KIM TRA 1 TIT
CHNG OXI LU HUNH
A. TRC NGHIM (5 im):
Cõu 1: Phn ng no sau õy chng minh O3 cú tớnh oxi húa mnh hn O2:
A. 3O2 2O3
B. 2H2O2 2H2O + O2
C. 2Ag + O3 Ag2O + O2
D. 2KNO3 2KNO2 + O2
Cõu 2: Cho cỏc phn ng sau, trong phn ng no S úng vai trũ l cht kh?
A. S + H2 H2S
B. S + Hg HgS
C. S + Fe FeS
D. S + O2 SO2
Cõu 3: Sc khớ SO2 n d vo dung dch nc brom, hin tng quan sỏt c l:
A. Dung dch cú mu vng
B.Xut hin kt ta trng
C. Ddch cú mu nõu
D. Ddch mt mu nõu
Cõu 4: Cho phn ng: Fe + H2SO4 c, núng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
H s ca cht tham gia ln lt l:
A. 6 v 2
B. 2 v 6
C. 1 v 3
D. 2 v 3
Cõu 5: Phỏt biu no khụng ỳng?
A. Khớ H2S cú mựi trng thiB. Khớ SO2 l mt oxit axit
C. Axit H2SO4 c oxi húa c kim loi Cu
D. Pha loóng axit H2SO4 bng cỏch rút t t nc vo axit.
Cõu 6: Cho 6,5gam Zn tỏc dng va vi dung dch H2SO4loóng. Th tớch khớ thoỏt ra ktc l:
A. 2,24 lớt
B. 4,48 lớt
C. 22,4 lớt
D. 3,36 lớt
Cõu 7: H2SO4 đặc có thể dùng làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:
A. HI, O2, SO2
B. H2S, O2, Cl2
C. O2, SO2, Cl2
D. Cả A, B, C
Cõu 8: Để sản xuất H2SO4 với hiệu suất cao ngời ta:
A. Cho SO3 tác dụng với H2O
C. Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng
B. Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc D. Cả A, B, C đều đợc
Cõu 9: Nhúm cht no sau õy va cú tớnh oxi hoỏ, va cú tớnh kh:
A. S, O2, H2S
B. H2SO4, SO2, Cl2
C. Cl2, SO2, S
D. O3, Cl2, SO3
Cõu 10: Phng trỡnh hoỏ hc no sau õy cú th chng minh c tớnh oxi hoỏ ca O 2 mnh hn
S:
A. S + O2 SO2
B. H 2S + O2 S + H2O
C. Fe + O2 - Fe2O3 v Fe + S FeS
D. A, B v C u c
Cõu 11: Cho cỏc phn ng sau, trong phn ng no S úng vai trũ l cht oxi húa?
A. S + H2 H2S
B. S + O2 SO2
C. S + 3F2 SF6
D. S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O
Cõu 12: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H 2SO4 đặc bao
gồm:
A. H2S và CO2.
B. H2S và SO2.
B. T LUN:
Cõu 1: Hon thnh chui bin húa sau:
C. SO3 và CO2.
D. SO2 và CO2
FeS H2S S SO2 CaSO3
(ghi rừ iu kin phn ng, nu cú)
Cõu 2: Bng phng phỏp húa hc, hóy phõn bit cỏc dung dch cha trong cỏc l mt nhón sau:
NaOH, HCl, H2SO4, NaCl . Vit phng trỡnh phn ng
Cõu 3: Nhit phõn hon ton a gam KMnO4 thu c V lớt khớ O2. Ly lng khớ O2 thu c cho phn
ng hon ton vi mt lng d S, sinh ra 2,8 lớt khớ SO2 (cỏc th tớch u o iu kin tiờu chun).
1. Vit phng trỡnh húa hc cho cỏc phn ng xy ra
2. Tớnh a
3. Sc lng khớ SO2 núi trờn vo 200ml dd NaOH 0,5M. Tớnh khi lng mui to thnh trong
dung dch.
(Cho: Fe: 56, Cu: 64, S: 32, O: 16, Zn: 65)
KIM TRA 1TIT CHNG OXI-LUU HUNH
HS lm vo giy riờng khụng lm vo - mó 001
PHN A: TRC NGHIM
Cõu 1: Phỏt biu no khụng ỳng?
