Hn hp T gm ba peptit mch h X, Y, Z cú t l mol
Cõu 5: Chuyờn Nguyn Hu 2016
tng ng l 2 : 3 : 4. Thy phõn hon ton 35,97 gam T thu c hn hp sn phm gm 0,29
mol A v 0,18 mol B. Bit tng s liờn kt peptit trong ba phõn t X, Y, Z bng 16, A v B u
l amionaxit no, cú 1 nhúm NH2 v 1 nhúm COOH trong phõn t. t chỏy hon ton m gam
hn hp T thu c N2, 0,74 mol CO2 v a mol H2O. Giỏ tr a gn nht l:
A. 0,65
B. 0,67
C. 0,69
D. 0,72
Gii: Phng phỏp trựng ngng húa
Gi x,y,z ln lt l s gc (mt xớch) trong peptit X,Y,Z
'
peptit T
peptit T
2 X 3Y 4Z X 2 Y3Z 4 8H 2 O (1)
a
8a mol
S liờn kt peptit : x-1+y-1+z-1 =16 => x + y + z =19
n A 29
Công thức peptit là (A29B18 )n
nB 18
Tổng số gốc -aa = 47n = 2x+ 3y+4z
2*19 < 2x+ 3y+4z = 47n < 4*19 => 0,8 < n< 1,61 => n = 1 => 2x+3y+4z = 47
X2 Y 3 Z4 46H2O 29A + 18B
a = 0,01
0,29
0,18
Bo ton khi lng
mT m ' + mH O => m ' 35,97 18*0,01*8 34,53 gam
2
T
T
34,53
M '
3453. Công thức chung peptit CnH2n+2-xNxOx+1
T
0,01
Mà x 47 => n=148 => C148H251N 47 O48 (peptit T' )
O
2 148CO + 125,5H O + 23,5N
C148H251N 47 O48
2
2
2
0,01
k
1,48
1,255 mol
nCO (đốt 35,97) 1,48
2
=
= 2 =>nH O(đốt T) = n
+ nH O(phươ ng trình 1)
2
2
H2O(đốt T, )
nCO (đốt m)
0,74
2
nH O(đốt T) 1,255 0,01*8 1,355 mol
2
nH O(đốt T ứng với m gam)
2
1,355
0,6675 mol = > Đáp án B
2
nCO (đốt 35,97)
1,48
2
=
= 2 => nH O(đốt T) = nH O(đốt -aa) - nH O(phươ ng trình 1)
2
2
2
nCO (đốt m)
0,74
k
2
nH O(đốt T) 0,725 0,99 0,38 1,335 mol
2
nH O(đốt T ứng với m gam)
2
1,355
0,6675 mol = > Đáp án B
2
Cõu 44: H 2016
Hn hp X gm 3 peptit Y,Z,T (u mch h) vi t l mol tng ng l 2:3:4 . Tng s liờn
kt peptit trong phõn t Y,Z,T bng 12. Thy phõn hon ton 39,05 gam X, thu c 0,11 mol
X1, 0,16 mol X2 v 0,2 mol X3. Bit X1, X2, X3 u cú dng H2NCnH2nCOOH. Mt khỏc t
chỏy hon ton m gam X cn 32,816 l O2 (ktc). Giỏ tr m gn nht vi giỏ tr no sau õy
A. 31
B. 28
C. 26
D. 30
Gii: Cỏch 1 Phng phỏp trựng ngng húa
Gi y,z,t ln lt l s gc (mt xớch) trong peptit Y,Z,T
'
peptit
X
peptit X
2 Y 3Z 4T Y2 Z3T4 8H 2 O (1)
2a
3a
4a a
8a mol
S liờn kt peptit : y-1+z-1+t-1 =12 => t + y + z =15
1 2 3
n X : n X : n X 0,11: 0,16 : 0,2 11:16 : 20 Công thức peptit là (X11
X16 X20 )n
1
2
3
Tổng số gốc -aa = 47n = 2y+ 3z+4t
2*15 < 2y+ 3z+4t = 47n < 4*15 => 0,63 < n< 1,27 => n = 1 => 2y+3z+4t = 47
Y2 Z 3T4 46H2O 11X1 + 16X2 20X3 (2)
a = 0,01
0,11 0,16
T (1) v (2) ta cú
2Y 3Z 4T 38H2 O 11X1 + 16X 2 20X 3
m H O m x m aa m aa 39,05 18* 0,38 45,89
2
Qui đổi X thành C n H 2n+1O2 N : =0,11+0,16+0,2=0,47 mol =>n
1
C n H 2n +1O2 N (1, 5n 0,75) O2 nCO2 (n 0,5) H 2 O N 2
2
0, 47
2,1975 mol
m=
1, 465* 39,05
26,03333
2,1975
170
47
Cách 2: Gọi y,z,t lần lượt là số gốc (mắt xích) trong peptit Y,Z,T
'
peptit
X
peptit X
2 Y 3Z 4T Y2 Z3T4 8H 2 O (1)
2a
3a
4a a
8a mol
Số liên kết peptit : y-1+z-1+t-1 =12 => t + y + z =15
2 3
n X : n X : n X 0,11: 0,16 : 0,2 11:16 : 20 C«ng thøc peptit lµ (X111X16
X20 )n
1
2
3
Tæng sè gèc = 47n = 2y+ 3z+4t
2*15 < 2y+ 3z+4t = 47n < 4*15 => 0,63 < n< 1,27 => n = 1 => 2y+3z+4t = 47
Y2 Z 3T4 46H2O 11X1 + 16X2 20X3
a = 0,01
0,11 0,16
(2)
Bảo toàn khối lượng phương trình (1)
mX m ' + mH O => m ' 39,05 18*0,01*8 37,61 gam
2
X
X
37,61
M '
3761. C«ng thøc chung peptit CnH2n+2-xNxOx+1
X
0,01
Mµ x 47 => n=170 => C170H295N 47 O48 (peptit X' )
C170H295N 47 O48 219,75 O2
170CO2 + 147,5 H2O + 23,5N2
0,01
m=
2,9175
1,465*39,05
26,03333
2,1975
Câu 6: X, Y, Z là ba peptit mạnh hở, đều tạo bởi alanin và valin. Khi đốt cháy hoàn toàn X, Y
với số mol bằng nhau thì đều thu được cùng số mol CO2. Đun nóng 34,42 gam hỗn hợp M
gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 : 1 trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,1 mol và 0,32 mol. Biết tổng số liên kết
peptit trong phân tử của ba peptit bằng 11. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 14%.
