450 BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
NXB ĐH QUỐC GIA HN
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Tập xác định của hàm số
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢
D = ¡ \ { 0}
2
A.
B.
π
D = ¡ \ + k 2π , k ∈ ¢
D = ¡ \ { π + kπ , k ∈ ¢ }
2
C.
D.
3 tan x − 5
y=
1 − sin 2 x
Câu 2. Tập xác định của hàm số
π
π
D = ¡ \ + k 2π , k ∈ ¢
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢
2
2
A.
B.
D = ¡ \ { π + kπ , k ∈ ¢ }
D=¡
C.
D.
3 + 4 cot 2 x
y=
cos 2 x − 1
Câu 3. Tập xác định của hàm số
π
π
D = ¡ \ + kπ
D = ¡ \ k , k ∈ ¢
D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢}
2
2
D=¡
A.
B.
C.
D.
π
y = cot 2 x − ÷+ sin 2 x
4
Câu 4. Tập xác định của hàm số
π
π
π
D = ¡ \ + kπ
D =¡ \ +k
2
4
8
D=∅
D=¡
A.
B.
C.
D.
2 cos x − 5
y=
3sin x − 4
Câu 5. Tập xác định của hàm số
là:
π
D = ¡ \ + k 2π
D=¡
4
D=∅
D=¡
A.
B.
C.
D.
sin 2 x − cos3 x
cos 2 x
f ( x) =
, g ( x) =
2
1 + sin 3 x
2 + tan 2 x
Câu 6. Cho
. Phát biểu nào đúng:
f ( x)
g ( x)
f ( x)
g ( x)
f ( x)
g ( x)
f ( x)
A.
lẻ và
chẵn B.
và
chẵn
C.
chẵn,
lẻ
D.
Câu 7. Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau:
sin x
f ( x) =
f ( x ) = sin 5x.sin 6 x
3 + cot 2 x
A.
B.
Tác giả: Trần Văn Toàn
Trang 1
π
\ + kπ
2
g ( x)
và
lẻ
450 BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
C.
π
f ( x ) = 2 cos x + ÷+ sin ( π − 2 x )
2
NXB ĐH QUỐC GIA HN
cot 4 x
f ( x) =
2 + tan 2 x
D.
π
k ( x ) = cos x + ÷
4
f ( x ) = cos 2 x + sin 5 x g ( x ) = sin x − sin x h ( x ) = cos ( x − 2 )
Câu 8. Cho 4 hàm số
,
,
và
.
Bốn hàm số có:
A. 2 hàm số lẻ
B. 2 hàm số chẵn
C. 3 hàm số lẻ
D. 4 hàm không chẵn không lẻ
π
y = sin 5 x − ÷
4
Câu 9. Chu kỳ của hàm số
là
2π
5π
π
π
5
2
2
8
A.
B.
C.
D.
x
x
y = sin + cos
2
3
Câu 10. Hàm số
có chu kỳ là
3π
6π
9π
12π
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Tìm kết luận SAI:
y = cos ( 2 x + 3)
y = sin x
2π
π
A. Hàm số
có chu kỳ là
B. Hàm số
có chu kỳ là
3π x
2
y = cos 2
y = tan x
π
2
3
C. Hàm số
có chu kỳ là
D. Hàm số
có chu kỳ là
Câu 12. Tìm kết luận SAI:
y = x 5 + sin 3x
y = x3 .cos 2 x
A. Hàm số
là hàm số lẻ
B. Hàm số
là hàm số chẵn
y = cos ( x + 2 ) + cos ( x − 2 )
y = sin x − cos x
C. Hàm số
là hàm số không chẵn không lẻ D. Hàm số
là hs chẵn
Câu 13. Tìm kết luận sai
sin x.cos x
y=
3
y = x.sin x
tan x + cot x
A. Hàm số
là hàm số chẵn
B. Hàm số
là hàm số lẻ
sin x − tan x
y=
y = cos x3 + sin x3
sin x + cot x
C. Hàm số
không chẵn không lẻ
D. Hàm số
là hàm số chẵn
x
y = cos 2
8
Câu 14. Hàm số
có chu kỳ là
2π
4π
8π
16π
A.
B.
C.
D.
y = tan 3π x
Câu 15. Hàm số
có chu kỳ là
2
Tác giả: Trần Văn Toàn
Trang 2
450 BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
A.
π
3
Câu 16. Cho đồ thị với
y = sin x
A.
y = sin x
C.
4
3
B.
x ∈ [ −π ; π ]
C.