A. Khớ H2S cú mựi hc, cú tớnh kh mnh
B. Axit H2SO4 c oxi húa c kim loi Cu
C. Khớ SO2 l mt oxit axit
D. Pha loóng axit H2SO4 bng cỏch rút t t axit vo nc,
khuy nh
PHN B: T LUN
Cõu 1: Vit cỏc phng trỡnh phn ng biu din dóy bin hoỏ sau:
(ghi rừ iu kin phn ng nu cú)
H 2S
S
SO2
Na2SO3
Na2SO4
H2SO4
SO2
Cõu 2: a. Cho V lớt khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom d. Thêm dung dịch BaCl2 d vào hỗn
hợp trên thì thu đợc 2,33g kết tủa. Tỡm V ?
b. Cho 3,2 gam mt kim loi hoỏ tr II khụng i tỏc dng vi dung dch H 2SO4 c núng d thu
c 1,12 lớt khớ SO2 (ktc). Xỏc nh kim loi.
Cõu 3: Cú th dựng axit H2SO4 c lm khụ khớ H2S khụng? ti sao?
--Ht-(S = 32; Ba = 137; Cl = 35,5; Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; Cu = 64)
KIM TRA 1TIT CHNG OXI-LUU HUNH
HS lm vo giy riờng khụng lm vo - mó 002
PHN A: TRC NGHIM
Cõu 1: iu ch O2 trong PTN, ngi ta thng tin hnh:
A. Nhit phõn KClO3 cú xỳc tỏc
B. Nhit phõn KMnO4
C. Phõn hu H2O2 cú xỳc tỏc
D. A
hoc B, C
Cõu 2: H2SO4 đặc có thể dùng làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:
A. HI, O2, SO2
B. H2S, O2, Cl2
C. O2, SO2, Cl2
D. Cả A,
B, C
Cõu 3: Để sản xuất H2SO4 với hiệu suất cao ngời ta:
A. Cho SO3 tác dụng với H2O
B. Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng
C. Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc
D. Cả A, B, C đều đợc
Cõu 4: Nguyên nhân làm cho dung dịch H2S trong nớc để lâu ngày trở nên vẩn đục là:
A. H2S tác dụng với N2 không khí tạo ra S không tan.
B. H2S tác dụng với O2 không khí tạo ra S không tan.
C. H2S tác dụng với H2O tạo ra S không tan.
D. Một nguyên nhân khác.
Cõu 5: Nhúm cht no sau õy va cú tớnh oxi hoỏ, va cú tớnh kh:
A. S, O2, H2S
B. H2SO4, SO2, Cl2
C. Cl2, SO2, S
D. O3, Cl2, SO3
Cõu 6: Phng trỡnh hoỏ hc no sau õy cú th chng minh c tớnh oxi hoỏ ca O2 mnh hn S:
A. S + O2 ---- SO2
B.H 2S + O2 ----- S + H2O
C. Fe + O2 ---- Fe2O3 v Fe + S --- FeS
D. A, B v C u c
Cõu 7: Cho cỏc phn ng sau, trong phn ng no S úng vai trũ l cht oxi húa?
A. S + H2 H2S
B. S + O2 SO2
C. S + 3F2 SF6
D. S + 2H2SO4 3SO2 +
2H2O
Cõu 8: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
A. H2S và CO2.
B. H 2S và SO2.
C. SO3 và CO2.
D. SO2 và CO2
PHN B: T LUN
Cõu 1: Vit cỏc phng trỡnh phn ng biu din dóy bin hoỏ sau:
(ghi rừ iu kin phn ng nu cú)
H 2S
S
SO2
Na2SO3
Na2SO4
H2SO4
SO2
Cõu 2: a. Cho V lớt khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom d. Thêm dung dịch BaCl2 d vào hỗn
hợp trên thì thu đợc 58,25g kết tủa. Tỡm V ?
b. Cho 3,6 gam mt kim loi hoỏ tr II khụng i tỏc dng vi dung dch H 2SO4 c núng d thu
c 3,36 lớt khớ SO2 (ktc). Xỏc nh kim loi.
