Câu 1: Cho hàm số y = x 3 − 4 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 2: Số giao điểm của đường cong y = x 3 − 2 x 2 + 2 x + 1 và đường thẳng y = 1 − x bằng:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 3: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y =
2x + 4
. Khi đó
x −1
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
A. −
5
2
B. 1
C. 2
D.
5
2
Câu 4: Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân
biệt khi.
A. −3 < m < 1
B. −3 ≤ m ≤ 1
C. m>1
D. m<- 3
Câu 5: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi.
A. m>4
B. 0 ≤ m < 4
C. 0 < m ≤ 4
D. 0 < m < 4
Câu 6: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y = −2 x 4 + 4 x 2 + 2 khi.
A. 0 < m < 4
B. m>4
C. m<0
D. m=0; m=4
Câu 7: Tìm m để phương trình x 3 + 3x 2 − 2 = m có 3 nghiệm phân biệt.
A. m<-2
B. m>2
C. −2 < m < 2
D. m = -2
3
Câu 8. Cho hàm số sau: y=x − 3x + 2. Đồ thị của hàm số có hình vẽ nào bên dưới?
A.
C.
B.
D.
1
Câu 9. (Đề thi minh họa lần 2)
Câu 10.
Câu 11.
Câu 12.
Câu 13.
2
Câu 14.
Câu 15.
Câu 16.
Câu 17.
3
Câu 18.
Câu 19.
Câu 20.
Câu 21.
4
Câu 22.
Câu 23.
Câu 24.
5
Câu 25.
Câu 26.
Câu 27.
Câu 28.
Câu 29.
6
Câu 30.
Câu 31.
Câu 32.
Câu 33.
7
Câu 34.
Câu 35.
8
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Câu 1. Cho hàm số: y = - x3 + 3x2 - 1 có đồ thị là (C ) và đường thẳng (d): y = m − 1 . Với giá trị
nào của m thì đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt ?
A. 0 < m < 4
B. −1 < m < 3
C. −1 ≤ m ≤ 3
D. 0 ≤ m ≤ 4
3
2
Câu 2. Tìm m để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt: x - 6x + 9x - 4 + m = 0
A. 0 < m < 4
B. 0 £ m £ 4
C. m < 4
D. 0 < m
Câu 3. Xác định m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số y = x 4 − 2x 2 + 4 tại 3 điểm phân biệt ?
A. m =1
B.m = 4
C. 3 < m < 4
D. m = 3
Câu 4. Tọa độ điểm cực tiểu của hàm số y = − x 3 + 3 x là:
A. (-1;-2)
B. (0;0)
C. (1;2)
D. (-1;-4)
3
2
Câu 5. Với giá trị của tham số thực m nào thì hàm số y = ( m + 2 ) x + 3 x + mx − 5 có cực trị.
A. −2 < m < 1
m < −3
m > 1
B.
m ≠ −2
−3 < m < 1
C. −3 < m < 1 D.
Câu 6. Cho hàm số y = x 3 + 3x + 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Có 1 điểm cực trị
B. Có hai điểm cực trị tại x = ±1
C. Không có cực trị
D. Có vô số điểm cực trị
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x 4 − 2 x 2 − 1
B. y = − x 4 + 2 x 2 − 1
4
x4
+ x2 −1
2
Câu 8. Tìm GTLN và GTNN của hàm số f ( x) = e x − x trên đoạn [ −1;1] .
C. y = x 4 + 2 x 2 − 1
D. y =
2
f ( x ) = e − 1 và min f ( x ) = 1. B. max f ( x ) = e − 1 và
A. max
[ −1;1]
[ −1;1]
[ −1;1]
min f ( x) = 0.
-2
[ −1;1]
f ( x ) = e + 1 và min f ( x ) = 1. D. max f ( x ) = e + 1 và min f ( x) = 0.
C. max
[ −1;1]
[ −1;1]
[ −1;1]
[ −1;1]
Câu 9. Hàm số y = x3 − 3 x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
A. m = 0
B. m ≠ 0
C. m > 0
Câu 10. Hàm số nào sau đây chỉ có cực đại mà không có cực tiểu ?
