Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thử môn vật lý HAY VÀ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.77 KB, 5 trang )

TRUNG TÂM DẠY THÊM HỌC THÊM TẤT THÀNH

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2017 – ĐỀ SỐ 1
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; điện tích nguyên
tố e = 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.
Họ và tên thí sinh: .............................................................................................
Số báo danh: ......................................................................................................
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Gọi v max, amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực
đại của vật. Hệ thức đúng giữa vmax và amax là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo phụ thuộc vào?
A. Biên độ dao động.
B. Cấu tạo con lắc.
C. Cách kích thích dao động.
D. Pha ban đầu của con lắc.
Câu 3. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với?
A. Gia tốc trọng trường.
B. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. Chiều dài con lắc.
D. Căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 4. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f, biên độ và pha ban
đầu lần lượt là A1 = 5cm, A2 = 5cm, φ1 = - π/6 rad, φ2 = π/3 rad. Phương trình dao động tổng hợp của vật
là:
A. x = 10cos(2πft + π/3) cm.
B. x = 10cos(2πft + π/6) cm.
C. x = 10cos(2πft - π/3) cm.


D. x = 10cos(2πft - π/6) cm.
Câu 5. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. Một nửa bước sóng.
B. Một bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Một số nguyên lần bước sóng.
Câu 6. Sóng âm
A. chỉ truyền trong chất khí.
B. truyền được trong chất rắn, lỏng và khí.
C. truyền được trong chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 7. Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao động và phương truyền sóng.
D. Phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 8. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên
4 lần thì chu kỳ dao động của mạch:
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. Giảm 2 lần.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các vecto điện trường và từ trường vuông góc nhau
và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 10. Với mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch:
A. Sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc π/2.

B. Sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc π/4.
C. Trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc π/2.
TRUNG TÂM DẠY THÊM, HỌC THÊM TẤT THÀNH _HOÀNG ĐĂNG TÔN_DĐ: 0919.940203


TRUNG TÂM DẠY THÊM HỌC THÊM TẤT THÀNH

D. Trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc π/4.
Câu 11. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm 2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50
vòng/ giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là
lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của véc tơ cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua
khung dây là:
A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb
B. Φ = 500sin(100πt) Wb
C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb
D. Φ = 500cos(100πt) Wb
π

i = cos 100π t − ÷
4

Câu 12. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức
A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện
này là
1
2

2
2


2
A. 1 A.
B. A.
C.
A.
D.
A.
Câu 13. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C = (F) có biểu thức i =
2cos(100πt + π/3) (A). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai bản tụ là:
A. u = 200cos(100πt – π/6) (V).
B. u = 200cos(100πt + π/3) (V).
C. u = 200cos(100πt – π/6) (V).
D. u = 200cos(100πt – π/2) (V).
Câu 14. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R ghép nối tiếp. Nếu đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt + π/4) (V) thì dòng điện trong mạch có biểu thức
i = cos(100πt) (A). Giá trị của R và L là:
A. R = 50Ω, L = 1/2π (H).
B. R = 50Ω, L = /π (H).
C. R = 50Ω, L = 1/π (H).
D. R = 50W, L = 1/2π (H).
Câu 15. Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng cho
A. thành phần cấu tạo chất.
B. Chính chất đó.
C. Thành phần nguyên tố có mặt trong chất.
D. Cấu tạo phân tử chất.
Câu 16. Chọn câu sai.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 (μm).

Câu 17. Chọn câu phát biểu sai.
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các
ánh sáng có màu khác nhau.
B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 18: Chọn phát biểu sai. Tia laze
A. có tác dụng nhiệt.
B. là những bức xạ đơn sắc màu đỏ.
C. có nhiều ứng dụng trong Y khoa.
D. có cùng bản chất với tia X.
Câu 19. Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp
lên bề mặt kim loại là hiện tượng
A. bức xạ.
B. phóng xạ.
C. quang dẫn.
D. quang điện.
Câu 20. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. Năng lượng mặt trời được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
TRUNG TÂM DẠY THÊM, HỌC THÊM TẤT THÀNH _HOÀNG ĐĂNG TÔN_DĐ: 0919.940203


TRUNG TÂM DẠY THÊM HỌC THÊM TẤT THÀNH

C. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở thành máy phát điện.
Câu 21. Biết công cần thiết để bứt electron ra khỏi catot của tế bào quang điện là A = 4,14eV. Tính giới
hạn quang điện của catot.
A. 0,3μm.

B. 0,4μm.
C. 0,5μm.
D. 0,6μm.
Câu 22. Trong phản ứng sau đây: n + ; Hạt X là
A. electron.
B. proton.
C. heli.
D. notron.
12
mC = 12u mn = 1, 00867u
6C
Câu 23. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
. Biết
;
;
m p = 1, 007276u

1u = 931,5


MeV/c2.
A. 7,46 MeV/nuclôn.
B. 5,28 MeV/nuclôn.
C. 5,69 MeV/nuclôn.
D. 7,43 MeV/nuclôn.
Câu 24. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 25. Một con lắc đơn chu kì T = 2(s) tại nơi có g = π 2 = 10 m/s2, quả cầu khối lượng m = 10(g), mang
điện tích q = 0,1μC. Khi đặt con lắc trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng
đứng từ dưới lên và có độ lớn E = 104(V/m). Cho con lắc dao động điều hòa thì chu kì của nó là:
A. 1,99(s).
B. 2,01(s).
C. 2,1(s).
D. 1,9(s).
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox( với O là vị trí cân bằng) có tốc độ bằng nửa giá
trị cực đại tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 2,8s và t2 = 3,6s và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó



30 3
π

cm/s. Tốc độ dao động cực đại là

π

A. 15 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 27. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện
gồm tụ điện cố định C0 mắc nối tiếp với một tụ xoay C. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ 1/23 pF đến 1/2
2,5λ
λ
pF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ đến
. Giá trị của C0 là
A. 0,25 pF.

