Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề chuyên vinh lần 3 giải chi tiết hinta vũ ngọc anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 12 trang )

Hinta Vũ Ngọc Anh

Website: />
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên. Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm có 05 trang)
Mã đề thi: 485
Group học tập: />Facebook: />
ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÃ ĐỀ 485
Thực hiện: Hinta Vũ Ngọc Anh
01. A
11. A
21. C
31. B

02. C
12. A
22. B
32. D

03. B
13. B
23. D
33. B



04. A
14. D
24. A
34. A

05. C
15. D
25. A
35. C

06. C
16. C
26. D
36. D

07. C
17. A
27. B
37. A

08. C
18. B
28. C
38. B

09. A
19. D
29. B
39. D


10. D
20. B
30. C
40. D

Trong quá trình soạn lời giải, khó tránh khỏi sai sót, mong các em góp ý và phản hồi !
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ
B. tác dụng của từ trường lên dòng điện
C. hiện tượng quang điện
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm
HD:
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Chọn A.
Câu 2: Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi đi qua ?
A. Cuộn dây thuần cảm
B. Cuộn dây không thuần cảm
C. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện
D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm
HD:
Tụ điện không cho dòng điện không đổi (dòng điện một chiều) đi qua.
Vì giữa hai hai bản tụ điện là lớp điện môi cách điện.
Dòng điện xoay chiều sẽ chạy qua được tụ điện.
Chọn C.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với tần số f (Hz), chu kì T (s) và tần số góc ω (rad/s). Biểu thức liên hệ nào
sau đây không đúng ?
2
1
A. T 

B. T = 2πω
C.  
D. ω = 2πf
T
f
HD:
1 2π
Ta có: T  
.
f
ω
Chọn B.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Group học tập: />
Trang 1


Hinta Vũ Ngọc Anh

Website: />
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 4: Số nơtron của hạt nhân

235
92

U nhiều hơn số nơtron của hạt nhân


206
82

Pb là

A. 19
B. 10
C. 29
HD:
Số nơtron của hai hạt lần lượt là (235 ‒ 92) = 143 hạt và (206 ‒ 82) = 124 hạt.
235
206
U nhiều hơn hạt 82
Vậy hạt 92
Pb là 19 hạt nơtron.

D. 8

Chọn A.
Câu 5: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là
hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng
B. phản xạ toàn phần
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
HD:
Chùm sáng trắng là chùm sáng đa sắc, khi đi qua lăng kính thì sẽ bị tán sắc ánh sáng thành các chùm sáng
đơn sắc.
Chọn C.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có

1
độ tự cảm L 
H. Cảm kháng của cuộn dây là
2
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 20 Ω
HD:
1
 50 Ω.
Ta có: ZL  ωL  100π.

Chọn C.
Câu 7: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 47,4.10−11 m
B. 132,5.10−11 m
C. 84,8.10−11 m
D. 21,2.10−11 m
HD:
Ta có: rN  n 2 .r0  rN  42.5,3.1011  84,8.1011 .
Chọn C.
Câu 8: Trong chân không, bước sóng ánh sáng đỏ bằng
A. 750 mm
B. 750 µm
C. 750 nm
HD:
Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ là λ = 750 nm = 0,75 μm.
Chọn C.


D. 750 pm

Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
HD:
Đơn vị của mức cường độ âm là B (Ben).
Đơn vị của cường độ âm là W/m2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Group học tập: />
Trang 2


Website: />
Hinta Vũ Ngọc Anh

_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chọn A.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
B. trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện
C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần
HD:
Dòng điện tức thời trong mạch sẽ cùng pha với uR, trễ pha π/2 so với uL và sớm pha π/2 so với uC.

