Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

GDCD SU DIA DE 1 THPT YEN LAC VINH PHUC LAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 11 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề thi có 03 trang
/>
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 - LỚP 12
NĂM HỌC 2016-2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:........................................................ Số báo danh: .............................

Mã đề thi 132

Câu 1: Năng lực trách nhiệm pháp lý của con người phụ thuộc vào
A. hành vi của con người.
B. lỗi vi phạm của con người.
C. độ tuổi, tình trạng sức khỏe tâm lý.
D. suy nghĩ sai trái của con người.
Câu 2: Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý là người từ
A. đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi.
B. đủ 16 tuổi trở lên.
C. đủ 14 tuổi trở lên
D. đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
Câu 3: Chỉ ra đâu là hành vi công dân áp dụng pháp luật? />A. Quỳnh không đi vào đường ngược chiều.
B. Bạn Nam đi đúng làn đường dành cho người đi xe máy.
C. UBND huyện Y ra quyết định thu hồi đất sử dụng không đúng mục đích.
D. Tuấn tham gia bầu cử hội đồng nhân dân các cấp.
Câu 4: Chỉ ra độ tuổi của người không có năng lực hành vi dân sự?
A. Từ đủ 5 tuổi đến dưới 18 tuổi.
B. Chưa đủ 6 tuổi.
C. Từ đủ 7 tuổi đến dưới 16 tuổi.


D. Từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi.
Câu 5: Phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình là
A. Pháp luật.
B. Thông tư.
C. Pháp lệnh.
D. Nghị định.
Câu 6: Chủ thể của vi phạm hình sự chỉ có thể là
A. cá nhân và tổ chức.
B. cá nhân và tập thể.
C. cá nhân và cơ quan nhà nước
D. những cá nhân.
Câu 7: Nghi can Hòa xả chất thải độc chưa qua xử lý xuống dòng sông, gây nhiễm độc cho nguồn nước và
cư dân hai bên bờ sông. Hành vi vi phạm này được xác định là lỗi
A. cố ý trực tiếp.
B. cố ý gián tiếp.
C. vô ý do quá tự tin.
D. vô ý do cẩu thả.
Câu 8: Xác định đâu là văn bản quy phạm pháp luật?
A. Điều lệ của Hội Luật gia Việt Nam.
B. Luật Bảo vệ môi trường.
C. Điều lệ Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
D. Nội quy nhà trường.
Câu 9: Thiếu sự quan tâm giáo dục của gia đình, lại đua đòi bạn bè ăn chơi nên Thanh phạm tội cướp tài sản
khi mới qua sinh nhật tuổi 15. Hành vi cướp tài sản của Thanh là hành vi vi phạm
A. dân sự.
B. kỉ luật.
C. hành chính.
D. hình sự.
Câu 10: Để quản lí xã hội, ngoài việc ban hành pháp luật, nhà nước còn phải làm gì?
A. Yêu cầu người dân thực hiện pháp luật và ủng hộ.

B. Kiểm tra, kiểm sát hoạt động của cá nhân, tổ chức trong xã hội.
C. Đưa giáo dục pháp luật vào nhà trường, xã, phường, thị trấn.
D. Tổ chức thực hiện, đưa pháp luật vào đời sống của từng người dân và toàn xã hội.
Câu 11: Chị Hoa không đi đúng làn đường giành cho xe máy. Trong trường hợp này chị Hoa đã
A. không tuân thủ pháp luật.
B. không thi hành pháp luật.
C. không áp dụng pháp luật.
D. không sử dụng pháp luật.
Câu 12: Điều 65 Hiến pháp 1992 nước ta quy định: “Trẻ em được gia đình, Nhà nước và xã hội bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục.”. Điều 12 Luật Bảo vệ, chăm sóc và Giáo dục trẻ em năm 2004 quy định: “Trẻ em có
quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng, phát triển thể chất, trí tuệ, tinh thần, đạo đức.”. Em hãy chỉ ra điểm
giống nhau giữa Điều 65 Hiến pháp 1992 và Điều 12 Luật Bảo vệ, chăm sóc và Giáo dục trẻ em năm 2004?
A. Đều là những quy định về quyền trẻ em.
B. Đều là những điều các em cần có.
C. Quy định cụ thể chi tiết về quyền trẻ em.
D. Nêu khái quát chung về quyền trẻ em.
Câu 13: Không có pháp luật, xã hội sẽ không có
A. ai bị kiểm soát hoạt động.
B. những quy định bắt buộc.
C. trật tự và ổn định
D. gò ép bởi quy định của pháp luật.
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Câu 14: Ông Nguyễn Văn Tình đến Ủy ban nhân dân huyện để nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh đồ điện tử
(không thuộc ngành nghề mà pháp luật cấm kinh doanh). Hồ sơ của ông hợp lệ đáp ứng đầy đủ quy định của
pháp luật. Thông qua việc này ông Tình đã
A. thể hiện mong muốn của mình trong kinh doanh.

