TL ÔN THI THPT - 2017
lưu hành nội bộ
CHƯƠNG I. ESTE-LIPIT
Bài 1. Este.
I. Cấu tạo, tên gọi
1- Cấu Tạo
- este no, đơn chức mạch hở : CnH2nO2 (n≥2) có số đồng phân là 2n-2 (áp dụng cho 2< n <5)
- este đơn chức :
RCOOR’ hoặc R’OCOR hoặc R’OOCR
- este no, mạch hở ( đơn chức hoặc đa chức)
CnH2n+2-2xO2x (x là số nhóm este)
- este không no đơn chức, mạch hở: CnH2n-2xO2 ( x là số liên kết π,n ≥3)
- este hai chức mạch hở CnH2n-2-2xO4 ( x là số liên kết π C-C)
2- Gọi tên: tên gốc R’ + tên gốc axit + ”at”
Tên một số gốc hidro cacbon và một số axit thường gặp
Gốc HRCB (R’)
Tên
Axit
Tên
CH3HCOOH
C2H5C3H7-(thẳng)
CH3COOH
C3H7- (nhánh)
CH2=CHC2H5COOH
C6H5CH2=CH-COOH
C6H5-CH2CH2=C(CH3)-COOH
CH2=CH-CH2C6H5COOH
C15H31COOH
C17H31COOH
C17H33COOH
C17H35COOH
HOOC-COOH
HOOC-CH2-COOH
Axit malonic
Bài tập:
Câu 1: Công thức cấu tạo CH3COOCH(CH3)2 có tên là
A. etyl axetat
B. n- propyl axetat
C. iso- propyl axetat
D. di- metyl axetat
Câu 2: benzyl axetat có CTCT là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC6H5
C. CH3COOCH2C6H5 D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
Câu 3: CTPT C4H8O2 có số đồng phân este mạch hở là
A. 4 đồng phân
B. 3 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 6 đồng phân
Câu 4 : Este đơn chức, no có CTTQ là
A. CnH2n + 2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n + 2O
D. CnH2n +2O
Câu 5 : CTPT C3H6O2 có số đồng phân este là
A. 2 đồng phân
B. 3 đồng phân
C. 4 đồng phân
D. 5 đồng phân
Câu 6: CTPT C5H10O2 có số đồng phân este là
A. 5 đồng phân
B. 7 đồng phân
C. 9 đồng phân
D. 10 đồng phân
Câu 7: CTCT sau CH2 = CH – COOC2H5 là tên là
A. metyl propionat
B. etyl propionat
C. etyl acrylat
D. metyl acrylat
Câu 8: Polime dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. metyl acrylat
B. metyl metacrylat
C. phenol fomandehit D. metyl axetat
Câu 9: Este có mùi thơm của hương hoa nhài có tên là
A.etyl axetat
B. etyl benzoat
C. benzyl axetat
D. metyl benzoat
Câu 10: Este có mùi hương của quả chuối chín có tên là
A. alyl axetat
B. vinyl axetat
C. iso – amyl axetat
D. etyl axetat
Câu 11: Những este thường có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các chất hữu cơ khác có cùng số cacbon tương ứng, nguyên
nhân là do
A. phân tử este không có liên kết hidro
B. phân tử este có khối lượng phân tử nhỏ
C. phân tử este không tan trong nước
D. phân tử este có liên kết hidro
Câu 12: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
Câu 13: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và ancol Y đa chức là:
A. R(COOR1)
B. R(COO)nR1
C. (RCOO)nR1(COOR)m
D. (RCOO)nR1
Câu 14: cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C5H8O2
a) Số đồng phân este, mạch hở của X là : ……………………………………………
b) Số đồng phân axit, mạch hở của X là :…………………………………………….
c) Số đồng phân đơn chức của X là :…………………………………………………
Câu 15: Viết công thức của este tạo bởi :
a) Axit oxalic với ancol etylic :………………………………………………………………………..
sưu tầm và biên soạn: T.Hiệu ( 0945439922)
lưu hành nội bộ
TL ÔN THI THPT - 2017
b) Etilenglycol vớiaxit axetic :…………………………………………………………………………
c) Etilenglycol với hỗn hợp axit axetic và axit fomic…………………………………………………
d) Axit oxalic với hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic……………………………………………..
e) Axit oxalic với etilenglycol :……………………………………………………………………….
II. Điều chế và tính chất hóa học của este :
1- Điều chế :
* phương pháp chung : bằng phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol.