Chọn D.
Câu 11: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và phương truyền sóng
B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng
C. phương truyền sóng và tần số sóng
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng
HD:
Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng.
Vì sóng ngang các phần tử sóng dao động vuông góc với phương truyền sóng, sóng dọc các phần tử sóng dao
động trùng với phương truyền sóng.
Chọn A.
Câu 12: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 10
HD:
Ta có: λ = v/f = 10/50 = 0,2 m = 20 cm.
Một bó sóng có độ dài là L = λ/2 = 10 cm.
Sợi dây có chiều dài  = 90 = 9L → trên dây có 9 bó sóng → có 9 bụng sóng.
Chọn A.
Câu 13: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L,
thu được sóng điện từ có bước sóng 25 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m, người ta phải mắc
song song với tụ điện của mạch dao động trên tụ điện có điện dung C' bằng
A. 4C
B. 3C
C. 2C
D. C
HD:

Ta có: λ  2πc LC  λ2 ~ C .
Khi λ tăng 2 lần → λ2 tăng 4 lần → C tăng 4 lần.
Vậy gần ghép song song tụ C với tụ C' = 3C để C0 = C + C' = 4C.
Chọn B.
Câu 14: Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2,0 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,5 µm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng
A. 2,0 mm
B. 0,5 mm
C. 4,0 mm
D. 1,0 mm
HD:
Ta có: i = λD/a = 0,5.2/0,5 = 2 mm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Group học tập: />
Trang 3


Hinta Vũ Ngọc Anh

Website: />
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau là d = i/2 = 1,0 mm.
Chọn D.
Câu 15: Khi nói về tia gamma (γ), phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X
C. Tia γ không mang điện

D. Tia γ không phải là sóng điện từ
HD:
Tia γ là sóng điện từ và là photon mang năng lượng cao.
Chọn D.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và điện
π
trở thuần R thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch
3
bằng
A. R 2
B. R 3
C. 2R
HD:
Ta có: uR trễ pha π/3 so với u → u và i lệch pha nhau π/3 → φ0 = π/3.
R
π 1 R
Vậy: cos φ 0   cos    Z  2R .
Z
3 2 Z
Chọn C.

D. R

Câu 17: Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài là λ0 thì
thấy có hiện tượng quang điện xảy ra (electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng là (c là
vận tốc ánh sáng trong chân không)
c

c
A.  0 

B. f < cλ0
C. f  0
D. f 
c
f
0
HD:
Để xảy ra hiện tượng quang điện ngoài thì    0 

c
 0 .
f

Chọn A.
Câu 18: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ
này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
7N 0
N
N
3N 0
A. 0
B. 0
C.
D.
8
8
4
4
HD:
Ta có: N  N0 .2




t
T

 N  N0 .23 

N0
.
8

Chọn B.
Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Quãng đường vật đi được trong
một chu kì dao động bằng
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Group học tập: />
Trang 4


Hinta Vũ Ngọc Anh

Website: />
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


HD:
Quỹ đạo dao động L = 2A = 10 cm → A = 5 cm.
Trong một chu kì dao động quãng đường vật đi được là S = 4A = 20 cm.
Chọn D.
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực địa của tụ điện là
Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là
2Q0
Q
I
I
A. f  0
B. f  0
C. f 
D. f  0
2Q0
Q0
I0
I0
HD:
Ta có: I0  Q0  I0  2f.Q0  f 

I0
.
2.Q0

Chọn B.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện
áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 120 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 90 V và hai đầu tụ điện là 180
V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 210 V

HD:

B. 120 V

C. 150 V

D. 120 2 V

Ta có: U  U2R   UL  UC   1202   90  180  150 V.
2

2

Chọn C.
Câu 22: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một photon phụ thuộc vào khoảng cách tử photon đó tới nguồn phát ra nó
B. các photon trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
C. một photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó
D. một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron
HD:
Trong một chùm sáng đơn sắc, các photon mang năng lượng bằng nhau là ε = hf (vì cùng tần số f)
Chọn B.
Câu 23: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân Heli ( 42 He ) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và
4,0015u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He xấp xỉ bằng
A. 35,79 MeV
HD:

B. 21,92 MeV

C. 16,47 MeV


D. 28,41 MeV

Năng lượng liên kết của hạt nhân là Wlk   Z.mp   A  Z mn  mHe  c2 .
Suy ra: Wlk   2.1, 0073u  2.1, 0087u  4, 0015u  c 2  0, 0305u.c 2  0, 0305.931,5.

