Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

cham soc suc khoe nguoi lon benh ngoai khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.37 KB, 37 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

NGÂN HÀNG CÂU HỎI
CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI LỚN BỆNH NGOẠI
KHOA
(Hãy khoanh tròn vào đáp án mà bạn cho là đúng nhất)

Câu 1: Chuẩn bị tâm lý cho người bệnh phẫu thuật có kế hoạch, điều dưỡng
cần
• Giải thích cho người bệnh biết tình trạng bệnh nặng của họ
• Giải thích cho người bệnh biết cuộc phẫu thuật bằng từ chuyên môn
• Giải thích cho người bệnh biết cuộc phẫu thuật bằng từ thông dụng, dễ hiểu
• Không cần giải thích gì
Câu 2: Thời gian thụt tháo cho người bệnh phẫu thuật có kế hoạch?
• Trước phẫu thuật 3 – 4 giờ
• Trước phẫu thuật 2 ngày
• Trước phẫu thuật 3 ngày
• Trước phẫu thuật 4 ngày
Câu 3: Công việc điều dưỡng phải làm cho người bệnh phẫu thuật có kế
hoạch vào sáng hôm mổ, trước khi chuyển lên bàn mổ?
• Cho uống nước đường
• Đeo bảng tên người bệnh vào tay người bệnh
• Rửa dạ dày
• Cho uống thuốc kháng sinh
Câu 4: Người điều dưỡng cần theo dõi biến chứng dễ xảy ra trong vòng 24 giờ
đầu sau phẫu thuật?
• Tắc ruột dính
• Chảy máu
• Viêm phổi
• Viêm đường tiết niệu


Câu 5: Chăm sóc đúng nhất khi có bí tiểu sau phẫu thuật?
• Chườm lạnh vùng hạ vị, nếu không được thì đặt ống sonde niệu đạo – bàng
quang
• Chườm nóng vùng hạ vị, nếu không được thì đặt ống sonde niệu đạo –
bàngquang
• Đặt sonde niệu đạo – bàng quang
• Tiêm thuốc lợi tiểu
Câu 6: Thực hiện chăm sóc chế độ dinh dưỡng cho người bệnh sau phẫu
thuật là?
• Uống nước đường ngay sau mổ
• Cho ăn cơm khi có trung tiện
• Cho ăn từ lỏng đến đặc khi có trung tiện
• Cho ăn từ lỏng đến đặc khi có đại tiện
Câu 7: Để giảm nguy cơ nhiễm trùng và viêm xương sau phẫu thuật xương


người điều dưỡng cần?
• Thực hiện tốt công tác vô khuẩn trước, trong và sau phẫu thuật
• Vệ sinh tốt buồng bệnh và không khí
• Thay băng vết mổ hằng ngày
• Ăn uống đủ chất dinh dưỡng để nâng cao thể trạng
Câu 8: Vệ sinh vùng mổ trước phẫu thuật xương cẳng chân:
• Từ bụng đến bàn chân
• Từ đùi đến bàn chân
• Từ gối đến bàn chân
• Từ đùi đến cổ chân
Câu 9: Người điều dưỡng cần lưu ý biến chứng nào sau phẫu thuật viêm phúc
mạc ruột thừa ở ngày thứ 3 đến ngày thứ 4?
• Chảy máu vết mổ
• Toạc vết mổ

• Nhiễm trùng vết mổ
• Bọc máu vết mổ
Câu 10: Khi đã chẩn đoán là viêm ruột thừa cấp ở tuyến có điều kiện phẫu
thuật cần làm gì?
• Điều trị nội khoa
• Chuẩn bị mổ cấp cứu
• Mổ bán cấp cứu
• Mổ có kế hoạch
Câu 11: Nhận định đúng vết mổ không khâu da sau mổ viêm phúc mạc ruột
thừa có tổ chức hạt mọc tốt là?
• Nền màu trắng, dễ chảy rớm máu
• Nền màu đỏ, dễ chảy rớm máu
• Nền màu trắng, không chảy rớm máu
• Nền màu đỏ, không chảy rớm máu
Câu 12: Ống dẫn lưu ở bụng sau phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa thường
rút muộn nhất sau thời gian bao lâu?
• 12 đến 24 giờ
• 24 đến 48 giờ
• 48 đến 72 giờ
• 72 đến 96 giờ
Câu 13: Vấn đề cần nhận định đối với tắc ruột cơ học có mất nước?
• Mắt có trũng, môi có khô không?
• Lưỡi có bẩn không?
• Da có tái xanh không?
• Bụng có chướng không?
Câu 14: Nguyên nhân gây tắc ruột do bít?
• Xoắn ruột
• Thoát vị bẹn nghẹt
• Khối u trong lòng ruột
• Lồng ruột cấp

Câu 15: Chăm sóc điều dưỡng trong tắc ruột cơ học trước phẫu thuật?
• Cho uống nước đường


Hút dịch dạ dày
Thụt tháo phân
Cho vận động
Câu 16: Giáo dục sức khỏe cho người bệnh sau mổ thoát vị bẹn tránh đi xe
đạp sau mổ:
• Trong vòng 2 tuần đầu
• Trong vòng 4 tuần đầu
• Trong vòng 6 tuần đầu
• Trong vòng 8 tuần đầu
Câu 17: Điều dưỡng rút ống hút dịch dạ dày sau mổ thủng dạ dày cấp khi
nào?
• Bụng hết chướng
• Không còn nôn
• Không sốt
• Đã trung tiện
Câu 18: Nhận định đúng về dịch mật chảy qua ống Kehr ở người bệnh mở
ống mật chủ lấy sỏi khi trở lại bình thường là?
• Đỏ sẫm
• Hồng nhạt
• Vàng chanh
• Nâu nhạt
Câu 19: Cách xử trí của người điều dưỡng khi ống dẫn lưu Kehr bị tắc sau
mổ lấy sỏi ống mật chủ?
• Rút ống dẫn lưu Kehr
• Theo dõi tiếp
• Buộc ống dẫn lưu Kehr lại

• Bơm rửa ống dẫn lưu Kehr
Câu 20: Việc điều dưỡng cần chuẩn bị trước khi mổ trĩ?
• Cho nhịn ăn trước 2 ngày
• Bơm thuốc vào đại tràng chống co thắt
• Làm sạch đại tràng
• Uống thuốc nhuận trường
Câu 21:Vấn đề ưu tiên khi chăm sóc bệnh nhân chấn thương sọ não?
• Đảm bảo thông khí để tránh phù não
• Truyền dịch để chống phù não
• Lấy máu xét nghiệm
• Đưa người bệnh đi chụp sọ không chuẩn bị
Câu 22: Vấn đề điều dưỡng cần chú ý nhất trong chăm sóc bệnh nhân chấn
thương sọ não?
• Hút đờm nhớt, dịch tiết ở mũi miệng, ống nội khí quản
• Vệ sinh hằng ngày các hốc tự nhiên
• Xoay trở tư thế tránh loét
• Theo dõi lượng nước tiểu hằng ngày
Câu 23: Vấn đề người Điều dưỡng cần hướng dẫn người bệnh sau mổ viêm
tụy cấp khi ra viện?
• Lao động nhẹ nhàng





Tẩy giun định kỳ
Khám bệnh định kỳ
Ăn nhiều thịt
Câu 24: Chẩn đoán điều dưỡng đúng nhất với người bệnh có hậu môn nhân
tạo chưa xẻ miệng?

