BÀI TẬP 4: CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN TRASA
ĐVT: đồng
Chỉ tiêu
Tài sản ngắn hạn
TSNH bình quân
Nợ ngắn hạn
Nợ ngắn hạn bình quân
Vốn lưu động
Vốn lưu động bình quân
Tổng tài sản
Tổng tài sản bình quân
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Cổ tức, lợi nhuận trả cho CSH
Lợi nhuận giữ lại
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Tổng nợ phải trả
Tổng nợ phải trả bình quân
VCSH
VCSH bình quân
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu bình quân
Các khoản nợ
Các khoản nợ bình quân
Doanh thu thuần
Hàng tồn kho
HTK bình quân
GVHB
20X1
88,528,532,188
44,533,163,611
43,995,368,577
119,224,294,462
8,800,457,377
45,465,133,487
71,865,826,928
67,953,421,785
45,465,133,487
21,266,792,080
Các khoản phải thu ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn bq
34,515,054,985
Thuế và các khoản nộp NSNN
Tài sản ngắn hạn khác
Thặng dư vố cổ phần
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
785,497,989
3,346,239,144
20,879,963,861
33,000,000,000
20X2
174,247,362,562
131,387,947,375
127,755,608,424
86,144,386,018
46,491,754,138
45,243,561,358
415,613,338,846
267,418,816,654
111,118,177,482
39,159,242,693
-5,408,999,100
42,550,700,970
43,452,650,326
3,915,521,135
47,368,171,461
127,805,855,919
86635494703
285,894,452,617
178,880,139,773
279,286,591,064
173,620,006,425
127,805,855,919
86,635,494,703
427,288,288,273
32,287,445,182
26,777,118,631
359,295,423,271
97,028,369,313
65,771,712,149
3,181,994,981
3,452,896,872
194,685,363,861
62,999,990,000
20X3
167,781,339,834
171,014,351,198
43,038,053,907
85,396,831,166
124,743,285,927
85,617,520,033
386,163,919,132
400,888,628,989
-2,199,308,900
22,585,768,533
-44,219,883,910
89,484,062,105
24,131,936,033
4,634,818,959
28,766,754,992
43,038,053,907
85421954913
343,125,865,225
314,510,158,921
342,492,958,990
310,889,775,027
43,038,053,907
85,421,954,913
473,427,696,297
83,990,403,219
58,138,924,201
350,384,420,210
58,397,202,040
77,712,785,677
452,070,848
4,029,412,515
279,107,328,861
80,999,990,000
20X4
375,424,991,758
271,603,165,796
96,549,254,038
69,793,653,973
278,875,737,720
201,809,511,824
537,004,057,773
461,583,988,453
19,035,263,705
90,934,284,435
-1,818,000
88,733,157,535
102,246,515,911
1,905,165,741
104,151,681,652
96,549,254,038
69793653973
440,454,803,735
391,790,334,480
432,689,450,656
387,591,204,823
96,549,254,038
69,793,653,973
543,918,790,478
82,260,584,091
83,125,493,655
442,601,440,341
157,158,218,738
107,777,710,389
10,693,759,733
1,763,219,107
277,884,007,126
113,396,350,000
20X2
0.169186155
20X3
0.21356934
20X4
0.437210815
Câu a:
các chỉ tiêu trong mô hình Z
Chỉ tiêu
X1 Vốn lưu động/ Tổng tài sản
X2 Lợi nhuận giữ lại/ Tổng tài sản
X3 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay/ Tổng tài sản
X4 Giá trị thị trường của VCSH/
Giá trị sổ sách của các khoản nợ
X5 Doanh thu/ Tổng tài sản
Z
0.159116331
0.177131034
0.223214269
0.071757473
2.19
7.96
1.597824318
3.91768973
Z>2.99
chưa có nguy
cơ phá sản
Nhận xét
0.192236212
0.225639719
1.180945684
6.760093576
Z>2.99
chưa có nguy
cơ phá sản
4.48
1.178374476
5.404515514
Z>2.99
chưa có nguy
