Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tổng hợp hơn 200 yếu tố xếp hạng website của google

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.41 KB, 13 trang )

Tổng hợp hơn 200 yếu tố xếp hạng website của google

Boot Google ngày càng thông minh ,một điều mà không ai có thể phủ nhận nó,trải qua những
đợt cập nhật google lại tung ra những thuật toán mà chỉ họ mới nắm hiểu được hết,Google sử
dụng 200 yếu tố xếp hạng website của bạn ,sau những đợtt cập nhật họ điều tung ra văn bản
hướng dẫn ( gợi ý ) khá đầy đủ .Có nhiều bạn thắc mắc về vấn đề làm như thế này với trang
web của mình liệu đã đủ chưa,đã tối ưu chưa,cái nào nên làm,cái nào không nên.Bài viết dưới
đây sẽ tổng hợp lại cho bạn những yếu tố xếp hạng website của bạn và mức độ quan trọng của
từng yếu tố.

Bảng ghi chú đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố


I.CÁC YẾU TỐ VỀ TỪ KHÓA

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ

1.Từ khóa có trong các thẻ tiêu đề (Tile)
2.Từ khóa xuất hiện khi mỡ đầu các tiêu đề
3.Từ khóa có trong tên miền gốc (VD Keyword.com)
4.Từ khóa có bất cứ nơi nào trong thẻ H1
5.Từ khóa có trong liên kết nộ bộ
6.Từ khóa có trong Backlink
7.Từ khóa khi mỡ đầu thẻ H1
8.Từ khóa xuất hiện trong 50-150 từ đầu tiên
9.Từ khóa có trong Sub domain
10.Từ khóa có trong URL profile
11.Từ khóa có trong URL folder
12.Từ khóa có trong các thẻ tiêu đề H2-H6
13.Từ khóa có trong thẻ ALT (hình ảnh)
14.Từ khóa được lặp lại trong các văn bản HTML


15.Từ khóa có trong tên hình ảnh
16.Từ khóa trong thẻ in đậm
17.Mật độ từ khóa (Từ khóa/Tổng)
18.Từ khóa có trong MARC Danh sách các trang
19.Từ khóa có trong các truy vấn trang
20.Từ khóa có trong thẻ in nghiêng
21.Từ khóa có trong thẻ Meta Discripsion Tag
22.Từ khóa có trong phần mỡ rộng tập tin trên trang
23.Từ khóa trong Coment trong html
24.Từ khóa có trong keywords Meta Tag
II .CÁC YẾU TỐ KHÔNG PHẢI TỪ KHÓA

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ


25.Sự tồn tại của nội dung,nội dung độc đáo
26.Trang web phải được luôn làm mới
27.Sử dụng liên kết nội bộ
28.Lịch sử thay đổi nội dung
29.Sử dụng link out trên trang
30.Tham số truy vấn URL so với định dạng URL tỉnh
31.Tỷ lệ của code /Văn bản trong html
32.Sự tồn tại của thẻ Meta Discription
33.HTML đạt chuẩn W3C
34.Sử dụng các yếu tố flash
35.Sử dụng quảng cáo trên trang
36.Sử dụng Google Adsense cụ thể trên trang
III. XẾP HẠNG CỦA GOOGLE DỰA TRÊN LIÊN KẾT
37.Từ khóa tập trung vào Anchor text từ khóa liên kết bên ngoài
38.Liên kết phổ biết ( SL+CL)

39.Đa dạng các nguồn liên kết
40.Trang web đáng tin cậy
41.Trao đổi liên kết
42.Sự khác biệt so với các nguồn liên kết bên ngoài
43.Từ khóa tập trung vào Anchor text nội bộ
44.Vị trí của thông tin trong trang web
45.Phổ biến của liên kết trong liên kết nội bộ
46.Số lượng và chất lượng của liên kết Nofolow
47.Tỷ lệ phần trăng Nofolow và Dofollow