• Người bệnh có nguy cơ áp xe tổ chức dưới da hậu môn nhân tạo
• Người bệnh có nguy cơ tắc hậu môn nhân tạo do táo bón
• Người bệnh chướng bụng do có hậu môn nhân tạo chưa mở
• Người bệnh có nguy cơ viêm loét da quanh hậu môn nhân tạo do vệ sinh
kém
Câu 25: Khi chăm sóc dẫn lưu màng phổi, thấy người bệnh tím tái, khó thở
người Điều dưỡng cần phải làm gì?
• Cho người bệnh nằm đầu thấp
• Cho thở oxy và báo bác sĩ
• Tiêm thuốc hỗ trợ hô hấp
• Rút ống dẫn lưu
Câu 26: Nguyên tắc chăm sóc hệ thống dẫn lưu?
• Không cần vô khuẩn
• Ống dẫn lưu không cần phải thông, nếu có tắc nghẽn có thể từ từ xử trí
• Theo dõi lượng nước xuất nhập
• A và B đúng
Câu 27: Chăm sóc sau mổ cho người bệnh có đặt ống dẫn lưu:
• Có thể tự rút ống, cột ống nếu muốn
• Nằm nghiêng về phía không có dẫn lưu để dịch chảy trở lại vào trong
• Thay băng khi thấm dịch, phòng ngừa lở loét da
• Cầu nối dẫn lưu lên cao > 60 cm
Câu 28: Giáo dục sức khỏe về chế độ dinh dưỡng sau mổ đường tiêu hóa là?
• Cho uống sữa ngay sau mổ
• Cho ăn từ lỏng đến đặc khi bệnh nhân có trung tiện
• Nuôi dưỡng theo đường tĩnh mạch trong 5 ngày
• Bệnh nhân ăn uống bình thường sau mổ
Câu 29: Nhiễm khuẩn ngoại khoa là sự xâm nhập vi khuẩn vào cơ thể qua
con đường nào?
• Vết thương, vết mổ
• Đường hô hấp

• Đường tiêu hóa
• Đường tiết niệu
Câu 30: Thực hiện chăm sóc chế độ ăn cho bệnh nhân trước mổ viêm tụy cấp
như thế nào?
• Cho bệnh nhân ăn uống bình thường
• Cho bệnh nhân uống sữa
• Cho bệnh nhân nhịn ăn uống
• Cho bệnh nhân ăn từ lỏng đến đặc
Câu 31: Trong sơ cứu bỏng để tránh thoát huyết tương qua vết bỏng, điều
dưỡng cần làm gì?
• Ngâm tay vào nước ấm





Băng ép
Kê cao chi
Bôi mỡ kháng sinh lên vùng bỏng
Câu 32: Sau ghép da bao nhiêu giờ mới được thay băng?
A. Sau 24 giờ.
B. Sau 48 giờ.
C. Sau 72 giờ.
D. Sau 96giờ
Câu 33. Bỏng ở vị trí nào thì không nên băng ?
A. Lưng.
B. Đùi, cẳng chân.
C. Mặt, bộ phận sinh dục.
D. Bụng.
Câu 34. Các nguyên nhân thường gặp gây viêm ruột thừa , NGOẠI TRỪ:

A. Do nhiễm khuẩn.
B. Do giun, sỏi phân chui vào.
C. Do co thắt mạch máu nuôi ruột thừa.
D. Do chấn thương.
Câu 35: Nhận định đúng về toàn trạng của ruột thừa viêm , NGOẠI TRỪ:
A. Tụt huyết áp
B. Sốt
C. Mạch nhanh > 90 lần/phút
D. Môi khô, lưỡi bẩn
Câu 36. Điều dưỡng cần đặt ống hút dạ dày liên tục trước mổ thủng dạ dày
nhằm mục đích:
A. Hạn chế dịch dạ dày vào ổ phúc mạc
B. Hạn chế đau bụng
C. Hạn chế chướng bụng
D. Hạn chế bí trung đại tiện
Câu 37. Sau mổ thủng dạ dày, giáo dục sức khỏe khi ra viện vấn đề ưu tiên
cho người bệnh là:
A. Kiểm tra dấu sinh tồn thường xuyên
B. Tập vận động
C. Chăm sóc dinh dưỡng
D. Vệ sinh cá nhân thường xuyên
Câu 38. Cách chăm sóc nào sau đây là đúng cho người bệnh trước mổ viêm
phúc mạc:
A. Cho uống nước đường
B. Thụt tháo phân
C. Cho vận động nhẹ nhàng
D. Cho nhịn ăn uống
Câu 39. U xơ tuyến tiền liệt là:
A. U lành tính.
B. U ác tính.

C. U nằm trong cơ bàng quang.
D. U nằm trong niệu đạo.





Câu 40. U xơ tuyến tiền liệt là bệnh lý gây:
A. Rối loạn sinh dục.
B. Rối loạn tiểu tiện.
C. Rối loạn đại tiện.
D. Rối loạn tiêu hoá.
Câu 41. Khi chi bó bột có dấu hiệu chèn ép bột người điều dưỡng cần:
A. Dùng thuốc giảm đau, giảm sưng nề
B. Kê cao chi bó bột
C. Nới rộng bột suốt chiều dài của chi
D. Theo dõi màu sắc, vận động của chi bó bột.
Câu 42. Nhiễm khuẩn ngoại khoa là sự xâm nhập của vi khuẩn vào cơ thể
qua:
A. Vết thương, vết mổ
B. Đường hô hấp
C. Đường tiêu hoá
D. Đường tiết niệu
Câu 43. Nhận định triệu chứng tại chỗ của ổ nhiễm khuẩn ngoại khoa là:
A. Sốt cao
B. Rét run
C. Sưng, nóng, đỏ, đau
D. Môi khô
Câu 44. Người bệnh sau mổ thoát vị bẹn cần tránh táo bón với mục đích:
A. Chống chảy máu vết mổ

B. Chống đau bụng
C. Chống chướng bụng
D. Chống bục chỉ
Câu 45. Sau khi mổ thoát vị bẹn, điều dưỡng nên khuyên bệnh nhân về chế độ
ăn:
A. Ăn nhiều bữa, mỗi bữa ít một
B. Ăn bình thường
C. Tránh ăn nhiều vào buổi sáng
D. Tránh thức ăn gây táo bón
Câu 46. Chăm sóc nào sau đây không được thực hiện cho người bệnh trước
mổ viêm tụy cấp:
A. Cho người bệnh ăn lỏng.
B. Cho nhịn ăn
C. Đặt sonde dạ dày
D. Cho nằm nghỉ ngơi.
Câu 47: Nguyên tắc chăm sóc hệ thống ống dẫn lưu:
A. Không cần vô khuẩn
B. Ống dẫn lưu không cần phải thông, nếu tắt nghẽn có thể từ từ xử trí
C. Theo dõi lượng nước xuất nhập
D. A và B đúng
Câu 48: Chăm sóc sau mổ đúng với người bệnh có đặt dẫn lưu:
A. Có thể tự rút ống, cột ống nếu muốn
B. Hướng dẫn bệnh nhân nằm nghiêng về phía không có dẫn lưu để dịch


chảy trở lại vào trong
C. Thay băng khi thấm dịch, phòng ngừa lở loét da
D. Câu nối dẫn lưu lên cao > 60 cm
Câu 49: Mục đích dùng ống dẫn lưu để:
A. Dẫn lưu ổ abces hoặc tránh nhiễm trùng ra xung quanh

B. Dẫn lưu dịch, máu hoặc tránh loét vết thương
C. Dẫn lưu giải áp hoặc theo dõi chảy máu
D. A, B và C đúng
Câu 50: Bình chứa dịch dẫn lưu:
• Luôn đặt thấp hơn vị trí dẫn lưu là 40 cm
• Luôn đặt thấp hơn vị trí dẫn lưu là 60 cm
• Luôn đặt thấp hơn vị trí dẫn lưu là 80 cm
• Luôn đặt thấp hơn vị trí dẫn lưu là 100 cm
Câu 51: Lợi ích của việc mở khí quản, ngoại trừ:
• Mở khí quản giúp giảm được khoảng chết (#150 ml).
• Giúp người bệnh thở dễ dàng hiệu quả
• Dễ dàng lấy dị vật, hút đàm nhớt.
• Khó khăn trong việc lắp máy thở.
Câu 52: Duy trì đủ độ ẩm để loãng đàm giúp hút đàm dễ dàng trong mở khí quản
điều dưỡng nên:
• Bơm vào canule 5-10 ml nước muối sinh lý trước khi hút đàm.
• Bơm vào canule 10-15 ml nước muối sinh lý trước khi hút đàm.
• Bơm vào canule 15-20 ml nước muối sinh lý trước khi hút đàm.
• Bơm vào canule 25-30 ml nước muối sinh lý trước khi hút đàm.
Câu 53: Mức độ hôn mê trong chấn thương sọ não được nhận định (theo thang
điểm Glasgow) là:
• Nặng, khi GCS ≤ 8,
• Trung bình, với GCS từ 9 đến 12,
• Nhẹ, khi GCS ≥ 13.
• Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 54: Trong can thiệp cấp cứu bệnh nhân chấn thương sọ não, những việc người
điều dưỡng cần làm là:
• Theo dõi đường thở: dị vật ( răng gãy, bụi cát) đờm nhớt, DH khó thở hay
ngưng thở, rối loạn nhịp thở.
• Đảm bảo đường thở thông: hút đàm nhớt, đặt NKQ, đặt Canyl Mayor, đặt

thông dạ dày.
• Cung cấp đủ oxy.Lập ngay đường truyền TM với kim luồn 2 hoặc 3 nhánh.
• Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 55: Trong can thiệp cấp cứu bệnh nhân chấn thương sọ não, những việc
người điều dưỡng cần làm là:
• Cố định cổ, xử trí cầm máu vết thương trên sọ, khám các dấu hiệu chảy
máu mũi, máu tai, vết thương sọ não.
• Hỏi lại cơ chế chấn thương, cởi bỏ quàn áo nạn nhân và ủ ấm người bệnh
• Tiếp tục theo dõi: DST, tri giác, nhịp tim, đồng tử, dấu thần kinh khu trú.
• Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 56: Những nhận định sau mổ thoát vị bẹn của bệnh nhân bao gồm:


Nhận định về dấu hiệu sinh tồn?
Xem vết mổ có bị chảy máu, có bị nhiễm khuẩn, người bệnh có bí tiểu tiện
không?
• Nhận định về lưu thông tiêu hoá: người bệnh trung tiện, đại tiện chưa? nếu
đã đại tiện có táo bón không?
• Cả 3 nhận định trên đều đúng
Câu 57: Những vấn đề cần chăm sóc khi bệnh nhân có phẫu thuật mổ thoát vị
bẹn là:
• Người bệnh đau nhiều vùng bẹn.
• Người bệnh sốt cao.
• Nguy cơ bí tiểu sau mổ. Nguy cơ táo bón. Nguy cơ thoát vị bẹn tái phát.
• Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 58: Các vị trí dùng để cố định bệnh nhân trên ván cứng khi cấp cứu bệnh
nhân chấn thương cột sống:
• Đầu, ngực, mào chậu, đùi , cẳng chân
• Vai, cẳng tay, cẳng chân, bàn chân
• Cánh tay, cẳng chân , đùi, bàn chân

• Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 59: Những can thiệp của Điều dưỡng cho bệnh nhân ngày trước mổ,
ngoại trừ:
• Cởi bỏ tư trang bệnh nhân.
• Tháo răng giả, Tóc dài thắt bím
• Chùi sạch móng tay sơn,Vệ sinh
• Thụt tháo lần 2
Câu 60: Thời gian lưu bệnh tại phòng hậu phẩu thường là:
• 12 h
• 24 h
• 36 h
• 48 h
Câu 61: Bệnh nhân dễ kích động vật vã trong giai đoạn hồi tỉnh nên điều
dưỡng cần đảm bảo sự an toàn cho bệnh nhân bằng cách:
• Cố định tay người bệnh
• Kéo chấn song giường lên cao
• Không để người bệnh đè lên ống dẫn lưu
• Cả A, B, C đúng
Câu 62: Thời gian để nhận định nhiễm trùng vết mổ là:
• 12h sau mổ
• 24h sau mổ
• 36h sau mổ
• 72h sau mổ
Câu 63: Chuẩn bị người bệnh trước khi bó bột, ngoại trừ:
• Nếu có vết thương, điều dưỡng phải thay băng sạch sẽ ,
• Lấy hết dị vật, máu tụ,
• Chú ý cầm máu kỹ cho người bệnh.
• Băng tròn theo vòng chi
Câu 64: Chăm sóc đúng cho người bệnh trước mổ cấp cứu viêm phúc mạc,





ngoại trừ:
A. Thụt tháo phân
B. Vệ sinh vùng mổ
C. Thực hiện cam kết mổ
D. Đặt sonde tiểu
Câu 65: Chăm sóc đúng đối với bệnh nhân sốt do nhiễm trùng vết mổ, ngoại
trừ:
A. Thay băng vết mổ hằng ngày
B. Lau hạ nhiệt cho bệnh nhân bằng nước mát
C. Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn
D. Cho bệnh nhân uống thêm nước
Câu 66: Nhận định đúng khi chăm sóc dẫn lưu Kerh là:
A. Dấu hiệu dịch mật bình thường: màu xanh đậm, lượng dịch ít hơn
300ml/24h
B. Dấu hiệu dịch mật bình thường: màu vàng chanh, lượng dịch nhiều hơn
700ml/24h
C. Dấu hiệu dịch mật bình thường: màu vàng chanh, lượng dịch từ 300700ml/24h
D. Dấu hiệu dịch mật bình thường: màu xanh đậm, lượng dịch tử 300700ml/24h
Câu 67: Trước khi chuẩn hị bệnh nhân trước mổ, cần nhận định về cơ xương
khớp là vì:
• Giảm đau trước mổ
• Giúp người bệnh trong tập vận động sau mổ
• Trong việc đặt nội khí quản
• A+B đúng
Câu 68: Trước khi chuẩn hị bệnh nhân trước mổ, cần hỏi tiền sử dùng thuốc
của người bệnh vì:
• Đề phòng tương tác thuốc trong gây mê.

• Làm tăng hay giảm thuốc gây mê
• Vì sợ ảnh hưởng đến huyết áp sau mổ
• Sợ kết quả điều trị không chính xác
Câu 69: Để kiểm soát nhiễm trùng trước mổ người điều dưỡng cần:
• Chỉ tìm hiểu bệnh sử để phát hiện.
• Thực hiện khám chuyên khoa.
• Thực hiện y lệnh kháng sinh trước mổ.
• Khám và phát hiện nhiễm trùng.
Câu 70: Người bệnh trước mổ cần giáo dục:
• Không hút thuốc lá 1 tuần trước mổ.
• Không ăn uống trước mổ 2 ngày
• Không tiếp xúc với người bị nhiễm trùng trước đó 1 tuần
• Xử dụng kháng sinh trước mổ 3 ngày với tất cả loại phẫu thuật.
Câu 71: Người bệnh cần được khuyến khích ngồi dậy sớm sau mổ giúp:
• Có nhu động ruột sớm
• Giúp người bệnh giảm đau vết mổ
• Tránh viêm phổi


Cả 3 đúng.
Câu 72: Áp lực hút sonde dạ dày ở người lớn là
A. 40 mmHg
B. -40 mmHg
C. 20 mmHg
D. -20 mmHg
Câu 73: Những điểm cần lưu ý khi chăm sóc dẫn lưu
A. Chăm sóc dẫn lưu trước, vết mổ sau.
B. Chăm sóc dẫn lưu nhiễm trước, dẫn lưu sạch sau.
C. Nếu có hậu môn nhân tạo thì rửa vết mổ trước, dẫn lưu, hậu môn nhân
tạo sau cùng.

D. Tất cả đều đúng
Câu 74: Can thiệp điều dưỡng khi người bệnh căng chướng bụng sau mổ là:
• Cho người bệnh vận động sau mổ.
• Cho người bệnh thuốc giảm chướng bụng
• Thụt tháo nhẹ
• Cho người bệnh uống ít nước có gaz
Câu 75: Khi đón người bệnh sau mổ về, nếu có dịch dẫn lưu thì phải theo dõi
số lượng và...(1)...của dịch 1 giờ 1 lần trong 6 giờ đầu. Các giờ tiếp theo có thể
3 giờ, 6 giờ hoặc 12 giờ 1 lần tuỳ theo cuộc mổ.
A. Tình trạng
B. Tính chất
C. Màu sắc
D. Vị trí
Câu 76: Khi chăm sóc bệnh nhân chấn thương cột sống cần điều dưỡng
cần, ngoại trừ:
• Theo dõi dấu hiệu sinh tồn.
• Dùng thuốc giảm đau theo y lệnh.
• Vận chuyển người bệnh đúng cách.
• Thường xuyên thăm khám và thay đổi tư thế cho bệnh nhân.
Câu 77: Để tránh tình trạng chèn ép điểm trong khi bó bột cho bệnh
nhân, điều dưỡng phụ bó bột cần phải:
A. Kê cao chi sau bó bột
B. Chú ý không để bàn tay tỳ đè khi bó bột
C. Hướng dẫn bệnh nhân chăm sóc bột
D. Tất cả các ý trên
Câu 78: Chăm sóc nào của điều dưỡng cho bệnh nhân ngay sau bó bột:
A. Dùng nước ướt sạch bột dính trên da
B. Đặt chi vừa bó bột trên mặt phẳng cứng.
C. Điều dưỡng cần kiểm tra X quang sau bó bột để chỉ định cho bệnh
nhân tái khám

D. Người nhà phải theo dõi tình trạng ngón chân hay tay của chi sau khi
bó bột.
Câu 79: Biến chứng xuất hiện sớm nhất khi bệnh nhân cần bất động trong
điều trị kéo tạ:
A. Ứ đọng phổi