RCOOR’ + H2O
RCOOH + R’OH
* điều chế este của ancol không bền( este có dạng RCOO-CH=CHH2SO4 D ;t o
xt ,t
RCOOCH=CH2.
RCOOH + CH≡CH
* điều chế este của phenol
o
xt ,t
CH3COOC6H5 + CH3COOH
C6H5OH + (CH3CO)2O
Anhidrit axetic
2- Tính chất hóa học:
a) Thủy phân este trong môi trường axit:
o
H ;t o
RCOOH + R’OH
RCOOR’ + H2O
axit
ancol
* lưu ý:
(1) phản ứng là thuận nghịch đối với este thông thường. phản ứng một chiều với este có dạng
RCOO-C6H4-… hoặc RCOO-C=C-…
(2) sản phẩm phản ứng sẽ không thu được ancol nếu este có dạng: RCOO-C6H4-… hoặc RCOO-C=CRCOO-C6H5 → phenol C6H5OH
RCOO-C=C- → andehit hoặc xeton
b) Thủy phân trong môi trường kiềm hay còn được gọi là phản ứng xà phòng hóa
RCOOR’ + NaOH →RCOONa + R’OH
* lưu ý:
sản phẩm phản ứng sẽ không thu được ancol nếu este có dạng: RCOO-C6H4-… hoặc RCOO-C=CRCOO-C6H5 + 2NaOH→ RCOONa + C6H5ONa + H2O
RCOO-C=C- → andehit hoặc xeton
c) phản ứng của gốc R và R’
Tùy vào đặc điểm của gốc R và R’ mà este có thể tham gia các phản ứng khác nhau:
* Este có dạng HCOO-…. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
* Este có chứa liên kết π C-C( nối đôi hoặc nối ba) có khả năng phản ứng như anken.
* Este khi thủy phân sinh ra sản phẩm có khả năng tráng gương là este có dạng: HCOO-; RCOOCH=CH-; nếu
là HCOOCH=CH- thì sinh ra cả 2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương.
Một số lưu ý thêm khi giải bài tâp đót cháy este:
1) Khi đốt cháy một este sinh ra số mol CO2 = số mol H2O thì đó là este no đơn chức mạch hở
2) Khi đốt cháy một este sinh ra số mol CO2 > số mol H2O thì đó là este không no đơn chức mạch hở, hoặc
este no mạch vòng; este no đa chức.
Bài Tập:
Câu 16: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 17: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2 . Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng
được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5
B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO
D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO
Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 19: Phát biểu đúng là:
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
D. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
Câu 20: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có
số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
sưu tầm và biên soạn: T.Hiệu ( 0945439922)
TL ÔN THI THPT - 2017
lưu hành nội bộ
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu 21: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có
thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic.
B. etyl axetat.
C. rượu etylic.
D. axit fomic.
Câu 22: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2
D. HCOO-CH=CH-CH3.
Câu 23: Este có tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOC2H5
Câu 24: CTPT C4H8O2 có số đồng phân este tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2 đồng phân
B. 3 đồng phân
C. 4 đồng phân
D. 5 đồng phân
Câu 25: CTPT C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 2 đồng phân
B. 4 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 3 đồng phân
Câu 26: Thủy phân etyl axetat trong môi trường kiềm (NaOH/to) thu được sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và CH3OH
D. HCOONa và C2H5OH
Câu 27: CTCT sau CH3COO[CH2]2CH(CH3)CH3 có tên là
A. alyl axetat
B. iso – amyl axetat
C. n-amyl axetat
D. vinyl axetat
Câu 28: Thủy phân este có CTCT sau CH3COOCH = CH2 trong môi trường kiềm đun nóng thu được sản phẩm là
A. CH3COONa và CH2 = CH – OH
B. CH3COONa và CH3 – CHO
C. CH3COOH và CH2 = CH - OH
D. CH3COOH và CH3 – CHO
Câu 29: Thủy phân hỗn hợp hai este sau etyl axetat và metyl axetat trong môi trường kiềm đun nóng thu được
A. 2 muối và một rượu B. 2 rượu và một muối C. 2 rượu và 2 muối
D. 1 rượu và một muối
Câu 30: (X) là một trong các CTCT của CTPT C3H6O2. (X) phản ứng với NaOH và phản ứng với AgNO3 trong dung
dịch NH3. Vậy CTCT của (X) là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3CH2COOH
D. HOCH2CH2CHO
Câu 31: Metyl benzoat có CTCT là
A. CH3CH2COOC2H5 B. HCOOC6H5
C. C6H5COOCH3
D. C6H5COOC2H5
Câu 32: Este (E) có CTPT là C4H8O2. Thủy phân (E) trong môi trường axit thu được ancol iso propylic. CTCT của este
đó là A. CH3COOC2H5
B. CH3CH2COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)CH3
Câu 33: Công thức cấu tạo CH2 = CHOOCC6H5 có tên là
A. vinylbenzoat
B. vinylaxetat
C. phenylacrylat
D. Benzylacrylat
Câu 34: (Y) có CTPT là C4H8O2. Khi (Y) phản ứng với KOH sinh ra muối C2H3O2K. CTCT của (Y) là
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOC3H7
Câu 35: Este CH3COOC2H5 tác dung với NaOH đun nóng tạo ra sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3OH
B. C2H5ONa và CH3COOH
C. CH3COONa và C2H5OH
D. C2H5COOH và CH3Ona
Câu 36: Poli vinyl axetat là polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO – CH = CH2
B. CH2 = CH- COOC2H5
C. CH3COOCH = CH2
D. CH2 = CH – COOCH3
Câu 37: Để phân biệt axit axetic và etyl axetat, có thể dùng hóa chất
A. dd HCl
B.dd NaOH
C. dd Br2
D. dd Na2CO3
Câu 38: Để phân biệt axit fomic và etyl fomat, có thể dùng hóa chất
A. AgNO3 /dd NH3
B. dd NaOH
C. đá vôi
D. thạch cao
Câu 39: Cho 3 chất : ancol etylic, phenol, glixerol chứa trong 3 lọ mất nhãn. Hóa chất để phân biệt 3 chất trên là
A. dd Br2 và Na
B. Na và Cu(OH)2
C. NaOH và Cu(OH)2 D. dd Br2 và Cu(OH)2
Câu 40: Thủy phân este (E) có CTPT C4H8O2 trong môi trường kiềm (NaOH) thu được hai chất (X) và (Y) có tỉ khối
so với H2 là 23. Tên của este (E) là
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat D. propyl fomat
Câu 41: Một chất hữu cơ (X) chứa C, H, O. Khi đốt cháy hoàn toàn (X) thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy
(X) là A. C4H6O2
B. C3H8O3
C. C6H6O
D. C4H8O2
Câu 42: Este (E) có CTPT C4H8O2. Thủy phân (E) trong môi trường NaOH thu được muối natri axetat. Tên este (E) là
A.metyl axetat
B. etyl axetat
C. iso-propyl fomat
D. metyl fomat
Câu 43: (A) có CTPT C3H6O2 . (A) cho phản ứng với NaOH, phản ứng với AgNO3/dd NH3, không phản ứng vơi Na.
CTCT của (A) là
A.CH3CH2COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH2CH3
D. HOCH2CH2CHO
Câu 44: Trong phân tử este (E) no, đơn chức , mạch hở có %O về khối lượng chiếm 36,36%. Số đồng phân của este
(E) trên là
A. 2 đồng phân
B. 3 đồng phân
C. 3 đồng phân
D. 4 đồng phân
Câu 45: Đốt cháy 2,2 gam este (E) thu được 2,24 lít CO2 ở đkc và 1,8 gam nước. CTPT của este (E) là
A. C2H4O
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C4H6O2
sưu tầm và biên soạn: T.Hiệu ( 0945439922)
TL ÔN THI THPT - 2017
lưu hành nội bộ
Câu 46: Thủy phân 8,8 gam este (E) có CTPT C4H8O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được muối (X) và 4,6 gam ancol (Y).
a- CTCT của este (E) là
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. CH3COOCH3
b- Khối lượng muối (X) là
A. 4,1 gam
B. 4,2 gam
C. 8,2 gam
D. 3,4 gam
Câu 47: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dd
thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam
B. 3,28 gam
C. 10,4 gam
D. 8,2 gam
Câu 48: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản
ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3 B. CH3COOCH=CHCH3 C. C2H5COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOC2H5
Câu 49: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít
khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2 . Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol
là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C3H6O2 và C4H8O2 B. C2H4O2 và C5H10O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C2H4O2 và C3H6O2
Câu 50: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3 . Thể
tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy
hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5
B. HOOC-CHO.
C. CH3COOCH3
D. O=CH-CH2 –CH2OH
Câu 51: Cho 7,4 gam este (E) đơn chức tác dụng với AgNO3/ dd NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa Ag. CTCT của
este đơn chức (E) là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOC2H3.