B. 0,5 pF.
C. 10 pF.
D. 0,3 pF.
Câu 28. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng
tần
x(cm)
số cùng vị trí cân bằng, li độ x1 và x2 phụ thuộc thời
gia
8
theo đồ thị sau đây. Tổng tốc độ có giá trị lớn nhất là
x1

6

A.280πcm/s
B. 200πcm/s

x2

t(s)

0

C. 140πcm/s
D. 160πcm/s

-6
-8

0,05


0,1

0,15

TRUNG TÂM DẠY THÊM, HỌC THÊM TẤT THÀNH _HOÀNG ĐĂNG TÔN_DĐ: 0919.940203


TRUNG TÂM DẠY THÊM HỌC THÊM TẤT THÀNH

Câu 29. Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo phương
ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng một
đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn
đáp án đúng?
A. ON = 30 cm; N đang đi lên
B. ON = 28 cm; N đang đi lên
C. ON = 30 cm; N đang đi xuống
D. ON = 28 cm; N đang đi xuống
Câu 30. Một sợi dây đàn hồi căng ngang đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là
điểm bụng thứ 2 tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30cm, AC = 20/3cm. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 50cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp li độ dao động tại B bằng biên độ
dao động tại C là
A. 4/15s.
B. 1/5s.
C. 2/15s.
D. 2/5s.
Câu 31. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω, cuộn dây có điện trở r = 20Ω, độ tự cảm L =
0,318H, tụ điện có điện dung C = 15,9μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số f thay
đổi được có điện áp hiệu dụng 200V. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C có giá trị cực đại thì tần số f có
giá trị là

A. 70,45Hz.
B. 192,6Hz.
C. 61,3Hz.
D. 385,1Hz.
Câu 32. Đặt điện áp u = Uocos(ωt) (V) (với Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C o thì dòng điện trong
mạch sớm pha hơn u góc φ 1 (0 < φ1 < π/2) và điện áp hai đầu cuộn dây là 40V. Khi C = 4C o thì dòng điện
trong mạch trễ pha hơn u góc φ2 = π/2 - φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 160V. Giá trí của U o
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 120V.
B. 160V.
C. 80V.
D. 95V.
Câu 33. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 20kV với công suất 200kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và trạm thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kWh. Hiệu suất
quá trình truyền tải điện là
A. 95%.
B. 90%.
C. 85%.
D. 80%.
Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm (2L > CR 2). Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = Ucos2πft (V). Khi tần số dòng điện xoay chiều trong mạch
có giá trị f1 = 30 Hz hoặc f2 = 40 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị không đổi. Để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số có giá trị là
A. 20 Hz.
B. 50 Hz.
C. 50 Hz.
D. 48 Hz.
λ1 = 0, 4
Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc:


µm

λ2 = 0, 48 µ m

λ3 = 0, 6 µ m

(màu tím),
(màu lam) và
(màu cam). Giữa hai vân sáng gần nhau nhất
cùng màu với vân sáng trung tâm có quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
trong đó bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng 648 nm và bức xạ màu lam có bước sóng trong khoảng từ
440 nm đến 550 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm người ta thấy
có hai vân sáng màu đỏ, thì trong khoảng này số vân màu lam là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 37. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở thuần
R, đoạn mạch MB chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =
150 cos100πt (V). Khi chỉnh C đến giá trị C = C 1 = 62,5/π (μF) thì mạch tiêu thụ với công suất cực đại là
TRUNG TÂM DẠY THÊM, HỌC THÊM TẤT THÀNH _HOÀNG ĐĂNG TÔN_DĐ: 0919.940203


TRUNG TÂM DẠY THÊM HỌC THÊM TẤT THÀNH

-3

93,75W. Khi C = C2 = 10 /9π (F) thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha nhau. Điện áp
hiệu dụng hai đầu MB khi đó là
A. 120V.
B. 90V.
C. 75V.
D. 60V.
Câu 38. Chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α và biến đổi thành hạt chì . Lúc đầu có
0,2(g) Po nguyên chất, sau 414 ngày thì khối lượng chì thu được là
A. 0,175g.
B. 0,025g.
C. 0,172g.
D. 0,0245g.
Câu 39. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi biểu

En = −

13, 6
n2

thức
(eV), n = 1,2,3,.. Một đám khi hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có
năng lượng cao nhất E3. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
A. 32/5.
B. 32/27.
C. 32/3.
D. 27/8.
Câu 40. Cho proton có động năng KP = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện
hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của

proton góc φ như nhau. Cho biết m p = 1,0073u; mLi = 7.0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Coi
phản ứng không kèm theo bức xạ gama, giá trị của φ là
A. 39,45o.
B. 41,35o.
C. 78,9o.
D. 83,07o.

TRUNG TÂM DẠY THÊM, HỌC THÊM TẤT THÀNH _HOÀNG ĐĂNG TÔN_DĐ: 0919.940203



×