Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kien thu toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.6 KB, 3 trang )

TÓM TẮT KIẾN THỨC TOÁN
1/.Các dạng toán lập phương trình đường thẳng:
a/ Qua một điểm A (x
0
;y
0
) và song song với đường thẳng y = a
1
x+ b
1
=> a= a
1
; x = x
0
;y = y
0
Thay vào y
0
= a
1
x
0
+b => (viết lại phương trình thay a, b bằng số )
b/Qua hai điểm A (x
1
; y
1
) và B(x
2
; y
2


) có hệ phương trình



=+
=+
22
11
ybax
ybax
giải hệ tìm a,b .
c/Cắt trục Ox tại x
0
=> x= x
0
,y= 0 .Cắt trục Oy tại y
0
=>x= 0 ; y= y
0
( b = y
0
) .
d/ Qua 1 điểmA ( x
0
;y
0
) và tiếp xúc với Parabol y = kx
2
, có :ax
0

+ b = y
0
(1)
và phương trình hoành độ giao điểm kx
2
= ax + by
<=> kx
2
- ax + by = 0
tiếp xúc khi

= 0 (2)
Giải hệ



=∆
=+
0
00
ybax
=> tìm a,b
e/ Trung điểm M đoạn thẳng AB: x
M
=
2
BA
xx
+
x

A
+ x
B
= x
1
+ x
2
(x
1
, x
2
là 2 nghiệm phương trình hoành độ giao điểm đường thẳng và parabol)
Thay vào công thức đường thẳng tìm y
M
2/ Phương trình ax
2
+ bx + c = 0; a

0; có 2 nghiệm khi

> 0
1 nghiệm kép khi

= 0
Vô nghiệm khi

< 0
+ Có 2 nghiệm trái dấu :a. c < 0
+ Có 2 nghiệm dương:






>
>
>∆
0
0
0
P
S

+ Có 2 nghiệm âm:





>
<
>∆
0
0
0
P
S
+ Có 2 nghiệm cùng dấu:




>
>∆
0.
0
ca
3/Bất phương trình
a.Dạng ax + b > 0
ax > - b nếu a >0 =>x > -b/a b.Dạng chứa ẩn ở mẫu
)(
)(
xB
xA
> 0
nếu a<0 => x < -b /a Không được khử mẫu khi chưa biết mẫu
dương hay âm.Xét dấu của tử và mẫu,để
thoả mãn bất phương trình.
4./ so sánh A và
A
ta làm như sau :
+ Chứng tỏ A

0
+ So sánh A với 1 . Nếu A >1 thì
A
>1 => A >
A
Nếu A < 1 thì
A
< 1 => A <

A
5/Tính chất hàm số 6/ Đồ thò :
a/ Hàm số bậc nhất : y =ax + b ( a

0 ) Đồ thò hàm số y= ax + b là đường thẳng đi qua điểm
Đồng biến khi a > 0; Nghòch biến khi a < 0 . A (0; b ) B (
a
b

; 0 )
b/ Hàm số y = ax
2
( a

0 ) ; Đồ thò hàm số số y = ax
2
( a

0 ) là Parabol có
+ a > 0 , hàm số đồng biến với x > 0 ;nghòch biến với x < 0. 2 nhánh đối xứng qua trục tung. a>0 nằm trên trục
+ a < 0 , hàm số đồng biến với x <0 ;nghòch biến với x > 0 . hoành; a < 0 nằm dưới trục hoành.
7/ Cách tìm tập hợp điểm M (x
0
; y
0
) mà qua đó vẽ 2 đường thẳng vuông góc nhau và tiếp xú với (P) y = kx
2
(
k đã biết)
Cách giải: Phương trình đường thẳng có dạng: y = ax + b. Vì M(x

0
; y
0
) thuộc đường thẳng => y
0
= ax
0
+ b
=> b = y
0
– ax
0
=> y = ax + y
0
– ax
0
Phương trình hoành độ giao điểm: kx
2
= ax + y
0
– ax
0
<=> kx
2
- ax - y
0
+ ax
0
= 0 (1)


= a
2
– 4k(ax
0
– y
0
) (*)
Vì đường thẳng tiếp xúc parabol nên (1) có nghiệm kép hay

= 0
Giải phương trình

= 0 ta được a
1
, a
2
là nghiệm của (*) => a
1
.a
2
=
a
c
(c, a hệ số

) là hệ số góc 2
đường thẳng vuông góc nhau nên a
1
.a
2

= -1 <=>
a
c
= -1 => y = …
Tập hợp các điểm M thuộc đường thẳng y = … vừa tìm được.
8/ Tìm điều kiện để 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm nằm trên (P):
Bước 1: Tìm toạ độ giao điểm 2 đường thẳng
Bước 2: Thay toạ độ vào công thức parabol
9/ Các công thức dùng trong bài toán lập phương trình:
a/ Chuyển động đều: S = v.t
b/ Chuyển động trên dòng nước: V
xd
= v
thực
+ v
nước
; v
nd
= v
thực
- v
nướv

c/ Công việc làm: thời gian x năng suất = tổng số sản phẩm
d/ Làm chung, riêng: Đưa về năng suất từng cá nhân
Lập phương trình: tổng năng suất = năng suất chung.
e/ Lý, hoá: m = D.V
Mạch điện nối tiếp: R
1
+ R

2
+ .. = R
toàn mạch
Mạch điện song song:
...
111
21
++=
RRR

10/ Một số kiến thức hình học:
a/Trực tâm : giao điểm của ba đường cao . b/ Trọng tâm : là giao điểm ba trung tuyến.
c/Tâm đường tròn ngoại tiếp : là giao điểm ba đường trung trực, tâm cách đều ba đỉnh.
d/ Tâm đường tròn nội tiếp : là giao điểm ba đường phân giác trong , tâm cách đều ba cạnh.
e/ Tâm đường tròn bàng tiếp : là giao điểm hai phân giác ngoài và 1 phân giác trong .
11/ Một số cách chứng minh các điểm thuộc một đường tròn :
a/ Tổng hai góc đối bằng 180
0
.( Góc ngoài ở đỉnh này bằng góc trong ở đỉnh đối diện .Tổng hai góc đối diện
bằngtổng ba góc của một tam giác )
b/ Hai đỉnh kề nhau cùng nhìn đoạn nối hai đỉnh còn lại dưới một góc bằng nhau .
c/ Các điểm cách đều một điểm
d/ Nó là một trong các tứ giác đặc biệt : hình chữ nhật , hình vuông ,hình thang cân .
11/ Các cách chứng minh thường gặp:
a/ Hai góc bằng nhau : Hai góc ở vò trí so le trong ( đồng vò ) của cặp đường thẳng song song .
Hai góc cùng bằng một góc thứ ba ;Hai góc cùng phụ một góc thứ ba.
Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung
ù

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×