Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bt TNKQ luy thua mu logarit GT12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.93 KB, 7 trang )

Luỹ thừa
0,75

Câu1: Tính: K = 1 ữ
16

A. 12

B. 16

1
+ ữ , ta đợc:
8

C. 18

1

3

2 .2 + 5 .5
3

Câu2: Tính: K =

4

3

10 :10 2 ( 0, 25 )
3



A. 10

D. 24

4

B. -10

0

, ta đợc

C. 12

D. 15

3

31
2 : 4 2 + 32 ữ
9
Câu3: Tính: K =
3 , ta đợc
0 1
3
2
5 .25 + ( 0, 7 ) . ữ
2
33

8
5
2
A.
B.
C.
D.
13
3
3
3

( )

2

Câu4: Tính: K = ( 0, 04 ) 1,5 ( 0,125 ) 3 , ta đợc
A. 90
B. 121
C. 120
D. 125
9
2
6 4
Câu5: Tính: K = 8 7 : 8 7 3 5 .3 5 , ta đợc
A. 2
B. 3
C. -1
D. 4
2

Câu6: Cho a là một số dơng, biểu thức a 3 a viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
7

5

6

11

5

2

5

7

A. a 6
B. a 6
C. a 5
D. a 6
4
Câu7: Biểu thức a 3 : 3 a 2 viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. a 3
B. a 3
C. a 8
D. a 3
Câu8: Biểu thức x. 3 x. 6 x5 (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
7
5

2
5
A. x 3
B. x 2
C. x 3
D. x 3
Câu9: Trong các phơng trình sau đây, phơng trình nào có nghiệm?
1

1

( 3 2) < ( 3 2)
C. ( 2 2 ) < ( 2 2 )
4

A.

3

4

5

1

1

C. x 5 + ( x 1) 6 = 0 D. x 4 1 = 0

A. x 6 + 1 = 0

B. x 4 + 5 = 0
Câu10: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

( 11 2 ) > ( 11 2 )
D. ( 4 2 ) < ( 4 2 )
6

B.

3

7

4

Câu11: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1,4

A. 4 3 > 4

1
1
C. ữ < ữ
3
3

B. 3 3 < 31,7

2


2

Câu12: Cho > . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. <
B. >
C. + = 0
D. . = 1
4
4
Câu13: Rút gọn biểu thức K = ( x x + 1) ( x + x + 1) ( x x + 1) ta đợc:
A. x2 + 1
B. x2 + x + 1
C. x2 - x + 1
D. x2 - 1
Câu14: Nếu

1
a + a = 1 thì giá trị của là:
2

(

)

A. 3
B. 2
C. 1
D. 0

Câu15: Cho 3 < 27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

1



e

2
2
D. ữ < ữ
3 3


A. -3 < < 3

B. > 3

C. < 3

Câu16: Cho 9 x + 9 x = 23 . Khi đú biểu thức K =
A.

5
2

B.

1
2

3

2

C.

D. 2

Câu17: Cho biểu thức A = ( a + 1) + ( b + 1) . Nếu a = ( 2 + 3 )
là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1

D. R

x

5+3 +3
có giá trị bằng:
1 3x 3 x
x

1

1

và b = ( 2 3 )

Hàm số Luỹ thừa

Câu1: Hàm số y = 3 1 x 2 có tập xác định là:
A. [-1; 1] B. (-; -1] [1; +)
C. R\{-1; 1}
4
2
Câu2: Hàm số y = ( 4x 1) có tập xác định là:
1 1



thì giá trị của A

D. R

1 1

B. (0; +)) C. R\ 2 ; 2

A. R

1

D. 2 ; 2 ữ



3

Câu3: Hàm số y = ( 4 x 2 ) 5 có tập xác định là:
A. [-2; 2] B. (-: 2] [2; +)

C. R
e
Câu4: Hàm số y = x + ( x 2 1) có tập xác định là:
A. R

B. (1; +)

Câu5: Hàm số y =
A. y =

3

(x

2

4x
3 x +1
3

2

+1

)

2

C. (-1; 1)


D. R\{-1; 1}

D. R\{-1; 1}

có đạo hàm là:
4x

B. y =

3

3

(x

2

+1

)