MeV 2
.c  28, 41 MeV.
c2

Chọn D.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình
vận tốc của chất điểm là v = 20πcos(2πt + π/6) cm/s. Phương trình dao động của chất điểm có dạng
A. x = 10cos(2πt − π/3) cm
B. x = 10cos(2πt + 2π/3) cm
C. x = 20cos(2πt + 5π/6) cm
D. x = 20cos(2πt + π/3) cm
HD:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Group học tập: />
Trang 5


Hinta Vũ Ngọc Anh

Website: />
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên độ dao động A = vmax/ω = 20π/2π = 10 cm.

Pha ban đầu của li độ là φ0 = π/6 − π/2 = −π/3 rad. (vì v sớm pha π/2 so với x)
Phương trình dao động của li độ là x = 10cos(2πt − π/3) cm
Chọn A.
Câu 25: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo  đang thực hiện dao
động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
A. t 


s
2 g

B. t  2

C. t 

g


4 g

D. t  

g

HD:
Chu kì của con lắc đơn là T  2

g

.


Thời gian ngắn nhất đi từ biên về VTCB là t 

T 
.
 .
4 2 g

Chọn A.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là u  100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
i = 2,0 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là




A. i  2 2 cos 100t   A
B. i  2 2 cos 100t   A
6
6







C. i  2 3 cos 100t   A
D. i  2 3 cos 100t   A
6

6


HD:
Ta có: ZL = 50 Ω.
Mạch chỉ gồm L → uL = u.
Dòng điện trong mạch sẽ trễ pha π/2 so với u → φi = −π/6.



100 2
u 2 i2
Mặt khác: uL và i vuông pha → 2L  2  1 
U0L I0
I02 .ZL2



2



22
 1  I0  2 3 A.
I02



Vậy i  2 3 cos 100 t   A.
6


Chọn D.
Câu 27: Cho hạt nhân
vững hơn hạt nhân
A.

m1 m 2

A1
A2

A2
Z2

A1
Z1

X và hạt nhân

A2
Z2

Y có độ hụt khối lần lượt là ∆m1 và ∆m2. Biết hạt nhân

A1
Z1

X bền

Y . Hệ thức đúng là


B.

m1 m 2

A1
A2

C. A1 > A2

D. ∆m1 > ∆m2

HD:
Hạt X bền vững hơn hạt Y → năng lượng liên kết riêng của hạt X lớn hơn hạt Y.
m1 m 2

Vậy:
.
A1
A2
Chọn B.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Group học tập: />
Trang 6


Website: />
Hinta Vũ Ngọc Anh


_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Biết 1 eV = 1,6.10−19 J,
h = 6,625.10−34 J.s và c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi
Natri một lượng là
A. 0,140 eV
B. 0,322 eV
C. 0,966 eV
D. 1,546 eV
HD:
hc
Công thoát của electron:  
.
0

1 1 
1  1
 1
Vậy:   1  2  hc     6,625.1034.3.108. 

. 6  1,546.1019  0,966 eV.

 0,36 0,5  10
 1  2 
Chọn C.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với động năng cực đại W0, lực kéo về có
độ lớn cực địa F0. Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa F0 thì động năng của vật bằng
2W0
3W0
W

W
A.
B.
C. 0
D. 0
3
4
4
2
HD:
Ta có: F = −mω2x → Fmax = mω2A.
F
A
W
3W
 Wd 
Khi: F  max  x   Wt 
.
2
2
4
4
Chọn B.
Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 5000 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ cấp là
250 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp

A. 5,5 V
B. 4400 V
C. 11 V
D. 55 V

HD:
U
N
220 5000
Ta có: 1  1 

 U 2  11 V.
U2 N2
U2
250
Chọn C.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ ?
A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy
HD:
Chọn B.
Câu 32: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R. Điện áp xoay
chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R = R1 = 76 Ω thì công suất tiêu thụ của
biến trở có giá trị lớn nhất là P0, khi R = R2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P0. Giá
trị của R2 bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Group học tập: />
Trang 7



Hinta Vũ Ngọc Anh

Website: />
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 12,4 Ω
HD:
Khi R = R1 = 76 Ω ta có:

PR  I2 .R 

B. 60,8 Ω

U2

R  r

2

 Z2LC

R

C. 45,6 Ω

D. 15,2 Ω

U2
U2
2


 R1  r 2  ZLC
.
2
2
r 2  Z2LC
2
r

Z

2r
LC
R
 2r
R


U2
P

P

0
 R max
2 r 2  Z2LC  2r
Vậy: 

2
2

 R 1  r  ZLC

Khi R = R2 ta có:

PAB  I .  R  r  
2

U2  R  r 

R  r

2

 Z2LC



U2
Z2
 R  r   LC
Rr

U2
2ZLC

R 2  r  ZLC

R 2  ZLC  r.



