Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT VU VAN HIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781 KB, 11 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Sở Giáo Dục – Đào Tạo Nam Định

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Năm học: 2016- 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời gian giao đề )

01

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Câu 1

Câu 2

Câu 7

Câu 9

Câu 3



Câu 4

Câu 8

hàm để khảo sát và

Câu 5

Câu 10

vẽ đồ thị hàm số

Câu 6

Câu 11

2

4

4

Câu 12

Câu 14

Câu 20

Câu 13


Câu 15
Câu 16

hàm số mũ và hàm

Câu 17

số logarit

hi
nT
Câu 21

10

20%

5

Câu 22

Câu 24

Câu 23

Câu 25

Câu 28


2

3

2

1

Câu 29

Câu 33

Câu 34

6

Câu 30
2

2

1

1

12%

Câu 35

Câu 36


Câu 38

Câu 37

4

1

1

1

1

Câu 39

Câu 41

Câu 42

4

2

1

1

8%


Câu 43

Câu 46

Câu 48

Câu 50

7. Phương pháp tọa

Câu 44

Câu 47

Câu 49

độ trong không gian

Câu 45
3

2

2

1

12


18

12

8

3. Nguyên hàm, tích
phân và ứng dụng

5. Thể tích khối đa

w

.fa

ce

bo

6. Khối tròn xoay

ok

.c

diện

Câu 31

2


Câu 26

Câu 27
7

14%

Câu 32

om
/g

4. Số phức

1

up
s/

2

ro

Câu 19

22%

Câu 18


uO

2. Hàm số lũy thừa,

11

1

Ta
iL
ie

1. Ứng dụng đạo

Cộng

D

Nhận biết

ai
H

Cấp độ tư duy

Chủ đề

8%

Câu 40


8

16%

50

Cộng
24%

36%

24%

16%

w

w

oc

MÔN: TOÁN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ


CÂU

MÔ TẢ
Nhận biết: Nhận ra tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của một đồ thị hàm số

2

Thông hiểu: Tìm toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số

3

Nhận biết: Đồ thị của hàm số bậc ba

4

Thông hiểu: Tìm GTLN trên một đoạn

1. Ứng dụng đạo

5

Thông hiểu: Dựa vào bảng biến thiên tìm m để phương trình có nghiệm

hàm để khảo sát sự

6

Thông hiểu: Tìm khoảng đồng biến của hàm số bậc bốn


biến thiên và vẽ đồ

7

Vận dụng: Xác định giá trị của tham số để hàm số bậc 4 chỉ có cực đại.

thị hàm số

8

Thông hiểu: Tìm tham số m để hàm số có 1 tiệm cận.

9

Vận dụng cao: Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số trùng phương có các điểm cực trị thoả mãn

ai
H

oc

01

1

D

điều kiện cho trước
Vận dụng: tìm m để hàm số đồng biến trên một khoảng.


11

Vận dụng: viết phương trình tiép tuyến đi qua điểm cho trước.

12

Nhận biết: Nhận dạng đồ thị hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit.

13

Nhận biết: Tim số nghiệm của phương trình logarit đơn giản.

14

Thông hiểu: Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa.

15

Thông hiểu: Tính đạo hàm của hàm số lũy thừa và hàm số logarit.

16

Thông hiểu: Giải phương trình mũ bằng phưpưng pháp đặt ẩn phụ.

17

Thông hiểu: Tìm tập nghiệm của bất phương trình logarit bằng phương pháp mũ hóa.

18


Vận dụng cao: Tìm tham số m để phương trình logarit có nghiệm trên một đoạn.

19

Thông hiểu: Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số.

20

Vận dụng: giải phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa.

21

Vận dụng cao: ứng dụng thực tế của phương trình mũ.

22

Nhận biết: Nhận ra nguyên hàm của một số hàm thường gặp.

23

Nhận biết: Nhận ra tính chất của tích phân.

3. Nguyên hàm-

24

Thông hiểu: Công thức tính diện tích hình phẳng.

Tích phân và ứng


25

Thông hiểu: Áp dụng tính chất của tích phân để tìm giá trị của hàm số.

dụng.

26

Vận dụng: Tính giá trị của biểu thức dưới dấu tích phân tại một điểm.

27

Vận dụng cao: Áp dụng tính diện tích hình phẳng để tìm tỉ số diện tích.

nT

uO

Ta
iL
ie

up
s/

Vận dụng : Ứng dụng của tích phân vào bài toán vật lí.

ok

28


ro

và hàm số logarit

om
/g

thừa, hàm số mũ

.c

2. Hàm số lũy

hi

10

29

Nhận biết: Nhận ra Điểm biểu diễn của số phức.

31

Thông hiểu: Giải được phương trình chứa số phức.

32

Thông hiểu: Hiểu và tính toán được với số phức và số phức liên hợp.


33

Vận dụng: Tính được số phức dưới dạng lưỹ thứa để tìm phần thực và phần ảo.

34

Vận dụng cao: Tìm được GTLN của mô đun số phức.

35

Nhận biết: Xác định số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương.

36

Thông hiểu: Tính thể tích khối chóp.

37

Vận dụng cao: Tính thể tích khối tứ diện gần đều.

38

Vận dụng: Tính thể tích khối lăng trụ

39

Thông hiểu: Tính chiều cao khối nón.

6. Mặt nón, mặt


40

Thông hiểu: Tính thể tích khối trụ.

trụ, mặt cầu

41

Vận dụng: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

42

Vận dụng cao : Tính thể tích khối tròn xoay.

w

.fa

ce

bo

30

4. Số phức

5. Khối đa diện

w


w

Nhận biết: Nhận ra dạng của số phức.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


7. phương pháp
tọa độ trong

Nhận biết : Tọa độ trọng tâm tam giác.

44

Nhận biết : Tọa độ tâm và bán kính mặt cầu.

45

Nhận biết : Xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.

46

Thông hiểu: Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng.

47

Thông hiểu: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.

48


Vận dụng: Tìm tọa độ tâm mặt cầu.

49

Vận dụng: Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước.

50

Vận dụng cao : Tìm khoảng cách lớn nhất từ điểm đến một mặt phẳng di động.

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro


up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

không gian

43

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Sở Giáo Dục – Đào Tạo Nam Định

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Năm học: 2016- 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời gian giao đề )

01

x 1
. Khẳng định nào sau đâylà khẳng định đúng ?
2 x

oc

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  

ai
H

A. Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng x  1 .
B. Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng x  2 và một tiệm cận ngang y  1 .
C. Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng x  1 và một tiệm cận ngang y  2 .


hi

D

D. Đồ thị đã cho có một đường tiệm cận ngang là y  2 .
 2 50 
C.  ; 
 3 27 
Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên.

B.  0; 2 

Ta
iL
ie

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

uO

A.  2;0 

nT

Câu 2. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 là:

A. Hàm số có hai cực trị.

 50 3 
D.  ;  .

 27 2 

y

4

10
3

2

I
x

3
-1

up
s/

B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm có tọa độ (1;1).
C. Hàm số có dạng y=ax 3 +bx 2 +cx với a  0 .

O

1

5

2


ro

D.Phương trình f ( x)  0 có hai nghiệm dương, một nghiệm

om
/g

âm.

Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  3 trên đoạn  1;3 là:
4

B. 7

C. 111

.c

A. 3

2

D. 108

ok

Câu 5. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên sau :

-∞


bo
x

y

_

0 +

+∞
-1

0
0
0

+∞

1
_

0 +
+∞
-1

w

w


w

.fa

ce

y/

-1

Tìm tập hợp tất cả các giá trị nào của tham số m sao cho phương trình f ( x)  1  m có đúng 2
nghiệm?
A. m  1

B. m  1

C. m  1 hoặc m  2

D. m  1 hoặc m  2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 6. Hàm số y  x 4  8x 2  2017 đồng biến trên các khoảng nào?
A. (2;0) và (2; )

B. (; 2) và (0;2)

C. (; 2) và (2; )


D. (;0) và (2; )

01

Câu 7. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  mx 4   m  3 x 2  2m  1 có cực đại mà không có

B. m  3

A.m = 1

ai
H

D. 3  m  0

D

x  mx 2  3x  4
có đúng một đường tiệm cận khi m bằng:
mx  2

B. m = 0

hi

Câu 8. Đồ thị của hàm số y 

C. m  3


C. m = -1

D. m=2

nT

m  1
A. 
m  0

oc

cực tiểu.

uO

Câu 9. Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m2  m có đồ thị (C), m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để đồ thị (C) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có một

Ta
iL
ie

góc bằng 1200 ?

B. m  

1

Câu 10. Cho hàm số y 


.c

bo

m  2
C. 
 m  4

x 1  2

x 1  m

ok

A. 4  m  1

3

D. m  1

3

 m  1

trên 17;37  .

3

ro


3

om
/g

C. m  0 hoặc m  

1

up
s/

A. m  0

. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến

m  2
B. 
 m  6

ce

D. 1  m  2

.fa

Câu 11. viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 biết tiếp tuyến đó đi qua điểm

w


w

w

A  2; 1

A. y   x  3; y  9x  17

B. x  2; y  9 x  17

C. y  1; y  9 x  17

D. y  1; y  x  1

Câu 12. Đồ thị của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
A. y  log3 x

B. y  x 2

C. y  5x

D. y  x

Câu 13. Phương trình log 2 x 2 =2 có bao nhiêu nghiệm?

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. Vô nghiệm

B. 1 nghiệm

C. 2 nghiệm

D. 3 nghiệm

3
2

Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  25 .


A. D   5;5

B. D   ;  5  5;  

C. D   \ 5;5

D. D   ; 5   5;  

Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y  x2 .log 2 x .

C. y '  2 x log2 x  x

D. y '  2 x 

x
ln 2


01

B. y '  2 x log 2 x 

oc

x
ln 2

1
x ln 2

ai
H

A. y '  x 2 log 2 x 

x 1

1
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình 3  9    4  0 là:
 3
A. -1
B. 0
C. 1

D

x


uO

2

nT

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  2x 2  3x  3  2 là:

hi

D. 2

1

B. S   ;   1;  
2


1 
C. S   ;1
2 

 1
D. S   1; 
 2

up
s/


Ta
iL
ie

1 
A. S   ;1
2 

ro

Câu 18: Tìm m để phương trình log32 x  log32 x  1  2m  1  0 có nghiệm trên 1;3 3  .



om
/g

A. m   0; 2

.c

C. m 0;  

3

B. m   ;0    ;  
2


3


D. m   ; 
2


bo

ok

Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:  1 
2

x2  x  4

1
 
 4

x 1

.

B. S   2;3

C. S   3; 2 

D. S   ; 3   2;  

ce


A. S   ; 2   3;  

.fa

Câu 20. Biết phương trình 7 x .52 x  7 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức
2

w

w

w

A  x1  x2  x1x2

A. A  2log 7 5  1

B. A   log7 175

C. A  2log7 5  1

D. A  2log7 5  1

Câu 21. : Một người vay vốn ở một ngân hàng với số tiền là 50 triệu đồng, thời hạn 48 tháng, lãi suất
1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định.Hỏi hàng tháng, người đó phải điều đặn trả
một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho
ngân hàng?