Câu 3: Có thể dùng axit H2SO4 đặc để làm khô khí H2S không? tại sao?
--Hết-(S = 32; Ba = 137; Cl = 35,5; Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; Cu = 64)
KIM TRA 1TIT CHNG OXI-LUU HUNH
HS lm vo giy riờng khụng lm vo - mó 003
PHN A: TRC NGHIM
Cõu 1: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
A. H2S và SO2.
B. H2S và CO2.
C. SO3 và CO2.
D. SO2 và CO2
Cõu 2: Nguyên nhân làm cho dung dịch H2S trong nớc để lâu ngày trở nên vẩn đục là:
A. H2S tác dụng với N2 không khí tạo ra S không tan.
B. H2S tác dụng với H2O tạo ra S không tan.
C. H2S tác dụng với O2 không khí tạo ra S không tan.
D. Một nguyên nhân khác.
Cõu 3: Cho cỏc phn ng sau, trong phn ng no S úng vai trũ l cht oxi húa?
A. S + H2 H2S
B. S + O2 SO2
C. S + 3F2 SF6
D. S + 2H2SO4 3SO2 +
2H2O
Cõu 4: Phỏt biu no khụng ỳng?
A. Khớ H2S cú mựi hc, cú tớnh kh mnh
B. Axit H2SO4 c oxi húa c kim loi Cu
C. Khớ SO2 l mt oxit axit
D. Pha loóng axit H2SO4 bng cỏch rút t t axit vo nc,
khuy nh
Cõu 5: Để sản xuất H2SO4 với hiệu suất cao ngời ta:
A. Cho SO3 tác dụng với H2O
B. Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng
C. Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc
D. Cả A, B, C đều đợc
Cõu 6: Nhúm cht no sau õy va cú tớnh oxi hoỏ, va cú tớnh kh:
A. S, O2, H2S
B. H2SO4, SO2, Cl2
C. Cl2, SO2, S
D. O3, Cl2, SO3
Cõu 7: Phng trỡnh hoỏ hc no sau õy cú th chng minh c tớnh oxi hoỏ ca O2 mnh hn S:
A. S + O2 ---- SO2
B.H 2S + O2 ----- S + H2O
C. Fe + O2 ---- Fe2O3 v Fe + S --- FeS
D. A, B v C u c
Cõu 8: H2SO4 đặc có thể dùng làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:
A. HI, O2, SO2
B. H2S, O2, Cl2
C. O2, SO2, Cl2
D. Cả A,
B, C
PHN B: T LUN
Cõu 1: Vit cỏc phng trỡnh phn ng biu din dóy bin hoỏ sau:
(ghi rừ iu kin phn ng nu cú)
FeS
H 2S
SO2
Na2SO3
Na2SO4
H2SO4
SO2
Cõu 2: a. Cho V lớt khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom d. Thêm dung dịch BaCl2 d vào hỗn
hợp trên thì thu đợc 2,33g kết tủa. Tỡm V ?
b. Cho 3,2 gam mt kim loi hoỏ tr II khụng i tỏc dng vi dung dch H 2SO4 c núng d thu
c 1,12 lớt khớ SO2 (ktc). Xỏc nh kim loi.
Câu 3: Có thể dùng axit H2SO4 đặc để làm khô khí H2S không? tại sao?
--Hết-(S = 32; Ba = 137; Cl = 35,5; Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; Cu = 64)
KIM TRA 1TIT CHNG OXI-LUU HUNH
HS lm vo giy riờng khụng lm vo - mó 004
PHN A: TRC NGHIM
Cõu 1: iu ch O2 trong PTN, ngi ta thng tin hnh:
A. Nhit phõn KClO3 cú xỳc tỏc
B. Nhit phõn KMnO4
C. Phõn hu H2O2 cú xỳc tỏc
D. A
hoc B, C
Cõu 2: H2SO4 đặc có thể dùng làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:
A. HI, O2, SO2
B. H2S, O2, Cl2
C. O2, SO2, Cl2
D. Cả A,
B, C
Cõu 3: Để sản xuất H2SO4 với hiệu suất cao ngời ta:
A. Cho SO3 tác dụng với H2O
B. Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng
C. Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc
D. Cả A, B, C đều đợc
Cõu 4: Nguyên nhân làm cho dung dịch H2S trong nớc để lâu ngày trở nên vẩn đục là:
A. H2S tác dụng với N2 không khí tạo ra S không tan.
B. H2S tác dụng với O2 không khí tạo ra S không tan.
C. H2S tác dụng với H2O tạo ra S không tan.
D. Một nguyên nhân khác.
Cõu 5: Cho cỏc phn ng sau, trong phn ng no S úng vai trũ l cht oxi húa?