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ


IV.CÁC YẾU TỐ XẾP HẠNG DỰA TRÊN LIÊN KẾT CƠ BẢN
48.Độ tin cậy dựa trên liên kết với những tên miền tin cậy
49.Link Phổ biến của Domain
50.Liên kết đa dạng dựa trên số lượng tên miền gốc
51.Liên kết từ các nguồn uy tính,có cùng chủ đề
52.Thời gian phát triển /sự thiếu hụt của liên kết đến domain
53.Liên kết với tên miền truy cập bị hạn chế (gov,edu,mil...)
54.Tỷ lệ phần trăm Dofollow,Nofollowed tới Domain

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ


V.CÁC YẾU TỐ XẾP HẠNG KHÔNG DỰA TRÊN LIÊN KẾT CƠ
BẢN
55.Cấu trúc trang web của tên miền (Cấu trúc và hệ thống phân cấp)
56.Sử dụng liên kết đến trang web có uy tính
57.Đăng kí tên miền dài hạn

58.Đăng kí tên miền đã có lịch sử (Nó đã được DK bao lâu)
59.Thời gian vận hành server/Hosting
60.Thông tin host trên máy chủ (C-Block)
61.Đăng kí tên miền OR thay đổi quyền sở hữu
62.Bao gồm những tin tức từ domain của trang Google News
63.Sử dụng XML sitemaps
64.Quyền sở hữu tên miền ( Quyền và sở hữu của họ )
65.Đăng kí tên miền với Google Local
66.Trích dẫn văn bản domain
67.Bao gồm tin tức từ domain các trang trên Google Blog Search
68.Trích dẫn/Tài liệu tham khảo của các domain trong mục của
Yahoo.com
69.Trích dẫn/Tài liệu tham khảo của các domain trong mục của
Dmod.org
70.Trích dẫn/Tài liệu tham khảo của các domain trong mục của
WeKipedia
71.Sử dụng Feeds trên domain
72.Trích dẫn/Tài liệu tham khảo của các domain trong mục của
Lii.org
73.Đăng kí tên miền với Google Webmaster Tools
74.Kích hoạt chức năng Tăng cường tìm kiếm hình ảnh của GG
75.Sử dụng giấy chứng nhận bảo mật trên trang web
76.Hiệu lực của thông tin được liệt kê từ tên miền đăng kí
77.Trích dẫn/Tài liệu tham khảo của các domain trong mục của GG
Konl
78.Sử dụng công cụ tìm kiếm của GG trên domain
79.Sử dụng Google Adworlds cho domain
80.Alexa rank domain
81.Compete.com Xếp hạng domain
82.Sử dụng Web Apps Hosted của Google trên Domain


MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ


VI.CÁC YẾU TỐ DỰA TRÊN SOCIAL MEDIA

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ

83.Giới thiệu tên miền hoặc trang lên Delicious
84.Giới thiệu tên miền hoặc trang lên StumbleUpton
85.Giới thiệu tên miền hoặc trang lên Twttier
86.Giới thiệu tên miền hoặc trang lên Linkedin
87.Giới thiệu tên miền hoặc trang lên Facebook
88.Giới thiệu tên miền hoặc trang lên Myspace

VII.CÁC YẾU TỐ XẾP HẠNG CỦA GOOGLE SỬ DỤNG DỮ

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ

LIỆU TRUY CẬP
89.Sử dụng Click-Through Rate Tìm kiếm Trang/Url chính xác
90.Sử dụng Click-Through Rate Tìm kiếm để trang trên tên miền này
91.Truy vấn tìm kiếm cho tên miền hoặc thương hiệu
92.Sử dụng Refinement Query Post Click
93.Trung bình "Thời gian trên Trang"
94.Dữ liệu từ Google SearchWiki các bầu chọn, xếp hạng, bình luận
95.Các tài liệu tham khảo / Liên kết đến tên miền trong email Gmail
VIII.GEO NHẮM MỤC TIÊU THEO YẾU TỐ
96. Mã quốc gia TLD của tên miền gốcGeo-Nhắm mục tiêu theo yếu
tố

97. Ngôn ngữ của nội dung được sử dụng trên trang web
98. Liên kết từ các miền khác mục tiêu đến Quốc gia / Vùng
99. Vị trí Địa lý địa chỉ IP máy chủ của tên miền
100. Nhắm mục tiêu theo kỹ sư của Google.
101. Geo-Mục tiêu theo hướng dẫn của Google Webmaster Tools
102. Đăng ký trang web với Google Local Quốc gia / Vùng
103. Địa chỉ trong Nội dung văn bản On-Page
104. Địa chỉ bên đại diện đăng ký Domain
105. Vị trí Địa lý người truy cập vào trang web
106. Geo-Tagging trang thông qua Meta Data

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ


CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG XẤU ĐẾN TRANG WEB
IX.CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG XẤU ĐẾN GIÁ TRỊ CỦA MỘT
LIÊN KẾT BÊN NGOÀI

107. Tên miền bị phạt Index vì liên kết với những Web Spam
108. Google phạt xếp hạng những tên miền vì liên kết với những Web
Spam
109. Liên kết có được do mua bán chứ không phải liên kết tự nhiên
110. Tên miền có chứa số lượng lớn các link của Web Spam
111. Tên miền không kiếm được những link có độ trusted cao

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ


X.YẾU TỐ XẾP HẠNG (KHÔNG NÊN LÀM)


MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ


112 Che đậy với độc hại / thao tác Intent37 yếu tố không nên sử dụng
khi làm SEO
113. Liên kết mua từ những liên kết môi giới
114. Liên kết từ trang Web Sites Spam / Pages
115. Dấu User Agent
116. Server downtime thường xuyên & không thể truy cập được
117. Sử dụng những text ẩn / nền
118. Liên kết từ các tên miền tới các Web Sites Spam / Pages
119. Lặp đi lặp lại quá nhiều cùng một Anchor Text Trang
120. Che dấu Địa chỉ IP
121. Ẩn văn bản bên ngoài khu vực trang hiển thị
122. Chứa quá nhiều tham số động trong URL
123. Quá nhiều liên kết từ các trang web trong cùng địa chỉ IP CBlock
134. Chiến dich Bait-and-Switch (301’ing một phần triệu trang...)
135. Nhồi nhét từ khóa trong các văn bản On-Page
136. Ẩn văn bản bằng CSS (display: none) Styling
137. Nhồi nhét từ khóa trong các Tiêu đề Tag
138. Nhồi nhét từ khóa trong URL
139. Liên kết thu từ thao tác Widget / Badge Chiến dịch
140. Dấu đoạn JavaScript / Rich Detection
141. Che đậy bị phát hiện bởi Cookie
142. Liên kết mua từ những Thư mục chất lượng thấp
143. Quá nhiều liên kết từ các trang web cùng chủ đăng kí sở hữu
144. Liên kết Trang Web Sites Spam / Pages
145. Liên kết đến Domain Web Sites Spam / Pages
146. Liên kết đạt được từ các chiến dịch mang tính lan truyền rộng rãi
147. CloakingChe đậy nội dung với người dùng.

148. Lạm dụng Tối ưu hóa Liên kết nội bộ Anchor trong văn bản
149. Liên kết từ những anchor text nhảy cảm.
150. Liên kết mua từ những tên miền cũ & Chuyển hướng
151. URL quá dài
152. Sử dụng từ khoá-chứa nhiều anchor text liên kết nội bộ trong
Footers
153. Nhồi nhét từ khóa trong Meta Description Tag
154. Link Acquisition from Buying Domains and Adding Links
155. Việc sử dụng quá mức Nofollow trong Liên kết nội bộ.
156. Xây dựng liên kết từ các forum (chữ kí, profile, vv…)


157. Title Tag quá dài
158. Nhồi nhét từ khóa trong Keywords Meta Tag

159. Tốc độ tải trang:
Cả Google và Bing sử dụng tốc độ tải trang là một yếu tố xếp hạng. Công cụ tìm kiếm có thể
ước tính tốc độ trang web của bạn tương đối chính xác dựa trên mã của trang và kích cỡ.
160. Duplicate Content:
Nghe thôi các bạn củng biết rồi nội dung giống hệt nhau trên cùng một trang web (thậm chí một
chút sửa đổi) có thể ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng hiển thị công cụ tìm kiếm của trang web.
161.Rel = Canonical:
Khi sử dụng đúng cách , nếu bạn sử dụng các thẻ này có thể ngăn chặn Google từ xem xét các
trang nội dung trùng lặp

162.Tốc độ tải trang thông qua Google Chorm:
Nghe lạ quá đúng không .Google cũng có thể sử dụng dữ liệu người dùng Chrome để có được
một xử lý tốt hơn về thời gian tải của trang sau đó gữi về máy chủ tài khoản của mình ,đừng
quên rằng Chorm là đứa con của Google nhé
163.Làm mới nội dung:

Google đánh giá cao nội dung mới và độc ,họ củng rất ưu ái nếu nội dung mới đó được cập nhật
thường xuyên dù là chỉ update 1 vài chi tiết nhỏ

164.Lỗi 404:
Google xem một trang web có quá nhiều liên kế hỏng t có thể là một dấu hiệu của một trang
web bị bỏ quên hoặc bị bỏ rơi


165.Link Affiliate:
Link Affiliate bản thân nó không làm tổn thương thứ hạng của bạn. Nhưng nếu bạn có quá nhiều
link out affliate, thuật toán của Google có thể chú ý với tín hiệu chất lượng khác để đảm bảo
rằng bạn không phải là một “thin affiliate site”
166.Server local: ảnh hưởng đến việc tìm kiếm cụ thể địa điểm
167. Xác thự SSL: Google đánh giá cao những trang web được xác thực SSL
168.Điều khoản Dịch vụ và bảo mật trang :
Hai trang này nhiêu người bỏ qua nó nhưng giúp cho Google rằng một trang web là một thành
viên đáng tin cậy của Internet ,đặc biệt là những trang web TMD
169 .Responsive web design :
Điều này khá quan trọng cho người dùng lẫn xếp hạng của website bạn.Hiện nay tỷ lệ người
dùng di động rất lớn và nhu cầu truy cập Internet bằng thiết bị di động củng ngày càng tăng
,Google đánh giá cao những website tối ưu cho thiết bị di động
170.YouTube: Các video YouTube đều được đối xử ưu đãi trong SERPs (có thể do nó là con đẻ
của Google ,mà con để thì đương nhiên ưu ái rồi)

ưu ái google với youtube


Trong thực tế, Search Engine Land nhận thấy rằng lưu lượng truy cập YouTube.com tăng đáng kể sau khi
Google Panda .
171.Liên kết Từ đối thủ cạnh tranh : Cái này chắc không cần giải thích. Vấn đề là làm thế nào lấy được

