T rờng Mầm Non Ngọc Khê
Lớp:Mẫu giáo Bé
Mục tiêu Chủ đề :
(3 tuần) thời gian từ: 06/09/2016 đến 23/9/2016
Trờng Mầm Non
Các lĩnh vực
1. Phát triển
thể chất
2. Phát triển
nhận thức
3. Phát triển
ngôn ngữ
4. Phát triển
tình cảm- kĩ
năng xã hội
5. Phát triển
thẩm mĩ
Mục tiêu
*Vn ng:
- Tr bc u cú k nng thc hin cỏc vn ng ca c th: i chy theo cụ trong ng hp, Bt ti ch..
- Tr bit thc hin cỏc ng tỏc phỏt trin cỏ nhúm c v hụ hp
- Tr bc u phi hp c cỏc c ng ca bn tay, ngún tay trong mt s hot ng: Cm kộo, tụ v...
*Dinh dng v sc kho:
- Tr bc u bit gi gỡn v sinh (ra tay, lau mt, xỳc ming).
- Bit gi mt s mún n trng v lm quen vi ch sinh hot trng.
- Cú thúi quen v sinh n ung khi c nhc nh nh: ra tay trc khi n, sau khi i v sinh, cho mi trc
khi n, khụng núi chuyn trong khi n.
- Bit tờn lp, tờn cụ giỏo v tờn mt s bn thõn, cụng vic hng ngy ca cỏc cụ giỏo.
- Bit tờn mt s khu vc ca trng ca lp hc.
- Tr nhn bit dc im ni bt, cụng dng, cỏch s dng dựng, chi.
- Tr bit m trờn cỏc dựng, chi núi kt qu m. Nhn ra mt v nhiu th chi.
- Chn ỳng hỡnh trũn v bit tờn gi ca hỡnh trũn.
- Tr bit lng nghe v cú th cú th tr li cõu hi v mt s hot ng trong lp bng cỏc cõu n.
- Bit núi l phộp vi cụ giỏo, cỏc bn v ngi ln nh : Cm n, xin li...
- Bit c th, k chuyn cú ni dung v ch .
- Thớch xem sỏch, tranh v trng lp mm non.
- Thớch n trng lp, thớch chi vi cỏc bn
- Yờu thớch v bit gi gỡn dựng, chi ca lp
- Bit lm theo yờu cu ca cụ v mt s quy nh chung ca lp, ca trng..
- Thớch nghe hỏt v hỏt mt s bi hỏt trong ch trng MN
- Tr bit tụ mu, nn, xộ dỏn, xp hỡnh v trng mm non, v dựng, chi.
í KIN CA HIU PHể CHUYấN MễN
Ngi lp k hoch
Trêng MÇm Non Ngäc Khª
MÉu gi¸o BÐ
Líp
m¹ng néi dung
chñ ®Ò : Trêng
mÇm non - mÉu gi¸o bÐ
(3 tuÇn) thêi gian tõ: 06/9/2016 ®Õn 23 /9/2016
trêng mÇm non
(3 tuÇn)
Trêng mÇm non
cña bÐ
- Tên gọi của trường/ địa điểm.
- Những người thân trong trường: Cô
Hiệu trưởng, cô giáo, bác bảo vệ, cô
nuôi..
- Các hoạt động của trẻ trong trường mầm
non.
- Hoạt động của cô/ trẻ ở lớp
- Khu vực bếp ăn.
- Các lớp học.
Líp häc cña bÐ
- Tên lớp/ Tên cô giáo/ Tên các bạn trong lớp.
- Đồ dùng đồ chơi của lớp( Tên , cách sở dụng,
bảo quản).
- Tình cảm bạn bè, cách ứng xử với bạn bè cô
giáo
- Công việc của cô giáo và hoạt động của các
bạn.
- Xưng hô lễ phép: cảm ơn, xin lỗi
- Chơi thân thiện với các bạn
Trờng Mầm Non Ngọc Khê
Mẫu giáo Bé
Lớp
Mạng hoạt động
chủ đề : Trờng mầm non
(Thời gian thực hiện 3 tuần từ 06/9/2016 đến 23/9/2016)
Phát triểnThể chất
Phát triển nhận thức
* KPXH:
-Trũ chuyn v lp mm non
- Trũ chuyn v mt s dựng, chi trong
trng/ lp.
* Khỏm phỏ KH : Tỡm hiu v dựng, chi.
* LQVT : Cho tr chi gi tờn, m cỏc dựng
chi
Lm quen vi cỏc dựng chi cú dng hỡnh
trũn.
Trường
mầm non
(3 tuần)
Phát triển TC và kỹ năng xh
* PT k nng xó hi:
- Trũ chuyn vi tr mt s quy nh
ca trng lp MG.
- Tham gia cỏc hot ng cựng vi cỏc
bn.
- Thc hnh v luyn tp mt s hnh
vi ng s vi ngi ln v bn bố.
Thõn thin vi bn bố, l phộp vi
ngi ln
- Chi cỏc trũ chi: úng vai, lp ghộp
xõy dng phự hp vi ch
- Trũ chi: Hóy i dựng chi
cho bn; oỏn xem ai no?;
*PT tỡnh cm:
- Trũ chuyn vi tr v tỡnh cm ca cụ
giỏo v cỏc bn. Lm quen vi mt s
quuy nh ca lp.
Phát triển thẩm mỹ
To hỡnh
- Tụ mu chi trong sõn trng; V con
ng ti lp.
- Ct dỏn hỡnh ch nht, tam giỏc.
- Tụ tranh trng mm non
m nhc
- Dy hỏt hoc V : Cho hi; Vui n
trng; i hc v; Chỏu i MG; Trng
chỳng chỏu l trng mm non.
Nghe hỏt: Cụ giỏo, Cũ l; Em yu trng
em; - Cụ giỏo
- Trũ chi: Nghe õm thanh tỡm bn, tai ai
tinh
* DDSK: Trũ chuyn vi tr trong
gi n v cỏc ba n v cỏc mon n
a thớch, gii thiu cỏc loi thc n
trong ngy, cho tr bit ớch li ca
thc n i vi c th.
*Vn ng:
-BT TPTC: H2 :1 ;Tay :1 ; Chõn :2;
Bng: 1; Bt :1.
-VCB: - i chy theo cụ trong
ng hp.
- Bt ti ch.
-TCV: Tỡm bn thõn; Tớn hiu
Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
Vn hc
- Truyn: - ụi bn tt; - By hu; - cụ
giao ca em; - Cú mt by hu; - Ba
ngi bn;
- Chỳ vt xỏm ; - Ba ngi bn
- Th: - Bn mi; - Bộ khụng khúc na; Chỳng ta u l bn; - Bộ ti trng; Sao hc núi
- Ca dao, ng dao: phự hp vi trng
lp mm non
- Chun b ting Vit: Cụ giỏo t la
chn cõu, t phự hp vi tr lp mỡnh
phự hp vi ch .
Trờng Mầm Non Ngọc Khê
giáo Bé
Lớp Mẫu
MụC TIÊU Chủ đề: BN THN (Lng ghộp
(5 tuần) thời gian từ: 21/09/2015 đến 23/10/2015.
Các lĩnh vực
tt trung thu)
Mục tiêu
*Vn ng:
- Tr bc u thc hin c cỏc vn ng c th theo nhu cu ca bn thõn (i, chy, nhy, leo trốo).
1. Phát triển thể - Bc u phi hp vn ng c ng bn tay, ngún tay s dng mt s dựng trong sinh hot hng ngy (ỏnh
rng, ra mt, ra tay, cm thỡa xỳc cm, v, ci m cỳc ỏo, ct dn chi).
chất
*Dinh dng v sc kho:
- Bc u bit ớch li ca cỏc mún n hng ngy vi sc khe ca bn thõn, chp nhn n nhiu cỏc loi thc n vi
nhau.
- Bit mc qun ỏo v i m nún phự hp khi thi tit thay i.
- Nhn ra mt s vt dng nguy him, khụng n gn.
- Cú mt s hiu bit v bn thõn qua: Tờn, tui, gii tớnh, c im v hỡnh dỏng bờn ngoi ca c th (kiu túc, mu
da, cao thp, bộo gy) s thớch riờng.
- Bit v ngy tt trung thu.
2. Phát triển
- Nhn bit c tờn v b phn c th, cỏc giỏc quan, chc nng chớnh ca chỳng.
nhận thức
- Bit m trờn i tng v nhn bit 1 v nhiu.
- Tr cú th nhn bit ỳng tay phi tay trỏi ca bn thõn.
- Tr gi c tờn hỡnh vuụng, hỡnh trũn.
- Bc u bit lng nghe, hiu v thc hin c yờu cu n gin ca ngi khỏc.
- c th, k li truyn ó c nghe trong ch bng ting vit khi cú s giỳp .