2π
3
NXB ĐH QUỐC GIA HN
D.
1
3
. Đây là đồ thị hàm số nào
y = − sin x
B.
y = sin x
D.
x ∈ [ −π ; π ]
Câu 17. Cho đồ thị với
y = cos x
A.
y = − cos x
C.
. Đây là đồ thị của hàm số nào:
y = sin x
B.
y = cos x
D.
x ∈ [ −π ; π ]
Câu 18. Cho đồ thị với
y = sin x
A.
y = co s x
C.
Câu 19. Cho đồ thị với
. Đây là đồ thị của hàm số nào:
y = sin x
B.
D. Cả A và B
3π 3π
x ∈ − ;
2 2
y = tan x
A.
. Đây là đồ thị của hàm số nào:
y = tan x
y = cot x
B.
C.
sin x = 1
Câu 20. Nghiệm của phương trình
là
π
π
x = + kπ
x = + k 2π
2
2
A.
B.
sin x = −1
Câu 21. Nghiệm của phương trình
là
Tác giả: Trần Văn Tồn
Trang 3
C.
y = cot x
D.
x = kπ
D.
x = k 2π
450 BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
x=
A.
π
+ k 2π
2
B.
x = π + k 2π
sin x = 0
Câu 22. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
x = + kπ
x = − + kπ
2
2
A.
B.
co s x = 1
Câu 23. Nghiệm của phương trình
là:
A.
x = k 2π
B.
C.
C.
x = kπ
C.
tan x = 1
Trang 4
x=
C.
C.
3π
+ k 2π
2
x = kπ
x=
Câu 24. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
x = + k 2π
x = + kπ
4
4
A.
B.
cos x = 0
Câu 25. Nghiệm của phương trình
là:
0
0
0
x = 180 + k 360
x = k 90
A.
B.
tan x = −1
Câu 26. Nghiệm của phương trình
là
π
π
x = + k 2π
x = − + k 2π
4
4
A.
B.
tan x = 0
Câu 27. Phương trình
có nghiệm là:
π
x = + kπ
x = kπ
2
A.
B.
cot x = 1
Câu 28. Phương trình
có nghiệm là:
π
π
x = + k 2π
x = − + k 2π
4
4
A.
B.
cot x = −1
Câu 29. Phương trình
có nghiệm là:
π
π
x = − + kπ
x = + kπ
4
4
A.
B.
1
cos x =
2
Câu 30. Nghiệm của phương trình
là
π
π
x = ± + k 2π
x = ± + k 2π
3
6
A.
B.
Tác giả: Trần Văn Toàn
x=
π
+ kπ
2
3π
+ kπ
4
x = 900 + k 3600
x=−
C.
C.
C.
x=
π
+ k 2π
6
π
+ k 2π
4
x=±
C.
π
+ kπ
4
x = k 2π
x=
C.
NXB ĐH QUỐC GIA HN
π
+ kπ
3
x=−
D.
D.
x = k 2π
x=
D.
π
+ k 2π
2
x=−
D.
D.
D.
π
+ k 2π
4
x=
3π
+ kπ
2
x=
π
+ kπ
4
D.
x=−
π
+ k 2π
4
x=±
π
+ k 2π
4
D.
D.
π
+ kπ
4
x = 900 + k1800
x=−
D.
π
+ kπ
2
450 BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
cos 2 x = −
3
2
Câu 31. Nghiệm của phương trình
là:
5π
5π
π
x=±
+ k 2π
x=±
+ kπ
x = ± + kπ
6
12
8
A.
B.
C.
2sin x + 3 = 0
Câu 32. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
4π
x = + k 2π
x = − + k 2π
x=
+ k 2π
6
3
3
A.
B.
C.
2sin x + 2 = 0
Câu 33. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
5π
x = + k 2π
x = − + k 2π
x=
+ kπ
4
4
4
A.
B.
C.
2 cos 2 x = 3
Câu 34. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
π
x = ± + kπ
x = ± + kπ
x = ± + k 2π
6
12
4
A.
B.
C.
tan 2 x = − 3
Câu 35. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
π
π
π
π
x=− +k
x = +k
x=− +k
6
2
6
2
12
2
A.
B.
C.
sin 4 x − cos 4 x = − 2
Câu 36. Nghiệm của phương trình
là:
7π
π
5π
π
7π
π
x=
+k
x=
+k
x=
+k
4
2
16
2
16
2
A.
B.