B. Táo bón
C. Chậm liền xương, loãng xương
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
Câu 80: Người bệnh lo lắng và không thoải mái do kéo tạ, điêu dưỡng cần
chăm sóc điều gì:
A. Giải thích mục đích kéo tạ, thông tin về thời gian, quá trình lành xương
B. Hướng dẫn người bệnh vận động, tập thở, hít thở sâu, tập vận động chủ
động chi lành, gồng cơ chi kéo tạ.
C. Hướng dẫn cách tự chăm sóc: thay đổi tư thế, nâng mông để giúp
thoáng vùng da mông tránh loét da do ẩm, do đè cấn.
D. Tất cả điều đúng
Câu 81: Khi theo dõi bệnh nhân sau phẫu thuật, nếu bệnh nhân bị hạ huyết
áp thì điều dưỡng cần làm gì trước khi báo bác sỹ:
A. Nâng cao đầu
B. Cho bệnh nhân nằm ngữa thẳng
C. Cho bệnh nhân nằm ngữa nghiêng đầu về 1 bên
D. Cho bệnh nhân năm đầu thấp
Câu 82: Biến chứng sớm nhất xuất hiện trong gãy xương kín, người điều dưỡng
cần phải lưu ý là:
A. Cứng khớp và teo cơ: do bất động kéo dài, không tập vận động phục
hồi chức năng.
B. Khớp giả: nơi gãy xương không có can xương dẫn đến xương không

liền, tạo ra cử động bất thường gọi là khớp giả.
C. Từ gãy xương kín dẫn đến gãy xương hở do cố định không tốt, thăm
khám thô bạo.
D. Tất cả các biến chứng trên
Câu 83: Chăm sóc chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân trước mổ sỏi thận, có
ure máu tăng cao là:
A. Tăng protid, hạn chế glucid
B. Hạn chế protid, glucid
C. Hạn chế protid, tăng lipid
D. Hạn chế protid, tăng glucid
Câu 84: Chăm sóc đúng cho chẩn đoán điều dưỡng “Nguy cơ nhiễm trùng
đường niệu do nhiễm khuẩn ngược dòng từ các dẫn lưu” là:
A. Túi dẫn lưu đặt ngang mức bàng quang.
B. Vệ sinh quanh chân ống dẫn lưu 3 lần mỗi ngày
C. Các ống dẫn lưu cùng dẫn lưu nước tiểu có thể dẫn lưu về 1 túi, dán
nhãn rõ ràng
D. Báo với bác sĩ khi rò nước tiểu quanh chân ống dẫn lưu
Câu 85: Giáo dục sức khỏe đúng cho bệnh nhân sau mổ sỏi thận là:
A. Uống nhiều nước, 3-4 lít trong 24 giờ, tôn trọng chế độ kiêng khem
B. Bị bất động kéo dài vì lí do nào đó, sẽ làm cản trở bài tiết nước tiểu
và trao đổi calci, thì bệnh nên nhân hạn chế vận động và hạn chế vitamin D, calci
C. Sự nhiễm trùng đường tiết niệu phải được điều trị triệt để
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 86: Theo thang điểm Glasgow, trả lời không rõ ràng là mấy điểm?


A. 2 điểm
B. 3 điểm
C. 4 điểm
D. 5 điểm

Câu 87: Theo thang điểm Glasgow, trả lời đúng là mấy điểm?
A. 2 điểm
B. 3 điểm
C. 4 điểm
D. 5 điểm
Câu 88: Chăm sóc đúng với bệnh nhân trước mổ viêm phúc mạc là:
A. Cho bệnh nhân uống thêm nước để bồi phụ nước do mất nước qua
nôn
B. Thụt tháo cho bệnh nhân
C. Chuẩn bị cam kết mổ, hồ sơ giấy tờ cho bệnh nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 89: Sau ghép da bao nhiêu giờ, điều dưỡng mới được thay băng cho bệnh
nhân?
A. Sau 24 giờ.
B. Sau 48 giờ.
C. Sau 72 giờ.
D. Sau 96giờ
Câu 90: Bỏng ở vị trí nào thì không nên băng ?
A. Lưng.
B. Đùi, cẳng chân.
C. Mặt, bộ phận sinh dục.
D. Bụng.
Câu 91: Giáo dục sức khỏe đúng cho bệnh nhân sau mổ viêm phúc mạc là:
A. Dặn người bệnh hạn chế vận động để tránh đau vết mổ, giúp vết mổ
nhanh liền hơn
B. Khi vệ sinh cá nhân, nếu làm thấm ướt vết mổ nên tự thay băng khác
để giữ vết thương luôn được khô
C. Hướng dẫn người bệnh thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng, nhiều
Protein, bổ sung sắt, Vitamin...
D. Tất cả đều đúng

Câu 92: Các nguyên nhân thường gặp gây viêm ruột thừa , NGOẠI TRỪ:
A. Do nhiễm khuẩn.
B. Do giun, sỏi phân chui vào.
C. Do co thắt mạch máu nuôi ruột thừa.
D. Do chấn thương.
Câu 93: Triệu chứng toàn thân của ruột thừa viêm , NGOẠI TRỪ:
A. Tụt huyết áp
B. Sốt
C. Mạch nhanh > 90 lần/phút
D. Môi khô, lưỡi bẩn
Câu 94: Chăm sóc đúng cho bệnh nhân sỏi mật với chẩn đoán điều dưỡng
“đau bụng do tình trạng viêm và tắc nghẽn đường mật” là:


A. Thực hiện các xét nghiệm cơ bản đầy đủ, chính xác
B. Giảm đau bằng chườm ấm vùng hạ sườn phải
C. Công tác tư tưởng giúp người bệnh giảm đau
D. Tất cả đều đúng
Câu 95: Chăm sóc đúng cho bệnh nhân sau mổ sỏi mật là:
A. Khuyên người bệnh không nên ngồi dậy đi lại sớm
B. Rút ống sonde dạ dày khi có trung tiện
C. Thay băng vết mổ ngày 2 lần và chăm sóc dẫn lưu
D. Nếu người bệnh có cắt túi mật, thời gian đầu hạn chế thức ăn có nhiều
protid
Câu 96. Triệu chứng cơ năng của ruột thừa viêm, NGOẠI TRỪ:
A. Đau âm ỉ và khu trú hố chậu phải
B. Nôn hoặc buồn nôn
C. Đau dữ dội và khu trú hố chậu phải
D. Rối loạn tiêu hóa.
Câu 97: Các nguyên nhân gây tắc ruột cơ học thường gặp ; NGOẠI TRỪ:

A. Khối u trong lòng ruột
B. Lồng ruột, tắc ruột
C. Dính ruột sau mổ
D. Viêm ruột thừa.
Câu 98: Triệu chứng cơ năng của tắc ruột cơ học, NGOẠI TRỪ:
A. Đau bụng.
B. Nôn mửa.
C. Bí trung đại tiện.
D. Có dấu hiệu rắn bò ở bụng.
Câu 99: Cách xử trí của người điều dưỡng khi ống dẫn lưu Kehr bị tắc sau
mổ lấy sỏi ống mật chủ là:
A. Rút ống dẫn lưu Kehr
B. Theo dõi tiếp
C. Buộc ống dẫn lưu Kehr lại
D. Bơm rửa ống dẫn lưu Kehr
Câu 100: Nhận định điều dưỡng đúng nhất bệnh nhân trước mổ xương khớp
là:
A. Tình trạng nẹp cố định nơi tổn thương có đúng nguyên tắc, có chèn ép
không?
B. Vết mổ: băng thấm dịch, mùi, chảy máu, phù nề xung quanh vết mổ
C. Nhận định dẫn lưu: số lượng, màu sắc, tính chất dịch
D. Tất cả đều đúng
Câu 101: Chăm sóc đúng cho bệnh nhân mổ xương cẳng chân với chẩn đoán
điều dưỡng “Phù nề tại chỗ do ứ trệ tuần hoàn” là:
A. Nâng chi cao không quá mực tim, nên kê chi dọc theo chiều dài chi
tránh chèn ép điểm
B. Cho người bệnh uống nhiều nước, cung cấp các chất có nhiều vitamin
C. Chườm ấm chi, giúp bệnh nhân giảm sưng nề
D. Hướng dẫn người bệnh hít thở sâu, tập thở, ngồi dậy
Câu 102:Các nguyên nhân thường gặp gây thủng dạ dày, NGOẠI TRỪ:



A. Loét dạ dày –tá tràng mạn tính.
B. Ung thư dạ dày.
C. Loét miệng nối sau nối vị tràng.
D. Viêm tuỵ cấp.
Câu 103: Điều dưỡng hướng dẫn chế độ ăn đúng cho bệnh nhân trước mổ viêm
tuỵ cấp là:
A. Cho ăn uống bình thường
B. Cho uống sữa
C. Cho nhịn ăn uống
D. Cho ăn từ lỏng đến đặc
Câu 104: Chăm sóc điều dưỡng cho bệnh nhân có bụng chướng do chưa có
nhu động ruột sau mổ viêm tụy cấp là:
A. Theo dõi nhu động ruột, nôn ói, bụng chướng, dịch ứ đọng...
B. Không cho người bệnh xoay trở, vận động sẽ gây đau
C. Cho bệnh nhân uống sữa để lấy lại nhu động ruột
D. Thực hiện nuôi dưỡng người bệnh bằng sonde dạ dày
Câu 105: Tam chứng Charcot trong bệnh sỏi mật là:
A. Đau hạ sườn phải, sốt , nước tiểu sẫm màu
B. Đau hạ sườn phải , sốt, ngứa ở da
C. Đau hạ sườn phải, sốt, vàng da.
D. Đau, ngứa ở da, nước tiểu sẫm màu.
Câu 106: Các biến chứng của sỏi mật , NGOẠI TRỪ:
A. Thấm mật phúc mạc
B. Viêm phúc mạc mật
C. Viêm tuỵ cấp
D. Ung thư đường mật
Câu 107: Mổ sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr nhằm mục đích, NGOẠI TRỪ:
A. Dẫn lưu dịch mật

B. Bảo đảm vết khâu ở ống mật chủ
C. Súc rửa đường mật
D. Chụp đường mật kiểm tra
Câu 108: Chăm sóc đúng nhất cho bệnh nhân mở khí quản với chẩn đoán
điều dưỡng “Thông khí kém do khô đường dẫn khí” là:
A. Che lỗ mở khí quản bằng gạc tẩm huyết thanh mặn đẳng trương trên
ống canun
B. Cần giữ lỗ mở khí quản luôn sạch sẽ, gạc băng nếu dính đờm dãi cần
thay thường xuyên
C. Hút đờm dãi thường xuyên cho người bệnh
D. Trong những ngày đầu nên thay băng 2 – 3 lần và rửa lỗ mở khí quản,
rửa quanh canun bằng ete, oxy già
Câu 109: Yếu tố thuận lợi làm khởi phát bệnh viêm tụy cấp là:
A. Sau bữa ăn no và thịnh soạn
B. Cơ thể bị suy nhược.
C. Cơ thể bị nhiễm khuẩn.
D. Cơ thể bị nhiễm lạnh.
Câu 110: Vị trí đau bụng trong bệnh viêm tụy cấp là:


A. Đau vùng thượng vị và quanh rốn.
B. Đau vùng hạ sườn phải.
C. Đau vùng hạ sườn trái
D. Đau vùng hạ vị
Câu 111: Nhận định điều dưỡng đúng về dấu hiệu toàn thân của bệnh viêm
tụy cấp là:
A. Mạch nhanh, nhỏ, yếu
B. Huyết áp tăng
C. Thân nhiệt hạ
D. Da nóng, vã mồ hôi

Câu 112: Chăm sóc đúng cho bệnh nhân đang kéo tạ là:
A. Đo độ dài của chi kéo tạ so với bên lành mỗi ngày
B. Theo dõi trục chi kéo tạ mỗi ngày
C. Kiểm tra độ ẩm của da nơi tiếp xúc, tỳ nén.
D. Tất cả đều đúng
Câu 113: Chăm sóc tư thế đúng cho bệnh nhân kéo tạ là:
A. Bệnh nhân có thế chống chân lành xuống mặt giường để làm thoáng
vùng da mông và cùng cụt.
B. Bệnh nhân không được vận động để tránh làm di lệch trục kéo tạ
C. Lót trần các tấm nilon hoặc đặt săm cao su trực tiếp với da vùng tỳ đè
để phòng ngừa loét ép
D. Tạo môi trường xung quanh dễ chịu, thoải mái
Câu 114: Lượng giá người bệnh kéo tạ được chăm sóc tốt khi:
A. Nơi đặt thiết bị kéo tạ không bị tổn thương thêm (nhiễm trùng, loét
da)
B. Không bị loét nơi tỳ nén, hệ thống kéo tạ đúng và an toàn
C. Tránh được các biến chứng do bất động để kéo tạ
D. Tất cả đều đúng
Câu 115: Điều dưỡng chuẩn bị trọng lượng tạ kéo đối với chi trên đúng là:
A. 1/4 đến 1/6 trọng lượng cơ thể
B. 1/7 đến 1/9 trọng lượng cơ thể
C. 1/10 đến 1/14 trọng lượng cơ thể
D. 1/15 đến 1/18 trọng lượng cơ thể.
Câu 116: Điều dưỡng chuẩn bị trọng lượng tạ kéo đối với cột sống cổ đúng là:
A. Từ 2 đến 2,5 kg
B. Từ 3 đến 4,5 kg
C. Từ 5 đến 7,5 kg
D. Từ 8 đến 9,5 kg.
Câu 117: Nguyên tắc chăm sóc hệ thống ống dẫn lưu là:
A. Không cần vô khuẩn

B. Ống dẫn lưu không cần phải thông, nếu tắt nghẽn có thể từ từ xử trí
C. Theo dõi lượng nước xuất nhập
D. A và B đúng
Câu 118: Chăm sóc sau mổ đúng cho người bệnh có đặt dẫn lưu là:
A. Có thể tự rút ống, cột ống nếu muốn
B. Nằm nghiêng về phía không có dẫn lưu để dịch chảy trở lại vào trong


C. Thay băng khi thấm dịch, phòng ngừa lở loét da
D. Câu nối dẫn lưu lên cao > 60 cm
Câu 119: Tính chất khối phồng trong thoát vị bẹn nghẹt là:
A. Thể tích thay đổi khi tăng áp lực ổ bụng
B. Thể tích thay đổi khi đứng
C. Thể tích không đổi khi tăng áp lực ổ bụng
D. Thể tích thay đổi khi nằm
Câu 120: Nhận định đúng về tính chất đau trong thoát vị bẹn thường là:
A. Đỡ đau khi chạy nhảy
B. Đỡ đau khi đi lại
C. Đỡ đau khi ngồi
D. Đỡ đau khi nằm
Câu 121: Nhận định đúng về thoát vị bẹn thường là:
A. Thể tích khối thoát vị nhỏ đi khi nằm nghỉ
B. Thể tích khối thoát vị nhỏ đi khi tăng áp lực ổ bụng
C. Thể tích khối thoát vị nhỏ đi khi ho
D. Thể tích khối thoát vị nhỏ đi khi đứng
Câu 122: Triệu chứng cơ năng của sỏi niệu quản biểu hiện điển hình là:
A. Cơn đau quặn thận.
B. Cơn đau quặn niệu quản.
C. Cơn đau quặn bàng quang.
D. Cơn đau quặn niệu đạo.