2

D. y = 4x 3 ( x 2 + 1)

C. y = 2x 3 x 2 + 1

2

Câu6: Cho hàm số y = 4 2x x 2 . Đạo hàm f(x) có tập xác định là:

A. R
B. (0; 2)
C. (-;0) (2; +)
D. R\{0; 2}
Câu7: Hàm số y = 3 a + bx3 có đạo hàm là:
A. y =

bx
3 3 a + bx 3

B. y =

bx 2
3

( a + bx )
3

2

C. y = 3bx a + bx
23

3

D. y =

3bx 2
2 3 a + bx3


Câu8: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định?
3
A. y = x-4 B. y = x 4 C. y = x4
D. y = 3 x
Câu9: Cho hàm số y = ( x + 2 ) . Hệ thức giữa y và y không phụ thuộc vào x là:
A. y + 2y = 0
B. y - 6y2 = 0
C. 2y - 3y = 0
4y = 0
Câu10: Cho hàm số y = x-4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng.
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1)
C. Đồ thị hàm số có hai đờng tiệm cận
D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng
Lôgarít
Câu1: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a?
A. 2 + a
B. 2(2 + 3a)
C. 2(1 - a)
D. 3(5 - 2a)
2

2

D. (y)2 -


Câu2: Cho lg5 = a. Tính lg
A. 2 + 5a


1
theo a?
64

B. 1 - 6a

C. 4 - 3a

D. 6(a - 1)

125
Câu3: Cho lg2 = a. Tính lg
theo a?
4

A. 3 - 5a
B. 2(a + 5)
C. 4(1 + a)
log
5
=
a
log
500
Câu4: Cho
. Khi đó
tính theo a là:
2
4
A. 3a + 2


B.

1
( 3a + 2 )
2

C. 2(5a + 4)

D. 6 + 7a
D. 6a - 2

Câu5: Cho log2 6 = a . Khi đó log318 tính theo a là:
2a 1
a 1

a
C. 2a + 3
D. 2 - 3a
a +1
Câu6: Cho log 2 5 = a; log3 5 = b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là:
1
ab
A.
B.
C. a + b
D. a 2 + b 2
a+b
a+b
2

Câu7: Với giá trị nào của x thì biểu thức log 6 2x x có nghĩa?

A.

B.

(

)

A. 0 < x < 2
B. x > 2
C. -1 < x < 1
D. x < 3
3
2
Câu8: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức log5 ( x x 2x ) có nghĩa là:
A. (0; 1)
B. (1; +)
C. (-1; 0) (2; +)
D. (0; 2) (4; +)
Hàm số mũ - hàm số lôgarít
Câu1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +)
B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +)
C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1)
x

1
D. Đồ thị các hàm số y = a và y = ữ (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung

a
x

Câu2: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. ax > 1 khi x > 0
B. 0 < ax < 1 khi x < 0
C. Nếu x1 < x2 thì a x < a x
D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax
Câu3: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. ax > 1 khi x < 0
B. 0 < ax < 1 khi x > 0
C. Nếu x1 < x2 thì a x < a x
D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax
Câu4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = loga x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +)
B. Hàm số y = loga x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +)
C. Hàm số y = log a x (0 < a 1) có tập xác định là R
1

2

1

2

D. Đồ thị các hàm số y = log a x và y = log 1a x (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục
hoành
Câu5: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. log a x > 0 khi x > 1
3



B. log a x < 0 khi 0 < x < 1
C. Nếu x1 < x2 thì log a x1 < log a x 2
D. Đồ thị hàm số y = log a x có tiệm cận ngang là trục hoành
Câu6: Cho 0 < a < 1Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. log a x > 0 khi 0 < x < 1
B. log a x < 0 khi x > 1
C. Nếu x1 < x2 thì log a x1 < log a x 2
D. Đồ thị hàm số y = log a x có tiệm cận đứng là trục tung
Câu7: Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R
B. Tập giá trị của hàm số y = log a x là tập R
C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +)
D. Tập xác định của hàm số y = loga x là tập R
2
Câu8: Hàm số y = ln ( x + 5x 6 ) có tập xác định là:
A. (0; +)
B. (-; 0)
C. (2; 3)
D. (-; 2) (3; +)
Câu9: Hàm số y = ln