B. thúc đẩy kinh doanh phát triển.
C. thực hiện quyền tự do kinh doanh của mình.
D. chủ động lựa chọn nghề trong kinh doanh.
Câu 15: Vì sao nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật?
A. Để phát triển kinh tế theo hướng của mình.
B. Là phương pháp quản lí dân chủ và hiệu quả.
C. Duy trì các mối quan hệ theo hướng tích cực.
D. Đảm bảo được yêu cầu xã hội.
Câu 16: Để kỷ niệm năm cuối cùng của thời học sinh, Quân và bạn bè chung tiền mua thuốc lắc để thử cảm
giác mạnh. Trong lúc cả nhóm đang chơi thì bị công an kiểm tra và bắt tất cả về đồn. Quân và các bạn đã bị
xử phạt theo hình thức nào dưới đây?
A. Xử phạt hình sự và hành chính. B. Xử phạt hành chính. C. Xử phạt dân sự. D. Xử phạt hình sự.
Câu 17: Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi điều khiển xe máy, xe máy điện vi phạm quy định trong lĩnh
vực giao thông đường bộ thì bị
/>A. không phạt tiền.
B. tịch thu xe.
C. cảnh cáo.
D. phạt tiền.
Câu 18: Trong đời sống xã hội, vai trò của pháp luật được xem xét từ hai góc độ
A. Nhà nước và Công dân.
B. quản lí và bảo vệ.
C. tổ chức xã hội và cá nhân.
D. xã hội và Công dân.
Câu 19: Khải mới 14 tuổi đi xe máy vào đường ngược chiều, bị cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe và ra
quyết định xử phạt hành chính đối với Khải. Cụ thể Khải bị
A. tịch thu phương tiện. B. phạt tiền.
C. cảnh cáo.
D. kỷ luật.
Câu 20: Ông Phú không đồng ý với Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện về thu hồi đất của gia đình ông
để giao cho Công ty trách nhiệm hữu hạn Sơn Hải sử dụng. Ông đã khiếu nại lên Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

Trong trường hợp này ông Phú đã
A. thi hành pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. sử dụng pháp luật.
Câu 21: Công dân Năm không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng các chất ma túy. Trong trường hợp
này công dân Năm đã
A. áp dụng pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 22: Bạn Lan không đội mũ hiểm khi đi xe máy điện. Bạn Lan đã
A. không thi hành pháp luật.
B. không áp dụng pháp luật.
C. không sử dụng pháp luật.
D. không tuân thủ pháp luật.
Câu 23: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong
A. Hiến pháp và luật.
B. Luật Hôn nhân và gia đình.
C. từng lĩnh vực cụ thể.
D. Pháp lệnh và luật.
Câu 24: Ranh giới để phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác là:
A. tính quy phạm phổ biến.
B. sử dụng cho một tổ chức chính trị.
C. khuôn mẫu chung.
D. có tính bắt buộc.
Câu 25: Nội dung của pháp luật chính là
A. quy định bổn phận và trách nhiệm của công dân.
B. các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm).
C. quy định những việc phải làm.
D. những giá trị đạo đức mà con người luôn hướng tới.
/>Câu 26: Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung do
A. tổ chức chính trị có quyền lực cao nhất ban hành và chỉ đạo thực hiện.
B. Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.

C. chính phủ ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực của mình.
D. các cơ quan nhà nước ban hành và yêu cầu mọi người phải thực hiện.
Câu 27: Bản thân em phải làm gì để không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật?
A. Làm những việc theo nghĩa vụ.
B. Sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.
C. Làm việc theo nhu cầu của mọi người.
D. Làm những việc theo ý muốn chủ quan của mình.
Câu 28: Pháp luật có tính quyền lực bắt buộc chung vì pháp luật
A. bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức trong xã hội.
B. buộc mọi người phải tuân theo, xử sự theo quy định pháp luật.
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 2/3 - Mã đề thi 132


C. yêu cầu mọi người phải thi hành và tuân thủ trong thực tế.
D. do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước.
Câu 29: Trách nhiệm pháp lí gắn liền với
A. nghĩa vụ được giao cho cá nhân.
B. hành vi trái pháp luật.
C. các dấu hiệu vi phạm pháp luật.
D. vi phạm phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế.
Câu 30: Chia các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí căn cứ vào
A. dấu hiệu vi phạm pháp luật, năng lực trách nhiệm pháp lí.
B. đối tượng bị xâm phạm, mức độ và tính chất nguy hiểm của hành vi vi phạm.
C. các lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật.
D. địa vị, thành phần và học vấn xã hội của người vi phạm. />Câu 31: Chỉ ra câu không đúng về đặc trưng của pháp luật?
A. Có tính hiện đại.
B. Có tính quy phạm phổ biến.
C. Có tính quyền lực, bắt buộc chung.