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este (E) rồi cho toàn bbooj sản phẩm cháy qua dd Ca(OH)2 dư thu được 20 gam
kết tủa . CTCT của este (E) là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOC2H3.
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este là đồng phân của nhau thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Mặt khác,
cho 2,22 gam hh hai este trên tác dụng vừa đủ với 30 ml dd NaOH 1M. CTCT của hai este trên là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5 và HCOOCH3.
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este (E) thu được 0,3 mol CO2 và 5,4 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol este trên tác
dụng hết với NaOH thu được 8,2 gam muối. CTCT của este (E) là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 55: Làm bay hơi 0,37 gam một este thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,16 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất. CTPT của este trên là
A. C4H8O2.
B. C5H10O2.
C. C6H12O2.
D. C3H6O2.
Câu 56: Hai este X, Y là đồng phân của nhau. 17,6 gam hỗn hợp này chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở
cùng điều kiện. Hai este X, Y là:
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
C. HCOOC3H7 và C3H7COOH
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 57: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit
propionic. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn với X?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 12
Câu 58: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam nước. Giá trị của m là
A. 18,00.
B. 8,10.
C. 16,20.
D. 4,05.
Câu 59 : Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một
axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 60: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được
một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. CH3COOC(CH3)=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CHCH3
C. HCOOCH2CH=CHCH3
D. HCOOCH=CHCH2CH3
Câu 61: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch
NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23)
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH2CH2CH3 C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH(CH3)2
Câu 62: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng
thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. C2H5 COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
B. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COO C2H5 .
C. C2H3 COO C2H5 và C2H5 COOC2H3
D. HCOO C2H5 và CH3COOCH3
sưu tầm và biên soạn: T.Hiệu ( 0945439922)
TL ÔN THI THPT - 2017
lưu hành nội bộ
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 6,42 gam hỗn hợp gồm hai este đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
5,152 lít CO2 ở đkc. CTPT của hai este trên là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2 C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C5H10O2 và C6H12O2
Câu 63: Đốt cháy 3,7 gam este đơn chức (E) thu được 3,36 lít CO2 ở đkc và 2,7 gam H2O. CTPT của este (E) là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
Câu 64: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở (E) cần hết 100 ml dd KOH 1M thu được 4,6 gam
ancol (X). Tên của este (E) là
A. etyl fomat
B. etyl propionat
C. etyl axetat
D. propyl axetat
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam chất hữu cơ (A) là sản phẩm của phản ứng giữa axit đơn chức no và ancol đơn
chức no thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,4 gam (A) với dd NaOH dư đến khi kết thúc
phản ứng thu được 4,1 gam muối. CTPT của (A) là
A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2
C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH2CH3
Câu 66: (A) là sản phẩm của phản ứng giữa axit đơn chức no và ancol đơn chức. (A) có tỉ khối so với khí cacbonic là
2. Khi đun nóng (A) với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn khối lượng (A) đã phản ứng. CTCT của (A) là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. CH3CH2COOCH3
Câu 67: (A) là sản phẩm của phản ứng giữa axit đơn chức no và ancol đơn chức. (A) có tỉ khối so với khí cacbonic là
2. Khi đun nóng (A) với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 khối lượng (A) đã phản ứng. CTCT của (A) là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. CH3CH2COOCH3
Câu 68: Cho 6 gam este (E) là sản phẩm của phản ứng giữa axit đơn chức no và ancol đơn chức phản ứng vừa đủ với
100 ml dd NaOH 1M. Tên gọi của este (E) là
A. etyl axetat
B. propyl fomat
C. metyl axetat
D. metyl fomat
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức no thu được thể tích CO2 bằng thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy (E)
(đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tên của este là
A.metyl axetat
B. propyl fomat
C. metyl fomat
D. etyl axetat
Câu 70: Công thức đơn giản của este (X) là C2H4O. Đun sôi 13,2 gam (X) với dung dịch NaOH 3% cần hết 200 gam,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,3 gam muối. CTCT của (X) là
A.HCOOCH2CH3
B. CH3CH2COOCH3 C. CH3COOCH2CH3 D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 71: Thủy phân 7,4 gam este (E) trong môi trường NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan.
CTCT của este (E) là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 72: Este đơn chức (Y) chứa C, H, O chiếm hàm lượng lần lượt là 48,65% ; 8,11% và 43,24%. CTPT của (Y) là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
Câu 73: Hỗn hợp (X) gồm axit axetic và alcol etylic được chia thành 3 phần bằng nhau.
- Phần 1 : Tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí ở đkc.