(

)

x 2 + x 2 x có tập xác định là:

A. (-; -2)


C. (-; -2) (2; +)

B. (1; +)

Câu10: Hàm số y =

D. (-2; 2)

1
có tập xác định là:
1 ln x

A. (0; +)\ {e}
B. (0; +)
C. R
2
Câu11: Hàm số y = log5 ( 4x x ) có tập xác định là:
A. (2; 6)
B. (0; 4)
C. (0; +)
Câu12: Hàm số y = log

5

D. (0; e)
D. R

1
có tập xác định là:

6x

A. (6; +)
B. (0; +)
C. (-; 6)
D. R
Câu13: Hàm số nào dới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y = ( 0,5 )

x

2
B. y = ữ
3

x

C. y =



( )
2

x

x

e
D. y = ữ




Câu14: Hàm số nào dới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log 2 x

C. y = log e x

B. y = log 3 x

D. y = log x

2
x
Câu15: Hàm số y = ( x 2x + 2 ) e có đạo hàm là:
A. y = x2ex
B. y = -2xex
C. y = (2x - 2)ex D. Kết quả khác

Câu16: Cho y = ln

1
. Hệ thức giữa y và y không phụ thuộc vào x là:
1+ x

A. y - 2y = 1
B. y + ey = 0
C. yy - 2 = 0
D. y - 4ey = 0
Phơng trình mũ và phơng trình lôgarít

Câu1: Phơng trình 43x 2 = 16 có nghiệm là:
A. x =

3
4

B. x =

4
3

C. 3
2

Câu2: Tập nghiệm của phơng trình: 2 x x 4 =
A.
B. {2; 4}
C. { 0; 1}
Câu3: Phơng trình 42x +3 = 84 x có nghiệm là:

1
là:
16
D. { 2; 2}
4

D. 5


A.


6
7

B.

2
3

C.

4
5

D. 2

x

Câu4: Phơng trình 0,125.4

2x 3

2
=


8

có nghiệm là:


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
x
x 1
x 2
x
x 1
x 2
Câu5: Phơng trình: 2 + 2 + 2 = 3 3 + 3 có nghiệm là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
2x + 6
x+7
Câu6: Phơng trình: 2 + 2 = 17 có nghiệm là:
A. -3
B. 2
C. 3
D. 5
x 1
3 x
Câu7: Tập nghiệm của phơng trình: 5 + 5 = 26 là:
A. { 2; 4}
B. { 3; 5}
C. { 1; 3}
D.
x

x
x
Câu8: Phơng trình: 3 + 4 = 5 có nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu9: Phơng trình: 9 x + 6 x = 2.4 x có nghiệm là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
x
Câu10: Phơng trình: 2 = x + 6 có nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
x
x
Câu11: Xác định m để phơng trình: 4 2m.2 + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là:
A. m < 2
B. -2 < m < 2
C. m > 2
D. m
Câu12: Phơng trình: l o g x + l o g ( x 9 ) = 1 có nghiệm là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10

3
Câu13: Phơng trình: lg ( 54 x ) = 3lgx có nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu14: Phơng trình: ln x + ln ( 3x 2 ) = 0 có mấy nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu15: Phơng trình: ln ( x + 1) + ln ( x + 3 ) = ln ( x + 7 )
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu16: Phơng trình: log 2 x + log 4 x + log8 x = 11 có nghiệm là:
A. 24
B. 36
C. 45
D. 64
log
x
+
3
log
2
=
4
Câu17: Phơng trình:

có tập nghiệm là:
2
x
A. { 2; 8}
B. { 4; 3}
C. { 4; 16}
D.
2
Câu18: Phơng trình: lg ( x 6x + 7 ) = lg ( x 3 ) có tập nghiệm là:
A. { 5}
B. { 3; 4}
C. { 4; 8}
D.
1
2
+
= 1 có tập nghiệm là:
4 lg x 2 + lg x
1

A. { 10; 100}
B. { 1; 20}
C. ; 10
10

2 + logx
Câu20: Phơng trình: x
= 1000 có tập nghiệm là:
1


A. { 10; 100}
B. { 10; 20}
C. ; 1000
10

Câu21: Phơng trình: log 2 x + log 4 x = 3 có tập nghiệm là:

Câu19: Phơng trình:

A. { 4}
B. { 3}
C. { 2; 5}
D.
Câu22: Phơng trình: log 2 x = x + 6 có tập nghiệm là:
5

D.
D.


A. { 3}

B. { 4}

C. { 2; 5}

D.