A. S + H2 H2S
B. S + O2 SO2
C. S + 3F2 SF6
D. S + 2H2SO4 3SO2 +
2H2O
Cõu 6: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
A. H2S và CO2.
B. H 2S và SO2.
C. SO3 và CO2.
D. SO2 và CO2
Cõu 7: Nhúm cht no sau õy va cú tớnh oxi hoỏ, va cú tớnh kh:
A. S, O2, H2S
B. H2SO4, SO2, Cl2
C. Cl2, SO2, S
D. O3, Cl2, SO3
Cõu 8: Phng trỡnh hoỏ hc no sau õy cú th chng minh c tớnh oxi hoỏ ca O2 mnh hn S:
A. S + O2 ---- SO2
B.H 2S + O2 ----- S + H2O
C. Fe + O2 ---- Fe2O3 v Fe + S --- FeS
D. A, B v C u c
PHN B: T LUN
Cõu 1: Vit cỏc phng trỡnh phn ng biu din dóy bin hoỏ sau:
(ghi rừ iu kin phn ng nu cú)
FeS
H 2S
SO2
Na2SO3
Na2SO4
H2SO4
SO2
Cõu 2: a. Cho V lớt khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom d. Thêm dung dịch BaCl2 d vào hỗn
hợp trên thì thu đợc 58,25g kết tủa. Tỡm V ?
b. Cho 3,6 gam mt kim loi hoỏ tr II khụng i tỏc dng vi dung dch H 2SO4 c núng d thu
c 3,36 lớt khớ SO2 (ktc). Xỏc nh kim loi.
Cõu 3: Cú th dựng axit H2SO4 c lm khụ khớ H2S khụng? ti sao?
--Hết-(S = 32; Ba = 137; Cl = 35,5; Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; Cu = 64)
Đề
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG OXI – LƯU HUỲNH
1
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên thí sinh…………………….………
Lớp:………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:
A. O3
B. H2S
C. H2SO4
D. SO2
Câu 2: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa.
Giá trị m:
A. 4,66g
B. 46,6g
C. 2,33g
D. 23,3g
Câu 3: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi
khô?
A. Al2O3
B. CaO
C. dung dịch Ca(OH)2
D.
dung dịch HCl
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V:
A. 7,84
B. 8,96
C. 15,68
D. 4,48
Câu 5: Trong phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O, câu nào diễn tả đúng tính chất của chất:
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử
B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa
C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử
D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
Câu 6: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 10 ml dung dịch H2SO4 2M:
A. 0,2 mol
B. 5,0 mol
C. 20,0 mol
D. 0,02
Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl là:
A. Cu
B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch NaNO3
D. dung dich NaOH
Câu 8: Cho 10g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được
3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m:
A. 8,4
B. 1,6
C. 5,6
D. 4,4
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y
A. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4.
D.
MgSO4
Câu 10: Trộn 156,25 gam H2SO4 98% với V lit nước được dung dịch H2SO4 50% ( biết DH2O = 1g/ml).
Giá trị của V:
A. 150
B. 100
C. 0,1
D. 0,15
Câu 11: H2SO4 đặc nguội không phản ứng được với:
A. Al, Fe
B. Zn, Cu
C. HI, S
D. Fe2O3, Fe(OH)3
Câu 12: Hòa tan 6,76g oleum vào nước được dung dịch Y, để trung hòa dung dịch Y cần 200 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của oleum:
A. H2SO4. nSO3
B. H2SO4.5SO3
C. H2SO4. 3SO3
D. H2SO4. 4SO3
Câu 13: cho phương trình phản ứng:
aAl + bH2SO4
→ c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Tỉ lệ a:b là: A. 2:3
B. 1:1
C. 1:3
D. 1:2
Câu 14: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%, thu
được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng:
A. 52,48 g
B. 52,68 g
C. 5,44 g
D. 5,64 g
Câu 15: Hấp thụ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Chất tan có
trong dung dịch A
A. Na2SO3 và NaOH dư
B. Na2SO3
C. NaHSO3
D. NaHSO3 và Na2SO3
Thí sinh dùng bút chì chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:
1.
5.
9.
2.
6.
10.
3.
7.
11.
4.
8.
12.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: (1đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có)
KClO3→ O2→ SO2 → H2SO4 → oleum
Câu 2: (1,5đ) Nhận biết các bình khí sau bằng phương pháp hóa học: SO2, SO3, CO2
Câu 3: (1đ) Nêu hiện tượng xảy ra khi dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4, giải thích.
Câu 4: (1,5đ) Hấp thụ V lít SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 43,4g kết tủa .
Tính V
Câu 5: (2đ) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,12 lít khí (đktc)
Phần 2: cho tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch H2SO4 đặc, nguội (98% ,D= 1,84g/ml) thu được
4,1216 lít khí (đktc)
a, Tính m và phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong X
b, Tính V
Bài làm
ĐÁP ÁN:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1D-2B-3B-4C-5B-6D-7B-8B-9C-10A-11A-12C-13C-14A-15D
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 2: Cho các bình khí qua dung dịch nước brom, bình khí làm mất màu nước brom là SO 2
SO2 + Br2 + H2O →H2SO4 + HBr
Bình khí không làm mất màu nước brom là SO3 và CO2
Cho hai bình khí còn lại vào dung dịch BaCl2, bình cho kết tủa trắng, không tan trong axit là SO3
SO3 + H2O + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
Còn lại là bình khí CO2
Câu 3: Hiện tượng: mất màu (dung dịch KMnO4 có màu tím còn gọi là thuốc tím)
SO2 + 2KMnO4 + 5H2O →
( SO2 có số oxi hóa + 4 chuyển lên + 6 mà có H2O nên tạo H2SO4, tạo H2SO4 nên môi trường là axit
chuyển Mn + 7 xuống Mn+ 2 mà chỉ có 1 gốc SO4 nên tạo MnSO4 và K2SO4)
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
Câu 4: Có 2 giá trị của V (tương tự bài 6 trong bài tập oxi-lưu huỳnh)
V1 = 4,48 lít
V2 = 17,92 lit
Câu 5:
a, Phần 1: Cu + H2SO4 loãng → không xảy ra
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
0,05
←0,05
Vì chia 2 phần bằng nhau nên số mol Cu và Fe là như nhau ở phần 1 và phần 2
nFe/p1 = 0,05 → nFe/X = 0,05.2 = 0,1→ mFe/X = 0,1.56 = 5,6g
Phần 2: Fe + H2SO4 đặc nguội → không xảy ra
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,184
0,368
←0,184
nCu/p2 = 0,184 mol → n Cu/X = 0,184.2 = 0,368 mol→ mCu/X = 0,368 .64 = 23,552g
→ mX = mFe/X + mCu/X = 29,152g
5,6.100
→ %Fe = 29,152 = 19,21%
%Cu = 100 – 19,21 = 80,79%
b, mH2SO4 = 0,368 .98 = 36,064g
m H 2 SO4 .100
→ mddH2SO4 =
C %.
36,064.100
98
=
= 36,8g
mddH 2 SO4
→ VH2SO4 =
D
= 20 ml = 0,02 lít
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG OXI – LƯU HUỲNH
Họ và tên: ………………………………
.lớp:……….
Câu 1: Cho 12 gam hỗn hợp kim loại A, B có hóa trị không đổi tan hết trong dd H2SO4 đặc, nóng thu
được 5,6 lít khí SO2 ở đktc và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X tăng hay giảm bao nhiêu gam so với
dung dịch H2SO4 ban đầu? A. giảm 4 gam
B. tăng 4 gam
C. giảm 6 gam
D. tăng 12 gam
Câu 2: Ozon là chất khí cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì:
A.Nó làm cho trái đất ầm hơn.