D. Có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng nhất cho tình huống sau:
Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang trong tình trạng nguy hiểm đến tính
mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết, thì
A. vi phạm đạo đức.
B. vi phạm hình sự.
C. vi phạm hành chính. D. bị xã hội lên án.
Câu 33: Phương pháp quản lí xã hội dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng
A. đạo đức.
B. giáo dục.
C. kế hoạch.
D. pháp luật.
Câu 34: Yếu tố quan trọng nhất, quyết định việc tuân thủ pháp luật hay vi phạm phạm pháp luật của cá
nhân, tổ chức là
A. điều kiện kinh tế B. nội dung của pháp luật. C. ý thức con người. D. giáo dục của gia đình.
Câu 35: Pháp luật được ban hành để hướng dẫn
A. hành vi, điều chỉnh cách xử sự của mỗi cá nhân, tổ chức theo các quy tắc, cách thức phù hợp.
B. mọi cá nhân, tổ chức trong xã hội thực hiện theo các quy tắc được ban hành.
C. cá nhân, tổ chức lực chọn cách xử sự theo các quy tắc phù hợp.
D. cá nhân, tổ chức thực hiện và tuân theo đúng các quy tắc chung phổ biến.
Câu 36: Pháp luật do Nhà nước ta xây dựng và ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu, lợi ích của
A. giai cấp công nhân.
B. giai cấp vô sản.
C. đa số nhân dân lao động.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 37: Anh Tình dùng gậy đánh người gây thương tích. Anh Tình phải chịu trách nhiệm
A. hành chính.
B. kỉ luật.
C. dân sự.
D. hình sự.

Câu 38: Chị Mai là nhân viên công ty Hoa Hồng, có thai tháng thứ 8. Do phải giao sản phẩm gấp cho khách
hàng, Giám đốc yêu cầu tất cả nhân viên công ty phải làm thêm giờ. Chị Minh làm đơn xin được miễn,
nhưng Giám đốc không đồng ý. Chị Minh căn cứ vào Điều 115 Bộ luật Lao động (sửa đổi, bổ sung năm
2006) để khiếu nại về sự việc trên. Theo em, mục đích khiếu nại của chị Minh nhằm:
A. thực hiện quyền công dân của mình.
B. muốn bảo vệ sức khỏe.
C. bảo vệ quyền và lợi ích của mình bị xâm hại.
D. mang lại lợi ích cho mình.
Câu 39: Nhận định nào sau là sai về vai trò của pháp luật?
A. Pháp luật là một phương tiện duy nhất để nhà nước quản lí xã hội.
B. Pháp luật được bảo đảm bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước. />C. Quản lí xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính công bằng dân chủ.
D. Nhà nước đều quản lí xã hội chủ yếu bằng pháp luật.
Câu 40: Điều 35 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 khẳng định: “Con có bổn phận yêu quý, kính trọng,
biết ơn, lắng nghe những lời khuyên bảo đúng đắn của cha mẹ, giữ gìn danh dự truyền thống tốt đẹp của gia
đình”. Điều này phù hợp với
A. nguyện vọng của mọi người trong xã hội.
B. quy tắc xử sự trong đời sống.
C. chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.
D. Hiến pháp và luật.
------------------------------------

----------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
/>TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 3/3 - Mã đề thi 132


SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
(Đề thi có 03 trang)

/>
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 – LỚP 12
NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ THI MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu gì?
A. Mĩ là siêu cường duy nhất đóng vai trò lãnh đạo thế giới
B. “Cam kết và mở rộng”
C. “Thế giới phải luôn công bằng”
D. “Thúc đẩy dân chủ”
Câu 2: Nhân tố khách quan nào đã giúp kinh tế các nước Tây Âu hồi phục sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tiền bồi thường chiến phí từ các nước bại trận
B. Sự nỗ lực của toàn thể nhân dân trong nước
C. Viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mácsan
D. Sự giúp đỡ viện trợ của Liên Xô
Câu 3: Sau khi Liên Xô tan rã, Mĩ muốn điều gì?
A. Hợp tác với Nga để chống khủng bố, duy trì hòa bình thế giới
B. Thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại
C. Thiết lập trật tự thế giới “đơn cực” trong đó Mĩ đóng vai trò lãnh đạo thế giới
D. Duy trì hòa bình ở khu vực Trung Đông.
Câu 4: Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, về đối ngoại, Mĩ đã triển khai chiến lược gì?
A. Chiến lược toàn cầu
B. Chiến lược cam kết và mở rộng
C. Chiến lược Aixenhao
D. Chiến lược Mácsan
Câu 5: Trong những năm 1946 -1949 ở Trung quốc diễn ra sự kiện gì?
A. Cách mạng văn hóa