U2
PABmax  2P0 
2ZLC
Vậy: 
R  Z  r
LC
 2
Mặt khác:

PR max
P
ZLC
1
4
 0 
  2ZLC  r  r 2  Z2LC  ZLC  r . (*)
2
PABmax 2P0
2
3
r  r 2  ZLC

ZLC  r
R

Ta có: 2 
2
R1
r 2  ZLC


4
rr
3
4 
r2   r 
3 

2



1
1
 R 2  R1  15, 2  .
5
5

Chọn D.
P/s: Đến (*) ta có thể đặt r = 1 → ZLC = 4/3 để giải toán cho dễ dàng.
Câu 33: Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các
điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra
xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ
trong thí nghiệm bằng
A. 0,65 µm
B. 0,75 µm
C. 0,45 µm
D. 0,54 µm
HD:
λD

λD

 1,125 . (1)
Ban đầu: x M  4i  4,5  4.
a
a
k1 = 0 k1 = 1 k1 = 2 k1 = 3 k1 = 4 Vân sáng
M
k2 = 1 k2 = 2 k2 = 3 k2 = 4

Vân tối

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Group học tập: />
Trang 8


Hinta Vũ Ngọc Anh

Website: />
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Lúc sau: tăng D (D' = D + 0,9) → i tăng (các khoảng vân mở rộng ra)
Suy ra khi M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì M thuộc vân tối k2 = 3.
Nên: x M  2,5i '  4,5  2,5.
Từ (1) và (2) suy ra:

λD '
λD '


 1,8 . (2)
a
a

D 5
 mà D' = D + 0,9 → D = 1,5 m.
D' 8

Thay vào (1) suy ra λ = 0,75 μm.
Chọn B.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s2. Khi chất điểm đi qua
vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc độ của nó là 40 3 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 20 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 16 cm
HD:
Ta có: a và v là hai đại lượng vuông pha nên:
2

2

2

 40 3   160 2
 v   a 
  

 

  1  
  1  v max  80 cm.
 v max   a max 
 v max   320 

 v max  ωA  80
v2max ω2A 2 80 2

A

 2 
 20 cm.
Vậy 
2
a max
ω A 320
a max  ω A  320
Chọn A.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự R1, R2 và tụ
điện có điện dung C có thể thay đổi. Biết R1  2R 2  50 3 Ω. Điều chỉnh giá trị của C đến khi điện áp tức
thời hai đầu đoạn mạch lệch pha cực đại so với điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R2 và C. Giá trị ZC khi đó là
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 20 Ω
HD:
tan φ0  tan φR 2C
Ta có: φ  φR 2C  φ0  tan φ  tan φR 2C  φ0 
.
1  tan φ0 .tan φR 2C






Biến đổi: tan φ0  φ R 2C





ZC
ZC
1
1


R
R1  R 2
R 2 R1  R 2
 2

ZC
Z
ZC
1
1
. C

R 1  R 2 R 2 ZC  R 1  R 2  R 2


 1

ZC

Để tan φ0  φR 2C min thì 
 max.
Z
R

R
R


C
1
2
2







Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi: ZC  R 2  R1  R 2   75 Ω.
Chọn C.
Câu 36: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần
số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm. Điểm
M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so

với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Group học tập: />
Trang 9


Hinta Vũ Ngọc Anh

Website: />
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực
đại có trên đoạn CD là
A. 12
B. 13
C. 15
D. 14
HD:
Các em hãy vận trước nội công khi làm bài toán này nhé ! :P

x

y

C
D

α


A

α
M

B

Ta có: góc CMA  MDB  α .
AM
MB
Suy ra: CM 
và MD 
. (AM và MB không đổi)
cos α
sin α
CM.MD AM.MB
1