B.Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất.
C.Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại ( tia cực tím). D.Nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để
tạo khí freoCâu 3: Cho PTHH: NO2 + SO2 → NO + SO3 Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất
phản ứng?
A.NO2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa.
B.NO2 là chất oxi hóa, SO2 là chất bị khử.
C.NO2 là chất oxi hóa, SO2 là chất khử.
D.NO2 là chất khử, SO2 là chất bị oxi hóa
Câu 4: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4đặc nóng dư thu được 11,2 lít
khí SO2 ở đktc. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là : A.64 %.
B.36 %.
C.32 %
D.68%.
Câu 5: Trường hợp nào thu được lượng khí SO2 nhiều nhất :
A.Cho 1 mol S tác dụng hết với H2SO4đặc nóng.
B.Cho 1 mol C tác dụng hết với
H2SO4 đặc nóng.
C.Cho 1 mol Cu tác dụng hết với H2SO4đặc nóng.
D.Cho 1 mol K2SO3 tác dụng
hết với H2SO4 .
Câu 6: Cho 10,4g hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6g S. % khối lượng của Fe và Mg trong
hỗn hợp là:
A. 52,76% và 47,24% B. 53,85%
và 46,15%
C. 63,8% và 36,2% D. 72% và 28%
Câu 7: Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phương trình hóa học sau đây là:
P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O.
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 7 và 9.
D. 7 và 7.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 33,1 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 13,44 lít
khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 78,7 gam
B. 75,5 gam
C. 74,6 gam
D. 90,7 gam
Câu 9: Cho 38,3 gam hỗn hợp gồm 4 oxit kim loại Fe2O3, MgO, ZnO, Al2O3 tan vừa đủ trong 800ml
dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch thì thu được a gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 68,1gam
B. 86,2 gam
C. 102,3 gam
D. 90,3 gam
Câu 10: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng
37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu
được 3,36 lít khí SO2(đktc). Khối lượng a gam là:A. 56gam
B. 11,2 gam
C. 38 gam
D. 8,4 gam
Câu 11: Cho 4 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có
2,24 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 4,2 gam
B. 2,4 gam
C. 13,8 gam
D. 13,6gam
Câu 12: Cho 72 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng hết với 2 lít dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 11,2
lít khí SO2 ở đktc. Nồng độ mol của muối thu được là: A. 0,25M
B. 0,2M
C. 0,5M
D. 0,45M
Câu 13: Để phân biệt các khí không màu : HCl, CO2, O2, O3 . Phải dùng lần lượt các hóa chất là :
A .Nước vôi trong , quỳ tím ẩm ướt, dung dịch KI có hồ tinh bột.
B. Quỳ tím tẩm ướt, vôi sống, dung dịch KI có hồ tinh bột
C. Quỳ tím tẩm ướt, nước vôi trong, dung dịch KI có hồ tinh bột.
D. Dung dịch NaOH, dung dịch KI có hồ tinh bột
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 0,03 mol Fe, 0,03 mol Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 đặc,
nóng thu được dung dịch X ( coi thể tích dung dịch không đổi). Nồng độ của muối trong X là:
A.0,5M
B. 0,6M
C. 1,2M
D. 2M
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư. Kết thúc thí
nghiệm thu được dd A và V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 1,96 gam muối sunfat khan.
Giá trị của V là:
A. 3,36 lít
B. 0,336 lít
C. 4,48 lít
D. 0,448 lít
Câu 16: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn.
Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày?
A. Ozon là một khí độc B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
D. Ozon có tính tẩy màu
Câu 17: Cho 104 gam BaCl2 vào 200gam dung dịch H2SO4 dư.Lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa nước lọc phải
dùng hết 250 ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28g/ml). Nồng độ của H2SO4 trong dung dịch ban đầu là:
A. 45%
B. 49%
C. 50%
D.
51%
Câu 18: Cho 8,43 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4
0,3M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng , khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 13,65 gam
B. 15,63 gam
C. 17,25 gam
D. 15,27 gam
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dd H2SO4 loãng, dư thấy thoát ra V lít H2
(đktc) và thu được dd B.Thêm từ từ NaOH đến dư vào dd B ; kết thúc thí nghiệm thu lấy kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn .V có giá trị là :
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 33,6 lít
Câu 20: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Các dạng thù hình của lưu huỳnh có thể biến đổi qua lại với nhau.
B. Các dạng thù hình của lưu huỳnh khác nhau một số tính chất vật lí.
C. Các dạng thù hình của lưu huỳnh khác nhau một số tính chất hóa học.
D. Tính chất vật lí của lưu huỳnh bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
Câu 21: Cho các phản ứng sau: SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng:
a) SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
b) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
c) SO2 + H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4
d) SO2 + NaOH → NaHSO3
A. a, b, d.
B. c, d.
C. b.
D. a, b, c, d.
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
B. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
C. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước
vào axit
Câu 23: Oxi và ozon là dạng thù hình của nhau vì:
A. chúng là những đơn chất được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
B. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử khác nhau.
C. Đều có tính oxi hóa.
D. Có cùng số proton và notron
Câu 24: Giả sử hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% thì khối lượng H2SO4 có thể thu được từ 1,6 tấn
quặng pirit sắt có chứa 60% FeS2 là bao nhiêu?
A. 1,566 tấn
B. 1,725 tấn
C. 1,200 tấn
D. 6,320 tấn
Câu 25: Hòa tan 10,7 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Mg, Al trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được
0,4 mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng , khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 69,1 gam
B. 96,1 gam
C. 61,9 gam
D. 49,1 gam
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
C. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi
hoá - khử
Câu 27: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. Crom
B. Clo
C. Photpho
D. Lưu huỳnh
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ. Sau phản ứng
thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khối lượng muối khan thu được sau khi
cô cạn dung dịch là:
A. 53,6 gam
B. 54,4 gam
C. 92 gam
D. 92,8 gam
Câu 29: Hoà tan hết m gam Cu trong dung dịch H2SO4 đặc nóng được V lít khí SO2 ở đktc. Mặt khác
lượng khí SO2 ở trên làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Brom 1M. Giá trị của m và V là :
A.6,4 và 2,24 lít .
B.6,4 và 4,48 lít.
C.12,8 và 2,24 lít.
D.12,8 và 4,48
lít.
Câu 30: Cho 2,7 gam một miếng nhôm để ngoài không khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44
gam. Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của không khí là:
A. 60%
B. 40%
C. 50%
D. 80%
Câu 31: Có những phân tử và ion sau đây, phân tử hoặc ion nào có nhiều electron nhất?
A. SO2
B. SO32C. S2D. SO42Câu 32: Từ 120 g FeS2 có thể điều chế được bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 98% ( D = 1,84 g/ml ) biết
hiệu suất của cả quá trình là 80% : A.86,96 ml.
B.98,66 ml.
C.68,96 ml.
D.96,86 ml.
Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào bình đựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn
dung dịch ở áp suất thấp thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu gam?
A. 1,15
B. 11,5
C. 15,1
D. 1,51
Câu 34: Dẫn V lít khí SO2 vào dung dịch nước Br2 0,1M thì làm mất màu vừa hết 200 ml. Thể tích dung
dịch NaOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :
A.80 ml.
B.60 ml.
C.40 ml.
D.100 ml.
Câu 35: Cho phương trình hóa học sau:
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 3 : 1
D. 2 : 1
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều
kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe
và FeS ban đầu là:
A. 40 và 60.
B. 50 và 50.
C. 35 và 65.
D. 45 và 55.
Câu 37: Có 4 dung dịch chứa trong 4 lọ mất nhãn : NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4.Có thể dùng những
thuốc thử nào trong các dãy dưới đây để nhận biết : A.H 2S, AgNO3 và BaCl2 .
B.Quỳ tím,
BaCl2 và AgNO3
C.NaOH và AgNO3 .
D.Cả A, B,C đều đúng.
