1. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN
XE DAEWOO
Bảng1.1. Bảng mã lỗi dành cho các xe đọc lỗi bằng đèn chẩn đoán
Mã lỗi
12
13
14
21
23
24
33
42
44
45
51
53
Vò trí hư hỏng
Không có lỗi
Điện áp cảm biến oxy không thay đổi
Điện áp cảm biến nhiệt độ nước làm mát thấp
Điện áp cảm biến nhiệt độ nước làm mát cao
Điện áp cảm biến nhiệt độ nước làm mát không ổn đònh
Hư hỏng cảm biến tốc độ xe
Điện áp cảm biến MAP cao
Hư hỏng mạch EST
Điện áp cảm biến oxy thấp (nghèo)
Điện áp cảm biến oxy cao (giàu)
Lỗi lắp các đầu dây ECM
Bình accu yếu điện
Trang 1
A
A
B
D
C
MAP Sensor
(Espero)
A
B
C
B
D
C
B
A
D
Bộ chia điện
(Espero)
A
1
2
3
4
5
6
7
8
1
B
C
D
B
C
MAP Sensor
(Matiz)
B
A
D
D
C
B
C
B
CB áp lực gas
(Lacetti)
A
C
CB vò trí bướm ga
(Lanos)
CB áp lực gas
(Lanos)
A
B
A
C
Mô tơ bước
(Matiz)
CB vò trí bướm ga
(Matiz)
B
A
B
C
MAP Sensor
(Nubira)
D
C
B
A
B
C
A
Bô bin và
IC đánh lửa
(Lanos)
Mô tơ bước
(Lanos)
MAP Sensor
(Lanos)
A
C
2
3
B
A
C
CB vò trí bướm ga
(Espero)
Bộ ĐK tốc độ
cầm chừng
(Lacetti)
Bô bin và
IC đánh lửa
(Lacetti)
MAP Sensor
(Lacetti)
C
B
Mô tơ bước
(Espero)
C
B
A
A
D
Mô tơ bước
(Nubira)
C
B
A
Bô bin và
IC đánh lửa
(Nubira)
M
L
K
J
H
G
A
B
C
D
E
F
A
A
B
C
C
CB vò trí bướm ga
(Nubira)
CB áp lực gas
(Nubira)
Giắc chẩn đoán
Sơ đồ chân các cảm biến và cơ cấu chấp hành quan trọng trên xe Daewoo
Hình 1.1
Trang 2
10A
+I G
C10
1
4
2
3
CB nhiệt độ nước
D15
D16
A11
C11
C14
A GND
B Vout
C Vc c
Kim phun
MAP Sensor
A6
1
3
2
A10
CB tốc độ xe
C16
D16
A
C
B
C13
D2
D15
CB vò trí bướm ga
C14
C13
A5
C12
C12
CB nhiệt độ khí nạp
C11
Đèn báo lỗi
C10
D10
C9
C4
C3
A
B
M
C
D
C5
C6
Mô tơ bước
C7
D7
C6
D6
C5
D5
C4
D4
C3
D3
C2
D2
C1
D1
D7
CB Ôxy
Relay bơm
A8
B2
A9
Cuộn kích
G
M
B
A
Gi a é c
chẩn đoán
A12
Bộ chia điện
A
B
C
D
B3
D5
B5
D4
B
A
A11
A10
B10
A9
A8
B8
A7
A6
A5
Đồng hồ tốc độ
B1
C16
A4
+I G
10A
BAT T
B3
Bô bin
20A
B5
A2
B2
A1
B1
+I G
A4
Điều hòa không khí
B8
Tín hiệu ĐHKK
C1
Relay quạt giàn lạnh
C9
B10
Tín hệu áp lực gas
CT vò trí số P hoặc N
Đèn báo nhớt
A2
C2
C7
Công tắc áp suất
dầu bôi trơn
Chân G (giắc chẩn đoán)
ECU HSTĐ
M
Bơm xăng
A1
Hộp ECM
A12
D1
D3
D6
D10
Relay bơm
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Cielo và xe Espero
(Động cơ IEFI - S)
Hình 1.2
Trang 3
Ef 22-15A
1
2
3
4
59
54
90
85
CB vò trí trục khuỷu
60
89
12
22
42
CB kích nổ
17
Ef 21-15A
21
CB CMP
66
90
60
30
89
59