C.
sin 3x + cos3x = 2
Câu 37. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
π
π
π
x = +k
x = +k
x = + kπ
8
3
6
3
8
A.
B.
C.
1≤ x ≤ 4
cos 2 5π x = 1
Câu 38. Số nghiệm của phương trình
, với
là:
A. 4
B. 8
C. 12
3
cos 2 6π x =
0 < x <1
4
Câu 39. Số nghiệm của phương trình
với
là:
A. 7
B. 9
C. 10
3
cos ( 5 x − 450 ) = −
2
Câu 40. Nghiệm của phương trình
là:
Tác giả: Trần Văn Tồn
NXB ĐH QUỐC GIA HN
Trang 5
x=±
5π
+ kπ
6
x=−
π
+ kπ
3
D.
D.
x=
D.
π
+ k 2π
3
x=±
D.
π
+ k 2π
6
x=
π
π
+k
12
2
x=
7π
π
+k
8
2
x=
π
2π
+k
12
3
D.
D.
D.
D. 6
D. 11
450 BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
A.
x = 300 + k 720
x = 39 + k 72
0
C.
hoặc
0
x = 450 + k 720
x = −21 + k 72
0
hoặc
B.
NXB ĐH QUỐC GIA HN
x = 390 + k 72 0
hoặc
x = 210 + k 720
0
D. Đáp án khác
y = tan 2x
Câu 41. Tập xác định của hàm số
là
π
−
π
k
π
π kπ
D =¡ \
+
D = ¡ \ + kπ
D =¡ \ +
2
4
4
4 2
A.
B.
C.
Câu 42. Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:
2 cos 2 x − cos x − 1 = 0
A. 3sin x – 2 = 0
B.
C. sin x + 3 = 0
m.sin x − 3cos x = 5
Câu 43. Điều kiện để phương trình
có nghiệm là :
m ≥ 34
m ≤ −4
m≥4
m≥4
A.
hoặc
B.
C.
cos x − m = 0
Câu 44. Phương trình :
vơ nghiệm khi m là:
−1 ≤ m ≤ 1
m < −1
m >1
A.
B.
C.
Câu 45. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
π
sin x =
3 sin x − cos x = −2
3 sin 2 x − cos 2 x = 2
3
A.
B.
C.
x
2 cos + 3 = 0
2
Câu 46. Giải phương trình lượng giác :
có nghiệm là
5π
5π
5π
x=±
+ k 4π
x=±
+ k 4π
x=±
+ k 2π
6
3
6
A.
B.
C.
cos x − cos x = 0
2
Câu 47. Nghiệm của phương trình lượng giác :
π
π
x=
x=
6
3
A.
B.
C.
thõa điều kiện
π
x=
4
2sin x − 3sin x + 1 = 0
C.
π
x=
6
3.tan x + 3 = 0
Câu 49. Phương trình lượng giác :
Tác giả: Trần Văn Tồn
có nghiệm là :
Trang 6
D. tan x + 3 = 0
D.
D.
D.
−4 ≤ m ≤ 4
m < −1
m > 1
3sin x − 4 cos x = 5
x=±
D.
0< x <π
là :
x=
D.
0≤ x<
2
Câu 48. Nghiệm của phương trình lượng giác :
π
π
x=
x=
2
3
A.
B.
D.
π
D = ¡ \ + kπ
2
thõa điều kiện
D.
π
2
5π
+ k 2π
3
π
2
là :
5π
x=
6
450 BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
x=
A.
π
+ kπ
3
x=−
B.
Câu 50. Số nghiệm của phương trình :
A. 1
B. 2
π
+ kπ
3
x=
C.
π
sin x + ÷ = 1
4
với
NXB ĐH QUỐC GIA HN
π
+ kπ
6
π ≤ x ≤ 3π
x=−
D.
π
+ k 2π
3
là :
C. 0
D. 3
π
2 cos x + ÷ = 1
3
0 ≤ x ≤ 2π
Câu 51. Số nghiệm của phương trình :
với
là :
A. 1
B. 2
C. 0
1
−π
π
sin x =
≤x≤
2
2
2
Câu 52. Phương trình :
có nghiệm thõa
là :
π
π
π
x=
x=
x = + k 2π
6
3
3
A.
B.
C.
Câu 53. Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
π
sin x = −1 ⇔ x = − + k 2π
sin x = 0 ⇔ x = kπ
2
A.
B.
π
sin x = 1 ⇔ x = + k 2π
sin x = 0 ⇔ x = k 2π
2
C.
D.
