Câu 1: Đỉnh núi cao nhất thế giới thuộc châu lục nào:
A- châu Á.
B- châu Âu
C- châu Phi
Câu 2: Trong bài" Chuỗi ngọc lam" (Tiếng Việt lớp 5 - tập I) cô bé mua
chuỗi ngọc lam để tặng ai? Đáp án:…………..
Câu 3: Cuộc phản công ở kinh thành Huế đã gắn liền với tên tuổi vị vua nào?
A- Vua Hàm Nghi
B- Vua Duy Tân
C- Vua Tự Đức
Câu 5: Trong câu: “Dòng suối róc rách như pha lê, hát lên những bản nhạc
dịu dàng.”, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. So sánh
B. So sánh và nhân hoá
C. Nhân hoá
Câu 6: Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
A- đường hô hấp
B- đường máu. C- đường tiêu hóa
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
Khí hậu của nước ta là khí hậu ...., gió mùa.
Đáp án:…………..
Câu 8: Xác định từ loại của từ được gạch chân trong câu văn sau:
“ Dù ông ta có một đống của nhưng ông ta không thấy hạnh phúc.”
Đáp án:…………..
Câu 10: Kĩ năng
Loài chim nào được chọn làm biểu tượng của hòa bình?
Đáp án:…………..
Câu 11: Thành ngữ nào dưới đây không nói về vẻ đẹp thiên nhiên:
A. Non xanh nước biếc
B. Giang sơn gấm vóc
C.Sớm nắng chiều
mưa
Câu 13:
Hãy cho biết nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên trái đất
là gì?
A. Mặt trăng.
B. Mặt trời.
C.Gió.
Câu 14:
Trong hai câu văn sau:
- Nói không thành lời.
- Lễ lạt lòng thành.
Từ “thành” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Nhiều nghĩa
B. Đồng âm
C. Đồng nghĩa
Câu 15:
Tìm 15,5% của 16.
Đáp án: …….
Câu 16: Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm:
Bao la, mênh mông, bát ngát, nghi ngút, bất tận.
Đáp án: …………….
Câu 17: Câu nói “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết
người Nam đánh Tây ” là câu nói của ai?
Đáp án:
……………………………….
Câu 18: Câu văn: “Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô
tận ôm ấp, quấn ngang các chỏm núi như quyến luyến, bịn rịn.” có sử dụng
biện pháp nghệ thuật nào?
A. Nhân hoá
B. So sánh
C. Nhân hoá và so sánh
Câu 19: Sự biến đổi hóa học sẽ xảy ra trong trường hợp nào dưới đây:
A- thả vôi sống vào nước
B- dây cao su bị kéo giãn ra C- cốc thủy tinh bị
rơi vỡ
Câu 17: Trong câu: “Chiếc cối xay lúa cũng có hai tai rất điệu.”, từ “tai”
được dùng theo nghĩa gì?Đáp án: …………………..
Câu 18: Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp của nước ta là gì?
Đáp án: …………..
Câu 19: Câu văn sau: “Chiều nào cũng vậy, con chim họa mi ấy không biết
tự phương nào bay đến đậu trong bụi tầm xuân ở vườn nhà tôi mà hót.” là câu
ghép đúng hay sai?
Đáp án:
…………..
Câu 20: Thiếu i ốt sẽ mắc bệnh bướu cổ. Đúng hay sai?
Đáp án:
…………..
Câu 21: Trong hai câu văn sau:
- Trong vườn muôn hoa khoe sắc thắm.
- Mẹ em có rất nhiều hoa tay.
Từ “ hoa” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ đồng nghĩa
B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ đồng âm
Câu 22: Những con sông lớn bồi đắp lên Đồng bằng Bắc Bộ là:
A. Sông Hồng và sông Thái Bình.
B. Sông Hồng và sông Mê Công.
C. Sông Mê Công và sông Đồng Nai.
Câu 23: Kĩ năng
Quan sát tranh và tìm ra câu thành ngữ, tục ngữ tương ứng.
Đáp án: ......................................
Câu 24: Chủ ngữ trong câu : " Tiếng cá quẫy tũng toẵng quanh mạn
thuyền" là:
A. Tiếng cá
B. Tiếng cá quẫy
C. Tiếng cá quẫy tũng toẵng
Câu 25: Thời gian diễn ra phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh là:
A- 1930-1931.
B- 1936 - 1939.
C- 21939 - 1945
Câu 26: Tiếng Việt
Trong câu “ Món ăn này rất Việt Nam.” từ “ Việt Nam” là:
A. Danh từ
B. động từ
C. Tính từ
Câu 27: Hai thành phần chính của không khí là gì?
Đáp án: ………….
Câu 28:
Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.
Cặp quan hệ từ trong câu thơ trên thuộc loại quan hệ nào?
A. Nguyên nhân- kết quả
B. Giả thiết- kết quả
C.Điều kiện - kết
quả
Câu 29: Lịch sử
Ai là người căm cờ trên Dinh Độc Lập vào ngày 30/4/1975?
A. La Văn Cầu
B. Nguyễn Văn Trỗi
C. Bùi Quang Thận
Câu 30: Tiếng Việt
Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không phải là từ láy ?
A. Sự sống
B. Âm thầm
C. Lặng lẽ
Câu 31: Khoa
Vật nào dưới đây hoạt động được nhờ sử dụng năng lượng gió ?
A- Thuyền buồm
B- Tua-bin của nhà máy thuỷ điện.
C- Quạt
máy
Câu 32: Hai câu: “ Mùa rau khúc kéo dài nhưng thời gian có rau ngon lại
ngắn. Vào những ngày đó mặt ruộng lấp ló màu trắng bạc.” liên kết với nhau
bằng cách nào?
A- lặp từ ngữ
B- Thay thế từ ngữ
C- Từ nối.
Câu 1: Lịch sử
Loại xe gì đã dùng vận chuyển lương thực đạn dược….phục vụ cho chiến dịch
Điện Biên Phủ?
Đáp án: ………………..
Câu 2: Tiếng Việt
Dòng nào dưới đây đã viết đúng vị trí các dấu câu?
