§Ò thi thö häc k× häc k× ii líp 10 m«n to¸n
ThêI GIAN LµM BµI : 90 PHóT
Sao viet education group
Trung t©m thÇy H¹nh
ĐỀ 4
I.Trắc nghiệm (5đ)
x = 1 + 4t
Câu 114 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng d : 3x + 4y − 1 = 0; ∆ :
là
y = 2 − 3t
A. 2
B.
11
5
10
C.
D. 10
7
Câu 119 . Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 3x − y + 1 = 0 và cách điểm A(1; 2) một khoảng bằng
A. 3x − y − 2 = 0
B. 3x − y − 3 = 0
C. 3x − y + 1 = 0
2
10
?
D. 3x − y + 2 = 0
Câu 134 . Cho hai đường thẳng d1 : 2x − 4y − 3 = 0; d 2 : 3x − y + 17 = 0. Số đo góc giữa hai đường thẳng là:
A.
π
4
B.
π
2
C.
3π
4
D. −
π
4
Câu 135. Cho hai đường thẳng d1 : x + 2y + 4 = 0; d 2 : 2x − y + 6 = 0. Số đo góc giữa hai đường thẳng là:
A. 30ο
B. 60ο
C. 45ο
D. 90ο
Câu 157. Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(3; 4); B(−1; −2) và có tâm nằm trên đường thẳng 2x − 3y + 1 = 0 . (C) có phương trình là:
2
2
A. (x + 1) + (y + 1) = 13
2
2
B. (x − 1) + (y − 1) = 13
C. (x + 1) 2 + (y + 1) 2 = 13
D. (x − 1) 2 + (y − 1) 2 = 13
2
2
Câu 171. Cho đường tròn (C): x + y + 4x + 4y − 17 = 0. Tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(2;1) có phương trình là:
A. y = 1
C. 4x + 3y − 11 = 0
B. x = 2
D. 3x − 4y − 2 = 0
Câu 196. Cho hai đường tròn (C1): ( x+2 ) + ( y − 2 ) = 1 và (C2): ( x − 1) + ( y-2 ) = 4 . Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn là:
2
A. Cắt nhau tại hai điểm
2
2
B. tiếp xúc trong
2
C. tiếp xúc ngoài
D.Không cắt
Câu 218. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 5 = 0. Elip (E) có một cạnh của hình chữ nhật cơ sở nằm trên đường
thẳng d và hình chữ nhật đó có độ dài đường chéo bằng 6. Phương trình chính tắc của elip (E) là:
A.
x 2 y2
+
=1
5
4
B.
x 2 y2
+
=1
25 16
C.
x 2 y2
+
=1
5
3
D.
x 2 y2
−
=1
5
4
ο
ο
ο
ο
Câu 45. Biểu thức cos ( 270 − x ) − 2sin ( x − 450 ) + cos ( 900 + x ) + 2sin ( 270 − x ) bằng:
A. − sinx + 3cosx
Câu 76. Biểu thức
B. − sinx − cosx
C. − sinx − 5cosx
B.1 + tan 2 x
C.
D. 2cos x
1 + sin 2 x
bằng:
cos 2x
A. tanx
cos x − sinx
cos x + sinx
D.
cos x + sinx
cos x − sinx
D.
1
2
π
2
Câu 99.Cho cos x − sinx = 2 . Giá trị của biểu thức cos x + ÷+ sinxcosx bằng:
4
3
7
B.
2
2
Câu 66: Trong các khẳng định sau hãy chọn một khẳng định đúng
A.