3. Phát triển
- Bit s dng t ch tờn gi cỏc b phn c th, cỏc giỏc quan, cỏc t ch chc nng ca chỳng bng ting vit.
ngôn ngữ và
- Bit din t cỏc nhu cu, mong mun v k v bn thõn bng cỏc cõu n gin khi c hi..
giao tiếp
- Mnh dn v thớch giao tip bng li núi vi mi ngi xung quanh.
- í thc v bn thõn, nhng iu bộ thớch, bộ khụng thớch.
- Bit quan tõm, giỳp nhng ngi gn gi qua cỏc cụng vic t phc v n gin, thớch chi vi bn.
4. Phát triển
- Bc u bit biu l tỡnh cm yờu- ghột, nhn bit mt s cm xỳc : vui, bun, tc gin, s hói.. qua cỏc c ch, hnh
tình cảm- kĩ
ng v li núi.- Bit thc hin mt s quy nh chung ca gia ỡnh v ca lp hc khi c nhc nh.
năng xã hội
- Bit lng nghe, cú c ch l phộp , lch s vi mi ngi.- Thớch xem ch vit, truyn tranh.
5. Phát triển
thẩm mĩ
- Thớch tham gia cỏc hot ng mỳa hỏt v thớch hỏt mt s bi hỏt v ch bn thõn.
- Bit la chn qun ỏo sch cho mỡnh, thớch thỳ khi nghe c tm ra sch s, chi túc gn gng.
- Bit cm bỳt bng tay phi v di mu, v c cỏc nột xiờn, thng, cong trũn to ra cỏc sn phm to hỡnh n gin
mụ t hỡnh nh v bn thõn.
í KIN CA HIU PHể CHUYấN MễN
Trờng mầm non Ngọc Khê
Mẫu giáo Bé
mạng nội dung
Ngi lp k hoch
Lớp
Chủ đề : bản thân (5 tuần)
Thời gian từ: 21/09/2015 đến 23/10/2015
Tôi là ai
- Một số đặc điểm riêng: Họ và tên, tuổi, giới tính ngày
sinh nhật, dáng vẻ bên ngoài và những ngời thân gần gủi
của tôi.
- Tôi có những điều thích và không thích; những hoạt động
tôi yêu thích và có thể làm đợc.
- Tình cảm của tôi với những ngời thân và tôi có những
cảm xúc buồn - vui; sung sớng- tức giận; sợ hãi.
- Hành vi ứng xử lịch sự và lễ phép.
C TH TễI
- C th ca tụi cú nhng b phn khỏc nhau: tờn gi
(u, thõn mỡnh, 2 chõn, 2 tay) v chc nng ca nú.
- Cú 5 giỏc quan v tụi nhn bit mi th xung quanh
bng giỏc quan.
- C th kho mnh. Gi gỡn v sinh c th v cỏc giỏc
quan.
Lng ghộp: Nhng hot ng thng din ra trong dp
tt trung thu.
Bản thân
(5 tuần)
TễI CN Gè LN LấN, KHO MNH
- n nhiu loi thc n khỏc nhau ln lờn v kho
mnh.
- Tụi luụn c nhng ngi thõn trong gia ỡnh, cụ
bỏc trong trng mm non thng yờu v chm súc.
- Nhng chi yờu thớch v bn bố.
Trờng mầm non Ngọc Khê
Mẫu giáo Bé
Mạng hoạt động
Phát triển nhận thức
Lớp :
chủ đề : Bản thân (5 tun)
Phát triểnThể chất
*Vn ng:
* Lm quen vi toỏn
- Tp cỏc bi tp PTC: Tp kt hp li ca vi
- Cho tr nhn bit phớa phi- phớa trỏi, phớa trờn - phớa di, phớa
bi No chỳng ta cựng tp th dc.
trc - phớa sau ca bn thõn qua cỏc trũ chi.
*VCB: i theo ng hp (Nhy qua nng);
- m s lng cỏc b phn c th, cỏc giỏc quan.
V ỳng nh mỡnh (nh bn trai, bn gỏi).
- Tr gi c tờn hỡnh vuụng, hỡnh trũn thụng qua cỏc trũ chi
(5 tuần)
Trốo cõy hỏi qu; Chuyn búng; Thi ai hỏi qu
-Nhn bit s lng nhúm bn theo gii tớnh trong phm vi 2,
nhanh hn.
phõn nhúm theo gii tớnh.
- TCV: V ỳng nh; Tri nng, tri ma; Chú
*Khỏm phỏ khoa hc
súi su tớnh;To dỏng.
- Tỡm hiu v c th bộ.
*Dinh dng sc kho:
- Khỏm phỏ cỏc giỏc quan trờn c th bộ.
-Nhn bit cỏc loi thc phm cú li i vi sc
*Khỏm phỏ xó hi
kho ca bộ Phát
qua tranh.
Phátgii
triển
kỹ
năng Xh
triển ngôn ngữ và giao
Phát triển thẩm mỹ
- Tờn, tui,
tớnhTC
cavà
bn
thõn.
Thc
hnh
luyn
tp k nng
tiếpt phc v: ỏnh
*PTchuyn
tình cảm:
Tạo hình
- Trũ
v nhng ngi chm súc bộ.
rng,
lau
mt,
ra
tay
cm
thỡa
xỳc cm, i dộp,
Văn học
Những
điềuvbénhu
thích,
không
thích.
- Di
mầu
- -Trũ
chuyn
cubé
dinh
dng
i vi sc kho
ca
bộ.bạn trai (gái), Bé vui (buồn), Bé tập thể dục
ci cỳc ỏo- qun.
Truyện: - Chú vịt xám; Ba cô tiên;
- Nhậnttbiết
những
cảm xúc vui- buồn tức- Chấm mầu áo hoa của tôi, ánh của tôi.
- Ngy
trung
thu (15/8)
Nhn
bit
trang
theo
thiMỗi
tit.ngời một
Gấu
conphc
bị đau
răng,
giận sự hãi qua tranh ảnh..
- Vẽ bằng nét xiên, làm đẹp tóc của tôi.
việc; Đôi mắt của em.
- Cắt dán Cơ thể tôi hoặc tôi tập thể dục.
* PT kĩ năng xã hội: Tổ chức ngày sinh
- Thơ: Bé ơi; Chổi ngoan, Thỏ bông bị
Tô
mầu
hoặc
di
mầu
vẽ
nét
xiên
(Hoa
quả
có
mầu
nhật: trải nghiệm biểu lộ cảm xúc qua tổ
ốm;
sắc khác nhau)- Tóc của tôi, tôi còn thiếu những gì.
chức sinh nhật nh vui mừng hào hứng.....
* Trò chuyện và kể về ngày sinh nhật
- Nặn vòng của tôi, kính của tôi, đồ chơi của tôi
- Trò chơi: Nhận đúng tên, đồ dùng của tôi
của bé.
Cắt
dán:
Những
gì
cần
cho
cơ
thể.
- T/c pv: mẹ con, phòng khám răng , khám
*Kể về bản thân trẻ bằng tiếng việt.
Âm nhạc:
mắt, cửa hàng thực phẩm, siêu thị đồ chơi.
*Thích xem truyện tranh và làm sách
- Hát và vđ: Bạn có biết tên tôi; -Tóm đợc rồi; - Cái
- Chơi xd, xếp hình, xếp đờng, xếp nhà.
cùng cô về chủ đề.
mũi; Ra mặt nh mèo;..........................................
- Chơi vận đông: Tạo dáng, , bắt bóng, về
- Chuẩn bị tiếng Việt: Cô giáo tự lựa
đúng nhà.
- NH: Ru con, Cho con, Hãy xoay nào, Biết vâng lời
chọn câu, từ (3 từ /ngày) phù hợp với
mẹ, Thật đáng chê......................................................
- Trò chơi học tập: Tìm đúng số nhà, tìm
trẻ lớp mình phù hợp với chủ đề.
bạn thân.
T/c: Đoán xem ai hát; Tai ai tinh
Bản
thân
Trêng MÇm Non Ngäc Khª
MÉu gi¸o BÐ
MỤC TIÊU
Líp :
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH-Ngày hội của các cô giáo
(5 tuÇn) thêi gian tõ: 03/11/2014 ®Õn 05/12/2014
CÁC LĨNH VỰC
MỤC TIÊU
1. Phát triển
thể chất
* Dinh dưỡng & sức khoẻ :
- Bước đầu biết tên một số món ăn quen thuộc, biết cách sử dụng một số đồ dùng trong ăn uống.
- Biết ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ ; Biết gọi người thân khi có biểu hiện ốm đau .
- Làm quen một số công việc đơn giản và giữ gìn đồ dùng vệ sinh cá nhân có sự giúp đỡ của người lớn ( đánh răng, rửa
mặt, rửa tay bằng xà phòng.
*Vận động:
- Trẻ có thể thực hiện được các động tác hô hấp, các động tác PT cơ tay, chân, lưng, bụng.
- Trẻ bước đầu thực hiện các vận động; Đi, trèo lên xuống ghế; Ném xa bằng 1 tay; Bò chui qua cổng
- Thực hiện một số vận động khéo léo của bàn tay ngón tay: cài mở cúc áo, xếp chồng các khối hình, xé dán giấy.