Câu 54. Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng
π
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + k 2π
cos x ≠ −1 ⇔ x ≠ −π + k 2π
2
A.
B.
π
π
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ
cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ + kπ
2
2
C.
D.
2x
sin
− 600 ÷ = 0
3
Câu 55. Phương trình :
có nhghiệm là :
π k 3π
5π k 3π
π
x= +
x=±
+
x = + kπ
2
2
2
2
3
A.
B.
C.
−1
sin 2x =
0 < x <π
2
Câu 56. Phương trình :
có bao nhiêu nghiệm thỏa :
A. 4
B. 2
C. 3
Câu 57. Phương trình :
Tác giả: Trần Văn Toàn
3.sin 3x + cos 3x = −1
D. 3
x=
D.
D.
Trang 7
x = kπ
D. 1
tương đương với phương trình nào sau đây :
5π
+ k 2π
6
450 BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
A.
π
1
sin 3x + ÷ = −
6
2
B.
π 1
sin 3x + ÷ =
6 2
C.
π
1
sin 3x − ÷ = −
6
2
NXB ĐH QUỐC GIA HN
D.
π
π
sin 3x + ÷ = −
6
6
6sin 2 x − 3cos 2 x = 7
Câu 58. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
π
π
x = +k
x = +k
6
2
4
2
A.
B.
C. Vơ nghiệm
D. Đáp án khác
3 cos 5 x + sin 5 x − 2cos3 x = 0
Câu 59. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
π
π
π
π
π
π
x = +k
x = +k
x = +k
x= +k
4
2
12
4
4
2
14
4
A.
hoặc
B.
hoặc
π
π
π
π
π
π
π
x = + kπ
x=
+k
x = +k
x=
+k
12
48
4
6
2
48
4
C.
hoặc
D.
hoặc
cos x + 3 sin x = 3
Câu 60. Nghiệm của phương trình
là:
π
x = 2 + k 2π
π
π
x = π + k 2π
x = + kπ
x
=
+ k 2π
6
2
6
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
6sin 2 x − 3cos 2 x = 7
Câu 61. Nghiệm cuẩ phương trình
là:
π
π
π
π
x = +k
x = +k
6
2
4
2
A.
B.
C. Vô nghiệm
D. Đáp án khác
3cos5 x + sin 5 x − 2 cos 3 x = 0
Câu 62. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
π
π
π
π
π
x = 6 + k 2
x = 12 + kπ
x = 4 + k 2
x = 4 + k 2
x = π + k π
x = π + k π
x = π + k π
x = π + k π
48
4
12
2
14
4
48
4
A.
B.
C.
D.
3sin x + 2cos x = 4
Câu 63. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
π
x = + kπ
x = +k
6
4
2
A. Vơ nghiệm
B.
C.
D. Đáp án khác
sin 7 x + 3cos7 x = 2
Câu 64. Nghiệm của phương trình
là:
Tác giả: Trần Văn Tồn
Trang 8
450 BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
A. Vô ngiệm
B.
π
2π
x = 21 + k 7
x = 5π + k 2π
21
7
C.
sin 5 x + 3cos5 x = 2sin 7 x
π
2π
x = − 42 + k 7
x = 5π + k 2π
42
7
Câu 65. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
x = 3 + kπ
x = 4 + kπ
x = π + kπ
x = π + k π
18
6
18
A. Vô ngiệm
B.
C.
3cos5 x − 2cos3 x + sin 5 x = 0
Câu 66. Nghiệm của phương trình:
là:
π
π
π
x = 6 + kπ
x = 12 + kπ
x = 12 + kπ
x = π + k π
x = π + k π
x = π + k π
48
4
48
4
24
4
A.
B.
C.
3sin 3 x − 3cos9 x = 1 + 4sin 3 3 x
Câu 67. Nghiệm của phương trình
là:
π
2π
π
2π
x = 6 + k 9
x = 18 + k 9
x = 7π + k 2π
x = 7π + k 2π
54
9
54
9
A. Vô nghiệm
B.
C.
4 sin 2 x − 3co s 2 x = 3 ( 4sin x − 1)
Câu 68. Nghiệm của phương trình
là:
π
x = + k 2π
x = kπ
x = k 2π
2
A.
B.
C.
9sin x + 6 cos x − 3sin 2 x + cos x = 8
Câu 69. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
x = + k 2π
x = + kπ
x = kπ
2
2
A.
B.
C.