29
78
46
CB mức xăng
+IGN
28
CB nhiệt độ khí nạp
51
GND A
Vout B
Vc c C
13
75
50
MAP Sensor
1
3
2
CB tốc độ xe
85
55
84
54
83
53
20
16
CB áp lực gas
52
22
51
21
50
20
79
2
1
14
4
3
64
2
1
44
4
3
35
CB Ôxy trước
15A
19
78
17
76
CB Ôxy sau
24
46
16
53
84
CB VR
76
CB nhiệt độ nước
19
74
8
7
79
43
55
62
2
4
6
5
61
1
M
Bộ điều khiển
tốc độ cầm chừng
Ef 22-15A
75
45
74
44
14
5
43
13
42
12
45
19
65
Van hơi xăng
6
1
3
2
Van luân hồi khí xả
41
7
Ef 19-15A
40
10
39
9
Relay chính
37
Van khí phụ
8
67
IGN1
37
66
F12-10A
65
29
Ef 11-10A
Ef 18-10A
Bơm xăng
7
6
35
5
33
3
83
Công tắc áp suất
dầu trợ lực lái
64
30
M
62
32
61
31
6
Relay bơm
BAT T
39
32
2
3
31
Bô bin và IC đánh lửa
Hộp ECM
F4-10A
Đèn báo lỗi
52
Công tắc ĐHKK
9
Relay quạt làm mát 1
10
Relay quạt làm mát 2
41
Relay máy nén ĐHKK
8
40
1
4
4
Đồng hồ táp lô
3
24
28
33
67
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Daewoo Lacetti
(Động cơ SIRIUS - D4)
Hình 1.3
Trang 4
F14-15A
A16
1
4
2
3
B14
C4
CB vò trí
trục khuỷu
C6
C
B
A
C15
Kim phun
C16
A11
Van EGR
D16
C15
D15
C14
D14
CB áp lực gas
D15
A GND
B Vout
C Vc c
A7
C13
MAP Sensor
A13
Van hơi xăng
D8
C11
D11
D10
C
A
D10
B
CB tốc độ xe
C9
D8
C7
D7
C6
D6
D5
A
B
A3
A4
C
D
A2
A1
A
B
C
D5
D9
CB vò trí bướm ga
B2
B4
CB nhiệt độ khí nạp
C4
M
B3
CB nhiệt độ nước
Mô tơ bước
F15-15A
C11
A16
D
CB kích nổ
1
B14
4
A
C14
A13
2
B
D14
A12
A11
C
3
B13
CB Ôxy
B11
B10
Bô bin và IC đánh lửa
D9
B9
CT chọn
1
3 trò số octane 2
D6
C13
A7
Ef 16-15A
M
A6
B9
D11
Bơm xăng
A12
Relay bơm
A4
B4
A3
B3
A2
B2
A1
B1
Van khí phụ
Gi a é c
chẩn đoán
F2-10A
A6
B11
A
B
M
G
F5-10A
C16
F17-15A
B13
Đồng hồ táp lô
(Tín hiệu RPM)
F17-15A
F11-10A
B10
Hộp ECM
B1
C7
C9
D7
D16
Đèn báo lỗi
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Daewoo Lanos
(Động cơ 1.3L/1.6L DOHC)
Hình 1.4
Trang 5
A
B
35
9
C
D
40
36
8
CB kích nổ
M
Mô tơ bước
15
CB nhiệt độ nước
3
2
30
1
1
21
CB nhiệt độ giàn lạnh
4
44
42
Van EGR
26
25
10
52
Van hơi xăng
17
A
B
D
C
18
3
2
1
CT an toàn
22
48
20
19
M
46
18
Bơm xăng
45
17
44
16
43
15
42
14
41
13
40
12
38
10
37
9
36
8
35
7
33
5
BAT T
32
14
Relay chính
45
19
46
CB vò trí bướm ga
20
CB nhiệt độ khí nạp
CT chọn
3
1 trò số octane 2
22
25
11
+I G
24
3
4
51
50
47
52
MAP Sensor
24
21
CB Ôxy
A GND
B Vout
C Vc c
16
37
CT áp suất
dầu trợ lực lái
5
33
1
2
CB tốc độ động cơ
32
28
Đến bộ chia điện
4
3
30
Bô bin
2
38
13
11
1
A
B
C
M
J