- Trẻ có thể biết tên bố mẹ, các thành viên trong gia đình, địa chỉ gia đình mình.
- Biết ngày hội của các cô là ngày 20/11.
- Biết nơi ở của gia đình: tên xóm làng. Biết tên, công việc của người thân trong gia đình.
- Bước đầu biết về nhu cầu của gia đình như ăn, mặc, ở, mọi người quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.
- Nhận ra đặc điểm nổi bật và công dụng của một số đồ dùng trong gia đình.
- Trẻ có thể nhận biết được hình tam giác, hình chữ nhật theo mẫu và theo tên gọi.
- Trẻ bước đầu biết xếp các đồ vật, đồ dùng theo tương ứng 1- 1.
- Bước đầu biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn của mình bằng lời nói.
- Biết lắng nghe, đặt và trả lời câu hỏi đơn giản (Ai? Cái gì? để làm gì?....)
- Thích nghe đọc thơ kể chuyện, xem tranh ảnh về gia đình: Kể về một sự kiện của gia đình dựa theo câu hỏi gợi ý của cô.
- Biết chào hỏi xưng hô lễ phép với người thân trong gia đình và mọi người xung quang.
- Bước đầu được làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (kí hiệu nhà vệ sinh, biển báo nguy hiểm).
2. Phát triển
nhận thức
3. Phát triển
ngôn ngữ
4. Phát triển
tình cảm- kĩ
năng xã hội
- Nhận biết và bước đầu biểu lộ một số cảm xúc với người thân trong gia đình.
- Biết một vài quy định đơn giản trong gia đình (chào hỏi lễ phép, xin lỗi khi mắc lỗi, xin phép khi muốn làm việc gì đó,
cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định. Tham gia các hoạt động BVMT: Vệ sinh nhà ở...
- Yêu mến bố mẹ, anh chị em ruột. Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi của bản thân trong gia đình sạch sẽ gọn gàng, ngăn nắp.
- Biết sử dụng một số dụng cụ, vật liệu để tạo ra một số sản phẩm mô tả hình ảnh về người thân trong gia đình, về các đồ
dùng, đồ chơi trong gia đình (Xé, vẽ, nặn cắt dán…)
- Thích nghe hát, hát, vận động theo nhạc các bài hát, bản nhạc về gia đình.
Ý KIẾN CỦA HIỆU PHÓ CHUYÊN MÔN
Người lập kế hoạch
5. Phát triển
thẩm mĩ
Trêng mÇm non Ngäc Khª
MÉu gi¸o BÐ
M¹ng néi dung
- Địa chỉ gia đình: Tên
đường, phố, thôn, xóm
- Ngôi nhà là nơi bé sống
hành phúc cùng gia đỡnh,
cần phải được dọn dẹp và
giữ gỡn nhà cửa sạch sẽ.
- Những kiểu nhà khác
nhau (Nhà một tầng, nhà
nhiều tầng, khu tập thể)
…
- Những vật liệu để làm
nhà, các phần của nhà,
các khu vực của nhà:
vườn, sân…
- Một số nghề làm ra nhà
thợ xây, thợ mộc.
.
Líp :
Chñ ®Ò : GIA ĐÌNH
Những
người thân
trong gia
đình bé
Ng«i nhµ
bé ở
Gia ®×nhNgày 20/11
(5 tuần)
Ngày hội của
các cô giáo
Nhu cÇu cña
gia ®×nh
- Các thành viên trong
gia đình: bố, mẹ, anh
chị em của bé.
- Công việc của các
thành viên trong gia
đình.
- Những người họ hàng
trong gia đình(Ông bà,
cô, dì, chú bác…).
- Bé nhận biết MT gia
đình, trường lớp.
- Ngy 20/11 l ngy hi ca cỏc cụ giỏo
- Tỡnh cm ca bộ i vi cụ giỏo
- Nhng hot ng trong ngy 20/11
- dựng, phng tin i li ca gia ỡnh. trang phc
phc v gia ỡnh
- Cỏc loi thc phm cn cho gia ỡnh
- Cỏc hot ng giỳp gia ỡnh luụn vui v hnh
phỳc . Cỏc ngy k nim ca gia ỡnh, cỏc hot ng
chung gia cỏc thnh viờn trong gia ỡnh (i du lch, i
tham quan h hng, ngi thõn, ngy ngh hố, i mua
sm).
- Nhng bui trũ chuyn vui v gia cỏc thnh viờn
trong gia ỡnh.
Trờng mầm non Ngọc Khê
Mẫu giáo Bé
Mạng hoạt động
Lớp :
chủ đề : GIA
èNH (5 tuần)
Phát triển nhận thức
* Lm quen vi toỏn:
* Chi gi tờn hỡnh tam giỏc,hỡnh ch nht theo mu.
- Chi xp tng ng 1-1 v cỏc thnh viờn trong gia ỡnh v
dựng tng ng.
Phát triển thẩm mỹ
* Khỏm phỏ xó hi : -Trũ chuyn v gia ỡnh bộ.
*To
hỡnh
PHT
TRINnghip
TH CHT
-Trũ chuyn
v ngh
ca b m.
-Tụ mu nhng ngi thõn trong gia ỡnh.
*Vn
ng:
-Trũ chuyn v ngy 20/11
-Tụ mu ngụi nh ca bộ
- i ngang bc dn- Trốo gh.
*Khỏm phỏ khoa hc :
-V theo ý thớch.
- i chy theo ng hp- Bũ thp
gia
-- Nộm
Ngụixa.
nh ca bộ.
-Nn: dựng gia ỡnh.Ct
dỏnđình
dựng gia
-- Trn
Tỡm hiu
v
gia
ỡnh
mt
s
dựng
trong
gia
ỡnh
ỡnh.
sp -p búng.
(5 tuần)
--Thc
Mt
s
dựng
cỏ
nhõn
ca
bộ.
- Dỏn ngụi nh ca bộ.
`
hin vn ng khộo lộo ca ụi bn tay,
*ngún
Chotay:
trCi
phõn
mụixp
trng
lp
*m nhc
mbit
cỳc ỏo,
chnggia
cỏcỡnh
khiv mụi trng
- Dy hỏt hoc V: Nh ca tụi.C nh thng
hc
tranh
nh..
hỡnh,qua
xộ dỏn
giy...
- T/cV: ui búng; V ỳng nh; Dung dng,
dung d.
*Dinh dng sc kho:
-Trũ chuyn v mt s mún n quen thuc.ớch
li ca vic n ung i vi sc kho.
- Tp lm mt s cụng vic n gin t phc
v; ỏnh rng, ra mt, ra tay bng x phũng.
nhau.Chỏu yờu b. Chic khn tay. Bit võng
li m. i hc v, M yờu khụng no, Cụ v
m.
Nghe hỏt: Ch cú mt trờn i. Cho con. T m
gia ỡnh. Bn tay m. Bộ quột nh. Khỳc hỏt ru
ca ngi m tr. Cụ giỏo.
-Trũ chi õm nhc:Thi xem ai nhanh. Nghe
Ting hỏt tỡm vt.
PHT TRIN TC V K NNG XH
* PTTC:Xem tranh nh v gia ỡnh.
Trũ chuyn v mi quan h v tỡnh
cm ca nhng ngi trong gia ỡnh.
nhnPhát
bit trng
thỏi cm xỳc (vui,
triển ngôn ngữ và giao
bun) qua tranh nh.
tiếp
*PT
k nng
XH:-Tp
lm
s quy
- Nghe
c ca
dao ng
daomt
v tỡnh
tccm
ngiagin
trong
Sp xp
ỡnh,
cụnggia
n ỡnh:
cha m.v
cụ
giỏo
chi ngn np, gi gỡn dựng
- Truyn:
Ba cụ
gỏi. Hai anh em. Bỏc
chi
trong gia
ỡnh.
gu chi
en vúng
hai chỳ
trng
vem,
vt
- Trũ
vai:th.
MG
con
(b
bu.
Nh
c
ci,...............................
nu n, Bỏn hng ( Bỏn hng dựng
v hng
chỏu; thc
Chicphm)
qut nan;
gia- Th:
ỡnh;B
bỏn
Khỏm
Thm
nh
b
Lm
anh.Gia
vũng
giú
bnh.
thm.Giú t tay m.........................
- K li mt bui i chi cựng nhau
ca gia ỡnh bộ.
- Xem sách tranh truyện. Biết cách cầm
sách và giở sách.
- Chun b ting Vit: Cụ giỏo t la
chn cõu, t(3 t /ngy) phự hp vi
tr lp mỡnh phự hp vi ch .
T rờng Mầm Non Ngọc Khê
Lớp Mẫu giáo Bé
Mục tiêu Chủ đề 4: Bẫ BIT NHNG NGH NO (5 tuần)
(Lng ghộp ngy 22/12) Thời gian thc hin từ: 08/12/2014 đến 09/012015
Các lĩnh vực
Mục tiêu
1. Phỏt trin th * Dinh dng & sc kho
- Tr bc u bit c cn luyn tp, n ung y cú sc kho tt v lm vic ; sau khi lao ng xong phi ra
cht
tay, chõn sch s.