2 cos 2 x + 5cos x + 3 = 0
Câu 70. Nghiệm của phương trình
là:
π
x = 3 + kπ
π
π
x = π + kπ
x = ± + k 2π
x = ± + k 2π
6
3
6
A.
B.
C.
Tác giả: Trần Văn Toàn
Trang 9
NXB ĐH QUỐC GIA HN
D.
D.
π
2π
x = − 48 + k 7
x = 5π + k 2π
48
7
π
x = 6 + kπ
x = π + k π
18
6
D. Đáp án khác
D.
π
2π
x = 3 + k 9
x = 7π + k 2π
27
9
D. Vô nghiệm
D.
x = π + k 2π
D. Đáp án khác
450 BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
(
)
4sin 2 2 x − 2 1 + 2 sin 2 x + 2 = 0
NXB ĐH QUỐC GIA HN
x ∈ ( 0; π )
Câu 71. Số nghiệm của phương trình
với
A. 3
B. 4
C. 2
x ∈ [ −π ; 4π ]
sin 2 2 x − cos 2 x + 1 = 0
Câu 72. Với
số nghiệm của phương trình
là:
A. 2
B. 4
C. 6
2
3 tan x − 1 + 3 tan x + 1 = 0
(
Câu 73. Nghiệm của phương trình
x=
A.
π
+ kπ
4
x=
π
+ kπ
6
B.
cos3 x − 2cos 2 x = 2
)
C.
là:
π
x = 3 + kπ
x = π + kπ
6
là:
D. 1
D. 8
D.
π
x = 4 + kπ
x = π + kπ
6
cos x
ta tìm được giá trị của
bằng
1
1
2
2
2
2
B. 0 và
C.
và
D. 0
3
2
3sin x − 3cos x + 7 sin x − cos 2 x + 1 = 0
x
Câu 75. Từ phương trình
. Ta tìm được giá trị của là:
π
π
π
x = + k 2π
x = + k 2π
x = + kπ
6
4
4
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
( −π ; π )
3 sin x − cos x = 1
Câu 76. Phương trình
có số nghiệm thuộc khoảng
là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
π
x ∈ − ;0
2
2
2
6sin x + sin x.cos x − cos x = 2
Câu 77. Giải phương trình
với
có số nghiệm là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
π
x ∈ 0; ÷
3cos5 x − 2 cos 3 x + sin 5 x = 0
2
Câu 78. Số nghiệm của phương trình
với
là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
3
1
+
= 8sin x
cos x sin x
Câu 79. Phương trình
có nghiệm là:
π
π
π
π
x = 6 + kπ
x = 3 + kπ
x = 6 + kπ
x = 4 + kπ
x = − π + k 2π
x = − π + kπ
x = − π + k π
x = − π + k π
4
2
3
4
12
2
A.
B.
C.
D.
2
2
sin x − 3 sin x.cos x + 2cos x = 1
Câu 80. Giải phương trình
ta được học nghiệm là:
Câu 74. Từ phương trình
1
−
2
A. 0 và
Tác giả: Trần Văn Toàn
Trang 10
450 BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
A.
π
x = 4 + kπ
x = π + kπ
3
B.
π
x = − 4 + kπ
x = π + kπ
3
x=
C.
6sin x − 2cos x = 5sin 2 x.cosx
NXB ĐH QUỐC GIA HN
π
+ kπ
2
D.
π
x = 2 + kπ
x = π + kπ
6
3
Câu 81. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
π
x = − + kπ
x = + kπ
x = + k 2π
4
4
4
A.
B.
C.
3cos 4 x − 4cos 2 x.sin 2 x + sin 4 x = 0
Câu 82. Nghiệm của phương trình
là:
π
π
π
x = − 3 + kπ
x = 3 + kπ
x = ± 3 + kπ
x = π + kπ
x = π + kπ
x = ± π + kπ
4
4
4
A.
B.
C.
sin x.cos x = 6 ( sin x − cos x − 1)
Câu 83. Từ phương trình
2
2
A.
Câu 84. Từ phương trình
ta tìm được giá trị
−
(
A. 1
D.
π
sin x − ÷
4
2
2
B.
C. 1
1 + 2 ( cos x + sin x ) − sin 2 x − 2 = 0
)
C. – 1
2 ( sin x + cos x ) + 2sin 2 x + 3 = 0
Câu 85. Từ phương trình
π
sin x + ÷ = 2
4
A.