Câu 123: Can thiệp điều dưỡng khi chăm sóc bệnh nhân mổ bướu giáp trạng
có khó thở sau mổ do đau là:
A. Luôn để sẵn dụng cụ hút đờm và khay mở khí quản để xử trí kịp thời
B. Hướng dẫn bệnh nhân cách xoay đầu và ngực tránh căng vết mổ
C. Lấy máu làm xét nghiệm
D. Đưa người bệnh đi chụp sọ không chuẩn bị.
Câu 124: Can thiệp điều dưỡng khi bệnh nhân sau mổ bướu giáp có xuất hiện
cơn tetani là:
A. Truyền dịch nâng huyết áp
B. Tiêm tĩnh mạch calci theo y lệnh
C. Đặt nội khí quản nếu bệnh nhân tắc thở do co thắt thanh quản
D. Nâng cao thể trạng cho bệnh nhân
Câu 125. Các triệu chứng chắc chắn của gãy xương, NGOẠI TRỪ:
A. Biến dạng
B.Cử động bất thường
C. Tiếng lạo xạo.
D. Sưng , bầm tím.
Câu 126: Các triệu chứng không chắc chắn của gãy xương, NGOẠI TRỪ:
A. Đau.
B. Bầm tím
C. Sưng, mất cơ năng
D. Biến dạng chi
Câu 127: Chăm sóc đúng cho bệnh nhân suy giảm tiếng nói do phù nề thanh
quản sau mổ bướu giáp trạng là:


A. Cho người bệnh nằm tư thế semi – fowler
B. Khuyến khích người bệnh nói nhiều để ngăn ngừa mất tiếng
C. Hướng dẫn người bệnh giao tiếp bằng cử chỉ, điệu bộ. Cho người
bệnh giấy bút để giao tiếp

D. Hướng dẫn bệnh nhân nên uống nước sữa trong ngày đầu, sau đó ăn
cháo lỏng, những ngày sau chế độ ăn đặc dần
Câu 128: Nhận định điều dưỡng đúng trong chăm sóc bệnh nhân hậu môn
nhân tạo là:
A. Màu sắc thể hiện sự tưới máu, hậu môn nhân tạo có màu sẫm màu,
màu đen là biểu hiện tưới máu tốt
B. HMNT ra nhiều dịch và chất nhầy trong ngày đầu tiên
C. Khi có nhu động thì hơi và phân chảy sẽ ra ngoài, thường vào ngày
thứ 2 đến thứ 4
D. Tất cả đều đúng
Câu 129: Để làm giảm nguy cơ loét, áp xe tổ chức dưới da quanh chân hậu
môn nhân tạo, người điều dưỡng cần:
A. Quấn gạc tẩm vaselin quanh chân hậu môn nhân tạo
B. Nếu phân trào ra phải rửa sạch, thấm khô vùng da quanh chân hậu
môn nhân tạo
C. Nếu da quanh chân hậu môn nhân tạo loét phải rửa sạch, thấm khô,
bôi mỡ oxyt kẽm
D. Tất cả đều đúng
Câu 130: Chăm sóc đúng cho bệnh nhân có nguy cơ tắc hậu môn nhân tạo do
táo bón là:
A. Có thể đặt ống thông Nelaton, bơm dung dịch nước muối sinh lý vào
để làm mềm phân, kích thích nhu động ruột
B. Hướng dẫn cách ăn uống để chống táo bón
C. Dùng tay đi găng bôi trơn nong nhẹ hậu môn lấy phân
D. Tất cả đều đúng
Câu 131: Ngay sau khi bị gãy một xương lớn, BN có thể có các biến chứng
sau:
A. Sốc, tắc mạch máu do tuỷ xương
B. Viêm xương
C. Rối loạn dinh dưỡng

D. Teo cơ
Câu 132: Nguyên nhân của choáng chấn thương là:
A. Do đau quá mức, do mất máu nhiều
B. Do vận chuyển bệnh nhân
C. Do cơ thể suy kiệt
D. Do bệnh nhân khiếp sợ
Câu 133: Chăm sóc đúng cho bệnh nhân đau, có cảm giác khó chịu ở vùng
hậu môn do huyết khối búi trĩ
A. Cần phải thụt tháo sạch phân cho người bệnh
B. Dùng túi lạnh đặt vào búi trĩ giúp bớt sung huyết
C. Dùng túi hay gối thấm dịch đặt dưới mông người bệnh
D. Cho bệnh nhân ngâm hậu môn ngày 2-3 và sau khi đại tiện bằng


nước muối ấm pha loãng (thời gian ngâm 30 phút, nhiệt độ nước 60 0C)
Câu 134: Chăm sóc điều dưỡng đúng cho bệnh nhân trước mổ trĩ, NGOẠI
TRỪ:
A. Ba ngày trước khi mổ cho ăn ít chất xơ, ăn thức ăn nhẹ dễ tiêu,
hướng dẫn cách dùng thuốc nhuận tràng
B. Dặn bệnh nhân không được nâng bất cứ vật gì nặng quá 5kg.
C. Vệ sinh vùng tầng sinh môn và hậu môn cho thật sạch. Làm hoặc
hướng dẫn người nhà làm vệ sinh cá nhân cho bệnh nhân
D. Thụt tháo vào buổi chiều ngày trước mổ và buổi sáng ngày mổ. Phải
đảm bảo sạch phân trong đại tràng.
Câu 135: Chấn thương ngực kín là những chấn thương gây nên:
A. Vết thương ngực kín.
B. Vết thương ngực hở
C. Không rách da ở thành ngực
D. Vết thương ngực.
Câu 136: Nhiễm khuẩn ngoại khoa là sự xâm nhập của vi khuẩn vào cơ thể

qua:
A. Vết thương, vết mổ
B. Đường hô hấp
C. Đường tiêu hoá
D. Đường tiết niệu
Câu 137: Nhận định đúng dấu hiệu tại chỗ của ổ nhiễm khuẩn ngoại khoa là:
A. Sốt cao
B. Rét run
C. Sưng, nóng, đỏ, đau
D. Môi khô
Câu 138: Nhận định đúng dấu hiệu toàn thân của nhiễm khuẩn ngoại khoa,
NGOẠI TRỪ:
A. Sốt cao, lưỡi bẩn
B. Rét run, da xanh xám
C. Sưng, nóng, đỏ, đau
D. Môi khô, tiểu ít
Câu 139: Nhận định đúng về cơn đau quặn thận là:
A. Đau lăn lộn dữ dội vùng thắt lưng.
B. Đau âm ỉ từng cơn vùng thắt lưng
C. Đau âm ỉ liên tục ở vùng thắt lưng.
D. Đau dữ dội vùng thượng vị.
Câu 140: Cơn đau quặn thận thường xuất hiện trong những trường hợp sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Lao động mệt nhọc.
B. Đi lại nhiều.
C. Dùng thuốc giảm đau mạnh.
D. Dùng thuốc lợi tiểu quá mạnh.
Câu 141: Kết quả xét nghiệm máu trong nhiễm khuẩn ngoại khoa có :
A. Hồng cầu tăng.
B. Bạch cầu tăng



C. Protide máu tăng.
D. Glucose máu tăng.
Câu 142: Nhận định đúng về các dấu hiệu của áp xe nóng gồm:
A. Sưng to, không đau
B. Sưng to, nóng đỏ
C. Sưng to, nóng đỏ, không đau
D. Sưng to, nóng đỏ, đau.
Câu 143: Chăm sóc đúng cho bệnh nhân trước mổ thoát vị bẹn thường,
NGOẠI TRỪ:
A. Chuẩn bị khẩn trương, nhanh chóng cho ca mổ cấp cứu
B. Hướng dẫn cho bệnh nhân biết cách phòng ngừa thoát vị bẹn nghẹt
C. Cho bệnh nhân ăn thức ăn nhẹ ngày trước mổ, sáng nhịn ăn hoàn
toàn
D. Vệ sinh kỹ vùng bụng, vùng thoát vị bẹn, cạo sạch lông cơ quan sinh
dục ngoài.
Câu 144: Nhận định đúng về tính chất khối phồng trong thoát vị bẹn nghẹt là:
A. Thể tích thay đổi khi tăng áp lực ổ bụng
B. Thể tích thay đổi khi đứng
C. Thể tích không đổi khi tăng áp lực ổ bụng
D. Thể tích thay đổi khi nằm
Câu 145: Nhận định đúng về tính chất đau trong thoát vị bẹn thường:
A. Đỡ đau khi chạy nhảy
B. Đỡ đau khi đi lại
C. Đỡ đau khi ngồi
D. Đỡ đau khi nằm
Câu 146: Trong thoát vị bẹn thường, thể tích khối thoát vị nhỏ đi khi:
A. Nằm nghỉ
B. Tăng áp lực ổ bụng

C. Ho
D. Đứng
Câu 147: Chăm sóc chế độ vận động cho bệnh nhân sau mổ thoát vị bẹn là:
A. Cho bệnh nhân nằm tư thế thoải mái, ít đau nhất, hướng dẫn người
bệnh xoay trở nhẹ nhàng, trong giới hạn đau
B. Khuyên bệnh nhân tập vận động sớm sau mổ, ngày thứ 3 cho bệnh
nhân ngồi dậy
C. Dặn bệnh nhân không được nâng bất cứ vật gì nặng quá 10 kg
D. Tất cả đều đúng
Câu 148: Giáo dục sức khỏe đúng cho bệnh nhân sau mổ thoát vị bẹn là
A. Tránh đi xe đạp trong 4 tuần đầu sau mổ
B. Tránh làm việc nặng trong 5 tháng sau mổ
C. Tránh các tác nhân gây táo bón
D. Tất cả đều đúng
Câu 149: Biến chứng sau mổ không phải của thoát vị bẹn là:
A. Chảy máu
B. Rách, thủng bàng quang
C. Đứt niệu quản