A- Nơi đây, suốt ngày ánh nắng rừng rực, đổ lửa xuống mặt đất.
B- Nơi đây, suốt ngày ánh nắng rừng rực đổ lửa, xuống mặt đất.
C- Nơi đây, suốt ngày, ánh nắng rừng rực đổ lửa xuống mặt đất.
Câu 3: Khoa Muỗi A-no-phen là con vật trung gian truyền bệnh gì cho con
người?
Đáp án: …........................
Câu 4: Tiếng Việt
Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ
tuyệt vời ?
A- Tuyệt trần, tuyệt mỹ, tuyệt đối
B- Tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ
C- Tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác
Câu 5: Tiếng Việt Tìm từ khác nhóm với các từ còn lại : mun, đen, chàm,
huyền, ô, mực.
Đáp án: ………….
Câu 6: Khoa
Cao su có tính chất gì cơ bản nhất?
Đáp án: ……………...
Câu 7: Tiếng Việt
Trong các câu sau, câu nào có từ “đi” được dùng với
nghĩa chuyển ?
A- Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
B- Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau.
C- Sai một li, đi một dặm.
Câu 8: Khoa
Con vật nào gây ra bệnh rốt xuất huyết
Đáp án: …………..
Câu 9: Tiếng Việt Câu:“ Tiếng chân người chạy thình thịch.” Có chủ ngữ là?
Đáp án: ..........................
Câu 10:Đây là ngày lễ lớn của nước ta được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm
lịch hằng năm.
Đáp án: ………………………….
Câu 11: Tiếng Việt Trong câu ca dao:
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
Từ “chân” mang nghĩa gốc. Đúng hay sai?
Đáp án……………………
Câu 12: Địa Vì sao nói: “châu Á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới
đến hàn đới”?
A- Vì châu Á có diện tích lớn nhất các châu lục.
B- Vì châu Á trải dài từ Tây sang Đông.
C- Vì châu Á trải dài từ phần cực Bắc tới quá xích đạo..
Câu 13: Kĩ năng: Con vua nhưng sống thanh bần
Tấm lòng hiếu thảo, xa gần ngợi khen
Bánh dày dẻo, bánh chưng rền
Dâng lên hương vị tổ tiên quê nhà.
Ông
là ai?
Đáp án: ………………
Câu 14: Tiếng Việt
Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy:
A. mảnh mai, mặn mà, mềm mỏng, mềm mại
B. nhã nhặn, nhẹ nhàng, nhí nhảnh, nhỏ nhẹ
C. thấp thoáng, thướt tha, thánh thót, gập ghềnh
Câu 15: Tiếng Việt
Từ nào khác với các từ còn lại trong các từ dưới
đây?
công dân, công nhân, công sở , công cộng.
Đáp án: ………………………
Câu 16: Khoa học
Để tách các chất trong dung dịch người ta dùng
cách nào ?
Đáp án: ………………….
Câu 17: Tiếng Việt
Từ nào không thuộc nhóm các từ còn lại : véo von, thánh thót, lanh lảnh, ầm ĩ,
lom khom
Đáp án: ………………………
Câu 18: Địa
Trong các tỉnh: Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Quảng
Ninh chỉ có tỉnh … là không có bờ biển chạy qua.
Đáp án: …………………..
Câu 19: Khoa học
Sau khi thụ phấn, noãn biến đổi thành gì?
Đáp án: ……………..
Câu 20: Tiếng ViệtTìm từ lạc trong dãy từ sau:
giáo viên, giáo sư, kỹ sư, nghiên cứu, nhà văn, nhà báo.
Đáp án: ………………..
Câu 21: Lịch sử Nhà máy nào được coi là đầu tiên và hiện đại nhất nước
ta ?
Đáp án: ………………………
Câu 22: Kĩ năng
Lầu 5 góc thuộc nước nào ?
Đáp án: ……………..
Câu 23: Lịch sử
Sân bay Mường Thanh nay thuộc tỉnh nào ?
Đáp án: …………….
Câu 24: Địa
Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ?
Đáp án: ……………….
Câu 25: Địa Thành phố ở trung tâm Đồng Bằng Sông Cửu Long là thành
phố nào ?
Đáp án: ………………………….
Câu 26: Khoa học
Biện pháp tốt nhất để bảo vệ môi trường là gì?
Đáp án: ………………………
Câu 27: Tiếng Việt
Các câu trong đoạn văn sau được liên kết với nhau bằng cách nào: “ Hùng là
một học sinh rất chăm chỉ. Cậu ta luôn dành hết thời gian ở nhà để học bài cũ
và chuẩn bị bài mới. Bạn ấy đã đạt danh hiệu học sinh giỏi nhờ sự chăm chỉ
của mình.”
Đáp án: ……………………..
Câu 28: Địa
Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:
A. Trung quốc, Lào, Thái lan.
B. Lào, Trung quốc, Campuchia.
C. Trung quốc , Thái lan, Campuchia.
Câu 29: Tiếng Việt
Cô Chấm trong bài cô Chấm của tác giả Đào Vũ cô được ví với loài cây gì?
Đáp án: …………………… .
Câu 30: Lịch sử
Năm Mậu thân là năm ?
Đáp án: ……………..
Câu 1: Tiếng Việt
Tiếng đàn Ba la - lai - ca trên sông đà được vang lên trong khoảng thời gian
nào trong ngày ?
Đáp án: ……………………...
Câu 2: Địa
PhÝa dưíi cña b¶n ®å lµ hưíng nµo ?
A- §«ng
B- Nam
C- B¾c
Đáp án: …………………
Câu 3: Tiếng Việt
Cho các từ bóng bay, bóng bắn, bóng bàn , bóng bẩy. Từ nào là từ láy:
A. bóng bay
B. bóng bàn
C. bóng bẩy
Cõu 4: Lch s
Ai là ngời quyết định dời kinh đô từ Hoa L Ninh Bình vè Thăng Long
Hà Nội ?
ỏp ỏn:
Cõu 5: Ting Vit
Thnh ng, tc ng no di õy cú cha cp t trỏi ngha?
