Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng DANH TỪ - ngữ văn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 20 trang )

GIÁO VIÊN: Vương Thúy Vân


KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát hiện và chữa lỗi về dùng từ trong các
Đápsau:
án:
câu
a)
là là
người
rấtrất
kiên
cố.cường
a)Anh
Anhấyấy
người
kiên
b)
đãđã
truyền
tụng
b)Thầy
Thầygiáo
giáo
truyền
thụcho
chochúng
chúngem
rất nhiều kiến thức.


em rất nhiều kiến thức


Con nai

Giấy khen

Ô tô

Mưa bão


Tiết 33, Tiếng Việt:

DANH TỪ

I.Đặc điểm của danh từ :
Ví dụ1: Xác định danh từ trong cụm danh
từ in đậm dưới đây:
“Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp
với ba con trâu đực , ra lệnh phải nuôi làm
sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con
[…].”
(Em bé thông minh)
Tìm thêm các danh từ
khác trong câu?


- Danh từ: Vua,


Chỉ người
=> Danh tõ lµ nh÷ng tõ chØ ng­êi, vËt, kh¸i niÖm,
hiÖn t­îng…
lµng,
Chỉ khái niệm
Ví dụ: học sinh, mèo, cây cối, mưa, ẩn dụ…
Vậy
danh
Xét cụm từ: ba
con
trâu ấy
ChØ vËt
thóng,
g¹o,
từ là gì?
Đặt câu với một số danh
từ vừa tìm được?
nÕp số lượng
trỏ vào sự vật, xác
định vị trí
sự vật
ChØcủa
hiện
trong không
gian
tượng
mưa, gió, bão


Danh

từ :danh t trong cỏc cõu sau v
Vớ d
2: Tỡm
cho
cúhợp
chc
cõu?
+ Cóbit
khảchỳng
năng kết
với nng
các từgỡ
chỉtrong
số lượng

đằng trước: những,
các,thm.
vài, ba, bốn ...
Hoa rt
+ Có thể kết hợp
dt với các từ: này, ấy, kia, nọ, đó , ...
VN
ở phía sau. CN

Namcụm
l danh
hctừsinh.
để tạo thành
CN


dt

VN

Danh
t co
thờcủa
ondanh
g vai từ
trotrong
gi câu là
=> Chức
vụ điển
hình
chủ ngữ.
Khicõu?
làm vị ngữ danh từ cần có từ là
trong
đứng trước.


*. Bài học (Ghi nhớ SGK- 86)
Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng,
khái niệm
Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía
trước và các từ này, ấy, kia, đó ở phía sau để
tạo thành cụm danh từ.
Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ
ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng
trước.




Tit 33, Ting Vit:
I.c im ca danh t :
Ghi nhụự 1: SGK / 86
II.Danh t ch n v v danh t ch s vt:

DANH T

Xet ca
c cum
danh tạ
t, cho=>
biờtDanh
nghia từ
cua
cađơn
c
- con,
viên,
thúng,
chỉ

vị.

danh t in õm khac gi so vi nghia cua cac
danhquan,
t ngạo,
g sauthóc

no? => Danh từ chỉ sự vật.
- trâu,
Vớchia
d : thành
ba conhai
trõu
Danh từ được
loại lớn: Danh từ ch
đơn vị và danh từ chỉmt
sviờn
vật quan
Danh từ chỉ đơn vị: Nêu
tên đơn
ba thỳng
govị dùng để tính,
đếm, đo sự vật. Danh từ chỉ s vật: Nêu tên từng
t tượng,
thúc khái niệm
loại cá thể, người, vật,sỏu
hiện


* So sánh các cặp cụm danh từ sau rồi nhận xét nghĩa của nó ?
a/ ba con trâu – ba chú trâu
một viên quan - một ông quan