G
Gi a é c
chẩn đoán
28
41
48
Tụ điện
12
F1-10A
7
A7
A8
A2
Cảm biến tốc độ xe
Giao tiếp dữ liệu
Công tắc ĐHKK
26
Tín hiệu tải
47
Relay quạt làm mát 1
50
Relay quạt làm mát 2
51
Relay máy nén ĐHKK
2
3
43
Hộp ECM
Đèn báo lỗi
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Daewoo Matiz
Hình 1.5
Trang 6
1
4
2
3
A16
C4
B14
CB vò trí trục khuỷu
C6
D9
CB Ô xy
A11
Van EGR
A13
Van hơi xăng
C16
D*16
C15
D15
C14
D14
C11
C
A
B
D10
CB nhiệt độ khí nạp
D11
D10
C9
CB to ác độ xe
CB kích nổ
B4
C13
F14-15A
C11
A
C
B
C15
D9
CB á p lực gas
A
B
A3
A4
C
D
A2
A1
C7
D7
C6
D6
M
D5
D15
A7
B8
A GND
C Vout
B Vc c
MAP Sensor
C4
Mô tơ bước
A
C
B
D5
F15-15A
CB vò trí bướm ga
D
B2
1
B3
D14
A
4
2
B
3
C
C14
A16
CB nhiệt độ nước
A15
A14
B14
A13
B13
D6
C13
1
G ia éc chọn
3
chỉ số o ctane
2
A12
Bô bin va ø IC đánh lửa
A11
B11
A10
B10
B9
Ef 1- 80A
A6
A8
A
B
M
C
G
J
B9
D11
TC M
F2- 10A
SDM
B8
G iắc
chẩ n đoán
A7
G iắ c thử bơm
A6
M
Bơm xăng
A12
Relay bơm
F17-15A
A4
B4
A3
B3
B8
CT so á tr ung gian
A2
B2
A8
Cô ng tắ c ĐHKK
A1
B1
C16
A10
Rela y quạ t làm ma ùt 1
A14
Rela y quạ t làm ma ùt 2
A15
Relay má y nén ĐHKK
B13
Đồng hồ tá p lô
( Tín hiệ u RPM)
B11
Van xoa ùy lốc
F11-10A
B10
Hộp ECM
B1
C7
C9
D7
D16
Đèn ba ùo lỗi
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Daewoo Nubira
(Động cơ ITMS - 6F)
Hình 1.6
Trang 7
2. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN
XE FORD
Bảng2.1. Bảng mã lỗi dành cho các xe đọc lỗi bằng đèn chẩn đoán
M ã
lỗi
11
12
13
13
14
15
16
21
22
23
Mô tả / Tình trạng
Không thu được tín hiệu
Vấn đề dây ăn ten máy thu phát vô
tuyến , xe không đề máy được
Chìa khóa không có PATS hoặc chìa
khóa công tắc có mã hóa bò hỏng hoặc
không nhận được mã của khóa.Xe
không đề máy được
Vấn đề lập trình bộ tiếp sóng, chỉ bộ
tiếp sóng Crypto mà thôi. Xe không đề
máy được
Đọc chìa khóa từng phần chìa khóa
PATS .Xe không đề máy được
Mã chìa khóa không đúng. Chìa khóa
PATS không được lập trình .Xe không
đề máy được( 20 giây chống trộm dó
sóng)
Kết nối mạng CAN giữa PCM và môđun
điều khiển bơm cao áp ( chỉ có ở động
cơ diesel) . Xe không đề máy được
Nguyên nhân hư hỏng
Mạng điện máy thu phát vô
tuyến, giắc nối máy thu phát
vô tuyến, máy thu phát vô
tuyến hoặc PCM hư hỏng
Máy thu phát tín hiệu
Chìa khóa công tắc máy có
mã khóa PATS
Chìa khóa công tắc máy
Chìa khóa công tắc máy có
mã khóa PATS.Bộ thu phát
vô tuyến.
