Ví dụ: thiết kế hệ thống tường neo cho hố đào trong đất cát (TS. Đỗ Tuấn Nghĩa)
7
2
1.5
10
Lớp đất 1:
g1 =
18.5 kN/m3
gbh1 =
19.5 kN/m3
f1 =
Ka1 =
Kp1 =
Kp1-Ka1 =
Lớp đất 2:
gbh2 =
f2 =
Ka2 =
Kp2 =
Kp2-Ka2 =
q
m
m
m
kN/m2
h
Cát hạt vừa, chặt trung bình
MNN
t
sat
f
d = 00
H
Số liệu hố đào:
H=
h=
t=
q=
32
0.307
3.255
2.947
0
Cát hạt vừa, rất chặt
sat
f
d = 00
Tường cừ ván thép
20 kN/m3
36
0.260
3.852
3.592
0
Phân bố áp lực đất:
A
h
T
t
MNN
B
H
C
C1
C2
y
O
D
D’
F
G
3.072585 kN/m2
14.44115 kN/m2
29.03593 kN/m2
24.53373 kN/m2
E
Ví dụ: thiết kế hệ thống tường neo cho hố đào trong đất cát (TS. Đỗ Tuấn Nghĩa)
24.53373
38.5184 D
+
2.596162 D
kN/m2
kN/m2
Vị trí có áp lực đất bằng 0:
0.682968 m
Giả sử điểm uốn trùng với điểm có áp lực đất bằng 0 (điểm O)
Dầm tương đương
C1
4
B
C2
3
5 A
1
2
O
y
t
H-t
R
T
l: Khoảng cách tới neo (T)
6.14517 kN/m
0.5 m
72.20575 kN/m
3m
8.377873 kN/m
5.727656 m
36.48695 kN/m
3.833333
m
0.166667 m
11.36857 kN/m
Từ điều kiện:
64.61333 kN/m
69.97098 kN/m
Từ điều kiện:
3.285148 m
3.968116 m
O
G
D’
C
R
Ví dụ: thiết kế hệ thống tường neo cho hố đào trong đất cát (TS. Đỗ Tuấn Nghĩa)
Chọn
1.3D =
D=
5.158551 m
5.5 m
Chọn tiết diện tường
Khoảng cách z từ điểm có Q = 0 tới MNN được xác định như sau:
z=
3.2 m
148.6885 kNm/m
Lấy
Chọn cừ
sy =
FSPII
S=
300 Mpa
0.000496 m3/m
495.6285 cm3/m
(momen kháng uốn)
874 cm3/m
(momen kháng uốn)