- Tr bc u bit v phũng trỏnh mt s nguy c khụng an ton : v vt dng sc nhn, mỏy múc, ngun in, la...
*Vn ng :
- Tr cú th thc hin c mt s vn ng: Trn sp-p búng; Nộm xa- Chy 10 m; Bũ cao; Nộm ớch ngang..
- Bc u cú bit phi hp c ng cỏc ngún tay, bn tay trong thc hin hot ng xộ, dỏn, chng, xp cỏc khi , mụ
phng cụng vic ca mt s ngh.
2. Phỏt trin
nhn thc
3. Phỏt trin
- Tr cú th nhn bit c mt s ngh trong xó hi: Tờn gi, sn phm v ớch li ca mt s ngh ph bin. Bit ngy
22/12 l ngyThnh lp Quõn i nhõn dõn Vit nam.
- Tr bit m, gp 2 nhúm, tỏch thnh 2 nhúm dựng/ dng c (cựng loi, mi nhúm trong phm vi 5) v m.
- So sỏnh 2 nhúm dựng, dng c lm ngh nhn ra s khỏc nhau v s lng ca 2 nhúm ( nhiu hn- ớt hn) qua
m xp tng ng 1:1.
- Bit tờn gi ca hỡnh tam giỏc hỡnh ch nht, chn ỳng cỏc hỡnh theo mu (vi mt du hiu mu/ kớch thc) v theo
tờn gi.
- So sỏnh nhn bit kớch thc ca 2 dựng, dng c lm ngh, núi c ớt hn, nhiu hn.
- Tr cú th núi ỳng tờn gi ca ngh, tờn gi ca mt s dựng, dng c, sn phm ca ngh. (k c) tờn ngh, cỏc
ngôn ngữ
4. Phát triển
tình cảm và kĩ
năng xã hội
5. Phát triển
thẩm mĩ
công việc của bố, mẹ làm.
- Trẻ hứng thú nghe các câu truyện,bài thơ trong chủ đề và đọc thơ, kể lại chuyện đã được nghe có sự giúp đỡ của cô
giáo.
- Trẻ biết nói bằng câu đầy đủ, kể về những điều quan sát được qua tham quan, qua xem tranh ảnh một số nghề quen
thuộc của địa phương và trả lời đúng các câu hỏi về nghề: Ai? Nghề gì? Cái gì?
- Trẻ bước đầu biết các nghề làm ra nhiều sản phẩm, gạo, vải, quần áo, đồ dùng... rất cần và có ích cho mọi người.
- Trẻ biết quý trọng sản phẩm (Thành quả) của người lao động và giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
- Trẻ có cử chỉ lời nói kính trọng lễ phép đối với người lớn tuổi. yêu kính chú bộ đội.
- Trẻ bước đầu biết thể hiện những cảm xúc trước vẻ đẹp của đồ dùng, đồ chơi, sản phẩm của các nghề khác nhau bằng
cử chỉ , nét mặt lời nói.
- Trẻ thích hát và vận động một cách đơn giản theo nhịp điệu của bài hát về chủ đề
- Thể hiện được hứng thú khi tham gia các hoạt động về vẽ, tô mầu, nặn , xé, dán để tạo ra một số sản phẩm đơn giảm
như bắp ngô, củ khoai, bánh quy.
Trêng mÇm non Ngäc Khª.
MÉu gi¸o BÐ
Líp
M¹ng néi dung
Chñ ®Ò : BÉ BIẾT NHỮNG NGHỀ NÀO (5 tuần)
- Nghề may mặc
- NghÒ Nông
- V.v…
- Nghề xây dựng
NghÒ s¶n
xuÊt
BÉ BIẾT NHỮNG NGHỀ
NÀO (5 tuÇn)
Nghề phổ biến
quen thuộc
Nghề truyền
thống địa phương
- Nghề mc
- Ngh chn nuụi
- Nghề thêu thùa.
- Nghề giáo (dạy học)
- Nghề y.
- Công an/ bộ đội.
- Bán hàng. Lái xe. Xây dựng....
- Tờn gi ca cỏc ngh: ngh dt, ngh may, ngh nụng, ngh chn nuụi, ngh dy hc, ngh bỏn hng, ngh y, ngh xõy dng...
- Tờn ca dựng, dng c lm vic: Mỏy dt, thoi si, ca, bo c, phn bng, dao, kộo, mỏy múc, kỡm bỳa, bng chuyn...
- Ni lm vic khỏc nhau: nh mỏy, xng sn xut, ng rung, trng hc, bnh vin, doanh tri b i, n cụng an...
- Tờn gi ca ngi lm ngh: Th dờt, th may, th mc, thy cụ giỏo, bỏc s, b i, cụng an...
- Mi ngh cú cụng vic c trng riờng; Mi ngh cú trang phc riờng.
- ch li ca sn phm.
- Kớnh trng cỏc cụ cỏc bỏc lm cỏc ngh khỏc nhau.
Trờng mầm non Ngọc Khê
Mẫu giáo Bé
Lớp :
Mạng hoạt động - chủ đề : Bẫ BIT NHNG NGH NO (5 tuần)
Phát triển nhận thức
Phát triển TC và kỹ năng XH
*Lm quen vi toỏn:
*PT Tỡnh cm:- Tham quan mt s ni lm
*m theo dóy, xp tng ng 1 ;1 so sỏnh 2 nhúm dựng, nhn
bit s khỏc nhau v s lng (nhiu hn ớt hn) trong phm vi 3.Trũ chi: So sỏnh 2 dựng, dng c ngh theo kớch thc ( to hn
nh hn ; di hn ngn hn).
- Dy tr nhn bit gi tờn c cỏc hỡnh vuụng, hỡnh trũn.
- Dy tr to nhúm vt cú dng cỏc hỡnh c bn.
- Trũ chi: Ai m ỳng ; Cú bao nhiờu dựng.
vic v trũ chuyn vi cỏc cụ bỏc lm ngh,.
Tụn trng v yờu quý ngi lao ng, sn
phm ca ngi lao ng.
-Trũ chuyn th hin tỡnh cm, mong mun
c lm vic mt s ngh no ú m tr
yờu thớch. Yờu quý chỳ b i.
*PT K nng XH: TC XD, xp hỡnh; Doanh
tri b i; Tu thu- PV: Gia ỡnh: ( M
con, nu n); Bỏn hng; Khỏm bnh; Cụ
giỏo.).
- Tp ct dn dựng, chi sau khi chi
xong, tp lm mt s cụng vic t phc v
cho bn thõn, giỳp b m.
*Khỏm phỏ khoa hc
* Quan sỏt hỡnh nh v cụng vic c trng ca cỏc ngh ph bin, cỏc
ngh` sn xut v cỏc ngh khỏc truyn thng.
- Khỏm phỏ cỏc dng c ca ngh
*Khỏm phỏ xó hi
-Trũ chuyn v ngh ph bin. Trũ chuyn v chỳ b i.
-Trũ chuyn v ngh sn xut.
-Trũ chuyn v ngh truyn thng a phng.
Bẫ BIT
NHNG
NGH
NO (5
tuần)
Phát triển thẩm mỹ
Phát triển Thể chất
*Vn ng:
- BTPTC: H: 2,4; T:2,4,6; C:1,4:bng 2.3.4; bt 1,2 tp
kt hp vi bi lm chỳ b i
-V: Trn sp-p búng; Nộm xa- Chy 10 m; Bũ cao;
Nộm ớch ngang..
T/CV: Ln búng; Kộo ca la x; Tung búng .
*Phi hp c ng cỏc ngún tay, bn tay trong thc hin
hot ng xộ, dỏn, chng, xp cỏc khi vuụng nh, mụ
phng cụng vic ca mt s ngh; Quay vo lng (lỏi) ụtụ;
Cuc t: tp lm chỳ b i hnh quõn; Tp lm ging
bỏc th (th th cụng, th lm bỏnh).
*Dinh dng sc kho:
- Trũ chuyn v cỏc mún n cn thit cho sc kho v cho
nhng ngi lm vic.- Tp ra tay, chõn sch s sau khi
chi v lm vic.- Quan sỏt, xem tranh, nh, tỡm hiu mt
s dựng, dng c, ni lm vic d gõy nguy him.
To hỡnh
- Tụ mu tranh v ngh.
- V dng c ca mt s ngh
- Nn qu tng cỏc cụ bỏc lm
ngh,
- Xộ dỏn theo ý thớch.
m nhc
- Hỏt V: Chỏu yờu cụ chỳ cụng
nhõn; Chỏu thng chỳ b i; Lm
chỳ b i.........................................
- NH: Ngy mựa; Ht go lng ta;
Chỳ b i; Mu ỏo chỳ b i;
.........................................................
-TCAN: Nghe ting hỏt tỡm dựng
lm ngh; Tai ai tinh.