- Phần 2 : Tác dụng hết với 200ml dung dich NaOH 1M.
- Phần 3 : Cho vào một lượng H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng este hóa, hiệu suất đạt 60%.
Khối lượng của este thu được là
A. 5,28 gam
B. 4,28 gam
C. 4,75 gam
D. 3, 75 gam
Câu 74: Để thủy phân hết 9,25 gam một este đơn chức no (E) cần dùng hết 50 ml dd NaOH 2,5 M tạo ra 10,25 gam
muối . CTCT đúng của este (E) là
A.CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7
Câu 75: Cho bốn chất sau : (1)CH3COOH , (2)HCOOCH3, (3)C2H5OH, (4) CH3CHO. Thứ tự nhiệt độ sôi của các chất
tăng dần là
A.(1) < (3) < (4) < (2) B. (1) < (2) < (3) < (4) C. (4) < (2) < (3) < (1) D. (3) < (4) < (1) < (2)
Câu 76: Một este (E) đơn chức có tỉ khối so với H2 là 44. Cho 17,6 gam (E) tác dụng hết với 300 ml dd NaOH 1M
đun nóng. Đem cô cạn sản phẩm thu được 23,2 gam chất rắn. (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn). CTCT của este (E) là
A.HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2
C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH2CH3
Câu 77: Cho 10,4 gam hh gồm axit axetic và etyl axeat tác dụng vừa đủ với 150 gam dd NaOH 4%. Phần trăm khối
lượng của etyl axetat trong hh là
A.22 %
B. 42,3 %
C. 57,5 %
D. 88 %
Câu 78: Este (E) đơn chức no mạch hở có %C = 48,65%. CTPT của este (E) là
A.C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C3H4O2
Câu 79: Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hh hai este đồng phân (A) và (B) cần hết 30 ml dd NaOH1M. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn hai este trên thu được tỉ lệ thể tích CO2 và H2O là 1 : 1. CTCT của (A) và (B) là
A. HCOOCH3 và CH3COOCH3
B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOCH3
D. CH2 = CHCOOCH3 và HCOOCH2CH = CH2
Câu 80: Xà phòng hóa hoàn toàn 44,4 gam hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M. Thể tích dd
NaOH tối thiểu cần dùng là
A.300 ml
B. 600 ml
C. 150 ml
D. 400 ml
Câu 81: Đốt cháy hh hai este đồng phân (A) và (B) thu được tỉ lệ mol CO2 và H2O là 1 : 1. Mặt khác, làm bay hơi 14,8
gam hh hai este đồng phân (A) và (B) thu được thể tích hơi bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp
suất. CTCT của hai este trên là
A.HCOOC2H5 và CH3COOCH3
B. C3H7COOCH3 và CH3CH2COOC2H5
C.CH3CH2COOCH3 và CH3COOC2H5
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5
sưu tầm và biên soạn: T.Hiệu ( 0945439922)
lưu hành nội bộ
TL ÔN THI THPT - 2017
Câu 82: Để thủy phân 12 gam este (E) cần 100 ml dd NaOH 2M. CTCT của este (E) là
A.HCOOC2H5
B. HCOOC2H3
C. HCOOC3H7
D. HCOOCH3
Câu 83: Đốt cháy một este đơn chức no thu được 2,7 gam H2O. Thể tích CO2 thu được ở đkc là
A.22,4 lít
B. 1,12 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
Câu 84: Đun 9,2 gam glixerol với 9 gam axit axetic có H2SO4 đặc thu được m gam sản phẩn hữu cơ (E). Biết (E) chỉ
chứa một loại nhóm chức và H = 60%. Giá trị của m là
A.8,76 gam
B. 9,64 gam
C. 7,54 gam
D. 6,54 gam
Câu 85: Đun nóng một lượng axit axetic dư với 13,8 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc đến khi phản ứng kết thúc thu
được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A.75%
B. 62,5%
C. 60 %
D. 41,67 %
Câu 86: Đun sôi hh (X) gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Đến khi phản ứng
kết thức thu được 11,44 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa trên là
A. 50%
B. 65%
C. 66,67%
D. 52%
Câu 87: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (H2SO4 đặc làm xt) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng
thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 25 %
B. 50 %
C. 62,5 %
D. 75 %
Câu 88: Hỗn hợp (X) gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hh (X) tác dụng với 5,75 gam
C2H5OH (H2SO4 đặc làm xt) thu được m gam hh este, hiệu suất các phản ứng este hóa là 80%. Giá trị m là
A. 10,12 gam
B. 6,48 gam
C. 8,1 gam
D. 16,2 gam
Câu 89: Chia m gam CH3COOH thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí H2 ở