B. 8%.
C. 12%.
D. 18%.
Giải: Phương pháp trùng ngưng hóa
Gọi x, y, z lần lượt là số gốc (mắt xích) trong peptit X, Y, Z
'
peptit M
peptit M
5X 4Y 1Z X 5Y4 Z1
a
9H 2 O (1)
9a mol
Số liên kết peptit : x-1+y-1+z-1 =11 => x + y + z =14; ĐK: x, y, z ≥ 2
Gọi A, B là hai - amino axit; khi đó n A : n B n D : n E 0,1: 0,32 10 : 32 5 :16
Công thức peptit M’ là (A5B16)n hay X5Y4Z
x + y + z < Tổng số gốc = 21n = 5x + 4y + z < 5(x + y + z)
14 < 5x + 4y + z = 21n < 5*14 => 0,66 < n < 3,33 => n = 1, 2, 3
5x 4y z 21
NÕu n 1
4x 3y 7 x y 1 lo¹i
x y z 14
5x 4y z 42
NÕu n 2
4x 3y 28 x y 4 vµ z = 6
x y z 14
X 5Y 4 Z 41 H 2O 10A + 32B
a = 0,01
0,1
Từ (1) và (2)
(2)
0,32
5X + 4Y + Z + 32H2O 10A + 32B
Bảo toàn khối lượng: 34,42 + 32.0,01.18 = 0,1.MA + 0,32.MB
=> MA=117 là Val , MB = 89 là Ala. Vậy D là C5H10O2NNa: 0,1 mol , E là C3H6O2NNa : 0,32
mol
Đặt công thức X: AlaaVal4-a : 0,05 mol; Y: AlabVal4-b : 0,04 mol; Z: AlacVal6-c : 0,01 mol
Theo giả thiết n CO
2 (X)
n CO2 (Y) 3a (4 a).5 3b (4 b).5 a = b
nAla = 0,05a + 0,04a + 0,01c = 0,32 => a = 3, c = 5
Vậy công thức X, Y (đồng phân của nhau) là Ala3Val, Z là Ala5Val,
MZ = 89.5 + 117 -18.5 = 472 => %m Z
472.0, 01.100
13, 71% => Đáp án A
34, 42
x 4, y 11 vµ z = -1
5x 4y z 63
NÕu n 3
4x 3y 49 x y 7 vµ z 0
(lo¹i)
x y z 14
x 10, y 3 vµ z = 1
Câu 4 : ( ĐH khối B 2014) Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là
1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và
8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá
trị của m là
A. 18,83
B. 18,29
C. 19,19
D. 18,47
Gọi y, z, t lần lượt là số gốc (mắt xích) trong hỗn hợp 3 peptit
peptit X
peptit X
Y Z 3T YZT3
a a 3a
a
'
4H 2 O
(1)
4a mol
Số liên kết peptit: y-1+ z - 1+ t - 1 ≤ 12 => t + y + z ≤ 15 3(t + y + z ) ≤ 45
n Ala : n Gly 0,16 : 0,07 16 : 7 C«ng thøc peptit X ' lµ (Ala16 Val7 )n
Tæng sè gèc trong peptit X ' = 23n = y + z + 3t
y + z + 3t = 23n < 3(y + z + t) < 3.15 => n < 1,95 => n = 1 => y + z + 3t = 23
YZT3 22H 2 O 16 Ala + 7 Val
a = 0,01
(2)
0,16 0,07
n peptit 5a 0,05 mol
x -amino axit
1 Px + (x-1)H2O
n peptit n H O na min oaxit n H O
2
2
0,16 0,07 0,05 0,18 mol
BTKL: mpeptit = 14,24 +8,19 - 0,18.18 = 19,19 gam => Đáp án C.