PHT TRIN NGễN NG
- K tờn mt s ngh, tờn ngi
lm ngh, mt s cụng vic ca
h.
Th: Bn tay p; Em lm th
xõy; Lm ngh nh b; Chic cu
mi- K theo tranh, k v nhng
iu ó quan sỏt, tham quan v
cỏc ngh, cụng vic ca ngi lm
ngh...
Truyn :.........................................
- c ca dao ng dao v cỏc
ngh.
- Chun b ting Vit:
Lm quen cỏc t ch tờn gi, sn
phm, dng c ca cỏc ngh trong
xó hi.
Trờng mầm non Ngọc Khê
Mẫu giáo Bé
Mục tiêu
Chủ đề : NHNG CON VT NG YấU
Lớp :
(5 tuần) thời gian từ: 12/01/2015 đến 12/02/2015
Các lĩnh
vực
1. Phát triển
thể chất
Mục tiêu
* Dinh dng & sc kho
- Tr bit n cỏc thc phm c ch bin t ng vt, bit li ớch ca cc mún n t ng vt vi sc kho
con ngi
- Tr bc u bit trỏnh nhng mi nguy him khi tip xỳc vi cỏc con vt.
*Vn ng :
- Tr bc u cú kh nng thc hin nhp nhng, gi c thng bng ca c th v th hin c sc
mnh ca c th khi thc hin mt s vn ng : Bũ, Bt, i trong ng hp; Chuyn búng;Nộm trỳng
ớch thng ng;
- Tr cú th phi hp cỏc c ng ca ngún tay v bn tay ( Gp tay, ghộp hỡnh, s dng kộo, bỳt...)
2. Phát triển
- Tr cú th nhn bit nhng c im ni bt ớch li cỏch chm súc con vt nuụi trong gia ỡnh (2 chõn, 4
nhận thức
chõn).
- Tr nhn bit c gi tờn v cỏc con vt sng trong rng, con vt sng di nc.
-Tr nhn bit hỡnh tam giỏc v hỡnh vuụng, Trũ chi luyn ghộp ụi M no con ny.
- Tr cú th bit s khỏc bit v chiu cao gia 2 nhúm i tng. S dng ỳng t Cao hn- thp hn.
- Tr cú th m trong phm vi 4.
3. Phát triển
- Tr gi c tờn v k c mt v c im ni bt ca mt s con vt gn gi.
ngôn ngữ
- Tr cú th núi lờn nhng iu tr quan sỏt, nhn xột c v con vt vi cụ v cỏc bn.
- Tr cú th k c mt s cõu chuyn cú s giỳp ca ngi ln, c c mt s bi th ó c nghe
v cỏc con vt gn gi, quen thuc.
4. Phát triển
- Tr yờu thớch cỏc con vt nuụi.
tình cảm và
- Tr cú ý thc bo v cỏc con vt gn gi.
kĩ năng xã hội - Tr bit cng tỏc vi bn bố, b m, cỏc thnh viờn trong gia ỡnh chm súc vt nuụi.
HIU PHể CHUYấN MễN DUYT
Ngi lp k hoch
Trờng mầm non Ngọc Khê
Mẫu giáo Bé
Lớp :
Mạng nội dung
Chủ đề : NHNG CON VT NG YấU (5 tun)
- Tờn gi, c im ni bt.
- Cu to, tng kờu,
- Thc n, thúi quen, vn ng.
- ch li, v cỏc mún n t vt nuụi.
- Ni sng, cỏch chm súc.
Mt s con vt
nuụi trong gia
ỡnh
- Tờn gi c im ni bt.
- Cu to, hỡnh dỏng mu sc
- Thc n, thúi quen, vn ng.
- ch li, ni sng.
- Cỏch bo v.
Một số con vt
sống trong rừng
Thế giới
động vật
(5 tuần)
Mt s con vt
sng di nư
ớc
Phát triển thể chất
- Tờn gi; c im ni bt.
Vn ng:
- Cỏc b phn chớnh: Mu sc kớch thc.
- BTPTC: Tay, chân, bụng, bật.
- ch li v cỏc mún n t cỏ.
- VĐCB: Bũ, chui- Bt ụ; Bật xa bằng
Phỏt
trin
nhn
thc
- Ni sng nc
mn,
nc
ngt.
2 chân; i trong đờng hẹp ; Bật về
Khỏm phỏ khoa hc
phía trớc; Bật qua dây- Chuyền bóng;- Quan sỏt mt s con con vt 4 chõn.
Ném trúng đích thẳng đứng; Bật xa
- Quan sỏt mt s con vt 2 chõn.
30cm- chuyền búng
- Quan sỏt mt s con vt sng trong rng.
- TCVĐ:
Tín mầm
hiệu; Mèo
đuổiNgọc
chuột; ễ Khê
Trờng
non
- Quan sỏt mt s con vt sng di nc (con cỏ)
tụ Mẫu
v chimgiáo
s; Bắt Bé
bớm; Cò bắt ếch;
Toỏn
Cáo và thỏ.
bit hỡnh
giỏc v hỡnh vuụng,.
Dinh dỡng- sức khoẻ:
mạng hoạt động - NhnChủ
đềtamNHNG
CON VT
- Dy tr nhn bit s khỏc bit v chiu cao gia 2
- Trò chuyện về một số món ăn đợc
nhúm i tng. S dng ỳng t Cao hn- thp
chế biến từ các món ăn đợc chế biến
hn.
từ động vật ( Thịt, cá, trứng, sữa) tên
- Dy tr m trong phm vi 4.
gọi một số món ăn hàng ngàyvà ích lợ
đối với sức khoẻ.
-Trũ chi luyn ghộp ụi M no con ny
- Giữ gìn vệ sinh an toàn khi tiếp xúc
vi các con vật
:
Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
Văn học
- Thơ: Kể cho bé nghe; Đàn gà con;
Con trâu; Mèo đi câu cá; Nàng tiên
ốc; Vè về loài vật; Gà nở; Đom đóm;
Con chim chiền chiện; Rong và cá; Cá
ngủ ở đâu; Gấu qua cầu; Ong v
Lớp :
bm.
- Truyện: Chú thỏ thông minh; Thỏ
con ăn gì; Gà trống vịt bầu; Chim con
NG
YấU
và gà con;
Chim(5
thợtun)
may; Giọng hát
chim sơn ca; Bác gấu đen và hai chú
thỏ; Con gà trống kiêu căng; Chỳ vt
xỏm.
- Đọc ca dao đồng dao về các con vật.
- Chuẩn bị tiếng Việt: Cô giáo tự lựa
chọn câu, từ (3 từ /ngày) phù hợp với
trẻ theo ch .
Thế giới động vật
(5 tuần)
Phỏt trin thm m
Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
To hỡnh
- V con g con ; V hỡnh con cỏ.
-Tụ mu mt s con vt sng trong rng; To hỡnh cỏc con vt bng võn
tay.- Nn hỡnh con th. - Dỏn trang trớ con cua ;
- Lm chi to thnh cỏc con vt t vt liu thiờn nhiờn.
m nhc
-DH hoc V: G trng, mốo con v cỳn con; Vỡ sao mốo ra mt; Chỳ voi
con bn ụn; Ai cng yờu chỳ mốo; Mt con vt ; Con chim non; Cỏ vng
bi; n vt con;
-NH:Thng con mốo; Lý hoi nam; Chim bay; Con chim vnh khuyờn; T
chn.
Tâm
rờng
Mầm
Non
-TC
nhạc:
Ai đoán
giỏi;Ngọc
Gà gáyKhê
- Vịt kêu; Nhận hình đoán tên bài hát.
- PTTC: Trũ chuyn v cỏch chm súc, bo v nhng
con vt m bộ yờu thớch.
- PTKNXH: Lm trc nht, chm súc gúc thiờn nhiờn
(Cho cỏc con vt nuụi n).
- Chi phõn vai: Bỏc s thỳ y; Ca hng bỏn thc phm;
Ca hng bỏn cỏc con thỳ...
- Tham quan tri chn nuụi.
- Trũ chi xõy dng: Tri chn nuụi; Xõy s thỳ; Rp
xic ca cỏc con thỳ.
- Chi cỏc gúc chi.
Mục tiêu
Chủ đề :
Lớp:Mẫu giáo Bé
TH GII THC VT- TT V MA XUN (5 tuần)
(Thời gian từ: 23/02/2015 đến 27/03/2015 )
CC LNH
VC
1. Phỏt trin
th cht
MC TIấU
* Dinh dng & sc kho
- Bit tờn mt s thc phm thng dựng , tờn mt s mún n cú ngun gc thc vt.
- Gi gỡn v sinh n ung trong ngy tt.
- Hình thành một số thói quen tốt trong sinh hoạt hằng ngày, có hành vi vệ sinh trong ăn uống
*Vận động :
- Thực hiện một số vận động : Ném trúng đích nằm ngang; Bò cao- Chui qua cổng; Bật xa 30 cm - Chuyền
bóng ; Ném xa- chạy 10m...