A.Bất phương trình
C.1
x > −2 tương đương với bất phương trình
x − x > −2 − x
B.Bất phương trình x > −2 tương đương với bất phương trình x − x > −2 − x
(
)
2
C.Cặp bất phương trình x − 5 > 0 và ( x − 5 ) x − 2x + 2 > 0 là không tương đương
D. Cặp bất phương trình 2x − 1 > 0 và 2x − 1 +
1
1
>
là tương đương.
x−2 x−2
0976 66 33 99 – 0913 04 06 89
Trang 1/2
Câu 71: Cho bất phương trình : 3mx + 1 ≤ 2x + 2m . Khẳng định nào sau đây là đúng về tập nghiệm bất phương trình:
2
2
A.Nếu m < thì tập nghiệm bất phương trình là: S = −∞;
3
3
B. Nếu m >
2
2m − 1
; +∞ ÷
thì tập nghiệm bất phương trình là: S =
3
3m − 2
C. Nếu m >
2m − 1
2
thì tập nghiệm bất phương trình là: S = −∞;
3m − 2
3
D. Nếu m =
2
thì tập nghiệm bất phương trình là: S = ∅ Câu 14: Với những giá trị nào của m thì bất phương trình
3
x 2 − 2mx + 3m − 2 < 0 vô nghiệm
m > 2
A.
m < 1
Câu 76: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
3
2
m ≤ 1
C.
m ≥ 2
B. 1 ≤ m ≤ 2
D. −2 < m < −1
x +1
+ x + 3 ≥ 2x + 4 là: S = ( −∞; −a ] . Khi đó giá trị của a là
2
B. 2
C. 1
D.
1
2
3x ≤ 5
Câu 81: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2x + 3 ≥ 0
là:
5x + 2
≥ 4−x
3
A. S = ( −3; +∞ )
5 5
B. S = ;
4 3
5
5
C. S = ; +∞ ÷
D. S = −3;
3
4
Câu 128: Điểm nào sau đây không thuộc vào miền nghiệm của bất phương trình: x + 2 ( y − 1) > 2x − 4
A. M ( 1;1)
B. N ( 2; 2 )
C. P ( 3; −1)
D. Q ( 10;1)
2
Câu 139: Với giá trị nào của m thì biểu thức f(x) = x − ( m + 2 ) x + 8m + 1 luôn dương
A. −28 < m < 0
m > 28
B.
m < 0
C. 0 < m < 28
m > 0
D.
m < −28
Câu 35. Cho biểu thức P = 7 − x + 2 + x . Biểu thức P đạt giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m là:
A. M = 3 2, m = 3
B. M = 7, m = 0
C. M = 3 2, m = 0
D. M = 18, m = 0
Câu 8: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích mặt hồ có n con cá thì trung
bình mỗi con cá sau một vụ có cân nặng là Pn = 480 − 20n ( gam ) . hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích thì
sau một vụ thu hoạch được nhiều nhất?
A. 12
B. 18
II.Tự luận (5đ)
Câu 21(1đ): Cho tan a = −2 . Tính giá trị của các biểu thức:
sin 2a − 1 − cos 2a
A. P =
2 − sin 2 a
Câu 22(1đ): Chứng minh hệ thức:
tanx − tany
= tanx.tany
A.
cot y − cotx
D. 20
C. 24
B. Q =
B.
1
sin 2a + cos 2a
sin 2 x − cos 2 x + cos 4 x
= tan 4 x
cos 2 x − sin 2 x + sin 4 x
Câu 23(1đ): Giái và biện luận bất phương trình (m + 1)x < m + 4 − 2x
Câu 24(1,5đ):Cho điểm M(1; −2) và đường thẳng d : 3x − 4y − 1 = 0
a)Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua đường thẳng d.
b)Viết phương trình đường thẳng ∆ đối xứng với đường thẳng d qua điểm M.
c)Viết phương trình đường tròn tâm M tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu 25(0,5đ) . Cho tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết cạnh AB : x + y − 2 = 0 , hai đường cao
AA ' : 2x − y − 4 = 0; BB' : 3x − 2y − 1 = 0
0976 66 33 99 – 0913 04 06 89
Trang 2/2
0976 66 33 99 – 0913 04 06 89
Trang 3/2