B. Quốc Cộng hợp tác chống phát xít Nhật
C. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi
D. Nội chiến giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng
Câu 6: Nguồn gốc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai
A. Do yêu cầu cuộc sống
B. Do yêu cầu chiến tranh thế giới thứ hai
C. Những thành tựu khoa học – kĩ thuật lần 1 tạo tiền đề cho CMKHKT – CN lần hai.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới sự ra đời của xu thế toàn cầu hóa?
A. Do sự bùng nổ cách mạng khoa học, kĩ thuật.
B. do trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
C. Do chính sách đối ngoại cởi mở của Mĩ.
D. Do kinh tế các nước phát triển.
Câu 8: Quốc gia đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào năm 1957 là:
A. Mĩ
B. Anh
C. Liên Xô
D. Nhật Bản
Câu 9: Để chống lại phong trào đấu tranh cách mạng của các dân tộc, Mĩ đã làm gì?
A. Thực hiện chính sách hòa hoãn với hai nước lớn là Liên Xô và Trung Quốc
B. Gây chiến tranh xâm lược và bạo loạn lật đổchính quyền nhiều nơi trên thế giới
C. Tổng thống Mĩ sang thăm Liên Xô
D. Tổng thống Mĩ sang thăm và thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc
Câu 10: Tháng 7/1954, Hiệp định Giơnevơ được kí kết, công nhận độc lập chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ của
quốc gia nào?
/>A. Việt Nam
B. Lào
C. Campuchia
D. Việt Nam, Lào, Campuchia
Câu 11: Từ đầu 1973 đến nay cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu?

A. Cách mạng trắng trong nông nghiệp
B. Cách mạng công nghệ
C. Cách mạng công nghiệp
D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp
Câu 12: Sau khi giành được độc lập, bước vào xây dựng đất nước, Ấn Độ đã đạt được thành tựu gì trong
lĩnh vực khoa học - kĩ thuật?
A. Phóng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo trái đất bằng tên lửa của mình.
B. Phóng tàu vũ trụ vòng quanh trái đất
C. Trở thành nước đi đầu trong việc nghiên cứu vũ trụ
D. Đưa người lên thám hiểm sao hỏa.
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Câu 13: Người đã khởi xướng đường lối cải cách - mở cửa ở Trung Quốc là ai?
A. Đặng Tiểu Bình
B. Lưu Thiếu Kỳ
C. Mao Trạch Đông
D. Tôn Trung Sơn
Câu 14: Ngay sau khi giành được độc lập, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến lược gì ?
A. Công nghiệp hóa XHCN
B. Ngả về Phương Tây
C. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
D. Công nghiệp hóa lấy nhập khẩu làm chủ đạo
Câu 15: Tổng thống đầu tiên của Liên bang Nga là:
A. V.Putin
B. D.Medvedev
C. M.Goocbachop
D. B.Yeltsin

Câu 16: Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ như thế nào?
A. Quan hệ láng giềng thân thiện
B. Quan hệ đối đầu
C. Quan hệ Đồng minh
D. Quan hệ hợp tác hữu nghị
Câu 17: Cuộc cách mạng khoa học, kĩ thuật lần hai được diễn ra từ khoảng thời gian nào?
A. Từ thập kỉ 70 của thế kỉ XX
B. Từ những năm 40 của thế kỉ XX trở đi
C. Từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
D. Từ những năm 50 của thế kỉ XX trở đi
Câu 18: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô khôi phục kinh tế trong bối cảnh như thế nào?
A. Nhận được khoản bồi thường chiến phí lớn từ các nước phát xít bại trận
B. Chiếm được nhiều thuộc địa
/>C. Bị chiến tranh tàn phá hết sức nặng nề
D. Thu được nhiều lợi nhuận nhờ vào buôn bán vũ khí
Câu 19: Nội dung nào dưới đây không phải là nhân tố thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển?
A. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú
B. Lợi dụng chiến tranh làm giàu
C. Áp dung Khoa học kĩ thuật vào sản xuất để nâng cao năng suất chất lượng
D. Tận dụng các yếu tố bên ngoài để phát triển như chiến tranh ở Triều Tiên, Việt Nam
Câu 20: Nhờ tiến hành cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp, Ấn Độ đã đạt được thành tựu gì?
A. Trở thành nước xuất khẩu thực phẩm đúng thứ hai thế giới
B. Trở thành cường quốc nông nghiệp lớn nhất thế giới
C. Trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới
D. Tự túc được nhu cầu thịt, sữa trong nước
Câu 21: Điểm nổi bật của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở châu Mĩ
B. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới
C. Mĩ đứng đầu thế giới về không quân và hải quân
D. Kinh tế Mĩ suy thoái, khủng hoảng

Câu 22: Sau chiến tranh thế giới thứ hai nền kinh tế Mĩ đạt được thành tựu gì?
A. Chiếm 2/3 dự trữ vàng của thế giới
B. Chiếm hơn 45% tổng sản phẩm kinh tế thế giới
C. Sản lượng công nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp thế giới
D. Sản lượng nông nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng nông nghiệp thế giới
Câu 23: Trung Quốc tiến hành cải cách - mở cửa bắt đầu vào thời gian nào?
A. Tháng 10/1976
B. Tháng 1/1979
C. Tháng 12/1978
D. Tháng 12/1987
Câu 24: Hội nghị Ianta đã đưa ra thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít,
phân chia phạm vi ảnh hưởng và khu vực chiếm đóng ở đâu?
A. Châu Á và châu Âu B. Châu Phi
C. Châu Âu
D. Châu Mĩ
Câu 25: Hội nghị Ianta diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Từ ngày 14 đến 17/2/1945
B. Từ ngày 4 đến 11/2/1945
C. Từ ngày 4 đến 11/12/1945
D. Từ ngày 4 đến 14/2/1945
Câu 26: Nội dung nào không phải là quyết định của Hội nghị Ianta?
A. Tiêu diệt tận gốc rễ chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật
B. Thành lập khối đồng minh chống phát xít
/>C. Thành lập tổ chức Liên Hợp quốc
D. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng.
Câu 27: Định ước Henxinki, được kí kết giữa 33 nước châu Âu với Mĩ và Canađa đã tạo ra một cơ chế giải
quyết những vấn đề gì?
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
Trang 2/3 - Mã đề thi 132