A. y = − x3 + 3 x 2 + 2
B. y =
1− x
2+ x
C. y =
x−2
x +1
D. m < 0
4
D. y = − x − x 2 + 1
2
x−2
Câu 11. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tìm khẳng định đúng.
3 − 2x
3
1
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = và tiệm cận ngang y = − .
2
2
1
B. Đồ thị (C) có một đường tiệm cận y = − .
2
3
1
C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = và tiệm cận ngang y = .
2
3
3
D. Đồ thị (C) có một đường tiệm cận x = .
2
y
=
2
Câu 12.Đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào đã cho dưới đây?
9
A. y =
x
.
2x +1
B. y =
−2 x + 3
.
5− x
C. y =
2x + 3
.
x2 − 4
x +3
.
x−2
D. y =
Câu 13. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào đã cho dưới đây?
A. y =
3x 2
.
x +1
B. y =
x2 −1
.
x2 − 5x + 4
C. y =
x2 + 2
.
x2 −1
D. y =
Câu 14. Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị (C) của hàm số: y =
A.(C) có tiệm cận ngang y = 2 và các tiệm cận đứng x = – 2, x = 2.
B.(C) có tiệm cận ngang y =
x+2
.
x +1
2 x2 + 1
.
4 − x2
1
và các tiệm cận đứng x = –2, x = 2.
2
C.(C) có tiệm cận ngang y = – 2 và các tiệm cận đứng x = – 2, x = 2.
D. (C) có tiệm cận ngang y = – 2 và tiệm cận đứng x = 4.
Câu 15. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y =
x +1
x −1
A.Hàm số NB trên mỗi khoảng ( −∞;1) và (1; +∞)
B. Hàm số NB trên tập ( −∞;1) ∪ (1; +∞)
C. Hàm số ĐB trên mỗi khoảng ( −∞;1) và (1; +∞)
D. Hàm số NB trên khoảng ( - ∞ ;1), ĐB trên khoảng ( 1; + ∞ )
1 4
x − 2 x 2 + 1 . Tìm mệnh đề sai?
4
A .Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −2)
Câu 16. Cho hàm số y =
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( -2; -1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; + ∞ )
Câu 17. Cho các hàm số sau . Hàm số đồng biến trên R ?
A. y = 2 x 3 + 6 x 2 + 6 x − 1
B. y =
x −1
x +1
D. y = 2− x
C. y = x 4 + 1
x+4
đồng biến trên khoảng ( -10 ; + ∞ )
x−m
B. m < −10
C. m < −4
D. m ≤ −4
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y =
A. m ≤ −10
y' > 0
−m − 4 > 0
⇔
⇔ m ≤ −10
HD :Yêu cầu bài toán ⇔
m ∉ ( −10; +∞)
m ≤ −10
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y =
A. m ≤ 3 − 10
1
(m − 2) x3 + (m + 1) x 2 + 2mx − 1 nghịch biến trên R
3
B. m < 3 − 10
C. m ≤ 3 − 10 or m ≥ 3 + 10
D. 3 − 10 < m < 2
Câu 20. Hàm số nào sau đây không có GTLN, GTNN trên [ −2; 2]
A. y = x 3 + 2
B. y = x 2
Câu 21. Hàm số y =
7
3
B. -
x −1
x +1
D. y = – x + 1
x3 x2
+ - 2x - 1 có GTNN trên đoạn [0;2] là:
3
2
13
C.1
6
Câu 22. Tìm GTLN của hàm số y = x + 2 − x 2 .
A.
C. y =
D. 0
A. 2
B.
2
C. – 2
D. 3
Đáp án:
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18
C
D
B
A
D
B
C
A
B
A
19 20 21 22
D
C
C
D
C
B
B
D
A
B
C
23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
1Đ A
D
A
D
A
B
A
A
C
B
D
A
B
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A
A
A
A
C
C
A
A
A
D
A
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
B
C
C
A
A
A
A
A
C
B
A
11