A- Trờn kớnh di nhng
B- Bun ng gp chiu manh
C- Chú chờ mốo lm lụng
Cõu 6: a
Ni cú nhiu t mn, t phốn nht l:
A- ng bng Bc b
B- ng bng Nam b
C- ng bng duyờn hi min trung.
Cõu 7: K nng
Vỡ sao chỳ voi trong bi hỏt Chỳ voi con bn ụn c gi l tr con ?
A- Ham n
B- Ham chi
C- Cha cú ng
Cõu 8: Khoa hc
Trong quỏ trỡnh quang hp, thc vt thi ra khớ no ?
A- Khớ ụ-xy
B- Khớ ni- t
C- Khớ cỏc- bụ- nớc
Cõu 9: Ting Vit
Tỡm t khỏc trong dóy t sau: Nhõn hu, trung thc, cn cự, trng hc.
ỏp ỏn: ..
Cõu 10: Lch s
a phng no cú phong tro ng khi tiờu biu nht Min Nam?
ỏp ỏn: .
Cõu 11: Ting Vit Dũng no di õy l nhúm t ng ngha?
A- Lung linh, long lanh, lúng lỏnh, lp loỏng, lp lỏnh.
B- Vng v, hiu qunh, hiu ht, vng ngt, lung linh.
C- Bao la, mờnh mụng, thờnh thang, bỏt ngỏt, lp lỏnh.
Cõu 12: Toỏn
Hỡnh vuụng cú chu vi 20 cm. Din tớch l :
2
A- 100cm
B- 400cm2
C- 25cm2
Cõu 13: K nng
Trong bi hỏt Chỳ ch con ca nhc s Phan Nhõn núi chỳ ch con ang
lm gỡ ?
A- do chi
B- hc bi
C- nhy mỳa
Cõu 14: Ting Vit
Quan h t trong cõu sau biu th mi quan h no : Khụng ch m tụi bun
m b tụi cng rt bun.
ỏp ỏn:
Cõu 15: Phong trao thanh niờn Vit Nam sang Nht hoc v cu nc la
phong
trao
gi?
ỏp ỏn:
Cõu 16: Khoa hc
Sau khi th phn, noón bin i thnh gỡ?
ỏp ỏn:
Cõu 17: K nng Trong cuc khỏng chin chng M cu nc cú mt tm gng anh hựng nh tui . Anh ó ly thõn mỡnh lm lỏ chn n che ch
cu sng hai em nh khi cũn l hc sinh lp 4. Tờn anh l :
A. Lờ Vn Tỏm
B . Nguyn Bỏ Ngc
C. Lý T Trng.
Cõu 18: Lch s
Ngha quõn Lam Sn do Lờ Li lónh o chng li quõn xõm lc:
A- Nam Hỏn
B- Tng
C- Minh
Cõu 19: Toỏn
Em hóy cho bit 45 % ca mt phỳt l bao nhiờu giõy?
ỏp ỏn: .............................
Cõu 20: Ting Vit
Vit tờn 2 con vt c nhc ti trong bi " Ht go lng ta" ?
ỏp ỏn:
Cõu 21: Toỏn
Giỏ tin ca mt cỏi bỳt bi l 15.000 ng. Nu gim 10% giỏ bỏn thỡ em
phi mua cỏi bỳt bi ú ht bao nhiờu tin?
ỏp ỏn: .
Cõu 22: Ting Vit
Trong bi " Buụn Ch Lờnh ún cụ giỏo " Y Hoa ó vit ch gỡ?
ỏp ỏn:
Cõu 23: Lch s
Thi im tng -cỏt -t-ri b bt sng in Biờn Ph l vo ...?
A. Bui sỏng
B. Bui tra
C. Bui chiu
Cõu 24: a
Chõu lc no ụng dõn nht th gii ?
ỏp ỏn: ....................................
Cõu 25: Toỏn
Giỏ xng tng t 10000 ng lờn 12500 ng 1 lớt. Hi giỏ xng tng bao
nhiờu phn trm?
A. 20%
B. 25%
D. 30%
Câu 26: Một năm có mấy tháng có 31 ngày ?
A. 5
B. 7
C.
8
Câu 27: Ngày 20 10 hàng năm là ngày gì ?
A. Phụ nữ Việt Nam
B. Quốc tế Phụ nữ
C.
Quốc tế Lao động
Câu 28: Bài trống chào cờ gồm mấy hồi ?
A. 5
B. 4
C.
3
Câu 29: Bài Đội ca của tác giả nào?
A. Nam Cao
B. Phong Nhã
C.
Phan Huỳnh
Điểu
Câu 30: Em hãy cho biết ai là tác giả của bài hát Em là mầm non của Đảng?
A. Hoàng Long
B. Mộng Lân
C. Phan Huỳnh
Điểu
Câu 1: Khoa học Trong quá trình hô hấp, con người thải ra khí nào ?
A- Khí ô-xy
B- Khí ni- tơ
C- Khí các- bô- níc
Câu 2: TV
Tìm từ khác nghĩa trong các từ sau: nhân hậu, trung thực, cần cù, trường học.
A. nhân hậu
B. trung thực
C. cần cù
D. trường học
Câu 3: Lịch Sử Cuộc phản công ở kinh thành Huế đã gắn liền với tên tuổi vị
vua nào?
A- Vua Duy Tân
B- Vua Tự Đức
C-
Vua Hàm Nghi
Câu 4. Địa lý: Khí hậu nước ta có đặc điểm là:
A. Nhiệt đới gió mùa
B. Nhiệt đới nóng ẩm
C. Nhiệt đới cận nhiệt
đới
Câu 5: Tiếng Việt
Trong bài" Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân" (Tiếng Việt lớp 5 - tập II) Ban giám
khảo châm nồi cơm theo :
A. 4 tiêu chuẩn
B. 3 tiêu chuẩn
C. 5 tiêu chuẩn
Câu 6. Mĩ thuật Tác phẩm Bác Hồ đi công tác là của họa sĩ nao?