A. Vấn đề văn hóa
B. Vấn đề chống khủng bố ở châu Âu.
C. Vấn đề liên quan kinh tế, tài chính
D. Vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu.
Câu 28: Xác định cơ quan nào dưới đây không nằm trong bộ máy tổ chức Liên hợp quốc?
A. Hội đồng quản thác
B. Hội đồng tư vấn
C. Hội đồng bảo an
D. Đại hội đồng
Câu 29: Ở Nhật Bản, nhân tố được xem là quyết định hàng đầu thúc đẩy kinh tế phát triển là:
A. Áp dụng khoa học kĩ thuật
B. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước
C. Chí phí quốc phòng thấp
D. Con người
Câu 30: Giai đoạn được xem là phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản là vào thời gian nào?
A. Từ năm 1960 đến năm 1973
B. Từ năm 1960 đến năm 1969
C. Từ năm 1969 đến năm 1973
D. Từ năm 1952 đến năm 1969
Câu 31: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên Hợp Quốc?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
/>C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
D. Quan tâm phát triển các mối quan hệ hợp tác hữu nghị
Câu 32: Xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện vào thời gian nào?
A. Những năm 60 của thế kỉ XX
B. Những năm 70 của thế kỉ XX
C. Những năm 80 của thế kỉ XX
D. Những năm 90 của thế kỉ XX

Câu 33: Nguyên nhân nào dẫn đến sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu?
A. Khi cải tổ đã phạm phải sai lầm, làm khủng hoảng thêm trầm trọng
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
C. Tất cả các đáp án đều đúng.
D. Đường lối lãnh đạo chủ quan, duy ý chí, cơ chế tập quan liêu trung bao cấp, thiếu dân chủ công bằng xã hội.
Câu 34: Để tập hợp lực lượng chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa, Mĩ đã làm gì?
A. Thực hiện kế hoạch Mácsan, thành lập NATO
B. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế
C. Thành lập tổ chức Hiệp ước Vácsava
D. Thành lập liên minh châu Âu
Câu 35: Cụm từ nào được dùng để chỉ phong trào đấu tranh cách mạng ở các nước Mĩ La tinh sau chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. “Lục địa bùng cháy” B. “Lục địa mới trỗi dậy”
C. “Mĩ La tinh cháy"
D. “Lục địa đỏ”
Câu 36: Trong những năm 50 đến những năm 70, Liên Xô đi đầu thế giới trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Công ngiệp hóa chất
B. Công nghiệp đóng tàu
C. Công nghệ phần mềm
D. Công nghiệp điện hạt nhân
Câu 37: Yếu tố nào sau đây không thuộc đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học, kĩ thuật lần 2?
A. Chế tạo ra công cụ sản xuất mới như máy tính, máy tự động…
B. Mọi phát minh đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
C. Thời gian từ phát minh đến ứng dụng được rút ngắn
D. Chuyển từ vĩ mô sang vi mô.
Câu 38: Sau khi giành được độc lập, bước vào phát triển kinh tế trong điều kiện khó khăn , nhiều nước trong
khu vực Đông Nam Á có nhu cầu gì?
A. Liên kết chặt chẽ với Mĩ
B. Hợp tác với nhau để cùng phát triển
C. Độc lập phát triển kinh tế

D. Hợp tác chặt chẽ với các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 39: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, về đối ngoại Liên Xô đã thực hiện chính sách với mục tiêu gì ?
A. Liên kết chặt chẽ với Mỹ, mở rộng ảnh hưởng ở châu Âu
B. Liên kết chặt chẽ với các nước Tây Âu mở rộng ảnh hưởng ở châu Á
C. Bảo vệ hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Hòa bình, trung lập tích cực
/>Câu 40: Từ năm 1954 đến năm 1970, Chính phủ Xihanúc thực hiện đường lối chính sách gì?
A. Hòa bình trung lập, không tham gia khối liên minh quân sự nào.
B. Hòa bình, trung lập tích cực, tham gia khối ASEAN.
C. Bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
----------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu, Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 3/3 - Mã đề thi 132


SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC

ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 – LỚP 12
NĂM HỌC 2016 - 2017
BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: ĐỊA LÝ

(Đề thi có 04 trang)
/>
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 168

