UBND HUYỆN ĐẠI THÀNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm):
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1. x 2 7 6
2x 3y 7
2.
x 5y 3
3.
x 2 1 2x 1
Câu 2 (2,0 điểm):
1. Rút gọn biểu thức:
x x 1
x x 1
A
x .
x (x 1) 2 (với x 0, x 1 )
x 1
x 1
2. Tìm hai số tự nhiên biết: Số lớn chia cho số bé được thương là 6, tích hai số
không thay đổi nếu số lớn bớt đi 6 và số bé tăng thêm 2.
Câu 3 (2,0 điểm):
Cho hàm số: y 2x 2 (*)
1. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (*) với đường thẳng (d): y x 1 .
2. Tìm m để đồ thị hàm số (*) cắt đường thẳng (d’): y 2mx m 2x 2 tại hai
điểm A(x A , y A ); B(x B , y B ) sao cho x A y B y A x B 1 .
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự nằm trên đường tròn tâm O. AC cắt BD tại I.
1. Chứng minh IA.IC = IB.ID.
2. Gọi M, N lần lượt là điểm chính giữa cung nhỏ AB và cung nhỏ BC. MN cắt
AB tại E và cắt BC tại F. Chứng minh BE = BF.
3. Chứng minh AC.BD = AB.CD + BC.AD.
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho hai số thực x, y thỏa mãn :
(x x 2 2015)(2y 4y 2 2015) 2015 .
x2
4xy 3y 2 x 3y 15 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B
2
-----------------Hết---------------VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
UBND HUYỆN ĐẠI THÀNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Câu
Ý
1
2
1
3
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN 9
(Hướng dẫn gồm 04 trang)
Nội dung
Điểm
Giải phương trình x 2 7 6
0,5
x 2 7 6 x 2 1
0,25
x 1
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm là: x = 1; x = -1.
x 1
0,25
2x 3y 7
Giải hệ phương trình
x 5y 3
0,75
Giải đúng
0,5
Kết luận hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (2;1)
0,25
x 2 1 2x 1
0,75
Giải phương trình
x 1
x 1 0
x 1
ĐK:
x 1
1
2 x 1 0
x 2
2
0,25
x 2 1 2x 1 x 2 1 2x 1 x 2 2x 0
x 0(ktm)
x x 2 0
x 2(tm)
1
2
0,25
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm là: x = 2.
( Học sinh không ra điều kiện thì phải thử lại rồi mới kết luận nghiệm; Nếu
không trừ - 0,25 điểm)
0,25
Rút gọn biểu thức
x x 1
x x 1
A
x .
x (x 1) 2 (với x 0, x 1 )
x 1
x 1
1,00
( x 1)(x x 1)
( x 1)(x x 1)
A
x .
x (x 1) 2
x 1
x 1
0,25
A x x 1 x . x x 1 x (x 1) 2
A (x 1)(x 1) (x 1) 2
0,25
A x 2 2x 1 x 2 2x 1
0,25
A 4x
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2
Tìm hai số tự nhiên
1,00
Gọi số lớn là x x ; x 6
0,25
Số bé là y ( y N; y > 0)
1
2
3
x 6y
Theo bài ra ta có
(x 6)(y 2) xy
0,25
x 12
Giải hệ đúng
y 2
0,25
Vậy số lớn là 12, số bé là 2.
0,25
Tìm tọa độ giao điểm
1,00
Phương trình hoành độ giao điểm là : 2x2 = x + 1
0,25
Giải tìm đúng x1 = 1 ; x2 = 1/2
0,25
Tìm đúng y1 = 2 ; y2 = 1/2
0,25
Vậy tọa độ giao điểm là (1;2) và (1/2;1/2)
0,25
Tìm m để đồ thị hàm số (*) cắt đường thẳng (d’) : y = 2mx – m – 2x + 2
tại hai điểm A(x A ; y A ); B(x B ; y B ) sao cho x A y B y A x B 1
1,00
Phương trình hoành độ giao điểm là 2x 2 2mx m 2x 2
2x 2 2(m 1)x m 2 0
0,25
(m 2) 2 1 0 với mọi m
x1 x 2 m 1
Theo hệ thức Vi-et ta có
m2
x1.x 2 2
Biến đổi x A y B y A x B 1 2m 2 7m 6 0
D
A
O
H
I
C
M
E
0,25
F
B
N
0,5
Giải đúng m1 = 2 ; m2 = 3/2 và kết luận
1
Chứng minh IA.IC = IB.ID.
1,00
Vẽ đúng hình
0,25
4
Chứng minh tam giác AIB
DIC (g.g) (hoặc BIC
AID)
0,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2
3
AI IB
suy ra AI.IC = BI.ID
DI IC
0,25
Chứng minh BE = BF .
1,00
1 (sđ AM
+ sđ BN
)
BEN
2
0,25
1 (sđ BM
+ sđ NC
)
BFE
2
0,25
= BM
và BN
= NC
Mà AM
0,25
BFE
tam giác BFE cân tại B BE = BF
Suy ra BEN
0,25
Chứng minh AC.BD = AB.CD + BC.AD.
1,00
IDC
mà IDC
IAB
ADH
IAB
Lấy điểm H trên AC sao cho ADH
0,25
Chứng minh ADH
BDC(g.g) suy ra BD.AH = AD.BC (1)
0,25
Chứng minh CDH
BDA(g.g) suy ra BD.CH = CD.AB (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra đpcm
0,25
Cho hai số thực x, y thỏa mãn:
(x x 2 2015).(2y 4y 2 2015) 2015
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x2
B
4xy 3y 2 x 3y 15 .
2
1,00
(x x 2 2015).(2y 4y 2 2015) 2015
Nhân 2 vế với (2y 4y 2 2015)
0,25
Suy ra x x 2 2015 (2y 4y 2 2015) (3)
(x x 2 2015).(2y 4y 2 2015) 2015
5
Nhân 2 vế với (x x 2 2015)
0,25
Suy ra 2y 4y 2015 (x x 2015) (4)
2
2
Từ (3) và (4) suy ra x = -2y
2
1 181 181
Biến đổi biểu thức B = -3y + y + 15 = 3 y
6
12 12
0,25
1
1
y
y
6
Đẳng thức xảy ra
6
x 2 y
x 1
3
181
Vậy GTLN của biểu thức B là
.
12
0,25
2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
y
6
Khi
x 1
3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí