ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MƠN: TỐN – NGÀY: 12 – 5 – 2015
THỜI GIAN: 40 phút
Bài 1/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
a/ Đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ 10 phút
B. 9 giờ 15 phút
C. 10 giờ 15 phút
D. 3 giờ 30 phút
b/ Số tròn trăm liền trước 517 là :
A. 500
B. 516
C. 518
D. 600
c) Viết số 278 thành tổng :
A. 278 = 200 + 7 + 8
B. 278 = 2 + 70 + 8
C. 278 = 200 + 70 + 8
D. 278 = 800 + 70 + 2
d) Thứ ba tuần này là ngày 5 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày mấy ?
A. 9
B. 11
C. 13
D. 12
B. 9
C. 10
D. 11
C. 87
D. 80
e) 0 x 1 + 9 = ...
A. 0
g) . Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
A. 800
B. 8
Bài 2/ Hoàn thành bảng sau.
Đọc số
Viết số Trăm Chục Đơn vị
…………………………………………………… 104
Bảy trăm
……. …..... ……...
……... ……. …..... ……...
…………………………………………………… 879
……. …..... ……...
…………………………………………………… ……... 4
Năm trăm linh chín
3
4
……... ……. …..... ……...
Bài 3/ Tính nhẩm
2x6= …
4x7=…
40 : 5 =
27 : 3 + 9 = …
Bài 4/ Đặt tính rồi tính.
49 + 28
100 – 86
872 - 510
72 + 215
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Bài 5/ Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
507 …… 500 + 7
135 + 43 …… 120
980 …… 890
999
…… 1000
Bài 6/ Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ)
7cm
A
B
5cm
D
8cm
1dm
C
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
b/ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình trên để được 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác.
Bài 7/ Bình có 30 viên bi. Bình chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 8/ Viết số bé nhất có ba chữ số giống nhau.
- Trả lời: Số đó là ……………………………………
D
6cm
C
ĐÁP ÁN
Bài 1/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)
Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
Câu
a
b
c
d
e
g
Đáp án
C
C
A
D
B
D
Bài 2/ Hoàn thành bảng sau. ( 1 điểm)
Điền đúng được 1 hàng cho 0,25 điểm
Bài 3/ Tính nhẩm( 0,5 điểm)
12
- Hai phép tính đúng cho 0,25 điểm
28
8
18
Bài 4/ Đặt tính rồi tính.(2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Bài 5 / Điền đúng dấu >, < , =. ( 1điểm )
- Mỗi câu dúng cho 0,25 điểm
=
>
>
<
Bài 6/ (1 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0, 5 điểm
a/ Bài giải:
1dm = 10cm
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
5 + 7 + 8 + 10 = 30 (cm)
Đáp số: 30cm
b/ HS kẻ đúng được 0,5 điểm
Bài 7/ (1 điểm )
Bài giải:
Số viên bi mỗi bạn nhận được là:
30 : 5 = 6 ( viên bi
Đáp số: 6 viên bi
Bài 8/ Số ? ( 0,5 điểm )
- Trả lời : 111
)
(0,25 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,25 điểm)