π
π
1
sin x + ÷ = −1
sin x + ÷ = −
4
4
2
C.
hoặc
π
+ k 2π
4
D. Vơ nghiệm
bằng
D. – 1
ta tìm được
2
B.
x=−
sin 2x
π
sin x + ÷
4
có giá trị bằng:
D. Đáp án khác
tìm được
có giá trị bằng:
π
sin x + ÷ = − 2
4
B.
π
π 1
sin x + ÷ = −1
sin x + ÷ =
4
4 2
D.
hoặc
π
sin
x
−
÷
1 + 5 ( sin x − cosx ) + sin 2 x − 1 − 5 = 0
4
Câu 86. Từ phương trình
ta tìm được
có giá trị bằng
2
3
3
2
−
−
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
(
Tác giả: Trần Văn Toàn
)
Trang 11
450 BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Câu 87. Từ phương trình
2
2
A.
( 1 + 3 ) ( cos x + sin x ) − 2sin x cos x −
3
2
−
B.
NXB ĐH QUỐC GIA HN
3 −1 = 0
. Tìm được
C. 1
5sin 2 x − 16 ( sin x − cos x ) + 16 = 0
Câu 88. Từ phương trình
2
−
2
A.
. Ta tìm được
2
2
C.
B. 1
5sin 2 x + 12 ( sin x − cos x ) + 12 = 0
Câu 89. Từ phương trình
2
2
−
A. 1
. Ta tìm được
2
2
C.
B.
π
sin x + ÷
4
π
sin x − ÷
4
6 ( sin x − cos x ) + sin x.cos x + 6 = 0
Câu 90. Từ phương trình
2
−
2
A.
ta tìm được giá trị của
B.
2
2
C. – 1
( 1 + sin x ) ( 1 + cos x ) = 2
Câu 91. Từ phương trình
A. – 1
ta tìm được giá trị của
2
2
C.
B. 1
2 ( sin x + cos x ) = tan x + cot x
Câu 92. Từ phương trình
A. 1
B. – 1
Câu 93. Nghiệm của phương trình
π
2π
π
π
x= , x=
, x = ,x =
5
5
6
3
A.
π
5π
x= , x=−
4
4
C.
Tác giả: Trần Văn Tồn
ta tìm được
2
2
C.
sin x + sin 5 x + sin 9 x = 0
với
B.
là:
π
2π
x= , x=
9
9
x=
D.
Trang 12
π
2
π
2π
, x=−
3
3
D.
bằng
2
−
2
có giá trị là:
D. – 1
bằng
D. – 1
π
cos x + ÷
4
π
cos x − ÷
4
π
sin x + ÷
4
0< x<
π
cos x − ÷
4
là:
D. 1
là
−
2
2
−
2
2
D.
là:
D.
450 BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Câu 94. Với
A. 3
Câu 95. Với
A. 2
−π < x < π
π
0< x<
4
số nghiệm của phương trình
B. 4
NXB ĐH QUỐC GIA HN
cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x = 0
C. 5
sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3x =
3
2
là:
D. 0
số nghiệm của phương trình
là:
B. 1
C. 0
D. 3
2
2
2
2
cos 4 x + cos 3 x + cos 2 x + cos x = 2
Câu 96. Phương trình
có nghiệm là:
π
π
π
x
=
+
k
x
=
+
k
π
10
5
4
π
π
π
π
x = π + k π
x = π + kπ
x
=
+
k
x
=
+
k
4
2
2
4
2
4
2
π
x = π + k 2π
x = − π + k 2π
x = + kπ
x = π + kπ
2
8
2
4
A.
B.
C.
D.
tan x + cot x = 2 ( sin 2 x + cos 2 x )
Câu 97. Phương trình
có họ nghiệm là:
π
π
π
π
π
x = 3 + k 2
x = 4 + k 2
x = 6 + kπ
x = π + k π
x = π + k π
x = − π + kπ
8
2
8
2
4
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
−π < x < 0
sin 2 x − sin x + 2 cos x − 1 = 0
x
Câu 98. Với
, số giá trị thỏa mãn phương trình
là:
A.3
B. 2
C. 1
D. 0
cos x ( cos 4 x + 2 ) + cos 2 x.cos 3 x = 0
−π < x < π
Câu 99. Phương trình
với
có số nghiệm là:
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
x
x
π x
sin .sin x − cos .sin 2 x + 1 − 2cos 2 − ÷ = 0
x ∈ [ 0; 2π ]
2
2
4 2
Câu 100. Cho phương trình
và
. Số nghiệm của
phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tác giả: Trần Văn Toàn
Trang 13