A. Nguyễn Thu
B. Bùi Xuân Phái
C. Nguyễn Đỗ Cung
Câu 7: Lịch sử
Câu nói: “ Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước,
nhất định không chịu làm nô lệ ” là câu nói của ai?
A. Lý Thường Kiệt ;
B. Lê Hồng Phong
C. Bác Hồ
Câu 8: Hiểu biết Loài chim nào được chọn làm biểu tượng của hòa bình?
Đáp án: ………………………..
Câu 9: Địa lý
Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:
A. Trung quốc, Lào, Thái lan.
B. Lào, Campuchia, Trung quốc
C. Trung quốc , Thái lan, Campuchia.
Câu 10: Khoa Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
A- đường hô hấp
B- đường máu.
C- đường tiêu hóa
Câu 11: Địa lý Đỉnh núi cao nhất thế giới thuộc châu lục nào:
A- châu Á.
B- châu Âu
C- châu Phi
Câu 12: Toán
Rút gọn phân số
A.
35
được kết quả là:
65
1
2
B.
7
13
C.
5
13
Câu 13: Tiếng Việt Xác định từ loại của từ được gạch chân trong câu văn
sau:
Bác tôi bác trứng cho tôi ăn.
Đáp án: ...............................................
Câu 14: Toán học:
Có 47 con thỏ được nhốt vào chuồng, mỗi chuồng nhốt không quá 5 con. Hỏi
cần có ít nhất mấy cái chuồng ?
Đáp án: ...............................
Câu 15: Tiếng Việt
Dù ai đi ngợc về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.
Hai câu thơ trên nói đến ngày giỗ ai?
Đáp án: ........................................
Câu 16: Khoa học
Em hãy cho biết nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên trái đất là từ?
B. Mặt trăng.
Câu 17: Toán
Đáp án: ................
B.Mặt trời.
Tìm 15% của 60.
C. Gió.
Câu 18: Quê hương đất nước: Huyện Nông cống hiện nay có bao nhiêu xã,
thị trấn?
Đáp án: ......................................
Câu 19: Khoa
Thiếu i ốt sẽ mắc bệnh bướu cổ. Đúng hay sai?
Đáp án: .....................
Câu 20: Lịch sử
Thời gian diễn ra phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh là:
A- 1930-1931.
B- 1936 - 1939.
C- 21939 - 1945
21. Tiếng Việt Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm:
bao la, mênh mông, bát ngát, nghi ngút
A. bao la ; B. mênh mông ; C. bát ngát
D. nghi ngút
Câu 22: Tiếng Việt Trong câu “ Món ăn này rất Việt Nam.” từ “ Việt Nam”
là:
A. Danh từ
B. động từ
C. Tính từ
Câu 23: Hai thành phần chính của không khí là O-xi và ni-tơ đúng hay sai?
Đáp án: ........................
Câu 24: Lịch sử Loại xe nào đã dùng vận chuyển lương thực, đạn
dược….phục vụ cho chiến dịch Điện Biên Phủ?
Đáp án: xe đạp thồ (xe đạp)
Câu 25: Toán Một khu đất có diện tích là 300 000 héc ta , diện tích của khu
đất là bao nhiêu km2 ?
Đáp án: 3000 km2
Câu 32: Địa Châu lục nào đông dân nhất thế giới ?
Đáp án: Châu Á
Câu 33: Tiếng Việt Trong câu ca dao:
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
Từ “chân” mang nghĩa gốc. Đúng hay sai?
Đáp án: Sai - nghĩa chuyển.
Câu 36: Lịch sử Ai là người cắm cờ trên Dinh Độc Lập vào ngày 30/4/1975?
A. La Văn Cầu
B. Nguyễn Văn Trỗi
C. Bùi Quang Thận
Đáp án: C. Bùi Quang Thận
Câu 38: Lịch sử Ai là người quyết định dời kinh đô từ Hoa Lư – Ninh Bình
vè Thăng Long – Hà Nội ?
Đáp án: Lý Công Uẩn
Câu 39: Toán Hình vuông có chu vi 20 cm. Diện tích là :
A- 100cm2
B- 400cm2
C- 25cm2
Đáp án: C- 25 cm2
Câu 40: Âm nhạc Trong bài hát “Chú ếch con“ của nhạc sĩ Phan Nhân nói
chú ếch con đang làm gì ?
A- dạo chơi
B- học bài
C- nhảy múa
Đáp án: B- học bài
Câu 41: Đoàn - Đội
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh được thành lập ngày tháng năm
nào ?
Đáp án: 26 / 3 /
1931
Câu 42: Toán Em hãy cho biết 45 % của một phút là bao nhiêu giây?
Đáp án: 27 giây
Câu 43: Tiếng Viêt:
Điền từ còn thiếu trong đoạn văn sau:
“ Hạt gạo làng ta
Gửi ra tiền tuyến
Gửi về phương xa
Em vui em hát
Hạt ….. làng ta”.
Đáp án: vàng
Câu 44: Tiếng Việt Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy ?
A. sự sống
Đáp án:
B. âm thầm
C. lặng lẽ
A. sự sống
Câu 45: Hiểu biết: . (Đội trưởng trả lời đúng mang về cho đội 10 điểm)
Con vua nhưng sống thanh bần
Tấm lòng hiếu thảo, xa gần ngợi khen
Bánh dày dẻo, bánh chưng rền
Dâng lên hương vị tổ tiên quê nhà.
Ông là ai?
Đáp án: Lang Liêu
55. Đội thiếu niên TPHCM Đội thiếu niên được thành lập ngày tháng năm
nào?
Đáp án: 15 /5 / 1941
Câu 56. Khoa học Nước là nguồn tài nguyên trong thiên nhiên, theo em là:
A. Vô tận không hết
B. Có hạn sẽ hết
C. Cả A và B đều sai
Đáp án B: Có hạn sẽ hết
Câu 43: Tiếng Việt Viết tên 2 con vật được nhắc tới trong bài " Hạt gạo làng
ta"
Đáp án: Cua, Cá cờ
Câu 44: Toán Giá tiền của một cái bút là 15.000 đồng. Nếu giảm 10% giá
bán thì em phải mua cái bút đó hết bao nhiêu tiền?