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và khí hậu miền Nam:
A. miền Bắc có nhiệt độ trung bình năm dưới 200C, miền Nam trên 200C.
B. miền Bắc mưa nhiều vào màu đông, miền Nam mưa nhiều vào mùa hạ.
C. biên độ nhiệt của miền Bắc cao hơn miền Nam.
D. miền Nam có hai mùa mưa và khô, miền Bắc mưa quanh năm.
Câu 2: Trên các vùng biển nước ta, các dòng hải lưu có đặc điểm:
A. gồm các dòng nóng và dòng lạnh.
B. thay đổi theo hướng gió mùa.
C. có các dòng nóng vào mùa hạ và dòng lạnh vào mùa đông.
D. các dòng nóng hoạt động ở phía Nam, các dòng lạnh hoạt động ở phía Bắc.
Câu 3: Ở các vùng cực tây của nước ta độ lục địa giảm nhiều nhờ:
A. Địa hình phần lớn là núi cao nên có khí hậu mát mẻ.
B. Cảnh quan rừng chiếm ưu thế nên độ ẩm không khí cao.
C. Gió đông nam từ biển Đông luồn theo thung lũng các sông gây mưa.
D. Gió mùa từ Ấn Độ Dương thổi theo hướng Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 4: Pơmu, samu là các loại cây:
A. ôn đới, phát triển ở vùng núi miền Bắc. B. của vùng rừng ngập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long.
C. cận nhiệt, phát triển ở miền Bắc.
D. của vùng nhiệt đới, có nhiều ở Tây Nguyên.
Câu 5: Ở khu vực Đông Bắc nước ta, mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn Tây Bắc vì:
A. địa hình núi thấp, có cấu trúc cánh cung.
B. nằm trước các sườn đón gió mùa mùa đông.
C. nhiệt độ có sự phân hóa theo độ cao địa hình. D. chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió Đông Bắc.
Câu 6: Tình hình biến động diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1943-2005 là:
A. năm 2005 so với năm 1943 độ che phủ của rừng chỉ còn dưới 50%.
B. năm 2005, rừng được phục hồi hoàn toàn về diện tích nhưng chất lượng vẫn tiếp tục giảm.
C. tỷ lệ diện tích rừng trồng so với tổng diện tích rừng ngày càng tăng.
D. diện tích và chất lượng rừng ngày càng được phục hồi.
Câu 7: Cho biểu đồ sau:


100%
90%
GDP trong dịch
vụ

80%
70%
60%

GDP trong công
nghiệp – xây
dựng

50%
40%

GDP trong
nông, lâm,
ngư nghiệp

30%
20%
10%
0%
1990

1995

Biểu đồ trên thể hiện nội dung:
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM


2000

2005

2007
/>Trang 1/4 - Mã đề thi 168


A. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
B. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
Câu 8: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố:
A. Đà Nẵng.
B. Bình Thuận.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.
Câu 9: Bầu trời nhiều mây, tiết trời se lạnh, mưa ít, nhiều loại cây bị rụng lá. Đó là đặc điểm cảnh sắc thiên
nhiên của:
/>A. miền Bắc vào mùa đông.
B. cả nước ta vào mùa đông.
C. miền Nam và mùa thu đông.
D. miền Bắc vào mùa chuyển tiếp.
Câu 10: Biển Đông là biển tương đối kín nhờ:
A. nằm giữa hai lục địa Á – Âu và Ôxtraylia.
B. được bao quanh bởi hệ thống đảo và quần đảo.
C. nằm hoàn toàn trong vòng nội chí tuyến.
D. thông ra Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, băng qua các eo biển hẹp.
Câu 11: Đây không phải là một trong những nhiệm vụ chiến lược quốc gia bảo vệ tài nguyên và môi trường
của nước ta:

A. đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu về đời sống con người.
B. đảm bảo sự giàu có của đất nước về vốn gen.
C. phấn đấu đạt tới trạng thái ổn định dân số, phù hợp với khả năng tài nguyên.
D. sử dụng tiết kiệm, tìm các nguồn tài nguyên thiên nhiên thay thế.
Câu 12: Nguyên nhân trực tiếp của hiện tượng khô nóng vào đầu mùa hạ ở đồng bằng ven biển Trung Bộ là do:
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương.
B. bức chắn dãy Trường Sơn làm cho khối khí tây nam trở nên khô nóng.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ áp cao cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
D. sự tác động mạnh mẽ của Tín phong nửa cầu Nam.
Câu 13: Nhận xét không đúng trong các nhận xét sau là:
A. biển Đông làm biến tính các khối khí di chuyển vào nước ta theo mùa.
B. nhờ biển Đông, khí hậu nước ta mang tính hải dương điều hòa.
C. nhờ biển Đông mà các vùng cực tây của đất nước giảm bớt độ lục địa.
D. biển Đông đã làm cho cảnh quan vùng ven biển nước ta rất đa dạng.
Câu 14: Mưa phùn thường diễn ra:
A. ở Bắc Trung Bộ vào mùa hạ.
B. ở miền Bắc vào cuối mùa đông vào các tháng II và III.
C. ở miền Bắc vào đầu mùa đông.
D. ở vùng ven biển và đồng bằng ở Bắc Bộ vào các tháng II và III.
Câu 15: Đất ở đồng bằng duyên hải miền Trung thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa vì:
A. bị các dãy núi chia cắt thành các vùng nhỏ. B. sông ngòi ngắn, dốc, ít phù sa.
C. đồng bằng thường bị chia thành ba dải.
D. biển đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành.
Câu 16: Đây là đặc điểm của bão ở vùng biển từ TP. Hồ Chí Minh đến Cà Mau:
A. Ít có bão và thường chỉ diễn ra vào các tháng cuối năm.
B. có bão từ tháng VI-X, bão mạnh nhất vào tháng VIII, IX.
C. có bão từ tháng VIII-X, bão mạnh nhất vào tháng IX.
D. có bão từ tháng IX-XI, bão mạnh nhất vào tháng X.
Câu 17: Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường nhằm:
A. phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo phát triển bền vững.

B. đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững.
C. cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lý tài nguyên.
D. đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.
Câu 18: Hướng nghiêng của địa hình nước ta được thể hiện rõ qua đặc điểm:
A. núi cao nhất tập trung ở Tây Bắc.
B. núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích cả nước.
C. các dòng sông lớn chủ yếu chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D. núi ở phía Tây, đồng bằng ở phía Đông.
/>Câu 19: Đất feralit có mùn với đặc tính chua, tầng đất mỏng được hình thành ở vùng có độ cao từ 700-1700m vì:
A. mặt đất quanh năm đóng băng, chất hữu cơ không thể phân giải.
B. quanh năm nhiệt độ dưới 150C, chất hữu cơ khó phân giải.
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
Trang 2/4 - Mã đề thi 168


C. quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ suốt năm.
D. nhiệt độ giảm, làm hạn chế quá trình phân giải chất hữu cơ.
Câu 20: Chứng minh địa hình là nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân hóa phức tạp của lượng mưa:
A. các dãy núi đâm ngang ra biển gây mưa ở sườn Bắc vào mùa đông, khô hạn ở sườn Nam vào mùa hạ.
B. núi cao ở biên giới Việt – Lào, dãy Trường Sơn Bắc chắn gió Tây Nam vào đầu mùa hạ gây mưa lớn.
C. các dãy núi cực Nam Trung Bộ song song với hướng cả hai mùa gió nên không mang lại mưa cho vùng này.
D. dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa mùa đông gây khô hạn ở vùng Đông Bắc vào mùa hạ.
Câu 21: Ở nước ta, những nơi có lượng mưa trung bình năm lên đến 3000-4000mm là:
A. các đảo và quần đảo ngoài khơi.
B. các vùng trực tiếp đón gió mùa Tây Nam.
C. các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao. D. những vùng có dải hội tụ nhiệt đới đi qua.
Câu 22: Cho bảng số liệu về nhiệt độ và lượng mưa một số địa điểm nước ta:
/>Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình

Nhiệt độ trung bình
tháng 1 (0C)
tháng 7 (0C)
năm (0C)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Vinh
17,6
29,6
23,9
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
TP. Hồ Chí Minh
25,8
27,1
27,1
Nhận định chưa chính xác là:
A. vào tháng 7, các nơi ở ven biển miền Trung có nhiệt độ cao nhất.

B. nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật.
C. càng vào Nam, nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
D. vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm.
Câu 23: Điểm giống nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:
A. có cấu tạo chủ yếu bởi đá vôi.
B. hướng núi chính là vòng cung.
C. có hướng nghiêng chung là Tây Bắc – Đông Nam. D. phần lớn là núi cao và núi trung bình.
Câu 24: Thành tựu to lớn của công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực của nước ta là:
A. thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.
C. đạt được những thành tựu to lớn trong xóa đói giảm nghèo.
D. nước ta đã thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài.
Câu 25: Định hướng chưa phù hợp với tình hình đất nước ta hiện nay để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới là:
A. có các giải pháp hữu hiệu bảo vệ tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững.
B. đẩy mạnh hiện đại hóa nền kinh tế đất nước gắn liền với phát triển kinh tế tri thức.
C. mở rộng thị trường trao đổi quốc tế và đẩy mạnh tăng cường đầu tư ra nước ngoài.
D. thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
Câu 26: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) ngày:
A. 27/08/1995 tại Giacacta.
B. 25/07/1997 tại Hà Nội.
C. 28/07/1995 tại Benđa Sêri Bêgaoan.
D. 27/05/1997 tại Băng Cốc.
Câu 27: Lũ quét là hiện tượng thường xảy ra ở vùng:
A. có mưa nhiều, lớp phủ thực vật bị tàn phá.
B. có địa hình hiểm trở, lớp phủ thực vật bị tàn phá.
C. có địa hình hiểm trở, chia cắt, mưa nhiều.
D. lưu vực sông suối miền núi, nơi có địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật.
Câu 28: Khó khăn của Việt Nam khi gia nhập tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là:
A. nợ nước ngoài và nạn chảy máu chất xám ngày càng tăng.
B. dân số tăng nhanh gây khó khăn trong hợp tác lao động.