D. Sưng, teo tinh hoàn
Câu 150: Bệnh nhân bị thoát vị bẹn thường cần phải mổ:
A. Cấp cứu
B. Cấp cứu trì hoãn (bán cấp cứu)
C. Chương trình (kế hoạch)
D. Theo dõi thêm
Câu 151: Triệu chứng toàn thân, thực thể không đúng của sỏi niệu quản?
• Sỏi gây tắc niệu quản, gây ứ nước, ứ mủ thận, khám thấy thận to
• Người bệnh sốt khi sỏi gây tắc niệu quản, nhiễm trùng đường tiết niệu
• Sỏi niệu quản hai bên gây tắc nước tiểu, toàn thân suy sụp nhanh

• Khám bụng người bệnh có cầu bàng quang
Câu 152:Triệu chứng cận lâm sàng chắc chắn nhất và chính xác để chẩn đoán
sỏi bàng quang?
• Xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu, bạch cầu
• Chụp ổ bụng không chuẩn bị có hình ảnh sỏi
• Siêu âm bàng quang thấy có sỏi
• Soi bàng quang thấy sỏi
Câu 153: Chăm sóc đúng cho bệnh nhân trước mổ u xơ tiền liệt tuyến là:
A. Giao tiếp với bệnh nhân để đánh giá sự hiểu biết với bệnh tình của
họ và những điều mà bác sỹ đã giải thích với họ
B. Chọn thời gian thích hợp để giải thích với bệnh nhân về mặt giải
phẫu cơ quan bị bệnh có liên quan đến hệ tiết niệu và sinh dục
C. Hướng dẫn bệnh nhân chế độ vệ sinh làm giảm nguy cơ nhiễm trùng
đường tiểu
D. Tất cả đều đúng
Câu 154: Sau mổ bệnh nhân có sốt, đau vết mổ, vết mổ nề đỏ. Nhận định biến
chứng nào sau đây gặp ở người bệnh trên là đúng :
A. Liệt ruột sau mổ
B. Viêm phổi sau mổ
C. Nhiễm trùng vết mổ
D. Rò manh tràng sau mổ
Câu 155: Công việc chăm sóc nào sau đây đúng nhất với người bệnh bị nhiễm
trùng vết mổ ?
A. Đặt sonde dạ dày
B. Cắt chỉ cách quãng, tách mép vết mổ
C. Đặt sonde hậu môn
D. Cho người bệnh nằm nghỉ
Câu 156: Nguyên nhân gây tắc ruột do bít là:
A. Xoắn ruột
B. Thoát vị bẹn nghẹt

C. Khối u trong lòng ruột
D. Lồng ruột cấp
Câu 157: Nguyên nhân gây tắc ruột do thắt là:
A. Nghẹt ruột do dây chằng
B. Do bã thức ăn
C. Do dính ruột


D. Do giun đũa
Câu 158: Nhận định về lưu thông tiêu hoá sau mổ tắc ruột cơ học: xem người
bệnh đã …..............…, đại tiện chưa. Từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. Ăn uống
B. Vận động
C. Trung tiện
D. Hết nôn
Câu 159: Người bệnh vào viện với lý do đau bụng cơn + nôn + bí trung tiện.
Khám người bệnh tỉnh táo, không sốt, dấu hiệu sinh tồn bình thường và ổn
định. Bụng trướng căng có hình quai ruột nổi, có dấu hiệu rắn bò. Công việc
chăm sóc nào sau đây của người điều dưỡng cần làm ngay cho người bệnh.
A. Cho thở oxy
B. Tiêm thuốc kháng sinh theo y lệnh
C. Truyền dịch cho người bệnh
D. Đặt sonde dạ dày
Câu 160: Người bệnh vào viện trong tình trạng đau vùng bẹn, bìu bên phải
dữ dội hai ngày, nôn nhiều và sốt. Thăm khám thấy bụng trướng, nắn đau.
Vùng bẹn bìu bên phải có khối phồng to nắn rất đau, thể tích khối phồng
không thay đổi khi nằm nghỉ ngơi. Công việc cần làm của người điều dưỡng

A. Chuẩn bị mổ cấp cứu
B. Chuẩn bị mổ có kế hoạch

C. Chuẩn bị mổ bán cấp cứu
D. Theo dõi thêm
Câu 162: Nguyên nhân thường gặp nhất trong thủng dạ dày cấp:
A. Ung thư dạ dày
B. Loét miệng nối
C. Viêm miệng nối
D. Loét dạ dày – hành tá tràng
Câu 163: Chụp ổ bụng không chuẩn bị ở tư thế đứng đối với thủng dạ dày
cấp thấy:
A. Mức nước, mức hơi
B. Liềm hơi dưới cơ hoành
C. Mờ toàn ổ bụng
D. Mờ vùng thấp
Câu 164: Sau mổ thủng dạ dày, người bệnh tỉnh, không sốt, ngủ được, bụng
không trướng, vết mổ khô liền sẹo, ăn kém. Chăm sóc nào sau đây được ưu
tiên cho người bệnh trên:
A. Kiểm tra dấu hiệu sinh tồn thường xuyên
B. Tập vận động cho người bệnh
C. Chăm sóc dinh dưỡng cho người bệnh
D. Vệ sinh cá nhân thường xuyên
Câu 165: Người bệnh vào viện với triệu chứng đau khắp bụng ngày thứ 4,
nôn và bí trung tiện, sốt cao, vẻ mặt nhiễm trùng. Khám bụng trướng căng,
nắn đau khắp bụng. Cách chăm sóc nào sau đây đúng cho người bệnh trên:
A. Cho uống nước đường


B. Thụt tháo phân
C. Cho vận động nhẹ nhàng
D. Cho nhịn ăn, uống
Câu 166: Sau mổ sỏi mật, người bệnh tỉnh, không sốt, ăn ngủ được, Kehr

chảy dịch mật vàng, có nhiều cặn. Bụng xẹp mềm, vết mổ khô. Chăm sóc nào
dưới đây được ưu tiên cho người bệnh trên
A. Chăm sóc vết mổ
B. Chăm sóc Kehr
C. Chăm sóc vận động
D. Chăm sóc dinh dưỡng
Câu 167: Sau mổ sỏi mật, ống dẫn lưu Kehr không chảy dịnh mật. Cách
chăm sóc nào sau đây là đúng:
A. Theo dõi tiếp
B. Kẹp Kehr
C. Bơm rửa Kehr
D. Rút Kehr
Câu 168: Công tác chăm sóc quan trọng ở người bệnh viêm tuỵ cấp là:
A. Chuẩn bị bệnh nhân mổ cấp cứu
B. Dùng thuốc giảm đau theo y lệnh
C. Theo dõi nôn
D. Theo dõi tiểu tiện
Câu 169: Những triệu chứng đúng nhất ở viêm tuỵ là:
A. Đau vùng thượng vị + nôn + bí trung tiện
B. Đau vùng thượng vị + sốt + truỵ mạch
C. Đau vùng thượng vị + nôn + Amilase máu tăng
D. Đau vùng thượng vị + truỵ mạch + Amilase máu tăng
Câu 170: Biến chứng không phải do đặt ống dẫn lưu:
A. Dính các tạng xung quang gây tắc ruột
B. Nhiễm trùng nơi đặt ống dẫn lưu
C. Nhiễm trùng bàng quang khi đặt ống dẫn lưu ổ bụng
D. Chảy máu nơi đặt ống dẫn lưu.
Câu 171: Người bệnh vào viện và đã được mổ cắt u đại tràng làm hậu môn
nhân tạo ngày thứ 5. Hiện tại người bệnh tỉnh, ăn ngủ được, hậu môn nhân
tạo hoạt động tốt, vết mổ khô, bụng xẹp mềm. Chế độ ăn nào sau đây phù hợp

với người bệnh trên:
A. Ăn theo nhu cầu người bệnh
B. Ăn thức ăn tránh táo bón
C. Ăn nhiều đạm
D. Ăn cháo.
Câu 172: Điều dưỡng cần giáo dục sức khỏe cho người bệnh có hậu môn nhân
tạo những việc không được làm sau khi xuất viện là:
A. Hướng dẫn cho người bệnh và thân nhân người bệnh chăm sóc hậu
môn nhân tạo tại nhà
B. Cách thay túi đựng phân
C. Đến khám định kỳ theo giấy hẹn của bác sĩ
D. Dùng panh đưa vào hậu môn nhân tạo hằng ngày để tránh bị hẹp