- Phối hợp các cơ quan trong thực hiện các vận động tay, chân để chơi trò chơi vận động
2. Phát triển
- Biết gọi tên, các bộ phận chính của cây ( rễ thân cành lá) điều kiện sống của cây xanh quen thuộc( Mối liên hệ
nhận thức
đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng.)
- Biết lợi ích của cây xanh đối với con người; Làm lương thực bóng mát, đồ dùng, trang trí…
- Nhận ra và gọi tên, đặc điểm nổi bật của một số loại rau- củ -quả, hoa quen thuộc.
- Nhận ra đặc điểm nổi bật mùa xuân.
- Trẻ biết đếm các bông hoa không xếp thành dãy, nói kết quả trong phạm vi 5; Dạy trẻ nhận biết sự khác biệt
rõ nét về chiều rộng giữa hai đối tượng, sử dụng đúng từ rộng hơn, hẹp hơn
- Chơi thành thạo các trò chơi: Có bao nhiêu; Kể đủ 4 thứ, Cây cao cỏ thấp; Nhìn hình gọi đúng tên; Chiếc túi
kỳ diệu; Tìm đúng số nhà.
3. Phát triển
- Biết sử dụng các câu đơn giản để kể về một số cây xanh, rau, củ, quả quen thuộc.
ngôn ngữ
- Nhớ tên chuyện, hiểu được trình tự diễn biến của câu chuyện, trả lời được các câu hỏi, có thể kể lại được
truyện theo cô, và lời thoại của các nhận vật.- Thích xem tranh truyện về chủ đề.
- Đọc được thơ, hiểu được nội dung bài thơ có liên quan đến chủ đề.
4. Phát triển
- Yêu thích các loại cây và quý trọng người trồng cây.
tình cảm và
- Thích chăm sóc cây; Tưới nước., lau lá, nhổ cỏ.....
kĩ năng xã hội - Biết cây xanh làm đẹp môi trường, và có lợi cho sức khoẻ con người.
- Mô phỏng được các vai chơi qua các trò chơi đóng vai.
5. Phát triển
- Hát và vận động theo nhạc các bài hát, thích nghe hát và hưởng ứng theo cô, biết chơi các trò chơi âm nhạc.
thẩm mĩ
- Yêu thích cái đẹp và sự đa dạng phong phú của môi trường cây xanh, mùa xuân, thể hiện được cảm xúc, tình
cảm về thế giới thực vật- mùa xuân qua các sản phẩm vẽ, nặn, cắt, tô mầu.
HIỆU PHÓ CHUYÊN MÔN DUYỆT
Người lập kế hoạch
Trêng mÇm non Ngäc Khª
Líp : MÉu- Đặc
gi¸o
BÐcủa thực vật của mùa xuân
điểm
và các mùa khác.
M¹ng néi dung
- Hoa quả, ngày tết( mâm ngũ quả).
GIỚI
VẬT- Phong THẾ
tục tập quáncác THỰC
món ăn ngày
tết.
- Thời tiết mùa xuân.
TẾT VÀ
- Tên gọi
- Đặc điểm nổi bật; các bộ phận chính;
mầu sắc mùi hương, hình dáng...
MÙA- ích
XUÂN
tuÇn)
lợi, làm (5
đẹp,
trang trí...
- Cách chăm sóc bảo vệ hoa.
Tết và
mùa xuân
Hoa p
quanh bộ
`
Thế giới thực vật
TT V MA XUN
(5 Tun)
Mt s loi
Rau- củ - quả
- Tờn gi,
- c im, ni bt: mu sc, hỡnh dỏng.
- Li ớch cung cp thc phm thc n cú li cho
sc kho con ngi...
- Cỏc mún n t rau, c, qu v cỏch ch bin:
n sng n chớn; nu canh, luc xo...
- Cỏch chm súc, bo qun s dng hp v sinh
t rau c, qu.
Trờng mầm non Ngọc Khê
Mẫu giáo Bé
Cõy xanh
- Tờn gi:
- Cỏch b phn chớnh; r thõn, cnh, lỏ, hoa.
- c im ni bt: mu sc, hỡnh dỏng...
- Ni sng.
- ớch li: Cho búng mỏt, cho g lm dựng,
lm p, sch mụ trng cú li cho sc kho.
- Cỏch chm súc bo v cõy.
Lớp :
mạng hoạt động
Chủ đề : TH GII THC VT- TT V MA XUN (5 tuần)
Phát triển thẩm mỹ
*Tạ o hỡnh
- V cõy; V hoa.
- Tụ mu cc loi qu.
- Nn cỏc loi qu quen thuc;
- X dn cừy to; X dn l vng.
- Lm chi; lm cỏc bụng hoa,
cỏnh hoa bng nguyờn liu ó qua
s dng: giy bỏo, lỏ cõy....
*m nhc
- DH hoc V: Qu gỡ; Cõy bp
ci; Hoa trng em; Sp n tt
ri; Bu v bớ ; Mu hoa
- Nghe hỏt: Em yờu cõy xanh;
Mựa xuõn i; Cõy trỳc xinh; Lớ
cõy bụng; Em i trong ti xanh;
Lý cõy xanh, Hoa thm bm
ln .
-T/c AN: Tai ai tinh; Ai oỏn gii;
Nghe hỏt oỏn tờn cõy hoa
Phát triển nhận thức
*Khỏm phỏ khoa hc
- Quan sỏt cõy xanh
- Quan sỏt, trũ chuyn mt s cõy rau, c, qu.
- Quan sỏt, trũ chuyn mt s loi hoa quen thuc.
-Trũ chuyn m thoi v ma xuừn.
*Toỏn
- Dy tr nhn bit s khỏc bit rừ nột v chiu rng gia hai
i tng, s dng ỳng t rng hn- nh hn..
- Dy tr phõn bit tay phi, tay trỏi. ễn tp phõn bit to hnnh hn.
- Dy tr nhn bit s khỏc bit rừ nột v chiu cao gia hai
i tng, s dng ỳng t cao hn thp hn.
- m cỏc bụng hoa khụng xp thnh dóy, núi kt qu trong
phm vi 5.
- Trũ chi: Cú bao nhiờu; K 4 th, Cõy cao c thp; Nhỡn
hỡnh gi ỳng tờn; Chic tỳi k diu; Tỡm ỳng s nh.
Phỏt trin ngụn ng
Vn hc
- Truyn: Cõy tỏo; C v lỳa; Chỳ
con; S tớch cỏc loi hoa; Gúi
ht k diu; Hoa mo g; Nh c
ci;
-Th : Cõy dõy leo; Cõy hng;
Cõy chui; Chựm qu ngt; Qu;
Da chut; Mựa xuõn; Cõy o./
- Ca dao, ng dao: Lỳa ngụ l cụ
u nnh; Hoa sen; Nh tụi cú mt
cõy cau; M i ch ng trong:
Tp k chguyờn sỏng to.
- Chun b ting Vit: Cụ giỏo t
la chn cõu, t(3 t /ngy) phự
hp vi tr lp mỡnh phự hp vi
ch .
Thế giới thực vật
TT V MA XUN
(5tuần)
Phát triển vận động
*Vn ng
- BTPTC: Tay, chõn, bng, bt. Cỏc bi tp kt hp li ca
- VCB: Nộm trỳng ớch nm ngang; Bũ cao- Chui qua cng; Bt xa 30
cm - Chuyn búng ; Nộm xa- chy 10m...- TCV: Gieo ht; Cõy cao c
thp; Chy nhanh ly ỳng tranh; Chú súi su tớnh; ui búng, Gu v
ong; Nhy qua sui nh; On tự tỡ, kộo co...
*Dinh dng sc kho:
- Cỏc mún n t rau qu,c,qu a thớch, li ớch t mt s loi rau, qu
vi sc kho con ngi.Mt s cỏch ch bin cỏc loi rau c qu quen
thuc..
ớchTrng
li ca mụi
trng
cõyNgc
xanh vi
sc khe con ngi. S nguy him
mm
non
Khờ
khi trốo cõy.- Luyn
tp cỏcTIấU
thúi quen trong
ung: v PHNG
v sinh, sinh TIN
MC
CHn
hot.
Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
* PTTC:
- Trũ chuyn v v p ca thiờn nhiờn, ca cỏc loi cõy hoa,
c, qu... Nhng loi cõy hoa qu tr yờu thớch v nhng cm
xỳc ca tr.
- Trũ chuyn v nhng ngi trng, chm súc cõy rau, vn
hoa, qu.
*KNXH:
- Lm quen vi vic chm súc cõy ( ti cõy, lau lỏ, nh
c...) Trũ chuyn v hnh vi bo v cõy, bo v mụi trng.
Lpnu
: Mu
giỏo
Chi cỏc trũ chi: Gia ỡnh,
n, ca
hngBộ
rau qu, bỏn
hng,QUY
xõy cụng
viờn, xp
cõy xp
hoa.....- Chi cỏc gúc chi.