C. thực trạng nền kinh tế còn thấp so với khu vực và Thế giới.
D. nguồn lực trong nước phát huy kém hiệu quả do thiếu vốn.
Câu 29: Loại đất chủ yếu ở vùng có độ cao trên 1700m là:
/>A. feralit vàng đỏ.
B. feralit có mùn.
C. feralit nâu đỏ.
D. mùn alit.
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 3/4 - Mã đề thi 168


Câu 30: Khi Tây Nguyên là mùa mưa thì ở sườn Đông Trường Sơn:
A. chịu tác động của gió Tây khô nóng.
B. cũng bắt đầu mùa mưa.
C. chịu tác động của gió Tín phong.
D. là thời kỳ chuyển tiếp.
Câu 31: Tổng diện tích đất liền và hải đảo của nước ta (2006) là:
A. 332212 km2.
B. 331212 km2.
C. 331363 km2.
D. 331312 km2.
Câu 32: Nguyên nhân ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là:
A. đây là vùng có lượng mưa lớn nhất nước.
B. là đồng bằng có địa hình thấp và phẳng nhất nước.
C. có mưa lớn và triều cường.
D. có nhiều sông lớn, mức độ đô thị hóa cao.
Câu 33: Địa hình vùng núi Nam Trường Sơn có đặc điểm:
A. núi cao ở phía Đông và Tây, giữa là các cao nguyên badan.
B. núi cao ở phía Tây, cao nguyên ở phía Đông.

C. núi cao ở phía Đông, phía Tây là núi thấp, giữa là cao nguyên.
D. núi cao ở phía Đông, cao nguyên ở phía Tây.
Câu 34: Rừng phi lao ven biển miền Trung thuộc loại:
/>A. rừng phòng hộ.
B. rừng sản xuất.
C. rừng đặc dụng.
D. rừng ngập mặn.
Câu 35: Nhân tố nào sau đây làm cho đất feralit của nước ta thường có bị chua:
A. có chứa quá nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm.
B. đất quá chặt, thiếu các nguyên tố vi lượng.
C. quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.
D. mưa nhiều làm rửa trôi các chất bazo dễ hòa tan.
Câu 36: Tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không trong vùng:
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 37: Cho bảng số liệu:
Biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943-2005
Năm
Tổng diện tích
Trong đó
Tỷ lệ che phủ
rừng (triệu ha)
rừng (%)
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
1943
14,3
14,3

0
43,8
1976
11,1
11
0,1
33,8
1983
7,2
6,8
0,4
22
1990
9,2
8,4
0,8
27,8
2000
10,9
9,4
1,5
33,1
2005
12,4
9,5
2,9
37,7
Biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943-2005 là biểu đồ:
A. cột chồng.
B. cột ghép.

C. cột – đường.
D. cột chồng – đường.
Câu 38: Điểm khác nhau cơ bản của gió mùa Đông Bắc đầu và cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là:
A. đầu mùa đông lạnh ẩm, cuối mùa đông lạnh khô.
B. đầu mùa đông ít lạnh, cuối mùa đông lạnh nhiều.
C. đầu mùa đông lạnh nhiều, cuối mùa đông ít lạnh.
D. đầu mùa đông lạnh khô, cuối mùa đông lạnh ẩm.
Câu 39: Đây là các dãy núi thuộc vùng núi Tây Bắc:
A. Pu Si Lung, Phu Tha Ca, Pu Hoạt.
B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.
C. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca.
D. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh.
Câu 40: Nam Trung Bộ là vùng có điều kiện thuận lợi nhất nước ta để xây dựng các cảng biển, cụ thể:
A. là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Đông Bắc Campuchia, Thái Lan.
B. nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước có thể thu hút hàng hóa từ hai miền.
C. núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng vịnh sâu, kín gió.
D. thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
/>----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 4/4 - Mã đề thi 168


ĐÁP ÁN
GDCD
132
1
132
2

132
3
132
4
132
5
132
6
132
7
132
8
132
9
132
10
132
11
132
12
132
13
132
14
132
15
132
16
132
17

132
18
132
19
132
20
132
21
132
22
132
23
132
24
132
25
132
26
132
27
132
28
132
29
132
30
132
31
132
32

132
33
132
34
132
35
132
36
132
37
132
38
132
39
132
40

C
D
C
B
A
D
A
B
D
D
B
A
C

C
B
B
C
A
C
D
D
A
A
A
B
B
B
D
D
B
A
B
D
C
A
C
D
C
A
C

132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132

LỊHC SỬ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
C
C
A
D
D
A
C
B

D
B
A
A
C
D
B
B
C
D
C
B
C
C
A
B
B
D
B
D
A
D
B
C
A
A
D
A
B
C

A

168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168

168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168

ĐỊA LÍ
1
A
2
B
3
C
4
A
5
A
6
C
7
B
8
A

9
A
10
B
11
D
12
B
13
A
14
D
15
D
16
A
17
B
18
C
19
D
20
C
21
C
22
B
23
C

24
A
25
C
26
C
27
D
28
C
29
B
30
A
31
B
32
D
33
D
34
A
35
D
36
B
37
D
38
D

39
B
40
C



×