đkc. Phần 2 cho tác dụng hết với C2H5OH (H = 100%). Khối lượng este thu được là
A. 17,6 gam.
B. 16,7 gam.
C. 17,8 gam.
D. 18,7 gam.
Câu 90: Cho m gam axit axetic tác dụng vừa đủ với ancol etylic thu được 0,02 mol este. Giả sử H =100%, giá trị m là
A. 2,1 gam.
B. 1,1 gam.
C. 1,2 gam.
D. 1,4 gam.
Bài 2: CHẤT BÉO
I. Khái niệm-cấu tạo-tính chất vật lí:
* Chất béo là trieste của glyxerol và axit béo, có công thức tổng quát dạng (RCOO)3C3H5 hoặc C3H5(OCOR)3
(3 gốc R có thể giống hoặc khác nhau).
* axit béo là các axit đơn chức, mạch cacbon dài, không phân nánh, có thể no hoặc không no.
* chất béo có gốc axit không no là chất béo lỏng, gốc no là chất béo rắn. Nhẹ hơn nước không tan trong nước.
n 2 ( n1)
* công thức tính số đồng phân trieste tạo bởi glixerol và n axit béo là 2
II. Tính chất hóa học: Chất béo có tính chất tương tự este nhưng lưu ý tỉ lệ số mol các chất.
1. Thủy phân trong trường axit thu được glixerol và axit béo.
H ;t o
3RCOOH + C3H5(OH)3
(RCOO)3C3H5 + 3H2O
2. Thủy phân este trong môi trường kiềm hay còn gọi là phản ứng xà phòng hóa:
H ;t
3 RCOONa + 1 C3H5(OH)3
1 (RCOO)3C3H5 + 3 NaOH
Xà phòng
( BTKH: mchất béo + mNaOH = mxà phòng + mglyxerol)
o
H ; Ni ;t o
2
chất béo rắn ( no )\
3. phản ứng hidro hóa chất béo lỏng(không no)
*lưu ý:
+ Chỉ số axit: là số mg KOH cần dùng để trung hòa axit tự do có trong 1gam chất béo
+ chỉ số xà phòng hóa: là số mg KOH cần dung để trung hòa axit tự do và xà phòng hóa tri este có trong 1gam
chất béo
Bài 3: Xà phòng – chất giặt rửa tổng hợp:
Làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn bám trên vải, da,… do đó phân tán chúng thành nhiều phần nhỏ hơn và
phân tán vào nước.
1. xà phòng là muối Na hoặc K của axit béo có them một số chat phụ gia.
Đặc điểm của xà phòng:
+ ưu điểm: không hại da tay; không ô nhiễm môi trường.
+ nhược điểm: bị kết tủa khi gặp ion canxi hoặc magie nên không dung được với nước cứng.
2. Chất giặt rửa tổng hợp: được tổng hợp từ dầu mỏ ( C12H25-C6H4-SO3Na )có tác dụng tẩy rửa như xà phòng.
Đặc điểm của xà phòng:
+ Ưu điểm: dung được cả trong nước cứng
+ nhược điểm: hại da tay và gây ô nhiễm môi trường.
Bài Tập:
Câu 1 : Công thức của chất béo sinh ra bởi glixerol và axit panmitic là
A. C3H5(OOCC17H35)3 B. C3H5(OOCC17H33)3 C. C3H5(OOCC17H31)3
D. C3H5(OOCC15H31)3
Câu 2 : Chất béo có công thức câu tạo sau: (C17H35COO)3C3H5 có tên là
sưu tầm và biên soạn: T.Hiệu ( 0945439922)
lưu hành nội bộ
TL ÔN THI THPT - 2017
A.tripanmitin
B. tristearoyl glixerol C.tripanmitoyl glixerol
D. triolein
Câu 3 : Thủy phân chất béo có tên tristearin trong môi trường NaOH/ to thu được sản phẩm là
A. glixerol và axit stearic
B. glixerol và natri oleat
C. glixerol và axit panmitic
D. glixerol và muối natri stearat
Câu 4 : Chọn phát biểu đúng về chất béo
A. chất béo hợp chất tạp chức
B. chất béo là một trieste của glixerol với axit axetic
C. chất béo là một trieste của glixerol và các axit béo
D. chất béo là một este của ancol no đơn chức và axit no đơn chức
Câu 5 : Chất béo có công thức câu tạo sau: (C17H33COO)3C3H5
A.tripanmitoyl glixerol B.tristearin
C. triolein
D.trilinoleoyl glixerol
Câu 6 : Thủy phân chất béo có tên tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là
A. xà phòng và glixerol
B. natristearat và glixerol
C.axit stearic và glixerol
D. kalioleat và glixerol
Câu 7 : Nhóm chất tác dụng với chất béo lỏng là
A. NaOH/to ; H2/Ni,to ; H2O/H2SO4 đặc,to
B. NaOH/to ; CuO/to ; H2O/H2SO4 đặc,to
o
o
C. NaOH/t ; H2/Ni,t ; Na2CO3
D. C2H5OH ; KOH/to ; H2/Ni,to
Câu 8 : Thủy phân 1 mol chất béo trong môi trường axit thu được 1 mol glixerol; 1 mol axit panmitic và 2 mol axit
stearic. Công thức cấu tạo của chất béo là
A.