Câu 38: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch : HCl, H2SO3, H2SO4, thuốc thử duy nhất để phân biệt
chúng là :
A. Quỳ tím.
C. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch
NaOH
Câu 39: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 36. Thành phần
phần trăm theo thể tích của oxi và ozzon trong hỗn hợp khí lần lượt là :
A.80% và 20%
B.75% và 25%
C.25% và 75%
D.60% và 40%
Câu 40: Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Fe2O3
B. Al2O3
C. Fe3O4
D. ZnO
Câu 41: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na
C. K, Mg, Al, Fe, Zn.
B. Ag, Ba, Fe, Sn
D. Au, Pt, Al
Câu 42: Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng ?
A. 2H2SO4 + C
→ 2SO2 + CO2 + 2H2O. B. H2SO4 + FeO
→ FeSO4 + H2O.
C. 6H2SO4 + 2Fe
→ Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 D. 4H2SO4 +2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 +
6H2O + SO2
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd H 2SO4 loãng thu
được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu m gam muối
khan, m có giá trị là:
A. 24,4gam
B. 4,22 gam
C. 8,6 gam
D. 42,2 gam
Câu 44: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Cu
B. Hồ tinh bột.
C. H2.
D. Dung dịch KI và
hồ tinh bột .
Câu 45: Cho 40 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu được m gam hỗn
hợp X.Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (không có H 2
bay ra).Tính khối lượng m ? A. 46,4 gam
B. 44,6 gam
C. 52,8 gam
D. 58,2 gam
Câu 46: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi lượng kết tủa bắt đầu
không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol của dung dịch BaCl2 là:
A. 6,0M.
B. 0,6M.
C. 0,06M.
D. 0,006M
Câu 47: H2SO4 đặc không làm khô được khí nào sau đây?
A. H2S
B. CO2
C. Cl2
D. O2
Câu 48: Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng ?
A.2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
B.H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O.
C.6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
D.4H2SO4 +2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 +
6H2O + SO2
Câu 49: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy,người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua
dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện.Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có
hiện diện khí ?
A.CO2
B.H2S
C.NH3
D.SO2
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 11,08 gam muối khan. Thể tích khí H 2 sinh ra ở đktc là:
A. 0,896 lít
B. 1,344 lít
C. 1,568 lít
D. 2,016 lít
Câu 51: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 l khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 16g NaOH. Tiến hành cô cạn dung
dịch thu được lượng muối khan là A. 18,9 gam B. 20,8 gam C. 21,2 gam D. 12,1 gam
Câu 52: Cho 1,26 gam hỗn hợp (Mg, Al) có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch axit
sunfuric đặc, vừa đủ tạo ra 0,015 mol sản phẩm khử có lưu huỳnh duy nhất.Sản phẩm khử đó là
A. H2S
B. S C. SO2 D. SO3
Câu 53: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở
đktc ) khí SO2 ( là chất khí duy nhất đồng thời là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó
là
A. FeS2.
B. FeO
C. FeS.
D. FeCO3.
Câu 54: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1M để trung hoà dd X.
Công thức phân tử oleum X là A. H2SO4.nSO3 B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.4SO3
D. H2SO4.3SO3
Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 3,22 g hỗn hợp X ( Fe, Mg và Zn ) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
tạo ra 1,344 lit H2 ( đktc) và dung dịch Y chứa m (g) muối. Giá trị của m là
A. 8,98
B.7,25
C.3,55
D. 5,67
Câu 56: Hoà tan chất X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ mol của axit
và SO2 là 2: 3 thì X là chất nào sau đây A. FeS2
B. H2S
C. S
D. FeS
Câu 57: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M.
Công thức muối được tạo thành và khối lượng là A. Na2SO3 ; 24,2g
B. NaHSO3 ;15g và Na2SO3 ;
26,2g
C. NaHSO3 ; 23,2g D. Na2SO3 ; 25,2g
Câu 58: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đktc) là
A. 125ml
B. 215ml
C. 500ml
D. 250 ml
Câu 59: Cùng một lượng R khi lần lượt hoà tan hết bằng dung dịch HCl và H 2SO4 đặc nóng thì khối
lượng SO2 sinh ra gấp 48 lần H2. Mặt khác khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat.
Kim loại R là
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2 chất
trên lần lượt là:
A. 78,6g và 47g
B. 10g và 115,6g C. 76,6g và 47g
D. 77,6g và 48g