Chìa khóa công tắc máy có
mã khóa PATS
Mạng điện, mô đun điều
khiển bơm cao áp.
Chìa khóa đã lập trình hoặc
Số lương chìa khóa có PATS đã lập trình
chìa khóa công tắc máy có
ít hơn số lượng ít nhất cho phép.Xe
mã khóa PATS không đúng
không đề máy được
số.
Cấu hình NVM hỏng. Không có trao đổi
thông tin an toàn ID giữa PCM và
PCM mới hoặc mô đun điều
môđun điều khiển bơm cao áp ( chỉ có ở khiển bơm cao áp mới.
động cơ diesel).Xe không đề máy được
Dữ liệu không tương xứng ( dữ liệu nhận
được không như mong đợi ) Thông điệp
PCM mới hoặc mô đun điều
an ninh không tương xứng giữa PCM và
khiển bơm cao áp mới.
môđun điều khiển bơm cao áp.Xe không
đề máy được
Trang 8
F
E
D
C
B
3
A
Bộ đo gió
(Escape 3.0L)
E
D
C
B
2
1
C
CB vò trí bướm ga
(Escape 3.0L)
A
C
Bộ đo gió
(Laser 1.6L)
B
B
B
A
C
C
Bộ đo gió
(Laser 1.8L)
1
2
3
4
6
Bộ đo gió
(Mondeo 2.5L)
F EN M EN
T EN
C
A
F
D
B
Van EGR
(Laser 1.6L)
C
B
A
CB vò trí
trục cam
(Laser 1.6L)
B
E
C
A
F
D
B
A
A
Mô tơ bước
(Laser 1.8L)
CB vò trí bướm ga
(Laser 1.8L)
5
E
A
CB vò trí
trục khuỷu
(Laser 1.6L)
C
A
CB áp suất EGR
(Escape 3.0L)
CB vò trí bướm ga
(Laser 1.6L)
A
B
3
2
C
Bô bin
(Laser 1.8L)
3
2
1
6
5
4
1
CB vò trí bướm ga
(Mondeo 2.5L)
B
Cụm điều khiển
bướm ga
(Mondeo 2.5L)
4
3
2
1
Cụm bô bin
(Mondeo 2.5L)
+B
GND FAT FBS FAC FWS FSC
TAT TBS TAC TWS TSC
F AB
IG- GND TFA F/B
Giắc chẩn đoán
T AB
Giắc chẩn đoán bằng máy (DLC2)
Sơ đồ chân các cảm biến và cơ cấu chấp hành quan trọng trên xe Ford
Trang 9
Hình 2.1
56
38
CB nhiệt độ nước
Van hơi xăng
87
94
CB Ôxy trước trái
1
2
3
89
60
93
CB vò trí bướm ga
CB Ôxy trước phải
61
96
1
28
CB Ôxy sau trái
35
95
HEGO - 15A
27
3
29
CB Ôxy sau phải
A
B
C
Bộ đo gió
90
65
53
54
55
80
D
E
F
31
36
88
39
32
6
57
84
59
6
99
5
73
4
100
3
74
2
101
1
96
60
35
11
83
61
85
CB áp suất EGR
CT áp suất
dầu trợ lực lái
57
37
89
90
CB kích nổ
32
21
91
65
CB vò trí trục khuỷu
22
85
Kim phun
CB vò trí trục cam
83
40
92
41
93
42
94
Van cầm chừng
53
15
16
Bô bin số 6
27
17
1
18
Bô bin số 5
69
44
96
71
78
Bô bin số 3
21
73
22
74
100
75
26
Bô bin số 1
25
Tụ điện
40
CC bơm (20A)
24
26
101
76
51
103
52
78
M
CT an toàn Bơm xăng
Relay bơm