V
NH
GIAO
THễNG
(2 tuần) thời gian từ: 30/03/2015 đến 10/04/2015
CÁC LĨNH
VỰC
MỤC TIÊU
1. Phát triển
thể chất
* Dinh dưỡng & sức khoẻ
- Nhận biết một số nơi nguy hiểm : Lòng đường phố, đường làng, đường tầu và không được chơi gần những nơi
đó.
*Vận động :
- Thực hiện các vận động: Bật chụm tách vào các ô; Trèo ghế thể dục-Chuyền bóng; Bò chui- Bật ô; Ném xa.
- Biết phối hợp nhau khi chơi trò chơi vận động, BTPTC.
2. Phát triển
- Biết đặc điểm nổi bật của phương tiện giao thông đường bộ: Tên gọi, âm thanh cấu tạo nơi hoạt động, người
nhận thức
điều kiển, công dụng.
- Nhận biết đặc điểm nổi bật các phương tiện giao thông đường thuỷ, giao thông đường hàng không.
- Biết chọn các phương tiện giao thông theo một dấu hiệu nổi bật: tên gọi, nơi hoạt động…
- Nhận biết về một số quy định giao thông dành cho người đi bộ và những chỉ dẫn của đèn tín hiệu giao thông.
- Nhận biết sự khác biệt rõ nét về chiều dài của 2 đối tượng, sử dụng đúng từ dài hơn- ngắn hơn.
- Biết ghép đôi ( tương ứng 1:1) các đối tượng của hai nhóm đồ vật. ôn nhận biết hình tam giác hình vuông.
3. Phát triển
- Nhân biết âm thanh của một số phương tiện giao thông quen thuộc.
ngôn ngữ
- Kể được một và đặc điểm nổi bật của các phương tiện gao thông và luật lệ giao thông, mô tả đặc điểm của
một số phương tiện giao thông quen thuộc
- Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét được về các phương tiên giao thoong và luật lệ giao thông
- Kể lại truyện đã được nghe về phương tiện giao thông, đọc được một số bài thơ đã được nghe về phương tiện
giao thông quen thuộc.
4. Phát triển
- Biết một số quy định thông thường của luật giao thông dành cho người đi bộ.
tình cảm và
- Ý thức của trẻ khi tham gia giao thông. Thực hành một số hành vi văn minh khi tham gia giao thông cùng
kĩ năng xã hội người lớn ( không đi lại trên ôtô, không thò tay ra ngoài cửa sổ khi tham gia giao thông.
5. Phát triển
- Biết hát một số bài hát về các phương tiện giao thông quen thuộc.
thẩm mĩ
- Biết sử dụng các vật liệu và biết thể hiện bằng đường nét mầu sắc, hình dáng để tạo ra các sản phẩm đơn giảm
về hình ảnh của các phương tiện giao thông quen thuộc.
- Biết phối hợp tạo ra sản phẩm tạo hình và giữ gìn chúng
HIỆU PHÓ CHUYÊN MÔN DUYỆT
Người lập kế hoạch
Trêng mÇm non Ngäc Khª
MÉu gi¸o BÐ
Líp :
M¹ng néi dung
Chñ ®Ò : PHƯƠNG TIỆN VÀ QUY ĐỊNH GIAO THÔNG (2 tuÇn)
- Các loại phương tiện giao thông quen thuộc:
Đường bộ; đường hàng không; đường thuỷ.
- Tên gọi của các phương tiện giao thông.
- Đặc điểm: Âm thanh, hình dáng bề ngoài.
- Nơi hoạt động.
- Công dụng của các phương tiện giao thông…
- Tên gọi của người điều kiển các phương tiện
giao thông.
- Làm quen một số quy định đơn giản của Luật giao
thông đường bộ; tín hiệu của đèn giao thông (đi bộ
trên vỉa hè đi bên phải đường đèn xanh được đi qua
đường, đèn đỏ dừng lại).
- Thực hiện theo người lớn một số quy định Luật
Giao Thông dành cho người đi bộ ( đi trên vỉa hè
bên phải đường).
Quy định
giao th«ng ®
êng bé
Một số ph¬ng
tiÖn giao th«ng
giao th«ng
(3 tuÇn)
Trờng mầm non Ngọc Khê
Lớp :
Mẫu giáo Bé
mạng hoạt động
Chủ đề : PHNG TIN V QUY NH GIAO THễNG (2tuần)
PT ngụn ng v giao tip
Phỏt trin nhn thc
Phỏt trin th cht
Vn ng:
- BTPTC: Tay, chõn, bng, bt.
- VCB: Bt chm tỏch vo cỏc ụ;
Trốo gh th dc- Chuyn búng;
Nộm xa. Tung búng.
TCV: ễtụ v chim s; Mỏy bay;
on tu; Lỏi ụtụ; V ỳng bn
xe;Tớn hiu giao thụng; Ngi ti x
gii.
Dinh dng- sc kho:
- Xem tranh nh v trũ chuyn v
nhng ni nguy him ( ng ph,
ng lng, ng tu, ao h, sụng
ngũi) v phũng trỏnh.
Khỏm phỏ khoa hc
- Trũ chuyn v phng tin giao thụng ng b.
- Quan sỏt trũ chuyn v cỏc phng tin giao thụng
ng thu, giao thụng ng hng khụng.
- Trũ chuyn v mt s quy nh giao thụng dnh cho
ngi i b
* Chi chn cỏc phng tin giao thụng theo mt du hiu
ni bt: tờn gi, ni hot ngChi vi bin bỏo giao
thụng
Toỏn
- Dy tr nhn bit s khỏc bit rừ nột v chiu di ca 2
i tng, s dng ỳng t di hn- ngn hn.
*Chi ghộp ụi ( tng ng 1:1) cỏc i tng ca hai
nhúm vt. ụn nhn bit hỡnh tam giỏc hỡnh vuụng.
PT V QUY NH GIAO
THễNG
Phỏt trin thm m
Vn hc
- Th: Bộ v m; Xe cha chỏy; Gu
qua cu; Khuyờn bn; ốn giao
thụng; ng v chõn; Ngn ốn mt
mt xanh; ốn xanh ốn ; Xe
rỏc;
- Truyn: Xe p trờn ng ph; Xe
lu xe ca; Ai quan trng hn; Chic
u mỏy xe la tt bng; Tõm s ca
v hp; Xe p trờn ng ph.
- c ca dao ng dao v ch
giao thụng.
- Lm tranh v giao thụng
- Cõu v ch giao thụng quen
thuc
- Chun b ting Vit: Cụ giỏo t
la chn cõu, t(3 t /ngy) phự hp
vi tr theo ch .
(3 tuần)
To hỡnh
- V, dỏn ụtụ ti;- V phng tin giao thụng ng thu.( thuyn)
- V, dỏn phng tin giao thụng ng hng khụng (mỏy bay)
- Nn bỏnh xe, nn vụ lng tay lỏi xe;- Dỏn ụtụ, thuyn, bỏnh xe; Xp
hinh ụtụ tu ho.- Tụ mu cỏc phng tin giao thụng, chỳ cnh sỏt.
- Tụ mu nhng hnh vi chp hnh ỳng lut giao thụng.
m nhc
-Dy hỏt hoc dy V; ốn ốn xanh; Em i qua ngó t ng ph;
Nh li cụ dn; on tu nh xớu;
- Nghe hỏt: i trờn va hố bờn phi ; Tu ho; Anh phi cụng; ng em
i; Cỏc bi hỏt dõn ca a phng;
- TCN: Mt on tu; Tai ai tinh; Nghe õm thanh oỏn phng tin
giao thụng; ốn xanh ốn
Phỏt trin tỡnh cm v k nng xó hi
*PTTC:
- Trũ chuyn v cụng vic ca ngi iu khin phng tin giao
thụng v th hin tỡnh cm ú vi nhng ngi iu khin PTGT.
- Trũ chuyn v thc hin mt s hnh vi tt khi i trờn cỏc phng
tin giao thụng cụng cng.
*PTKNXH:
- Trũ chi úng vai: Gia ỡnh. úng vai ngi iu khin cỏc phng
tin giao thụng; Ca hnh bỏn ụtụ, xe p, xe mỏy. Qun bỏn vộ.
- Trũ chi xõy dng: Xõy dng ngó t ng ph/ lng: ga ra ụtụ;
xõy dng bn cng/ bn thuyn.
Trêng mÇm non Ngäc Khª
MÉu gi¸o BÐ
MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ :
Líp :
NƯỚC- MÙA HÈ
(2 tuần từ 13/04 đến 24/04/2015)
CÁC LĨNH VỰC
1. Phát triển
thể chất
2. Phát triển
nhận thức
3. Phát triển
ngôn ngữ
MỤC TIÊU
*Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Trẻ biết uống nước đun sôi hoặc nước tinh khiết, mặc quần áo phù hợp với thời tiết để phòng ngừa bệnh tật.
