Họ và tên: --------------------------------------------------------------
lớp 3:-------
PHIẾU ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II( SỐ 1)
Đọc thầm văn bản sau:
Ong thợ
Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa nhộn nhịp.Ong thường thức dậy
sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra
khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả. Ong Thợ phải
bay xa tìm những bơng hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang.
Ơng mặt trời nhơ lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt trời cười. Cái cười của ông
hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía trước.
Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong Thợ,
xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình. Thằng Quạ Đen
đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang.
Theo Võ Quảng
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Tổ ong mật nằm ở đâu?
a. Trên ngọn cây.
b. Trong gốc cây.
c. Trên cành cây.
Câu 2.Quạ đen đuổi theo Ong Thợ để làm gì?
a.
b.
c.
Để đi chơi cùng Ong Thợ.
Để đi lấy mật cùng Ong Thợ.
Để toan đớp nuốt Ong Thợ.
Câu 3. Câu “Ong thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi” ý muốn nói
với ta điều gì?
a.
b.
c.
Ong là lồi vật hay dậy sớm.
Ong là loài vật rất khỏe mạnh.
Ong là loài vật rất chăm chỉ.
Câu 4. Trong bài đọc trên, tác giả đã dùng biện pháp nghệt thuật nào dưới đây?
a.
Biện pháp so sánh
b.
c.
Biện pháp nhân hóa
Cả hai biện pháp so sánh và nhân hóa
Câu 5. Câu “Ong Thợ bay xa tìm những bông hoa vừa nở.” thuộc mẫu câu nào em
đã học?
a. Ai là gì?
b. Ai làm gì?
c. Ai thế nào?
Câu 6. Gạch dưới những từ ngữ chỉ sự nhân hóa trong câu văn sau:
Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay.
Câu 7. Câu “Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang.” thuộc mẫu câu nào em
đã học?
a.
Ai/ là gì?
d.
Câu 8. Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa?
b.
Ai/ làm gì?
c.
Ai/ thế nào?
a. Ơng mặt trời nhơ lên cười.
b. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang.
c. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện.
e.
Câu 9. Hãy gạch bỏ 1 từ khơng cùng nhóm với các từ cịn lại.
f.
g.
Thênh thang, rộng rãi, rạng rỡ, thức dậy, nhộn nhịp
Câu 10. Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì)? , gạch 2
gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì( là gì. Thế nào)? trong câu sau:
h.
i.
“Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang.”
Câu 11. Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong câu sau:
j.
Khi trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa nhộn nhịp.
k.
----------------------------------------------------------------------------------------------
l.
----------------------------------------------------------------------------------------------
m.
Câu12. Viết một câu có sử dụng biện pháp nhân hóa để nói về Ong Thợ trong
bài.
n.
----------------------------------------------------------------------------------------------
o.
----------------------------------------------------------------------------------------------
p.
q.
Họ và tên: ------------------------------------------------------
lớp 3:-------
r.
s.
PHIẾU ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II( SỐ 1)
t.
Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
u.
Câu 1. Số nhỏ nhất gồm bốn chữ số 0; 9; 2 ;7 là:
a.
9720
e.
Câu 2. Số cần điền vào chỗ chấm là:
b.
0927
f.
c.
2079
d.
2097
d.
805 cm
8m 5cm = ………..cm
a.
850
e.
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a.
b.
Giá trị của chữ số 8 trong số 28 952 là:----------------------------------------------Giá trị của chữ số 9 trong số 98 765 là: ----------------------------------------------
f.
Câu 4. Thương của hai số là 8. Số bị chia là 3240. Vậy số chia của phép tính đó là:
a.
45
e.
Câu 5. Một hình vng có chu vi là 32 cm. Diện tích của hình vng đó là bao nhiêu
b.
b.
805
450
c.
c.
85
405
d.
440
xăng – ti –mét?
a.
16 cm2
e.
Câu 6. Lan bắt đầu nghỉ hè từ ngày 27 tháng 5 đến hết ngày 24 tháng 8. Hỏi Lan
b.
64
c.
32 cm2
d.
64 cm2
được nghỉ hè bao nhiêu ngày?
a.
90 ngày
e.
Câu 7. Tính diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là 4dm, chiều rộng là 7cm.
a.
28cm
e.
Câu 8. Tìm số liền trước của X biết: X x 5 + X = 120
a.
21
e.
Câu 9. Cô giáo tặng 55 quyển vở cho một tổ học sinh. Bạn tổ trưởng được nhận 7
b.
b.
b.