59
CB tốc độ cánh
turbine (HSTĐ)
3
55
99
Bô bin số 2
CB tốc độ xe
97
20
52
84
95
46
Bô bin số 4
80
71
97
INJ - 30A
Hộp PCM
Relay chính
+IG
B
D
F
87
88
39
Giắc
AT X
Sau relay chính (+B)
64
13
E
A
C
G
H
I
J
6
81
11
37
20
54
86
36
38
B
31
81
56
91
A
C
EEC - 5A
29
Công tắc đèn OD/OFF
64
Công tắc vò trí số
69
Relay ĐHKK
92
Công tắc đèn phanh
44
Tín hiệu đề
42
Relay quạt làm mát TB
46
Relay quạt làm mát 1
28
Relay quạt làm mát 2
17
18
Ăng ten
41
86
CT áp lực gas
13
15
16
Giao tiếp dữ liệu
24
25
51
76
103
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Ford Escape
(Động cơ 3.0L Duratec)
Trang 10
Hình 2.2
3C
CB Ôxy
4M
1A
4O
3I
4E
A
C
B
CB vò trí bướm ga
Van cầm chừng
1B
1D
1E
1F
1G
1H
Đồng hồ táp lô
3G
3E
1L
CB nhiệt độ nước
4F
A
Bộ đo gió
B
E
C
D
3L
3B
4
4Z
3
4Y
2
4X
1
4W
CB kích nổ
1N
1O
1P
1Q
1R
1S
1T
1G
CT áp suất
dầu trợ lực lái
1V
2C
1V
CT số trung gian
Kim phun
A
E
B
F
C
D
3M
3N
3O
3P
Van EGR
Van điều áp
4L
Van hơi xăng
A
C
CB vò trí
trục cam
A CB vò trí
C trục khuỷu
B
3H
B
3J
1B
M
Bơm xăng
3C
3D
3E
3G
3H
3I
3J
3K
3L
3M
3N
3O
3P
4A
4B
4C
4N
Giắc chẩn đoán
Relay bơm
CT ly hợp
3B
4T
4E
4F
4G
4H
INJ-30A
1H
4N
4O
ENG 10A (+IG1)
CT HOLD
1A
ROOM-10A
1P
Công tắc áp lực gas
1S
Công tắc ĐHKK
1R
Relay quạt làm mát
1F
CT đèn phanh
1T
1O
Máy phát
1Q
3D
3K
Đồng hồ táp lô
1D
1E
1L
Giao tiếp dữ liệu
4L
4M
Relay chính
2C
4
Igniter
1
Bô bin 1
2
3
Tụ điện
Igniter
Bô bin 2
4T
4G
4H
4W
4X
4Y
4Z
Hộp PCM
1N
4A
4B
4C
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Ford Laser
(Động cơ 1.6L ZM)
Trang 11
Hình 2.3
METER 10A
+IG1
2B
1A
CB nhiệt độ dầu HSTĐ
2H
1D
3B
CB nhiệt độ khí nạp
1E
1F
2F
1I
CB nhiệt độ
nước làm mát
3I
4E
4F
A
B
C
3J
1O
1P
1Q
1R
1S
1T
4Z
3
4Y
2
4X
1
4W
A
E
B
F
3M
3N
3O
3P
Van EGR
4N
Van khí phụ
4T
Van điều áp
2A
2B
2C
2D
2E
2F
2G
2H
2K
2L
Van hơi xăng
3D
CB tốc độ xe
3L
B
4D
1B
M
Bơm xăng
3A
3B
3C
3D
3E
3F
3G
3H
3J
3K
3N
3O
3P
4A
4G
4F
4H
4J
INJ-30A
4M
Relay chính
ENG 10A (+IG1)
Igniter
1
2
3
Tụ điện
Igniter
Bô bin 2
4G
4H
CB tốc độ cánh
turbine (HSTĐ)
4K
Van ĐK áp suất dầu
4L
4M
Van cầm chừng
4O
1Q
1G
CT áp suất
dầu trợ lực lái
CB kích nổ
1V
CT số trung gian
4A
4B