backlink từ đối thủ
172. Chuyển hướng 301 :việc chuyển hướng 301 củng là một yếu tố xếp hạng website của google
173.Schema.org Microformats :Các trang hỗ trợ microformats giúp trang của hiển thị điểm ratting
khi xuất hiện ở khung tìm kiếm và điều này tốt cho cả người dùng lẫn google
174.Tỷ lệ thoát trang : để làm được điều này nội dung bạn phải xây dựng thật tốt,độc đáo và
mang lại lợi ích cho người dùng
175.Chrome Bookmarks: Google thu thập dữ liệu sử dụng trình duyệt Chrome . Các trang được đánh
dấu trong Chrome có thể có được một yếu tố giúp website của bạn tăng
176.Số Bình luận: Nếu các trang với rất nhiều ý kiến thì có thể google xem đó như là một tín hiệu của
người dùng tương tác và chất lượng.
177.Google Plus : Nếu bạn thường xuyên đăng tải bài viết của bạn lên G+ củng là một lợi thế để
được ưu ái
178.Shopping Results : Hiển thị kết quả trong Shopping Results là một phiếu xếp hạng cho
website của bạn ( rất có lợi cho website bán hàng ,TMDT,..)
179. Số Facebook Likes : Mặc dù Google không thể thấy hầu hết các tài khoản Facebook ,
Nhưng họ có thể xem xét số lượng của Facebook thích một trang nhận được số like như một tín
hiệu xếp hạng yếu.bạn nghĩ thế nào nếu Blog HuuhiepAMZ.Net với bài viết này đạt 1 triệu like
facbook
180.Số RSS Subscribers : Chỉ số này nhận định tính phổ biến website của bạn
181.Mortar Location With Google+ Local Listing Doanh nghiệp có văn phòng thì nên đăng kí địa
điểm của doanh nghiệp mình trên google map
182.Popups quảng cáo quá nhiều : Google Rater Guidelines Document nói răng nếu một trang web
có quá nhiều quảng cáo topups ,gây mất chú ý đến nội dung cần thiết thì chất lượng website bị
đánh giá thấp
183.Link Affiliate ẩn : ở yếu tố 165 mình củng đã có nhắc tới vấn đề quá nhiều link Affliate ,ở
đây mình đang nói vấn đề ẩn link affliate marketing ,mình thấy rằng một số người code link ,hoặc
sử dụng plugin ẩn link affliate ,điều này theo mình là không nên

vì dấu link thì tương đương


với cloaking –>google penalty
184.Sử dụng infographic : việc sử dụng infographic làm nội dung của bạn trở nên sinh động hơn
cho người đọc,điều này rất có lợi


185.link Profile quá nhiều với % link chất lượng thấp : Mỗi người đều có cách đi link để có thể tối
đa hóa chất lượng số lượng với thời gian,việc sử dụng link profile tuy giúp bạn đi link nhan
nhưng điều đó thực sự không đem lại 1 backlink chất lượng hơn trong content ,những trang
cùng nội dung…
186. Public and private whois :Việc bạn ẩn thông tin về domain của mình có thể khiến google
không xác thực đủ thông tin an toàn và chính xác về domain của bạn, điều đó sẽ có ảnh hưởng
không tốt đến việc xếp hạng website, nếu các bạn không cần thiết phải che giấu thông tin của
mình thì nên để Google làm việc với chúng.
187.Làm mới các truy vấn từ khóa: Cái này mình củng không hiểu rõ lắm

ví dụ như một

ngày nọ mình làm được cái game và mình đặt tên cho nó cái tên lạ hoắc “game mà không phải
là game ”

sau 1 ngày tung ra trên thị trường thì game này nhanh chống lan rộng và bổng

nhiêu search tăng vọt với từ khóa “game mà không phải là game” .theo mình ở đây có thể sẽ
nhận được ưu ái với truy vấn mới và search lớn.mọi người đọc rồi gạch đá thêm nhé ,em nhận
hết:roll:
188.Neo văn bản được sử dụng trong liên kết trên trang
189.Downtime server :nếu website của bạn bị downtime quá nhiều thì boot google sẽ tới và
không vào được nhà bạn,vì vậy bạn cần khắc phục vấn đề này
190.Trang liên hệ: Tài liệu Google Quality đã được đề cập ở trên chỉ ra rằng Google thích các
trang có “đầy đủ thông tin liên hệ” hơn. Nếu thông tin liên hệ khớp với thông tin whois của bạn

thì còn tốt hơn nữa.
191. Từ 191 mình sẽ để dành update thêm + kết hợp hướng dẫn tối ưu cho từng yếu tố ,các bạn
đón chờ nhé.



×