Nghĩa CDT không đổi khi thay
đổi danh từ đơn vị => danh từ
chỉ đơn vị tự nhiên


Nghĩa CDT thay đổi khi
b/ ba thúng gạo – ba rá gạo

thay đổi danh từ chỉ đơn vị
=> danh từ chỉ đơn vị quy


Danh từ gờm : Danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ đơn vị
-Danh từ chỉ sự vật: Dùng để nêu tên từng loại hoặc
từVì
ng cá
vậit:, hiệ
n tượcó
ng,ba
khá
i niệ
. o rất đầy”
saothểcóngườ
thểi,nó
“Nhà
thú
ngmgạ
VD: vua, quan, Hoa Thủy, mưa, cửa sở, mèo…
-Danh từ chỉ đơn vị: nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm,
khônm
g:thể nói: “Nhà có ba tạ gạo rất
đonhưng
lường….Gờ
*Danh
từ vật

chỉ đơn
tự nhiên:
con, cábằng
i, viên,
ngườ
nặ
ng”?
Khi
sự
đượcvịtính
đếm, Vd:
đo lường
đơn
vị i..
*Danh
từ chỉ
đơn vị
qui
c:
quy ước
chính
xác
thìướ
khơng
thể được miêu tả về
+ Danh
từ chỉsự
đơn
chínhtính
xác:đếm,

Tạ, tấđo
n, lường
mét, gam,
lượng.Khi
vậtvịđược
mộtkg…
+ Danh
chỉchừng
đơn vịthì
ướcó
c chừ
g: nắm
thúng,
cách từ
ước
thểnmiêu
tả, mớ
bổ ,sung
vềđoạn….
lượng



Tit 33, Ting Vit:

DANH T

I.c im ca danh t :Ghi nhụự 1/86
II.Danh t ch n v v danh t ch s vt: (ghi nh 2/87)
III. Luyn tp:

1. Lit kờ mt s danh t ch s vt m em bit. t cõu
vi mt trong cỏc danh t y.

Đáp án:
- Các danh từ chỉ sự vật là: bàn, ghế, nhà, cửa,
chó, mèo
- Đặt câu: * Chú mèo nhà em rất lười.
* Cái ghế này bị gãy.


Bài tập nhóm:
2.Liệt kê các loại từ:

a. Chuyên đứng trước danh từ chỉ người, ví
ngài, viên, người, cháu, em, chú….
dụ: ông,vị, cô…
b. Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật, ví
quyển, quả, tờ, chiếc, bộ,…
dụ: cái, bức, tấm…
3. Liệt kê các danh từ:
a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác,
tấn, tạ, hécta, cm,…
ví dụ : mét, lít, kilôgam…
b. Chỉ đơn vị quy ước ước chừng,
hũ, bó, gang, đoạn, sải, …
ví dụ : Nắm, mớ, đàn,…


- Học bài cũ, nắm nội dung bài học:
Khái niệm danh từ, các loại danh từ…

- Hoàn thành bài tập
- Chuẩn bị : Danh từ (tt)
+ Danh từ chỉ sự vật gồm có những
loại nào? Cách viết danh từ riêng…


1

Câu: “Mã Lương lấy giấy ra vẽ một con chim” có
mấy danh từ?

1

2 danh từ

2

3 danh từ

3

4 danh từ

4

5 danh từ


4


Từ “vị” trong “vị chúa tể” là :

1

danh từ chỉ đơn vị

2

danh từ chỉ sự vật


5

Từ “chiếc” trong từ “chiếc vung” là

1

Danh từ chỉ đơn vị qui ước

2

Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên


2

Từ “con” trong từ “con chim” là :

1


Danh từ chỉ đơn vị

2

Danh từ chỉ sự vật


3

Từ nào sau đây là danh từ?

1

Khỏe mạnh

2

Khôi ngô

3

Mặt mũi

4

Bú mớm


6


Câu : “Tưởng con voi nó như thế nào, hóa ra nó sun
sun như con đỉa” có mấy danh từ?

1

2 danh từ

2

3 danh từ

3

4 danh từ

4

5 danh từ



×