2C
CT ly hợp
CT HOLD
4Q
4R
4S
4U
4V
4D
4E
4P
4B
4L
4
2K
3L
3M
Relay bơm
Bô bin 1
CB vò trí trục cam
3H
3F
4L
Bộ đo gió
3G
2L
Kim phun
C
A
3A
1V
4
D
R
CT vò trí số (HSTĐ)
CB vò trí trục khuỷu
1M
CB Ôxy
Đèn số lùi
1J
1L
3C
1U
C
L
2E
3E
CB vò trí
bướm ga
D
S
2G
4N
4O
4P
4Q
4R
4S
4T
4U
4V
4W
4X
4Y
4Z
Hộp PCM
1A
Các Solenoid
chuyển số HSTĐ
ROOM-10A
1V
Hộp cầu chì
1S
Relay AC
1R
Relay quạt làm mát
1J
Bộ thu phát chìa
1F
CT đèn phanh
1P
Công tắc áp lực gas
4J
Relay quạt giàn nóng
1T
1O
Máy phát
1M
1I
2A
2D
3K
Đồng hồ táp lô
1D
1E
1L
Giao tiếp với
các ECU khác
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Ford Laser
(Động cơ 1.8L)
Trang 12
Hình 2.4
87
99
21
CB vò trí trục khuỷu
CB Ôxy trước trái
22
60
93
85
CB vò trí trục cam
CB Ôxy trước phải
76
35
100
CB Ôxy sau
56
25
Van điều áp
CB
tốc độ xe
26
58
24
71
97
5
4
1
6
Bộ đo gió
F42 - 10A
2
3
88
36
39
91
6
98
5
94
52
51
50
77
76
95
3
20
2
96
1
70
103
Van cầm chừng
5
6
1
M
3
91
12
99
20
72
19
71
17
16
15
69
42
68
38
96
95
Bơm xăng
92
12
39
38
65
64
11
90
88
61
60
33
6
54
91
89
36
31
59
57
3
57
CB kích nổ
27
ECU HSTĐ
92
Công tắc đèn phanh
69
Relay A/C
42
Đồng hồ táp lô
17
Relay quạt làm mát chậm
68
Relay quạt làm mát nhanh
64
CT vò trí số
86
59
72
Máy phát
19
53
HT chống trộm
41
86
CT áp lực gas
85
83
81
54
27
Relay chính
80
53
F 67 - 7,5A
Tụ điện
5
3
1
26
4
2
3
52
2
78
6
11
80
81
102
13
15
16
49
50
4
Cụm bô bin
91
56
INJ - 30A
6
CB nhiệt độ
môi trường
87
58
Relay bơm
1
CB nhiệt độ nước
8
94
40
8
M
CT áp suất
dầu trợ lực lái
97
93
40
CT an toàn
31
98
41
35
BATT
CB vò trí bướm ga
32
2
3
Cụm điều khiển
bướm ga
3
2
100
21
13
83
1
89
22
67
Van hơi xăng
CB áp suất khí xả
102
Kim phun
F 40 - 7,5A
65
90
49
70
4
F 37 - 10A
78
Hộp PCM
Các van chuyển số
Giao tiếp dữ liệu
24
25
51
77
103
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Ford Mondeo
(Động cơ 2.5L)
Trang 13
Hình 2.5
3. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN
XE HONDA
Bảng3.1. Bảng mã lỗi dành cho các xe đọc lỗi bằng đèn chẩn đoán
Code
Mạch hay hệ thống
Trạng thái
- Hư hỏng về kết cấu
- Bò hở mạch hay ngắn mạch
- Bộ điều chỉnh áp suất nhiên liệu có vấn
đề.