Đáp án: 13.500 đồng
Câu 45: Tiếng Việt Trong bài " Buôn Chư Lênh đón cô giáo " Y Hoa đã viết
chữ gì?
Đáp án: Bác Hồ
Câu 46: Lịch sử Thời điểm tướng Đờ -cát -tơ-ri bị bắt sống ở Điện Biên Phủ
là vào thời điểm nào trong ngày?
A. Buổi sáng
B. Buổi trưa
C. Buổi chiều
Đáp án: C. Buổi chiều
Câu 47: Toán Giá xăng tăng từ 10000 đồng lên 12500 đồng 1 lít. Hỏi giá
xăng tăng bao nhiêu phần trăm?
A. 20%
B. 25%
D. 30%
Đáp án: B. 25%
Câu 48: Tiếng Việt Có mấy cách nói các vế câu trong câu ghép
A. 1 cách
B. 2 cách
C. 3 cách
Đáp án B: 2 cách
Câu 49: Tiêng Anh
Tìm giới từ thích hợp để điền và chỗ trống trong câu trả lời sau:
- When do you have English ?
- I have it …… Monday and Thursday.
A. on
B. ar
C. is
Đáp án: A .on
Câu 50: Toán Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2
cm, chiều rộng 1 cm, chiều cao 3 cm.
Đáp án: 22 cm2
51. Mĩ Thuật Bức tranh Thiếu nữa bên hoa huệ của hoạ sĩ nào?
A.Nguyễn Thụ
Vân
B. Nguyễn Đỗ Cung
C. Tô ngọc
Đáp án: C. Tô Ngọc Vân
52. Âm nhạc Bài hát: Tre ngà bên lăng Bác là của tác giả nào?
A. Hà Hải
B. Hàn Ngọc Bích
C. Lê Toàn Hùng
Đáp án B. Hàn Ngọc Bích
53. Hiểu biết: Tin học:
Để gõ chữ hoa đầu câu em cần nhấn, giữ phím nào dưới đây khi gõ ?
A.
Phím Shift
B.
Phím Enter
C.
Phím Ctrl
Đáp án: Phím
Shift
54. Lịch sử Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau:
Ngày 19 / 5 / 1959, Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn.
Đường Trường Sơn được gọi là đường………..
Đáp án: Hồ Chí
Minh
55. Toán học:
Tìm số nhỏ nhất chia hết cho 2 ; 3 và 5 ?
Đáp án: 30
56. Tiếng Viêt:
Tìm các đại từ có trong câu ca dao sau;
“ Cái Cò, cái Vạc, cái Nông
Sao mày dẫm lúa nhà ông hỡi Cò”.
Đáp án: mày ; ông
Câu 57. Tiếng Viêt: Câu văn "Bây giờ, để kiếm sống cho chính mình, con
muốn học một nghề. ” Có mấy trạng ngữ ?
A. 2 trạng ngữ.
B. 3 trạng ngữ.
C. 2 trạng ngữ.
Đáp án A. 2 trạng ngữ.
Câu 58: Năm điều Bác Hồ dạy thuộc quyền hay bổn phận của người học
sinh?
Đáp án:
Bổn phận
59. Đội thiếu niên Ai là người đội viên thiếu niên tiền phong HCM đầu tiên
của Đội ta?
Đáp án: Kim đồng
60. Bài thơ "hạt gạo làng ta " của Trần Đăng Khoa ra đời trong cuộc kháng
chiến nào?
Đáp án: Kháng chiến chống Pháp hay Mỹ
61. Nước Việt nam có bao nhiêu dân tộc?
Câu1: Nhờ có sự ....................... mà các thế hệ trong mỗi gia đình,dòng
họ được
duy trì .
Câu 2: Trong tiếng Quyến có :
A- Âm đệm là u, âm chính là yê, âm cuối n.
B- Âm đệm là y, âm chính là ê, âm cuối là n.
C- Không có âm đệm, âm chính là yê, âm cuối là n.
Câu 3: Vịnh Hạ Long là:
A- Khu di tích lịch sử.
C- Thắng cảnh đẹp nổi tiếng của nước ta.
B- Nơi nghỉ mát nổi tiếng.
D- Bãi tắm đẹp
Câu 4: Những từ ngữ miêu tả tiếng sóng là:
A- ì ầm, ào ào, ầm ầm, ì oạp.
B- Lăn tăn, ào ào, ì ầm, ì ầm, ì oạp.
C- Cuồn cuộn, ào ào, ầm ầm, oàm oạp.
D- ì oạp, lăn tăn, ào ào, ầm ầm.
Câu 5: Câu nào có từ “đầu” mang nghĩa gốc ?
A- Miếng trầu mở đầu câu chuyện.
B- Cây đa, giếng nước đầu làng.
C- Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông.
D- Bà em đầu tóc bạc phơ.
Câu 6: Sau khi thụ phấn, noãn biến đổi thành gì?
Đáp án: ………………………….
Câu 7: Câu nào có từ “ngon” được dùng với nghĩa gốc ?
A. Bài toán này thì Lan làm ngon à.
B. Món ăn này rất ngon.
C. Trời mưa ngon lành.
D. Em bé ngủ ngon giấc.
Câu 8: Mua 5 m vải hết 90 000 đồng. Hỏi với 144 000đồng thì mua được mấy
m vải như thế?
a, 18m
b, 8m
c, 288m
d, 45m
Câu 9: “Hối hả” có nghĩa là gì ?
A. Rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh.
B. Mừng vui, phấn khởi vì được như ý.
C. Vất vả vì dốc sức để làm cho thật nhanh.
Câu 10: Một bông hoa vừa có nhị vừa có nhụy gọi là hoa gì?
Đáp án: ………………………….
Câu 11: Nhóm cặp quan hệ từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân - Kết quả ?
A. Vì... nên..., do... nên..., nhờ... mà.... B. Nếu... thì..., hễ... thì...
C. Tuy... nhưng..., mặc dù... nhưng...
D. Không những... mà..., Không chỉ... mà...
Câu 12: Dòng nào dưới đây mà các từ đều có tiếng “nhân” mang nghĩa lòng thương
người.