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A 1616666,667 đồng

B 1361312,807 đồng

C 1561312,208 đồng

D 1461312,208 đồng

Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f  x  

B. F  x   3ln 3x  2  C

01

A. F  x   ln 3x  2  C

1
là:
3x  2

1
3

C. F  x   x3  2x  C



ai

H

d

b

f  x  dx  3,  f  x  dx  5, a  d  b
d

hi

a

D

Câu 23. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a, b  và

oc

D. F  x   ln 3x  2  C

b

nT

. Tính I   f  x  dx
A. I  3

uO


a

C. I  8

B. I  2

D. I  5

Ta
iL
ie

Câu 24. Cho hàm số f ( x)  x3  3x 2  4 x . Tìm công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  f ( x) và trục hoành.
4

 f ( x)dx

B. S 

up
s/

A. S 

4

1




0

om
/g

1

4

f ( x)dx   f ( x)dx

ro

0

C. S 

Câu 25. Nếu f (1)  12, f '( x) liên tục và
A. 29

0



1

4

f ( x)dx   f ( x)dx

0

4

 f '( x)dx  17 , giá trị của

f (4) bằng:

1

C. 19

.c

B. 5

ok

D. S 

 f ( x)dx

1

D. 3

x2

 f (t )dt  x cos( x). Tính


f (1) .

bo

Câu 26. Cho biết

ce

0

B. f (1)  1

.fa

A. f (1)  2

C. f (1) 

1
2

D. f (1)  
4

2

x
chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ,
2
bán kính 2 2 thành hai phần S1, S2 như hình vẽ bên.


w

w

w

Câu 27. Parabol y 

y

2

S1
x
-5

Tìm tỉ số diện tích

1
2

-4

-3

-2

S2
S1


-1

1

-2

-4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

S2

2

3

4


A.

9  1
3  2

B.

9  2
3  2


C.

9  2
3  2

D.

23
10

C. 68,125 m.

D. 6,875 m.

ai
H

cách mặt đất bao nhiêu mét, biết gia tốc là 9,8 m/s 2 ?
A. 30,625 m.
B. 37,5 m.

 3
1
, phần ảo bằng
là:
2
2
1
3
1

3
B. z  i 
C. z  i 
2
2
2
2

1
3

i
2 2

hi

D. z 

nT

1
3

i
2 2

D

Câu 29. Số phức z có phần thực bằng
A. z 


oc

Câu 28. Một tia lửa được bắn thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 15 m/s . Hỏi sau 2,5 giây, tia lửa ấy

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

uO

Câu 30. Gọi A và B lần lượt là điểm biểu diễn của z  3  2i và z '  2  3i . Tìm mệnh đề đúng:
A. Điểm A và B đối xúng nhau qua gốc tọa độ O.

Ta
iL
ie

B.Điểm A và B đối xúng nhau qua đường thẳng có phương trình y  x .
C. Điểm A và B đối xúng nhau qua trục hoành.

up
s/

D. Điểm A và B đối xúng nhau qua trục tung.

Câu 31. Cho phương trình z 2  bz  c  0 . Nếu phương trình nhận z  1  i làm một nghiệm thì b, c

b  2
c  2


ro

bằng b, c  R :

b  1
c  5

A. 

om
/g

B. 

b  4
c  5

b  3
c  5

C. 

D. 

C. z.z  a 2  b2

D. z 2  z

.c


Câu 32. Cho số phức z  a  bi . Tìm mệnh đề đúng:
B. z  z  2a

bo

ok

A. z  z  2bi

2

i 2008  i 2009  i 2010  i 2011  i 2012

.fa

ce

Câu 33. Phần thực và phần ảo của z  2013 2014 2015 2016 2017 là;
i
i
i
i
i
A. -1; 0

B. 1; 0

C.0; -1


D. 0; 1

w

w

w

Câu 34. Biết điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng  Oxy  thuộc Elip: 16 x 2  25 y 2  400 .
Giá trị lớn nhất của mô đun số phức z là
A.

391
4

B. 5

C. 25

D.