- Có sự rò rỉ không khí hay chân không
- Hư hỏng về kết cấu.
- Bò hở mạch hay ngắn mạch.
1
Cảm biến ôxy “A”
3
Cảm biến MAP
4
Cảm biến góc quay trục - Bò hư dỏng về kết cấu.
khuỷu
- Bò hở hay ngắn mạch.
5
6
7
- Có vấn đề về chân không (Nghẹt hay
nứt, hở ống chân không).
- Không có tín hiệu .
Cảm biến nhiệt độ nước - Tín hiệu vượt quá phạm vi báo.
làm mát động cơ
- Bộ điều khiển điện tử sang số ôtô có
vấn đề.
- Hư hỏng về kết cấu.
Cảm biến vò trí bướm ga
- Bò hở hay ngắn mạch.
Cảm biến MAP
8
Cảm biến góc quay trục
- Hư hỏng về kết cấu.
khủyu(vò trí điểm chết
- Bò hở hay ngắn mạch.
trên)
9
Cảm biến vò trí xy lanh
10
Cảm biến nhiệt độ khí nạp
12
Hệ thống luân hồi khí thải
EGR ( Exhaust
gas
Recirculation)
13
Cảm biến áp suất khí quyển
-
14
Bộ điều khiển tốc độ cầm chừng
-
15
Ngõ ra của tín hiệu đánh
lửa
16
Kim phun
-
-
Hư hỏng về kết cấu.
Bò hở hay ngắn mạch.
Hư hỏng về kết cấu.
Bò hở hay ngắn mạch.
Tín hiệu cảm biến vò trí của EGR vượt
quá phạm vi báo hay không có tín hiệu.
Cuộn dây điều khiển van EGR bò hở
hay ngắn mạch.
Hư hỏng về kết cấu.
Bò hở hay ngắn mạch.
Hư hỏng về kết cấu.
Bò hở hay ngắn mạch.
Hư hỏng ở bộ điều khiền đánh lửa.
Hở hay ngắn mạch.
- Kim phun hoặc điện trơ kim phun bò hư
Trang 14
hỏng.
- Hở hay ngắn mạch.
17
20
30
31
41
43
Các lỗi
khác
- Hư hỏng về kết cấu.
- Hở mạch hoặc ngắn mạch.
- Hư hỏng về kết cấu.
Electric load detec tor
- Hở hoặc ngắn mạch.
- Mạch điện của bộ điều khiển hộp số bò
Cảm biến chuyển tay số A
hư
- Mạch điện của bộ điều khiển hộp số bò
Cảm biến chuyển tay số B
hư
- Hư hỏng về kết cấu.
Cháy cảm biến ôxy
- Hở hoặc ngắn mạch.
Hệ thống cung cấp nhiên - Cảm biến oxy bò hư hỏng.
liệu
- Hở hoặc ngắn mạch.