A. Nhân danh, nhân ái, nhân nghĩa.
B. Nhân đức, nhân hậu, nhân nghĩa.
C. nhân dân, nhân đức, nhân ái.
Câu 13: Hiệp định Pa-ri được kí tại :
A- Mĩ
B- Pháp
D. Nhân hậu, nhân từ, nhân dịp.
C- Liên Xô
Câu 14: Cấu tạo tiếng đầy đủ gồm :
A- Âm đầu, âm đệm, âm cuối, dấu thanh.
B- Âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối, dấu thanh.
C- Âm đầu, âm đệm, âm chính, đấu thanh.
D- Âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối.
Câu 15: Tiếng “chuyện” có âm chính là...?
A. Ch
B. u
C. y
D. yê
Câu 16: Con sông nào chảy qua địa phận Hà Nội
A-
Sông Hồng
C-
Sông Thương
B- Sông Mã
DSông Luộc
Câu 17: Bộ phận nào trên cơ thể thằn lằn có khả năng mọc lại?
Đáp án: ………………………….
Câu 18: Vị tướng nào đã lãnh đạo quân ta đánh đuổi quân Nam Hán trên sông Bạch
Đằng?
Đáp án: ………………………….
Câu 19: Từ nào không phải từ láy:
a, Mơ mộng b, cần mẫn
c, ung dung
d, mơ màng
Câu 20: “ Rón rén” có nghĩa là:
A- Chậm chạp
B- Nhẹ nhàng
C- Nhanh nhẹn
D- Vội vàng
Câu 21: Dòng nào có từ đồng âm ?
A- Ngoài đồng – cánh đồng.
B- Con ba ba – ba con
C- Mũi súng – mũi tàu.
D- Cờ vua - cờ cá ngựa.
Câu 22
“Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau”
Nói về truyền thống nào của nhân dân ta ?
a. Nhân ái
b. Yêu nước
c. Đoàn kết
d. Lao động cần cù
Câu 23: Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược:
A- Nam Hán
B- Tống
C- Minh
Câu 24: Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc, theo em trong
các yếu tố sau đây, yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc.
A. Giàu có.
B. Con cái học giỏi.
C. Mọi người sống hòa thuận.
D. Bố mẹ có chức vụ cao.
Câu 25: Tiếng “quá” có nguyên âm đôi là ua đúng hay sai?
Đáp án: .....................
Câu 26: Các từ “đầy, chan hoà, lênh láng, giàn giụa; ăm ắp; chan chứa” là những từ?
a, Đồng âm
b, Nhiều nghĩa
c, đồng nghĩa
Câu 27: Biển bao bọc phía nào ở nước ta:
a, Phía đông, phía nam, và tây nam. b, Phía đông, phía nam và phía bắc.
c, Phía bắc, phía đông và phía tây. d, Tất cả các ý nêu trên.
Câu 28: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ ta mở mấy đợt tấn công ?
Đáp án: …………..
Câu 29: Từ “nỗi nhớ” thuộc từ loại nào?
a, Danh từ b, Động từ
c, Tính từ
Câu 30: Trong hộp có 15 viên bi đỏ, 14 viên bi xanh, 10 viên bi vàng. Hỏi phải lấy ra ít
nhất bao nhiêu viên bi thì chắc chắn trong đó có 10 viên bi cùng màu (không nhìn vào hộp)
Đáp án: ………………..
Câu 31: Từ “thơm” trong câu “Tiếng thơm để lại muôn đời.” được dùng với nghĩa
gốc hay nghĩa chuyển?
Đáp án: ………………..
Câu 32: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ tuyệt vọng?
a, vô vọng
b, hi vọng
c, thất vọng
Câu 33: Những từ nào trong các từ dưới đây là từ láy?
a, êm ấm
b, loăng quăng
c, mong muốn
d, phẳng lặng
Câu 34 : Khoanh tròn từ ghép tổng hợp trong nhóm từ sau:
a, sách vở
b, nhà ngói
c, cây mai
d, ong mật
Câu 35: Các từ đồng nghĩa diễn tả độ cao là:
A- Chót vót, bao la, vòi vọi.
B- Vòi vọi, mênh mông, thăm thẳm.
C- Lênh khênh, chót vót, lêu nghêu D- Ngất ngưởng, lênh khênh, thênh thang .
Câu 36: Câu văn: “Những giọt mưa thu cũng dịu dàng, se sẽ như tiếng bước chân nhón
nhẹ nhàng trên thảm lá khô”, có sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào?
Đáp án: ………………………….
Câu 37: Từ "hay" trong câu sau thuộc từ loại
nào:
Anh đã hay tin gì chưa?
Đáp án: ........................
Câu 38: . Năng lượng nào không phải năng lượng sạch trong các loại năng lượng sau:
a/ Mặt trời. b/ nước.
c/ than đá.
Câu 39: Trận đánh cứ điểm Đông Khê mở màn cho chiến dịch nào ?
A- Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947 .
B- Chiến dịch Biên giới thu đông 1950
C- Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 .
D- Chiến dịch Hồ Chí Minh 1975 .
Câu 40: Câu nào dùng sai quan hệ từ ?
A. Vì trời mưa to nên đường lầy lội.
C. Đất có nhiều chất màu vì nuôi cây lớn.
B. Hùng gầy nhưng rất khoẻ.
D. Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.