B. C H COOCH 2
C. C H COOCH 2
D.
C H COOCH 2
C H COOCH 2
17
31
17
31
17
33
17
35
C15H 31COOCH
C17H 33COOCH
C17H 33COOCH
C17H 35COOCH
C15H31COOCH2
C15H31COOCH2
C15H31COOCH 2
C15H31COOCH 2
Câu 9 : Đun nóng hh gồm glixerol vơi hai axit béo (axit panmitic và axit stearic) có H2SO4 đặc là xúc tác, thu được hh
gồm A. 6 chất béo
B. 4 chất béo
C. 3 chất béo
D. 5 chất béo
Câu 10 : Cho 3 chất lỏng sau : axit axetic và triolein. Để phân biệt ba chất lỏng trên người ta dùng
A. nước và dd NaOH B. dd brom
C.nước và quì tím
D. dd NaOH
o
Câu 11 : Thủy phân chất béo (X) trong dd NaOH/t thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa và
C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,81699 lần. Trong chất béo (X) có
A. 3 gốc C17H35COO B. 2 gốc C17H35COO C. 3 gốc C15H31COO D. 2 gốc C15H31COO
Câu 12 : Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
B. không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
C.là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
D.là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Câu 13 : Chỉ số axit béo là
A. số miligam KOH để phản ứng hết với lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
B. là số miligam KOH để phản ứng hết với lượng trieste có trong 1 gam chất béo.
C. là số miligam KOH để phản ứng hết với lượng axit béo tự do và lượng trieste có trong 1 gam chất béo.
D. là số miligam NaOH để phản ứng hết với lượng axit béo tự do trong 1 gam chất béo.
Câu 14 : Chỉ số xà phòng của chất béo là
A. số miligam KOH để phản ứng hết với lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
B. là số miligam KOH để phản ứng hết với lượng trieste có trong 1 gam chất béo.
C. là số miligam KOH để phản ứng hết với lượng axit béo tự do và lượng trieste có trong 1 gam chất béo.
D. là số miligam NaOH để phản ứng hết với lượng axit béo tự do trong 1 gam chất béo.
Câu 15 : Để trung hòa hết 2,8 gam chất béo cần dùng hết 3 ml KOH 0,1M. Chỉ số axit béo của chất béo trên là
A.8
B. 6
C. 10
D. 7
Câu 16 : Khối lượng KOH cần để trung hòa hết 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 là
A. 14 mg
B. 28 mg
C. 18 mg
D. 24 mg
Câu 17 : Muốn xà phòng hóa 100 gam chất béo có chỉ số axit là 7 người ta phải dùng 0,32 mol KOH. Khối lượng
glixerin thu được là
A. 9,43 gam
B. 5,76 gam
C. 10,3 gam
D. 7,58 gam
Câu 18 : Xà phòng hóa hoàn toàn 2,52 gam chất béo đó cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của một
chất béo trên là
A. 180
B. 200
C. 230
D. 180
Câu 19 : Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52 gam chất béo có chỉ số xà phòng là 200, thu được 0,265 gam glixerin. Chỉ
số axit béo của chất béo trên là A. 7,8
B. 8
C. 10
D. 7
Câu 20 : Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo cần vừa đủ 40 kg NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng glixerol thu được là
A.13,8 kg
B. 6,975 kg
C. 4,6 kg
D. 8,5 kg
Câu 21 : Cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng xà phòng thu được là
sưu tầm và biên soạn: T.Hiệu ( 0945439922)
TL ÔN THI THPT - 2017
lưu hành nội bộ
A. 61,2 kg
B. 183,6 kg
C. 122,4 kg
D. 146,2 kg
Câu 22 : Thực hiện phản ứng xà phòng hóa chất béo, để thu được 2,3 gam glixerol (hiệu suất phản ứng 50%. Khối
lượng NaOH cần dùng là
A. 3 gam
B. 6 gam
C. 12 gam
D. 4,6 gam
Câu 23 : Đun nóng 4,45 gam chất béo (tristeatin) chứa 20% tạp chất với dd NaOH (hiệu suất phản ứng là 85%) thu
được khối lượng glixerol là
A.0,3128 kg
B. 0,3542 kg
C. 0,2435 kg