- Trẻ thích thú khi tiếp xúc với môi trường thiên nhiên. Biết tránh những nơi nguy hiểm như: ao, hồ, sông suối
*Vận động:
- Trẻ thực hiện được các vận động: Bật vào 3 vòng; Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát ; Bài tập tổng hợp: Bò cao - Ném
đích ngang-Nhảy lò cò.- Có thể thực hiện được một số công việc : Cài, cởi cúc áo, rửa tay, lau mặt...
- Trẻ biết một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
- Trẻ biết mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng : thích khám phá các sự vật
hiện tượng tự nhiên gần gũi quen thuộc : Nắng mưa, nóng lạnh và ảnh hưởng của nó đối với sinh hoạt hàng ngày, dấu hiệu
nổi bật của ngày và đêm, một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày.
- Trẻ biết tên một số nguồn nước trong sinh hoạt, biết ích lợi của nước đối với con người và cây cối, con vật và cần bảo vệ
nguồn nước sạch.
- Trẻ nhận biết được một số đặc trưng của mùa hè và biết ăn mặc phù hợp với mùa. Biết mối quan hệ giữa nước, mây, mưa,
nắng... Biết một số hoạt động của con người trong mùa hè.
- Trẻ biết đếm số lượng trong phạm vi 5. Nhận biết 1 và nhiều (1 mặt trăng và nhiều ông sao, 1 mặt trời và nhiều tia
nắng...).
- Trẻ nhận biết sự khác biệt rõ nét về chiều rộng của 2 đối tượng. Sử dùng đúng từ rộng hơn- hẹp hơn.
- Trẻ đong được lượng nước ở bình bằng ca / cốc và đếm theo khả năng của trẻ.
- Trẻ nói được một số từ chỉ các hiện tượng thời tiết: Nắng mưa, gió, nóng lạnh ...kể được một số nguồn nước trong sinh
hoạt hàng ngày.
- Trẻ hào hứng tham gia các hoạt động kể chuyện đọc thơ, ca dao đồng dao, kể chuyện sáng tạo về chủ đề.
- Trẻ có thể kể lại được truyện được nghe cùng cô giáo, nhớ lại được các tình tiết để có thể chia sẻ cùng người khác
- Trẻ thích thú với cảnh đẹp của thiên nhiên.
- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường : Không vứt rác bừa bãi
- Trẻ biết các nguồn nước rất cần thiết. Thể hiện qua các trò chơi với nước, và biết tiết kiệm nước sạch khi sử dụng.
- Trong quá trình chơi chơi đoàn kết không tranh dành nhau. Biết cất đồ chơi đúng nơi quy định
4. Phát triển
tình cảm và
kĩ năng xã
hội
5. Phát triển - Trẻ cảm nhận được cái đẹp trong thiên nhiên của bài hát...về nước và các hiện tượng tự nhiên.
- Trẻ thích hát và biết hát , vận động theo nhạc(vỗ tay, nhún nhảy..)một số bài hát về chủ đề.
thẩm mĩ
- Trẻ biết vẽ, nặn, cắt, xé, dán...xếp hình thành sản phẩm đơn giản về chủ đề
BGH PHÊ DUYỆT
Người lập kế hoạch
Trêng mÇm non Ngäc Khª
MÉu gi¸o BÐ
Líp :
M¹ng néi dung
Chñ ®Ò : NƯỚC- MÙA
- Một số nguồn nước dùng
trong sinh hoạt hàng ngày:
nước giếng, nước máy,
nước mưa, sông, ao hồ…
- Ích lợi của nước trong
sinh hoạt hàng ngày: nước
dùng để ăn, uống, tắm giặt,
lau chùi…
- Con người, cây cối, con
vật đều cần nước để sống
và phát triển
Níc
HÈ (2 tuÇn)
Mïa hÌ
Níc – MÙA HÈ
(2 tuÇn)
- Thời tiết mùa hè: Nóng nực, oi
bức, nắng, mưa rào, bão, lũ lụt,
hạn hán.
- Cây cối và các con vật trong mùa
hè: Cây cối cần được tưới nước.
Các con vật cần được uống nước,
tắm… Bóng râm của cây cối che
chở cho chúng ta khỏi ánh nắng
mặt trời.
- Quần áo trang phục mùa hè:
Quần áo ngắn, mỏng nhẹ. áo bơi.
Nón, mũ, ô dù, áo mưa. Kính râm.
- Các hoạt động của con người:
Nghỉ hè, đi nghỉ mát, bơi lội, đi du
lịch, các trò chơi với nước, tắm
nắng, các môn thể thao dưới nước.
- Các hiện tượng thời tiết: nắng,
mưa, nóng, lạnh…
- Ảnh hưởng của thời tiết mùa đến
sinh hoạt của trẻ ( quần áo, hoạt
động).
- Một vài đặc điểm, tính chất của
đất, đá, cát, sỏi.
Trêng mÇm non Ngäc Khª
MÉu gi¸o BÐ
Líp :
m¹ng ho¹t ®éng
Phát triển vận động
Vận động
- BTPTC: Tay, chân, bụng, bật
- VĐCB: Bật vào 3 vòng; Đi trong
đường hẹp đầu đội túi cát ; Bài tập
tổng hợp: Bò cao- Ném đích ngangNhảy lò cò.
T/c: Ai nhanh nhất; .................................
Dinh dưỡng - sức khoẻ:
- Quan sát tranh, trò chuyện về giữ gìn
vệ sinh sức khoẻ, cách phòng ngừa
bệnh khi thời tiết thay đổi.
- Trò chuyện về các phòng tránh
những nơi nguy hiểm như : ao, hồ,
sông suối...
Phát triển thẩm mỹ
Chñ ®Ò : Níc –MÙA HÈ (2 tuÇn)
Phát triển TC và kĩ năng xã hội
Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
- PTTC: Xem tranh ảnh, quan sát các hiện
Văn học
tượng thiên nhiên, thời tiết các nguồn nước
-Kể truyện: Cóc kiện trời; Giọt nước tí
và trò chuyện về những cảm nhận khi tiếp
xíu; Chú bé giọt nước;
xúc với một số hiện tượng thiên nhiên.
- Đọc thơ : Bé yêu trăng; Mưa xuân;
- Xem tranh ảnh, trò chuyện về việc giữ gìn
Cầu vồng; Mưa rơi; Nắng; Bốn mùa;
nguồn nước sạch, tiết kiện nguồn nước sạch.
Trưa hè; Tia nắng; Gió; Ông mặt trời
- Xem tranh ảnh và trò chuyện về tranh phục
phù hợp với thời tiết mùa.
óng ánh
-KNXH: Chăm sóc cây cối, bảo vệ cảnh
- Đọc ca dao tục ngữ, câu đố về các
quan thiên nhiên.
mùa, các hịên tượng thời tiết.
- Chơi với nước, các trò chơi thử nghiệm
- Kể chuyện sáng tạo, đóng kịch về chủ
với nước, Thả thuyền giấy, Thổi bong bóng
đề.
xà phòng, chơi với cát nước
Chuẩn
bị tiếng Việt: Cô giáo tự lựa
Phát triển-nhận
thức
- Chơi trò chơi ở các góc phù hợp với chủ đề
chọn câu, từ(3 từ /ngày) phù hợp với
Tạo hình
Níc
–MÙA
HÈvẽ( 2những
tuÇn)quả
- Tô mầu cảnh
mùa hè,
cầu vồng;
bong bóng bay; Dán lá vàng mùa thu; Xé dán mưa;
Vẽ mặt trời buổi sáng; Vẽ theo ý thích.
Âm nhạc
- Dạy hát hoặc VĐ: Mùa hè đến; Trời nắng, trời
mưa; Con mèo ra bờ sông; Tập rửa mặt;
- Nghe hát: Mây và gió; Thật đáng chê; Nắng sớm;
Mưa rơi; Cho tôi đi làm mưa với; Bốn mùa; Mùa
xuân
*TCÂN: Trời nắng, trời mưa; Mưa to, mưa nhỏ;
Sấm to, sấm nhỏ; Gió to gió nhỏ; Tai ai tinh.
Khám phá khoa học
- Tìm hiểu về ích lợi của Nước.
trẻ theo chủ đề.
- Trò chuyện về mùa hè.
- Trò chuyện về hiện tượng thời tiết (nắng, mưa, gió..)
* Quan sát và trò chuyện về bầu trời ngày và đêm, dấu hiệu nổi bật của ngày và
đêm- Trò chuyện về đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
Toán
- Dạy trẻ nhận biết sự khác biệt rõ nét về số lượng của 2 đồ vật, sử dụng đúng từ
nhiều hơn- ít hơn.
* Tập đếm số lượng trong phạm vi 5. Nhận biết 1 và nhiều (1 mặt trăng và nhiều
ông sao, 1 mặt trời và nhiều tia nắng...).
- Đong lượng nước ở bình bằng ca/ cốc và đếm theo khả năng.
*Trò chơi: Có bao nhiêu thứ giống nhau; Đếm xem có bao nhiêu ở mỗi ô; Trò
chơi nhận dạng và gọi tên các hình;Tìm số nhà; những hình nào; Cái túi kỳ lạ...