Bất phơng trình mũ và lôgarít
1


4

x 1
Câu1: Tập nghiệm của bất phơng trình: 1 ữ < 1 ữ là:
2
2
5
A. ( 0; 1)
B. 1; ữ
C. ( 2;+ )
D. ( ;0 )
4

Câu2: Bất phơng trình: ( 2 ) x 2x ( 2 ) 3 có tập nghiệm là:
A. ( 2;5 )
B. [ 2; 1]
C. [ 1; 3]
D. Kết quả khác
2

2x

Câu3: Bất phơng trình: 3 ữ
4
A. [ 1; 2]
B. [ ; 2]

x


3
ữ có tập nghiệm là:
4
C. (0; 1)
D.

Câu4: Bất phơng trình: 4 x < 2 x +1 + 3 có tập nghiệm là:
A. ( 1; 3)
B. ( 2; 4 )
C. ( log2 3; 5 )
D. ( ;log2 3 )
Câu5: Bất phơng trình: 9 x 3x 6 < 0 có tập nghiệm là:
A. ( 1;+ )
B. ( ;1)
C. ( 1;1)
D. Kết quả khác
x
x
Câu6: Bất phơng trình: 2 > 3 có tập nghiệm là:
A. ( ;0 ) B. ( 1;+ )
C. ( 0;1)
D. ( 1;1)
Câu7: Bất phơng trình: log2 ( 3x 2 ) > log2 ( 6 5x ) có tập nghiệm là:
6
1
C. ;3 ữ
D. ( 3;1)
5
2
Câu8: Bất phơng trình: log 4 ( x + 7 ) > log2 ( x + 1) có tập nghiệm là:


A. (0; +) B. 1; ữ
A. ( 1;4 )

B. ( 5;+ )

C. (-1; 2)

D. (-; 1)

2x
> 0 (*), một học sinh lập luận qua ba bớc nh sau:
x 1
x < 0
2x
>0
Bớc1: Điều kiện:
(1)
x 1
x > 1
2x
2x
2x
> 1 (2)
Bớc2: Ta có ln
> 0 ln
> ln1
x 1
x 1
x 1


Câu9: Để giải bất phơng trình: ln

Bớc3: (2) 2x > x - 1 x > -1 (3)

1 < x < 0

Kết hợp (3) và (1) ta đợc
x > 1
Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là: (-1; 0) (1; +)
Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bớc nào?
A. Lập luận hoàn toàn đúng
B. Sai từ bớc 1
C. Sai từ bớc 2

ỏp ỏn:
*) LY THA
6

D. Sai từ bớc 3


1
D

2
B

3
A


4
B

5
C

6
A

7
B

8
D

9
D

10
D

11
D

12
B

13
B


14
D

15
A

16
A

17
A

*) HÀM SỐ LŨY THỪA
1
D

2
C

3
C

4
B

5
A

6

B

7
B

8
D

9
B

10
D

*) LOGARIT
1
C

2
D

3
A

4
B

5
A


6
B

7
A

8
C

*) HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
1
D

2
D

3
C

4
D

5
D

6
C

7
B


8
C

9
C

10
A

11
B

12
C

13
C

14
C

15
A

16
B

*) PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT
1

B
12
D

2
C
13
C

3
A
14
B

4
D
15
B

5
A
16
D

6
A
17
A

7

C
18
A

8
B
19
A

9
D
20
C

10
B
21
A

*) BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1
B

2
C

3
A

4

D

5
B

6
A

7

7
B

8
C

9
D

11
C
22
B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×