cơ phá sản
Z= 1.2X1 + 1.4X2 +3.3X3 + 0.6X4 + 0.999X5
Câu b:
Chỉ số nợ tăng giảm không ổn định: giảm ở 20X3 nhưng tăng lại vào năm 20X4
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh năm 20X3 giảm so với 20X2 (42.7 tỷ xuống 21.9 tỷ), tăng mạnh 21.9 tỷ lên 100 tỷ năm 20X4,lợi nhuận sau thuế tăng (39 tỷ lên 90
tỷ)
tiền chi mua sắm các TSCĐ giảm qua các năm (17 tỷ xuống 7 tỷ)
tổng cộng tài sản, nguồn vốn tăng mạnh
'=> doanh nghiệp đang ở giai đoạn prosperity (phồn thịnh)
Quy mô tăng vọt từ cuối năm 20x1đến 20x2, giảm ở cuối năm 20x3, tăng lại ở cuối năm 20x4
VCSH tăng nhanh, chiếm đại đa số trong tổng nguồn vốn
Lưu chuyển tiền tề hoạt động đầu tư tăng liên tục từ năm 20X2 đến 20x4 ( từ -187 tỷ lên 52.8 tỷ
Doanh thu thuần: 20X3 tăng 10.8% so 20X2, 20X4 tăng14.9% so 20X3=> tăng trưởng liên tục
Doanh thu hoạt động tài chính tăng ổn định không lớn
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng liên tục => vượt qua giai đoạn khởi đầu
Lợi nhuận sau thuế và lợi nhuận gộp tăng giảm không ổn định, xu hướng tăng nhưng chưa trưởng thành
Kết luận : giai đoạn đầu tăng trưởng
câu c
Chỉ tiêu
chỉ tiêu thanh khoản
hệ số thanh toán ngắn hạn
hệ số thanh toán nhanh
chỉ tiêu hoạt động
vòng quay hàng tồn kho
kỳ thu tiền bình quân
Trọng số
20X2
Trị số
20X3
Điểm
Trị số
20X4
Điểm
Trị số
Điểm
8%
8%
1.4
1.1
80
100
3.9
1.9
100
100
3.9
3.0
100
100
10%
10%
16.0
56.2
100
60
8.1
59.9
100
60
6.5
72.3
100
20
hiêu quả sử dụng tài sản
chỉ tiêu đòn cân nợ
nợ phải trả/ tổng TS
nợ phải trả/ vốn CSH
nợ quá hạn/tổng dư nợ ngân hàng
chỉ tiêu thu nhập
tổng thu nhập trước thuế/doanh thu
tổng thu nhập trước thuế/tổng TS
tổng thu nhập trước thuế/VCSH
TỔNG
Xếp hạng
10%
1.6
40
1.2
20
1.2
20
10%
10%
10%
30.8%
44.7%
0.0%
100
100
100
11.1%
12.5%
0.0%
100
100
100
18.0%
21.9%
0.0%
100
100
100
8%
8%
8%
10.2%
16.2%
24.3%
100
100
100
88.40
5.1%
6.0%
7.7%
80
100
20
80.00
18.8%
22.2%
26.1%
100
100
100
84.00
AA
A
Tài chính của doanh nghiệp
Ưu điểm:
Chỉ tiêu thanh khoản của công ty tăng qua các năm, đảm bảo khả năng thanh toán cho công ty. Các chỉ tiêu đòn cân nợ và thu
nhập tốt, giảm từ năm 20X2 sang 20X3 nhưng tăng nhanh trở lại năm 20X4. Đảm bảo khả năng thanh toán cho doanh nghiệp, tiết
kiệm vốn lưu động, tăng khả năng sinh lời, tiết kiệm chi phí sử dụng vốn. Cơ cấu nguồn vốn an toàn, vốn chủ sở hữu chiếm tỉ
trọng cao
Nhược điểm:
Hiệu quả sử dụng tài sản thấp và đang giảm qua các năm ( từ 1.6 năm 20X2 còn 1.2 ở năm 20X3 và 20X4).Năng lực quản trị
câu d
Kết quả của mô hình điểm số Z và hệ thồng xếp hạng của ngân hàng giả định khác nhau.
Mô hình điểm số Z đánh giá nguy cơ vỡ nợ của doanh nghiệp, tính toán đơn giản hơn, nguy co vỡ nợ năm 20X3 thấp hơn 20X2 và cao hơn 20X4
nhưng vẫn đảm bảo cao hơn mức an toàn. Hệ thống xếp hạng của Ngân hàng hỗ trợ quyết định cấp tín dụng của doanh nghiệp, phân tích trên nhiều
chỉ tiêu, phức tạp hơn, có thể đánh giá sâu hơn về doanh nghiệp, xếp hạng doanh nghiệp qua các năm vẫn cao nhưng có sự sụt giảm từ AA thành A
ở năm 20X3 và 20X4.
Kết quả mô hình và hệ thống xếp hạng của ngân hàng giả định đều cho thấy doanh nghiệp đang hoạt động tốt, ổn định và chưa có nguy cơ phá sản
A