391
16

Câu 35: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A. 3

B. 5

C. 6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. 9


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 36: Cho hình chóp OABC có các cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và
OA=a,OB=b,OC=c . Thể tích khối chóp OABC là:
1
B. V= abc
6

1
C. V= abc
2

D. V=abc

ABCD là:

a3 3
B. V=
3

3

3

C. V=a


a3 2
D. V=
2

ai
H

A. V=2a

3

oc

Câu 37: Tứ diện ABCD có AB  CD  5, AC  BD  34, AD  BC  41 . Thể tích của tứ diện

01

1
A. V= abc
3

3

2a 3
3

B. V=

4a 3

3

C. V=

3a 3
4

D. V=

uO

A. V=

nT

hi

D

Câu 38: Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có mặt đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng 2a và hợp
với mặt đáy một góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABCA'B'C' tính theo a bằng:

5a 3
3

11
2

11
3


B. h=

C. h=2 11

D. 11

up
s/

A. h=

Ta
iL
ie

Câu 39: Cho khối nón ( N ) có bán kính đường tròn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 120 .
Chiều cao h của khối nón bằng:

ro

Câu 40: cắt một khối trụ bới một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB=4a, AC=5a. Thể tích khối trụ bằng:
B. 8πa 3

C. 4πa 3

D. 12πa 3

om

/g

A. 16πa 3

Câu 41: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA=2a và SA   ABC  .

2a 3
3

ok

A.

.c

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC bằng:
B.

a 3
3

C.

a 2
3

D.

2a 2
3


ce

bo

Câu 42: Cho hình phẳng  H  như hình vẽ:

w

.fa

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra khi
quay hình phẳng  H  quanh cạnh MN .

w

w

A. V  75 cm3 .
C. V  94 cm3 .

94
B. V 
cm3 .
3

D. V 

244
cm3 .

3

M

2cm

S
R 2cm

Q

4cm
3cm

N

5cm

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

P


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A  -2;1;3 ;B 2;1;1 ;C 3;1;-4  . Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC:
A. G(3;3;0)

B. G(1;1;0)


C. G(2;-1;-4)

D. G(-2;3;1)

Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  8x  2 y  1  0 .

C. I  4;-1;0  , R=16

D. I  -4;1;0  , R=16

oc

B. I  4;-1;0  , R=4

ai
H

A. I  -4;1;0  , R=4

01

Tâm I và bán kính R của mặt cầu là:

D

Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  :2x-y+1=0 . Vectơ nào dưới

nT

C.  2; 1;0 


B.  2;1;1

D.  2;1;0 

uO

A.  2; 1;1

hi

đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

Ta
iL
ie

Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A 1;3;2  ; B  3;1;0  . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là:

B. 2x  y  z  7  0

C. 2x  y  z  4  0

D. 4x  y  z  1  0

up
s/

A. 2x  y  z  1  0


Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  :

ro

x  6 y 1

 z  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
2

om
/g

':

x 1
z 3

7 y 
2
4

B.  và  ' cắt nhau.

C.  và  ' song song.

D.  và  ' vuông góc.

.c


A.  và  ' chéo nhau.

ok

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có bán kính R=3 , tiếp xúc với mặt

bo

phẳng  P  :2x  2 y  z  3  0 tại M -3;1;1  . Tọa độ tâm của mặt cầu là:
B. 1;3; 2  hoặc  5; 1;0 

C.  1;3; 2  hoặc  5;1;0 

D.  1;3; 2  hoặc  5; 1;0 

.fa

ce

A.  1;3; 2  hoặc  5; 1;0 

w

w

w

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;1;0 ,B 0;-2;3  và mặt phẳng


 P  :2x 

y  z  4  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3.

A. M  3; 2;3

B. M  2; 4;0 

C. M  1;0; 2 

D. M  0;1;3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  0;-1;3 , B 1;1;1 ,C  0;0;4  .   là mặt phẳng
di động luôn đi qua BC , gọi d là khoảng cách từ A đến   . Giá trị lớn nhất của d là :

3 22
11

B.

C. 3

2

D.


11
2

01

A.

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/


Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

Hết

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×