Câu 41: Từ “cần mẫn” nghĩa là:
a. Rộng lượng
c. Dám dấu tranh với cái xấu
b. Ham hoạt động
d. Siêng năng và lanh lợi
Câu 42: “Trẻ người non dạ” nghĩa là:
a. Còn ngây thơ, dại dột, chưa biết suy nghĩ chín chắn
b. Người còn trẻ thì chưa biết suy nghĩ
c. Trẻ thì hay làm điều sai trái
d. Suy nghĩ hời hợt
Câu 43: : Câu tục ngữ “Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn” ý nói :
a. Lòng thương con của người mẹ
b. Mẹ bao giờ cũng nhường những gì tốt nhất cho con
c. Sự nhường nhịn của người mẹ
d. Sự can đảm của người mẹ
Câu 44: Sông Nin thuộc:
a. Châu Á
b.Châu Âu
c.Châu Phi
d. Châu Mỹ
Câu 113: Châu Á giáp với:
a. Châu Âu và châu Phi.
b. Châu Phi và Đại Dương.
c. Châu Mỹ và châu Âu.
d. Châu Mỹ và châu Phi
Câu 45: Kim giờ của đồng hồ quay 12 vòng trong thời gian bao nhiêu lâu?
A. 12 giờ
B. 6 giờ
C.12 ngày
D. 6 ngày
Câu 46: Loại cây nào sau đây có hoa đực và hoa cái riêng ?
a. Bí đao
b. Sen
c. Dâm bụt
d. Chuối
Câu 47: Ếch thường đẻ trứng vào mùa nào ?
a. Mùa xuân
b. Mùa hạ
c. Mùa thu
d. Mùa đông
Câu 48: Tài nguyên thiên nhiên là gì ?
a. Là những của cải do con người tạo ra
b. Là những đồ dùng, vật dụng trong nhà
c. Là những của cải có sẵn trong môi trường tự nhiên
d. Là những dụng cụ để sản xuất trên đồng ruộng
Câu 49: Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không diễn ra trong khoảng :
a. 12 ngày đêm
b. 56 ngày đêm
c. 75 ngày đêm
d. 29 ngày đêm
Câu 50: Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình là một trong những công trình lớn nhất thời đó ở :
a. Miền Bắc
b. Miền Trung
c.MiềnNam
.
d/ Điện.
H v tờn.......................................................
Câu 1: Cho các từ sau: mải miết , xa xôi, xa lạ phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong
mỏi, mơ màng, mơ mộng, trông chờ.
Xếp những từ trên thành 2 nhóm: Từ láy và từ ghép
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......
Câu 2: Xác định các bộ phận chính ( chủ ngữ và vị ngữ ) và bộ phận phụ ( trạng ngữ ) của
mỗi câu sau:
a, Sống trên cát mà ngày xa, cá sấu cản trớc mũi thuyền, trên cạn hổ rình xem háy
này, con ngời phải thông minh và giàu nghị lực.
b, Buổi sớm, ngợc hớng chúng bay đi tìm ăn và bổi chiều theo hớng chúng bay về
tổ, con thuyền sẽ tới đợc bờ.
Câu 3: Gch từ không thuộc nhóm vi t đồng nghĩa trong mỗi dãy từ sau và nói rõ mỗi
nhóm từ đó dùng để tả gì?
a. ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm đậm, thơm ngát.
b. rực rỡ, sặc sỡ, tơi tắn, thắm tơi, tơi thắm.
...
Câu 4: Xác định các danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ sau:
Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vợn hót chim kêu suốt cả ngày
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.........
Câu 5: Cho đoạn văn sau: " Ma rả rích đêm ngày. Ma tối tăm mặt mũi. Ma thối đất, thối cát.
Trận này cha qua, trận khác đã tới, ráo riết, hung tợn hơn. Tởng chừng biển có bao nhiêu nớc,
trời hút lên đổ hết xuống đất liền".
a. Trong đoạn văn trên có những thành ngữ nào? Nêu nghĩa của từng thành ngữ đó.
b. Ba câu đầu trong đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ gì? Hãy nêu tác dụng của biện pháp tu từ
đó.
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.........
Câu 6:Tìm bộ phận chủ ngữ, vị ngữ của hai câu sau và chỉ rõ sự khác nhau về nghĩa của hai
câu đó:
Những con dế bị sặc nớc bò ra khỏi tổ.
Những con dế bị sặc nớc, bò ra khỏi tổ.
Câu 7. Trong bài “Sầu riêng” của Mai Văn Tạo (TV4-t ập2) có câu:
“ Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi, béo cái béo của trứng
gà, ngọt cái ngọt của mật ong già hạn.”
a.
Tìm
các
tính
từ
có
trong
câu
văn.................................................................................................
b.
Nhận
xét
về
từ
loại
của
các
từ
“cái
béo”;
“mùi
thơm”…………………………………………
Câu 8 Thay đổi thứ tự một số từ ngữ trong tập hợp các từ dưới đây để tạo thành câu:
- Cái đuôi cong cong chứ không thẳng đuồn đuột của chú gà trống.
……………………………………………………………………………………………..
- Bộ cánh rất duyên dáng của chú.
- ……………………………………………………………………………………………
- Đôi cánh chưa thật cứng cáp và chắc khoẻ ấy.
- …………………………………………………………………………………………….
.
Câu 9:
Đoạn trích dưới đây dùng sai một số dấu câu. Chép lại đoạn trích này sau khi đã sửa các
dấu câu dùng sai (viết lại cho đúng chính tả):
Vầng trăng vàng thẳm, đang từ từ nhô lên. Từ sau luỹ tre xanh thẫm, ánh vàng đi đến
đâu, nơi ấy bỗng bừng lên, tiếng ca hát vui nhộn. Trăng lẫn trốn trong các tán lá cây xanh rì
của cây đa cổ thụ. Đầu thôn, về khuya, vầng trăng càng lên cao càng thu nhỏ lại. Làng quê em
đã yên vào giấc ngủ, chỉ có vầng trăng thao thức, như canh chừng giấc ngủ cho làng em.
Bài 10 : Đoạn thơ
“Dòng sông mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha
Trưa về trời rộng bao la
Áo xanh sông mặc như là mới may”
“Dòng sông mặc áo” Nguyễn Trọng Tạo
Nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn thơ trên ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………..
Họ và tên: …………………………………..
Câu 1: Cho đoạn văn sau:
“ Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu không khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi
người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành
phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. Tiếp đó, rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm
ran. Mấy con gà rừng trên núi cùng thức dậy gáy te te .”
Tìm các từ láy có trong đoạn văn trên và xếp chúng theo các loại : láy tiếng, láy âm, láy cả
âm và vần
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………..
