO3 và HCl. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,8.
B. 2,3.
C. 2,0.
D. 2,6.
Câu 71: Chất X là trieste của glixerol với axit béo không no, 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).
Đốt cháy hoàn toàn a mol X trong khí O2 dư, thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ
giữa các giá trị của a, b và V là
A. V = 22,4(4a-b).
B. V = 22,4(3a+b).
C. V = 22,4(6a+b).
D. V = 22,4(7a+b).
Câu 72: Cho sơ đồ phản ứng sau:

 X2 + X3
co mn
X1 + H2O 
dpdd

+ H2

X2 + X4


BaCO3

X2 + X3

X1 + X5 + H2O (3)

X4 + X6

BaSO4

(1)

+ Na2CO3 + H2O (2)
+ K2SO4 + CO2

+ H2O (4)

Các chất X2, X5, X6 lần lượt là:
A. KOH, KClO3, H2SO4.
B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
D. NaOH, NaClO, K2SO4.
Câu 73: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Hấp thụ hết lượng khí sinh ra vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 150 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 120,0.
B. 225,0.
C. 112,5.
D. 180,0.

Trang 3/4 – Mã đề thi: 001



Câu 74: Dung dịch X gồm 0,06 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung
dịch X là 16,8 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng

A. 6,720 lít.
B. 2,016 lít.
C. 3,360 lít.
D. 4,032 lít.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 15,87 gam hỗn hợp X chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng O 2 vừa
đủ, thu được 13,44 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 15,87 gam X cần dùng 0,105 mol H 2
(Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 375 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,190.
B. 23,175.
C. 23,400.
D. 20,040.
Câu 76: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
dư thu được 3,36 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, nung m gam X với khí CO dư,
thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 35 gam kết tủa. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (ở đktc, là
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 22,4.
B. 33,6.
C. 44,8.
D. 11,2.
Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các đipeptit khác nhau.
(b) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
(c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.

(d) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(e) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím
sau đó mất màu.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 78: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ
mol tương ứng 1:2, tạo ra muối của axit cacboxylic no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO, nung nóng, thu được
anđehit T khi tham gia phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1:4. Biết Y không có đồng
phân nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
B. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.
D. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C..
Câu 79: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng
vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin; 0,4 mol muối của alanin và
0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam E trong khí O2 vừa đủ thu được hỗn hợp gồm
CO2, H2O và N2. Trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 30.
B. 35.
C. 40.
D. 25.
Câu 80: Cho 13,65 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, trimetylamin tác dụng
vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 22,630 gam.
B. 22,775 gam.
C. 22,525 gam.

D. 22,275 gam.

Trang 4/4 – Mã đề thi: 001


Trang 5/4 – Mã đề thi: 001



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×