.
Nên: SΔCDM 
.
2
2
sin α.cos α
Do AM và MB không đổi → S∆CMDmin khi và chỉ khi (sinα.cosα)max.

sin 2 α  cos2 α 1
 . (sin2α + cos2α = 1)
2
2

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi: sinα = cosα → α = 450 → ∆CAM vuông cân tại A và ∆DBM vuông cân tại B.
Nên: CA = AM = 6 cm và DB = MB = 8 cm.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên CD là:
Lại có: sin α.cos α 

CA  CB  kλ  DA  DB  6  62  142  kλ  82  142  8  7,7  k  6,7 .
Vậy có 14 giá trị của k → trên CD có 14 điểm dao động với biên độ cực đại.
Chọn D.
Câu 37: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng vuông pha nhau,
có biên độ tương ứng là A1 và A2. Biết dao động tổng hợp có phương trình x = 16cosωt (cm) và lệch pha so
với dao động thứ nhất một góc α1. Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động thứ hai
tăng lên 15 lần (nhưng vẫn giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên
độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α2, với α1 + α2 = π/2. Giá trị ban đầu của biên
độ A2 là
A. 4 cm
B. 13 cm
C. 9 cm
D. 6 cm
HD:
Ta có: x = x1 + x2, x1 vuông pha x2 → A0  A12  A22  16 cm.
Độ lệch pha của hai dao động không đổi là ∆φ = π/2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Group học tập: />
Trang 10


Hinta Vũ Ngọc Anh


Website: />
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

α1

Đề cho: α1  α 2 


α2

π
 sin α1  cos α 2 . (công thức lượng giác)
2

A 2 A1 '
2

 A 2  A1 '  A 2  A02   A 2 '  A 22  A 02  15A 22  16A 22  162  A 2  4 cm.
A0 A0

Chọn A.
Câu 38: Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt
nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt proton của hạt nhân và có động
năng 4,0 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên
tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 1,145 MeV
B. 2,125 MeV
C. 4,225 MeV
D. 3,125 MeV
HD:

pX
Phản ứng hạt nhân: 11 p 94 Be 36 X  42 He
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: pp  pX  pα
Lại có: pα  pp  pX2  pα2  pp2 (p2 = 2.K.m)



Suy ra: K X .m X  K α .mα  K p .m p  K X .6  4.4  5, 45  K X  3,575 MeV.
Năng lượng tỏa ra của phản ứng là E  K X  K α  K P  2,125 MeV.

pp

Chọn B.
Câu 39: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật
nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như
nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1, m2 có độ lớn
lần lượt là v1 = 20 cm/s, v2 = 10 cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng
A. v3max = 9 cm/s
B. v3max = 5 cm/s
C. v3max = 10 cm/s
D. v3max = 4 cm/s
HD:

k
1
1
.A  v 2 ~  m ~ 2 .
m
m
v

1
9
4
Vậy: m3  9m1  4m2  2  2  2  v3  4 cm/s.
v3 v1 v2
Ta có: v max  A  v 

Chọn D.
Câu 40: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N
tạo thành tam giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P
không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng
A. 80,2 dB
B. 50 dB
C. 65,8 dB
D. 54,4 dB
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Group học tập: />
Trang 11


Hinta Vũ Ngọc Anh

Website: />
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HD:
Gọi H trên MN mà tại H đo được mức cường độ âm lớn nhất.
Để tại H đo được mức cường độ âm lớn nhất thì OHmin → H là hình chiếu của O xuống MN.
Xét ∆OMN vuông tại O có:

N
1
1
1
OH  MN 


 OH  48 cm.
H
OH 2 OM 2 ON 2
Áp dụng công thức DASA 2 ta có:
OM
80
L H  L M  20 log
 L H  50  20 log
 54, 44 dB.
O
OH
48
Chọn D.

M

‒‒‒ HẾT ‒‒‒

Sưu tầm và giải chi tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại />Trong quá trình gõ máy không tránh khỏi sai sót, mong các bạn thông cảm !!!
Đáp án và lời giải chi tiết xin cập nhật tại: />
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Group học tập: />
Trang 12



×