…………………………………………………………………………………………………
…..
Câu 2: xác định bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a, Dưới ánh trăng, dòng sông sáng rực lên.
b, Khi mẹ về, cơm nước đã xong xuôi.
c, Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà ngồi trông nồi bánh, chuyện trò đến sáng.
Câu 3: Cho các kết hợp 2 tiếng sau:
Xe đạp, xe máy, xe cộ, máy bay, đạp xe, xe kéo, kéo xe, khoai nướng, khoai luộc, luộc khoai,
múa hát, tập hát, bánh rán, rán bánh, bánh kẹo.
Hãy: a) Xác định những kết hợp nào trong các kết hợp trên là từ ghép.
b) Phân loại các từ ghép đó.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………..
Câu 4 Cho các từ: Trung thực, đôn hậu, vạm vỡ, tầm thước, trung thành, mảnh mai, béo, phản
bội, hiền, thấp, gầy, khoẻ, cứng rắn, giả dối, cao, yếu.
a) Dựa vào nghĩa của từ hãy xếp các từ trên thành 2 nhóm và đặt tên.
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......
…………………………………………………………………………………………………
…..
Câu 5: Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu sau:
a) Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc.
b) nh trng trong chy khp nhnh cõy k lỏ, trn ngp con ng trng xoỏ.
Cõu 6: Xỏc nh ngha gc, ngha chuyn.ca t ngt trong cỏc kt hp t di õy :
- n ngt hỏt hay.
- Rột ngt.
.................................
........................................
- Tr em a núi ngt, khụng a núi xng.
- Kh chua, cam ngt.
..................................
.....................................
Cõu 7: Cho cỏc cõu sau: Chỳ chun chun nc tung cỏnh bay vt lờn. Cỏi búng chỳ nh xớu
lt nhanh trờn mt h. Mt h tri rng mờnh mụng v lng súng.
a. Tỡm t n, t ghộp, t lỏy trong cỏc cõu trờn.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.........
b. Tỡm danh t, ng t, tớnh t trong cỏc cõu trờn.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.........
Cõu 8: a. Cho cỏc t sau: mi mit, xa xụi, xa l, phng lng, phng phiu, mong ngúng,
mong mi, m mng, m mng, cõy ci.
Xp cỏc t trờn thnh hai nhúm: t ghộp v t lỏy. Cho bit tờn gi ca kiu t ghộp v kiu
t lỏy mi nhúm trờn.
b.T ỡm t trỏi ngha vi mi t sau: nh bộ, sỏng sa, vui v, cn thn, on kt.
Cõu 9. Xỏc nh b phn ch ng, b phn v ng trong mi cõu sau:
a. Lớp thanh niên ca hát, nhảy múa.
b. Tiếng chuông, tiếng cồng, tiếng đàn tơ rng vang lên.
c. ng trờn ú, Bộ trụng thy con ũ, xúm ch, rng trõm bu v c nhng ni ba
mỏ Bộ ang ỏnh gic.
d. Ri rỏc khp thung lng, ting g gỏy rõm ran.
H v tờn..
Câu 1
Cho các từ sau: đậu đen, đỏ đen, um tùm, mặt mũi, vui mừng, nồng nàn, hồi hộp, xa
tít, tươi tắn, lũ lụt, vừa vặn, săn bắn, nắng xuân, mưa đá, đong đưa, hoa huệ, châm chọc, ít ỏi,
quanh co, phương hướng.
Dựa vào cấu tạo, hãy chia các từ trên thành các nhóm: Từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ
ghép có nghĩa phân loại, từ láy.
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................
Câu 2: a)Gạch dưới và ghi rõ tên các bộ phận trạng ngữ ( TN), chủ ngữ ( CN), vị ngữ ( VN)
trong mỗi câu dưới đây ( Chú ý: Câu có nhiều TrN cần ghi TrN1, TrN2..., giữa CN và VN cần
có dấu gạch chéo /.)
+ Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những
chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái.
+ Dưới đáy rừng, tựa như đột ngột, bỗng rực lên những chùm thảo quả đỏ
chon chót, như chứa lửa, chứa nắng.
b) Viết các câu ghép nói về một học sinh có ý chí, nghị lực, theo mỗi yêu cầu sau:
+ Dùng một cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản:
..........................................................................................................................
+ Dùng một cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến:
..........................................................................................................................
Câu 3: Trong bài Đất và cây, nhà thơ Ý Nhi có viết:
“Đất thương cây non trẻ
Nuôi cây dần lớn khôn
Cây thương mẹ vất vả
Toả một màu mát êm.”
Em hãy cho biết biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong đoạn thơ trên.
Câu 4: a,Dựa vào từ láy lung linh, hãy tạo ra 8 từ láy khác đều có khuôn vần ung- inh bằng
cách thay đổi âm đầu hoặc thanh (hoặc âm đầu và thanh) ở hai tiếng sao cho thích hợp.
.......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b,Hãy xếp các từ gạch dưới trong mỗi câu sau thành 3 nhóm: Danh từ, động từ, tính từ:
+ Lan dỗ em nín khóc cho mẹ nấu cơm.
+ Anh em, họ hàng quây quần bên nhau trong ngày giỗ ông nội.
+ Mặt bác Hải bị rỗ là do di chứng quái ác của bệnh đậu mùa.
+ Con chó mực rất dữ nhưng được chủ khen vì giữ nhà rất giỏi.
+ Em viết đơn xin gia nhập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
+ Mẹ dẫn Long ra trạm y tế để xin thuốc chữa bệnh ngoài da.
+ Nó giấu rất kĩ không để lại dấu vết gì.
Câu 5: : Gạch dưới và ghi rõ tên các bộ phận trạng ngữ ( TrN), chủ ngữ ( CN), vị ngữ ( VN)
trong mỗi câu dưới đây ( Chú ý: giữa CN và VN cần có dấu gạch chéo /.)
+ Ngoài đồng, lúa đang thì con gái đẹp như một thứ nhung xanh, khiến cho trời thu càng
đẹp.