Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

42 mẫu câu tiếp đón khách trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.02 KB, 3 trang )

42 mẫu câu tiếp đón khách trong tiếng Anh
Welcoming a visitor – Đón khách

1.

Welcome to [company name]. – Chào mừng bạn tới [tên công ty]

2.

Did you have any trouble finding us? – Bạn có gặp khó khăn khi đến công ty chúng tôi không?

3.

Hello, [name]. Nice to see you again. – Xin chào, [tên khách]. Rất vui được gặp lại bạn.

4.

You can leave your things here/ in my office/ at the reception desk. – Bạn có thể để đồ đạc của
mình ở đây/ trong văn phòng của tôi/ ở quầy tiếp tân.

Introducing someone – Giới thiệu ai đó

5.

I’ll take you around to meet the team. – Tôi sẽ đưa bạn đi gặp đồng đội của tôi.

6.

This is… He/ she’s my Personal Assistant. – Đây là…. Cô ấy/ Anh ấy là trợ lý riêng của tôi.

7.



Can I introduce you to … He/she’s our (Project Manager). – Tôi xin được giới thiệu bạn với…. Cô
ấy/ Anh ấy là Giám đốc dự án.

8.

I’d like to introduce you to…- Tôi muốn giới thiệu bạn với…

Small talk – Trò chuyện

9.

Pleased to meet you. – Rất vui được gặp bạn.

10. How

was your trip? Did you have a good flight/ trip? – Chuyến đi của bạn thế nào? Bạn có

chuyến bay/ chuyến đi tốt đẹp chứ?

11. How long are you staying in (Hanoi)? Bạn sẽ ở lại (Hà Nội) trong bao lâu?
12. Is your hotel comfortable? – Khách sạn của bạn thoải mái chứ?
13. Is this your first visit to (Hà Nội? – Đây có phải là lần đầu tiên bạn tới (Hà Nội)?


Offering assistance – Đề nghị giúp đỡ

14. Can I get you anything? – Tôi lấy chút đồ uống cho bạn nhé?
15. Would you like a drink? – Bạn có muốn uống chút gì không?
16. If


you need to use a phone or fax, please let me know. – Nếu bạn muốn sử dụng điện thoại

hoặc máy fax, hãy nói với tôi.

17. Do

you need a hotel/ a taxi/ any travel information? – Bạn có cần đặt khách sạn/ taxi/ cần

thông tin du lịch không?

Hỏi lại thông tin

18. Repeat that again, please? (Làm ơn nhắc lại với)
19. Excuse me? (Xin lỗi)
20. I beg your pardon? = Pardon me? = Pardon? (Anh làm ơn nhắc lại giúp tôi với)
21. Run that by me again, please. (Làm ơn nói lại giúp tôi với)
22. Speak louder, please? (Làm ơn nói to lên với ạ)
23. Would you mind repeating that/speaking up, please; I have hearing loss. (Anh có phiền nhắc
lại/nói to lên với, tôi vừa bị lỡ mất một đoạn)

24. I am sorry. I don’t undersand. Could you please repeat that? .(Xin lỗi. Tôi không
hiểu. Ông có thể làm ơn nhắc lại nó được không?)
Đáp ứng nhu cầu của khách:

25. Certainly. Sir. (Chắc chắn rồi thưa ông)
26. I’ll get them right away, madam (Tôi sẽ mang chúng đến ngay, thưa bà)
27. I’ll help you with your baggage. (Để tôi mang hành lí giúp ông)
28. The Reception counter is just over there. This way, please. (Quầy tiếp tân ở ngay
đằng kia. Lối này, thưa ông.)

* Từ chối nhu cầu của khách:

29. I’m afraid, we don’t have this kind of service. (Tôi e là chúng tôi không có loại dịch
vụ này.)


30. I’m terrible sorry, it is against the rules. (Tôi rất xin lỗi nhưng việc này trái với quy
định.)
* Xin lỗi:

31. I’m very sorry for… (Tôi rất xin lỗi về…)
32. Sorry to have kept you waiting. (Xin lỗi vì khiến ông chờ lâu.)
33.
34.
35.
36.
37.

I’d like to apologize for the mistake. (Tôi muốn xin lỗi về sự cố đó.)
I apologise. – Tôi xin lỗi (khi bạn gây ra sai xót/ lỗi lầm gì đó)
Sorry I’m late. – Xin lỗi, tôi đến muộn.
Please forgive me. – Làm ơn hãy tha thứ cho tôi.
Sorry, I didn’t mean to do that. – Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy (bạn vô tình làm sai điều gì đó)

* Trả lời lúc khách cảm ơn:

38. You’re welcome.
39. Not at all. (Không có gì)
40. Glad to be of service (Rất vui vì được phục vụ).
* Trả lời khi khách xin lỗi.


41. That’s all right, sir.
42. Don’t worry about that, madam.



×