D. 0,3654 kg
o
Câu 24 : Hidro hóa hoàn toàn 1 tấn triolein, xt Ni/t cần một thể tích hidro (ở đkc) là
A. 76018 lít
B. 760,18 lít
C. 7,6018 lít
D. 7601,8 lít
Câu 25 : Muốn chuyển chất béo lỏng sang chất béo rắn người ta làm như sau
A. Đun chất béo lỏng với dd NaOH
B. Đun chất béo lỏng với dd H2SO4 loãng
C. Đun chất béo lỏng với H2/Ni,to
D. Đun chất béo lỏng trong điều kiện không có không khí
Câu 26 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ không no của chất béo là
A. chỉ số axit béo
B. chỉ số xà phòng hóa C. chỉ số liên kết đôi
D. chỉ số hidro
Câu 27 : Phát biểu sau đây không đúng
A. chất béo không tan trong nước.
B. chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 28 : Cho các phát biểu sau
a- chất béo thuộc loại hợp chất este.
b- các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
c- các este không tan trong nước và nổi trên mặt nược do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ
hơn nước.
d-khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào (có xt Ni/to) thì chúng chuyển thành chất
béo rắn.
e-chất béo lỏng là các trieste chứa gốc axit béo không no trong phân tử.
Những phát biểu đúng là
A. a, d, e
B. a, b, d
C. a, c, d, e
D. a, b, c, d, e
Câu 29: Cho 4 chất béo sau
(1) (C17H33COO)3C3H5 ; (2) (C17H31COO)3C3H5 ; (3) (C17H35COO)3C3H5 ; (4) (C15H31COO)3C3H5
a-Chất béo lỏng là
A.(1) và (2)
B. (2) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (4)
b- Chất béo rắn là
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (2) và (4)
D. (1) và (3)
Câu 30: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit
béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C15H31COOH và C17H35COOH.
B. C17H33COOH và C17H35COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH.
D. C17H33COOH và C15H31COOH.
BÀI 3
Câu 1 : Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thường có một số este, vai trò của este này là
A. làm tăng khả năng giặt rửa
B. tạo hương thơm mát, dễ chịu
C. tạo màu sắc hấp dẫn
D. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa
Câu 2 : Một số este được dùng làm hương liệu mĩ phẩm, bột giặt,… bởi vì este đó có tính chất
A. là chất lỏng dễ bay hơi
B.có mùi thơm, an toàn với người
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
Câu 3 : Chọn phát biểu sai
A. xà phòng là muối natri hoặc muối kali của các axit béo.
B. chất giặt rửa là muối natri của axit dodexylbenzensunfunic.
C. chất giặt rửa và xà phòng đều tẩy rủa được trong nước cứng.
D. xà phòng được điều chế bằng cách thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.
Câu 4 : Điều nào sau đây sai
A. chất giặt rửa và xà phòng có công thức khác nhau.
B. chất giặt rửa và xà phòng có tính chất khác nhau.
C. chất giặt rửa và xà phòng có nguồn gốc khác nhau
D. chất giặt rửa và xà phòng là muối natri của axit béo.
Câu 5 : Chất giặt rửa có công thức là
A. RCOONa
B. C12H25C6H4SO3Na
C. C17H35COONa
D. RC6H4SO3Na
Câu 6 : chất giặt rửa và xà phòng có điểm chung là
A. đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của chất bẩn.
B. đều là sảm phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo.
C. đều là sản phẩm của công nghệ hóa dầu.
D. đều có nguồn gốc từ động vật và thực vật.
Câu 7 : Chất giặt rửa có ưu điểm so với xà phòng là
A. dễ kiếm hơn xà phòng.
B. rẻ tiền hơn xà phòng.
C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.
D. có khả năng tan tốt trong nước hơn xà phòng.
sưu tầm và biên soạn: T.Hiệu ( 0945439922)