89 ngày
280cm
19
c.
c.
c.
88 ngày
280 cm2
18
d.
91ngày
d.
28cm2
d.
20
quyển, số vở còn lại cô chia đều cho các bạn, mỗi bạn 6 quyển. Hỏi tổ đó có bao nhiêu
bạn được nhận vở?
a.
8 bạn
e.
Phần II. Tự luận
b.
9 bạn
c.
48 bạn
d.
9
f.
Bài 1. Đặt tính rồi tính
32 985 +
g.
h.
45 678
12 397 –
9 876
i.
10 970 x 7
j.
50 068 : 6
k.
----------------------------------------------------------------------------------------------
l.
----------------------------------------------------------------------------------------------
m.
----------------------------------------------------------------------------------------------
n.
----------------------------------------------------------------------------------------------
o.
----------------------------------------------------------------------------------------------
p.
Bài 2. Tính giá trị biểu thức
a)
90 : (80974 – 80968)
c)
------------------------------------------------------------------------------------------
d)
------------------------------------------------------------------------------------------
e)
Bài 3. Có 54 cái cốc xếp đều trong 9 hộp. Hỏi có 2094 cái cốc thì xếp được bao
b)
108 – 28 : 4
nhiêu hộp như thế?
f)
Bài giải
g)
------------------------------------------------------------------------------------------
h)
------------------------------------------------------------------------------------------
i)
------------------------------------------------------------------------------------------
j)
------------------------------------------------------------------------------------------
k)
------------------------------------------------------------------------------------------
l)
m)
Bài 4. Hoa có 7 tờ giấy bạc loại 5000 đồng. Hoa mua truyện hết 27000 đồng. Hỏi
Hoa còn lại bao nhiêu tiền?
n)
Bài giải
o)
------------------------------------------------------------------------------------------
p)
------------------------------------------------------------------------------------------
q)
------------------------------------------------------------------------------------------
r)
------------------------------------------------------------------------------------------
s)
------------------------------------------------------------------------------------------
t)
u)
Họ và tên: --------------------------------------------------
lớp 3:-------
v)
PHIẾU ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II( SỐ 2)
w)
x)
Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi
sau:
y)
a.
b.
c.
d.
Câu 1. Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
9 865; 71 198; 69 465; 1 200
1 200; 9 865; 69 465; 71 198
71 198; 69 465; 9 865; 1 200
71 198; 69 465; 1 200; 9 865
z)
Câu 2. Cho 45m 40cm = ……….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a.
450
e.
Câu 3. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chứ số bằng 15 là:
b.
4540 cm
45 400
d.
a.
150
e.
Câu 4. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chứ số bằng 15 là:
b.
960
c.
c.
d.
150
e.
Câu 5. Trong phép chia có số chia là 7 thì số dư có thể là những số nào?
a.
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6
f.
Câu 6. Hôm qua mẹ đến cơ quan lúc 8 giờ sáng và mẹ rời cơ quan lúc 5 giờ chiều.
c.
609
906
a.
b.
960
609
4540
b. 1; 2; 3; 4; 5; 6
d.
c. 6
906
d. 1
Hỏi hôm qua mẹ đã ở lại cơ quan bao nhiêu lâu?
a.
3 giờ
e.
Câu 7. Trong cùng một năm, ngày 19 tháng 5 là thứ tư thì ngày 1 tháng 6 là thứ mấy?
a.
Thứ hai
e.
Câu8. Một hình chữ nhật có chiều dài là 6 cm, chiều rộng bằng chiều dài.
a)
b)
Chu vi của hình chữ nhật đó là: ------------------------------------------------------Diện tích của hình chữ nhật đó là: ----------------------------------------------------
f.
Câu 9. Hiện nay con 4 tuổi, bố 36 tuổi. Hỏi sau 4 năm nữa tuổi con bằng một phần
b.
b.
13 giờ
Thứ ba
c.
c.
8 giờ
d.
Thứ tư
d.
mấy tuổi bố?
a.
b.
c.
9 giờ
Thứ năm
d.
Phần II. Tự luận
e.
Bài 1. Đặt tính rồi tính
f.
25078
+ 2957
g.
7524 –
h.
2735
i.
2175 x 4
5203 : 4
j.
----------------------------------------------------------------------------------------------
k.
----------------------------------------------------------------------------------------------
l.
----------------------------------------------------------------------------------------------
m.
----------------------------------------------------------------------------------------------
n.