Câu 173: Rò hậu môn là hậu qủa của bệnh:
A. Nứt kẽ hậu môn
B. Sa trực tràng
C. Áp xe quanh hậu môn
D. Tất cả đều đúng
174: Triệu chứng bệnh rò hậu môn là:
A. Vùng quanh hậu môn có lỗ chảy nước vàng
B. Vùng quanh hậu môn có một đám cứng
C. Vùng quanh hậu môn có lỗ rò chảy dịch, mủ ở vùng da lành thông
với hậu môn
D. Vùng quanh hậu môn nề, có máu chảy ra.
Câu 175: Sau phẫu thuật sỏi tiết niệu, người bệnh ăn ngủ được, sốt nhẹ, dẫn
lưu niệu đạo – bàng quang ra nước tiểu đục, có nhiều cặn bẩn, bụng xẹp
mềm, vết mổ khô. Cách chăm sóc nào sau đây có ý nghĩa nhất cho người bệnh
trên :
A. Cho uống hạn chế nước

B. Cho ăn thức ăn giàu dinh dưỡng
C. Thay băng vết mổ ngày 2 lần
D. Bơm rửa bàng quang bằng dung dịch natriclorua 0,9% ấm
Câu 176: Bệnh nhân bị tai nạn giao thông đập đầu xuống nền đường, sau đó
bị hôn mê và tỉnh lại, được đưa vào bệnh viện cấp cứu. Hiện tại người bệnh
khó thở, tăng tiết đờm dãi, liệt 1/2 người trái, dãn đồng tử bên phải, đại tiểu
tiện không tự chủ, mạch chậm, huyết áp tăng. Công việc chăm sóc nào sau
đây có ý nghĩa nhất đối với người bệnh trên:
A. Dùng thuốc kháng sinh chống nhiễm khuẩn
B. Đặt sonde dạ dày
C. Khai thông đường hô hấp, cho thở oxy
D. Truyền dịch chống tụt huyết áp
Câu 177: Bệnh nhân nam, 76 tuổi vào viện với triệu chứng bí đái hoàn toàn,
đau tức vùng hạ vị, siêu âm tiền liệt tuyến: 67 gam, urê huyết 15 mmol/lít.
Chăm sóc nào sau đây đúng nhất cho bệnh nhân trên:
A. Cho uống nhiều nước
B. Xoa vùng hạ vị
C. Cho nằm nghỉ ngơi
D. Đặt sonde niệu đạo – bàng quan
Câu 178 : Bệnh nhân nam, 76 tuổi vào viện với triệu chứng bí đái hoàn toàn,
đau tức vùng hạ vị, siêu âm tiền liệt tuyến: 67 gam, urê huyết 15 mmol/lít.
Chế độ ăn cho bệnh nhân trên là:
A. Chủ yếu là gluxit
B. Chủ yếu là lipit
C. Chủ yếu là protit
D. Ăn nhiều muối.
Câu 179: Nhận định tại chỗ đúng trước khi điều trị gãy xương là:
A. Chi gãy được bất động chưa? Mức độ đau, sưng nề, bầm tím?
B. Vết thương rộng hay nhỏ, sạch hay bẩn? Có dịch, mủ hay không?
C. Có tổn thương mạch máu thần kinh hay không?



D. Tất cả đều đúng
Câu 180: Nhận định đúng bệnh nhân sau bó bột do với gãy xương là:
A. Bột chặt hay lỏng? khô hay ẩm? sạch hay bẩn? đúng nguyên tắc hay
không?
B. Tất cả đều đúng
C. Nếu có vết thương dịch thấm vào bột nhiều hay ít? Mùi hôi hay
không?
D. Mức độ đau sưng nề tăng, hay giảm?
Câu 181: Bệnh nhân bị tai nạn lao động được đưa vào trạm xá xã trong tình
trạng đau cẳng chân phải, mất vận động cẳng chân phải, cẳng chân phải sưng
to, có biến dạng gập góc vào trong. Người bệnh chưa được sơ cứu gì. Công
tác sơ cứu nào sau đây có ý nghĩa nhất đối với bệnh nhân trên:
A. Cho uống nước chè đường ấm, sau đó chuyển đến cơ sở y tế tuyến
trên.
B. Dùng thuốc giảm đau, sau đó chuyển đến cơ sở y tế tuyến trên.
C. Bất động chi gãy sau đó chuyển đến cơ sở y tế tuyến trên
D. Dùng thuốc kháng sinh chống nhiễm khuẩn, sau đó chuyển đến cơ
sở y tế tuyến trên.
Câu 182: Người bệnh vào viện được chẩn đoán: gẫy hở 1/3 giữa xương chày
trái và đã được bó bột đùi, cẳng, bàn chân có rạch dọc, có cửa sổ giờ thứ 16.
Hiện tại người bệnh tỉnh, dấu hiệu sinh tồn ổn định, bàn chân trái giảm vận
động, giảm cảm giác, sưng to, tím, sờ lạnh. Chăm sóc nào đúng nhất cho
người bệnh trên:
A. Tiêm thuốc giảm nề
B. Kê cao chi bó bột
C. Nới rộng bột bó
D. Chườm ấm chi tổn thương.
Câu 183: Người bệnh nhất thiết phải mổ xương trong trường hợp:

A. Tất cả các loại gãy xương
B. Tất cả các loại viêm xương
C. Các gãy xương có khó khăn về kéo nắn
D. Tất cả các trường hợp can lệch.
Câu 184: Tai biến nguy hiểm đe doạ tính mạng người bệnh trong khi mổ
xương là
A. Sốc do đau và mất máu do cục mổ kéo dài
B. Viêm xương và khớp giả
C. Tổn thương do điện phân hoá học của vật liệu kết hợp xương
D. Tổn thương cân cơ và thần kinh do phẫu thuật.
Câu 185: Người bệnh có nguy cơ sốc do mổ xương cần theo dõi dấu hiệu sinh
tồn:
A. 30 phút/lần
B. 1 giờ/lần
C. 2 giờ/lần
D. 15 phút/ lần
Câu 186: Trong chăm sóc bệnh nhân mở khí quản, rút canul khi người bệnh
tự thở tốt qua đường mũi, phản xạ ho khạc đờm bình thường, không có bội


nhiễm ở phổi, dung tích sống trên..................... dung tích sống lý thuyết. Chỉ
số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 50%
B. 75%
C. 65%
D. 85%
Câu 187: Trong chăm sóc bệnh nhân mở khí quản, làm sạch và làm loãng
đờm bằng cách sau mỗi lần hút nên nhỏ vào canul ................. dung dịch
Bicacbonat Natri 1,4% hoặc Alphachymotripsin. Từ hoặc cụm từ thích hợp
điền vào chỗ trống là:

A. 2 ml
B. 1 ml
C. 3 ml
D. 5 ml
Câu 188: Khi đã chẩn đoán là viêm ruột thừa cấp ở tuyến có điều kiện phẫu
thuật cần làm gì?
A. Điều trị nội khoa
B. Chuẩn bị mổ cấp cứu
C. Mổ bán cấp cứu
D. Mổ có kế hoạch
Câu 189: Biến chứng sau phẫu thuật đường ruột (không phải của viêm ruột
thừa cấp)?
A. Bục miệng nối
B. Rò manh tràng
C. Viêm phúc mạc sau phẫu thuật
D. Chảy máu
Câu 190: Biến chứng toàn thân của bỏng , NGOẠI TRỪ:
A . Suy nhược cơ thể do thiếu máu.
B. Viêm thận, viêm phổi.
C. Teo cơ.
D. Nhiễm khuẩn huyết
Câu 191: Bệnh nhân mổ viêm ruột thừa không có biến chứng, sau khi tỉnh
nếu người bệnh không nôn ói thì có thể cho ăn uống sau:
A. 2-4 giờ
B. 4-6 giờ
C. 6-8 giờ
D. 1-2 giờ
Câu 192: Bệnh nhân bị bỏng toàn bộ 1 chi trên và 1 chi dưới thì diện tích
bỏng so với da của toàn cơ thể là:
A. 9 %

B. 18 %
C. 27 %
D. 36 %
Câu 193: Người bệnh sau khi mổ trĩ, hướng dẫn nào sau đây của người điều
dưỡng có ý nghĩa nhất :
A. Chế độ ăn ít chất xơ


×