Cảm biến tốc độ xe
Những mã này có thể nghi
ngờ hư hỏng ở ECM
Trang 15
Trang 16
Hình 3.1. Honda Accord 2.2L (Ñoäng cô F22A5) 1989 - 1993
Trang 17
Hình 3.2. Honda Accord 2.0L (Ñoäng cô A20A) 1986 - 1989
Trang 18
Hình 3.3. Honda Civic 1.5L (Ñoäng cô D15B7) 1995 - 1995
Trang 19
Trang 20
Hình 3.4. Honda Integra 1.8L (Ñoäng cô B18A1) 1990
Trang 21
Hình 3.5. Honda Legend 2.7L V6 SOHC (Ñoäng cô C27A1) 1988 - 1991
Trang 22
Hình 3.6. Honda Prelude 2.2L, 2.3L (Động cơ H22A1/H23A1) 1991 - 1995
4. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN
XE MAZDA
Bảng 4.1. Bảng mã lỗi dành cho các xe đọc lỗi bằng đèn chẩn đoán
Mã lỗi
01
06
08
09
10
12
15
17
25
26
28
34
55
60
61
62
63
Vò trí
Tín hiệu đánh lửa
Cảm biến tốc độ xe
Tín hiệu bộ đo gió
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
động cơ
Cảm biến nhiệt độ khí nạp
Tín hiệu cảm biến vò trí bướm ga
Cảm biến ôxy
Tình trạng
Không có tín hiệu
Không có tín hiệu
Hở hoặc ngắn mạch
Hở hoặc ngắn mạch
Hở hoặc ngắn mạch
Hở hoặc ngắn mạch
Tín hiệu ra không đạt trên 0.55 Volts
(Sau khi động cơ hoạt động 120 seconds
tốc độ trên 1500 RPM)
Tín hiệu phản hồi cảm biến ôxy Tín hiệu ra không thay đổi sau 20
(làm việc ở chế độ Closed loop) seconds động cơ đã đạt 1500 RPM.
Van cảm biến áp suất bình xăng Hở hoặc ngắn mạch
Cảm biến làm sạch Canister Hở hoặc ngắn mạch
Purge Solenoid Valve
Cảm biến điện từ EGR
Hở hoặc ngắn mạch
Cảm biến điều khiển tốc độ cầm Hở hoặc ngắn mạch
chừng
Máy tạo xung
Không có tín hiệu
Mạch và cảm biến sang số 1 to 2 Không có tín hiệu
Mạch và cảm biến sang số 2 to 3 Không có tín hiệu
Mạch và cảm biến sang số 3 to 4 Không có tín hiệu
Mạch và cảm biến khóa sang số Không có tín hiệu
Trang 23
Trang 24
E
A
B
C
D
E
A
B
F
Bộ đo gió
(Mazda 323)
A
B
CB vò trí bướm ga
(Mazda 323)
C
A
Bộ đo gió
(Mazda 626)
A
B
C
D
E
A
B
C
B
D
E
C
B
A
C
B
D
A
B
C
A
C
B
CB nhiệt độ nước
(Mazda 323)
A
B
C
D
E
F
Bô bin và bộ chia điện
(Mazda 626)
A
C
E
B
D
F
A
Mô tơ bước
(Mazda 3)
A
C
E
B
D
F
Mô tơ bước
(Mazda 6)
E
C
A
F
D
B
B
C
CB vò trí trục khuỷu, trục cam
(Mazda 3)
A
A
A
CB vò trí bướm ga
(Premacy)
TEN
B
C
CB vò trí bướm ga
(Mazda 6)
Bộ đo gió
(Premacy)
FEN MEN
C
CB vò trí bướm ga
(Mazda 3)
Bộ đo gió
(Mazda 6)
C
B
A
Mô tơ bước
(Mazda 323)
CB vò trí bướm ga
(Mazda 626)
Bộ đo gió
(Mazda 3)
A
B
C
C
B
D
MAP sensor
(Mazda 6)
A
Mô tơ bước
(Premacy)
C
B
C
Bô bin
(Premacy)
+B
GND FAT FBS FAC FWS FSC
TAT TBS TAC TWS TSC
FAB
IG- GND TFA
F/B
TAB
Giắc chẩn đoán bằng máy
Giắc chẩn đoán
Sơ đồ chân các cảm biến và cơ cấu chấp hành quan trọng trên xe Mazda
Hình 4.1
Trang 25