----------------------------------------------------------------------------------------------
o.
Bài 2. Tính giá trị biểu thức
a)
42728 – 1208 x 6
c)
----------------------------------------------------------------------------------------------
d)
----------------------------------------------------------------------------------------------
e)
(13047 + 24958) x 3
g)
----------------------------------------------------------------------------------------------
h)
----------------------------------------------------------------------------------------------
i)
Bài 3. Tìm Y biết:
a)
Y – 26182 = 46267
c)
----------------------------------------------------------------------------------------------
d)
----------------------------------------------------------------------------------------------
e)
Bài 4. Hà mua 3 quyển vở cùng loại phải trả 13 500 đồng. Hỏi nếu Hà mua 9 quyển
b)
f)
b)
12608 : 4 x 2
13047 + 24958 x 3
Y x 6 = 1212
vở như thế thì phải trả bao nhiêu tiền?
f)
Bài giải
g)
----------------------------------------------------------------------------------------------
h)
----------------------------------------------------------------------------------------------
i)
----------------------------------------------------------------------------------------------
j)
----------------------------------------------------------------------------------------------
k)
----------------------------------------------------------------------------------------------
l)
m)
Họ và tên: -----------------------------------------------------n)
o)
PHIẾU ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II( SỐ 2)
Phần I.Đọc kĩ đoạn văn sau
p)
q)
lớp 3:-------
Chiếc lá non
Buổi sáng, ánh nắng hồng trải xuống khắp khu vườn. Những cô ong áo vàng
mải miết lấy phấn hoa. Đàn bướm áo quần rực rỡ cũng đang say sưa hát. Lá non ra đời
vào một buổi sáng cuối xuân như thế.
r)
Thời gian thấm thốt trơi, chỉ vài hơm, lá non quen dần với cuộc sống trong
khu vườn. Bàn tay xinh xắn của lá non đón ánh nắng xanh. Đây là chị gà mái mơ có
đàn con đơng đúc. Kia là anh dế mèn thường kéo đàn trong đêm như một nghệ sĩ tài
ba. Nó ngạc nhiên khi thấy các chị ong chăm chỉ gánh những vò mật nặng trĩu, lưng
áo ướt đãm mồ hơi mà các chị bướm chẳng giúp gì chúng cả.
s)
Nó rùng mình khi lũ sâu róm có bộ lơng xám gớm ghiếc với những chiếc răng
nanh chìa nhọn hoắt đang hùng hổ tấn cơng nó. Bỗng nhiên cơ chủ đảo qua thăm
vườn. Cô đã phát hiện thấy lũ sâu róm đang bâu đặc trên lá non, cơ đã gẩy ngay chúng
xuống đất. Thế là số phận của lũ sâu róm đã được định đoạt. Vừa lúc đó mẹ nó đưa
vào miệng nó từng giọt sương mai ngọt lịm. Lá non thấy thật hạnh phúc.
t)
u)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
v)
Câu 1. Lá non ra đời vào khi nào?
a.
Buổi sáng
d.
Câu 2. Trong khu vườn của lá non có những con vật nào?
a.
b.
c.
e.
b.
Mùa xuân
c.
Buổi sáng cuối xuân
Bướm, gà, dế mèn, sâu róm.
Bướm, gà, dế mèn, sâu róm, ong.
Ong, bướm, gà, dế mèn, sâu róm, cơ chủ.
Câu 3. Ai đã giúp lá non thốt nạn?
a.
b.
c.
Mẹ lá non
Cơ chủ
Cả mẹ lá non và cô chủ
d.
Câu 4. Tác giả đã sử dụng những màu sắc nào để miêu tả các sự vật trong bài?
a.
b.
c.
Hồng, vàng, xanh, xám
Vàng, rực rỡ, xám, xanh
Xám, xanh, vàng, đỏ
e.
Câu 5. Biện pháp nghệ thuật chủ yếu nào được tác giả dùng để miêu tả các sự vật
trong khu vườn?
a.
b.
So sánh
Nhân hóa
d.
Câu 6. Để miêu tả các sự vật tác giả đã nhân hóa chúng bằng những cách nào?
a.
b.
c.
e.
c.
Cả hai biện pháp
trên
Gọi sự vật như gọi người.
Gọi sự vật như gọi người và tả sự vật như tả người.
Tả sự vật như tả người và nói với sự vật như nói với người.
Câu 7. Chép lại câu văn có sử dụng cả biện pháp nghệ thuật nhân hóa và so sánh
có trong bài.
f.
........................................................................................................................
g.
........................................................................................................................
h.
........................................................................................................................
i.
Câu 8. Trong câu “Lá non ngạc nhiên khi thấy các chị ong chăm chỉ gánh những
vò mật nặng trĩu, lưng áo ướt đãm mồ hôi mà các chị bướm chẳng giúp gì chúng
cả.” tác giả nhân hóa các sự vật bằng những từ ngữ nào?
a.
b.
c.
j.
a.
b.
c.
k.
Chăm chỉ, vò mật ong, giúp, chị, thấy.
Giúp, gánh, chăm chỉ, chị, ngạc nhiên, thấy.
Giúp, gánh, chăm chỉ, chị, mật ong, nặng trĩu, thấy.
Câu 9. Trong câu: “Bàn tay xinh xắn của lá non đón ánh nắng xanh.” Bộ phận trả lời
Bàn tay
Bàn tay xinh xắn
Bàn tay xinh xắn của lá non
Câu 10. Hãy xác định các từ chỉ sự vật (SV), từ chỉ hoạt động (HĐ), từ chỉ đặc điểm
( ĐĐ) được gạch chân trong câu văn sau
l.
m.
“Buổi sáng, ánh nắng hồng trải xuống khắp khu vườn.”
Họ và tên: ------------------------------------------------------n.
o.
lớp 3:-------
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II( SỐ 3)
Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
p.
Câu 1. Số 82 999 là số liền trước của số nào?
a.
82 998
e.
Câu 2. Giá trị của biểu thức 166 – 66 : 2 là
a.
100
e.
Câu 3. Số gồm 7 vạn, 8 chục, và 3 đơn vị được viết là?
a.
70 083
e.
Câu 4. Tìm X biết: 1254 : X = 6
a.
29
e.
Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 8cm. Vậy diện tích của hình
b.
b.
b.
b.
83 000
50
7 083
7524
c.
82 990
d.
82 000
c.
133
d.
199
c.
78 300
d.
78003
c.
7514
d.
209
chữ nhật đó là:
a.
16cm2
e.
Câu 6. Một người đi xe đạp trong thì được 2km. Hỏi người đó đi trong 1 giờ thì đi
b.
160cm
c.
160 cm2
d.
56 cm2
được mấy ki – lơ – mét?
a.
12 km
e.
Câu 7. Diện tích của một hình vng là 49 cm2 . Hoir chu vi của hình vng đó là bao
b.
12m
c.
120km
d.
8km
nhiêu xăng – ti – mét ?
a.
7cm
e.
Câu 8. Ngày 28 tháng 3 là thứ năm thì ngày mùng 1 tháng 4 cùng năm là thứ mấy?
a.
Chủ nhật
e.
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD và hình vng MNPQ ( có kích thước ghi trên hình
vẽ)
b.
b.
49cm
Thứ hai
c.
c.
21cm
d.
Thứ ba
d.
60 cm
f. A
g.
B
M
N
C
Q
P
50 cm
h.
i. D
4dm
j.
Câu nào đúng?
a.
b.
c.
Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vng MNPQ.
Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình vng MNPQ.
Chu vi hình chữ nhật ABCD nhỏ hơn chu vi hình vng MNPQ.
k.
Phần II. Tự luận
28cm
Thứ năm
l.
Bài 1. Đặt tính rồi tính
m.
n.
.......................................................................................................................
o.
.......................................................................................................................
p.
.......................................................................................................................
q.
.......................................................................................................................
r.
.......................................................................................................................
s.
Bài 2. Tính
a)
b)
46 000 cm2 – 46 cm2 = …………..
10 352 km + 648 km = …………..
c)
d)
45 phút x 4 = …………..
2500 g : 4 =…………..
e)
Bài 3. Một mảnh bìa hình chữ nhật có nửa chu vi là 3dm 2cm. Tính diện tích
mảnh bìa đó biết chiều dài của mảnh bìa là 25 cm.
f)
Bài giải
g)
.......................................................................................................................
h)
.......................................................................................................................
i)
.......................................................................................................................
j)
.......................................................................................................................
k)
.......................................................................................................................
l)
Bài 4. Người ta dùng 5 viên gạch hình vng có cạnh 10 cm để ốp thành hình T
như hình bên. Tính diện tich hình T
m)
Bài giải
n)
......................................................................................
o)
......................................................................................
p)
......................................................................................
q)
......................................................................................
r)
......................................................................................
10 cm
Hình T