Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ BOOKGOL lần 2 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.02 KB, 4 trang )

CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG

HÓA HỌC BOOKGOL

ĐỀ LẦN 2
(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 - 2017

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: 12/02/2017
Mã ñề thi 127

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Câu 1: Công thức chung của este no, ñơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n>2).
B. CnH2n–2O2 (n≥3).
C. CnH2n–4O2 (n>2).
D. CnH2nO2 (n≥2).
Câu 2: Kim loại nào sau ñây ñược sản xuất từ quặng boxit?
A. Nhôm.
B. Sắt.
C. Magie.
D. Đồng.
Câu 3: Sản phẩm thu ñược khi ñiện phân dung dịch NaCl (ñiện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. NaOH và O2.
B. Na, H2O và Cl2.


C. NaOH, Cl2 và H2.
D. Na và Cl2.
Câu 4: Một trong những chất liệu làm nên vẻ ñẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp
lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có ñộ dày 1.10–4 mm. Người ta ñã ứng dụng tính chất vật lí gì
của vàng khi làm tranh sơn mài?
A. Dễ dát mỏng, có ánh kim.
B. Có tính dẻo, dẫn nhiệt tốt.
C. Có khả năng khúc xạ ánh sáng.
D. Mềm, có tỉ khối lớn.
Câu 5: Dung dịch nào sau ñây không hòa tan ñược Cu?
A. Fe(NO3)3.
B. MgCl2.
C. Hỗn hợp NaNO3 và HCl.
D. AgNO3.
Câu 6: Công thức cấu tạo của ñietylamin là
A. CH3NHCH3.
B. (C2H5)2CHNH2.
C. CH3NHC2H5.
D. C2H5NHC2H5.
Câu 7: Để ñiều chế kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại
nào sau ñây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 8: Chất nào sau ñây vừa tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2, vừa tác dụng với dung dịch Ba(OH)2?
A. NaNO3.
B. FeCl2.
C. NaHSO4.
D. K2SO4.

Câu 9: Hòa tan hết m gam lysin vào nước, thu ñược dung dịch X. Biết X tác dụng vừa ñủ với 200 ml
dung dịch HCl 1,4M. Giá trị của m là
A. 32,76 gam.
B. 40,88 gam.
C. 16,38 gam.
D. 20,44 gam.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X hoặc Y ñều thu ñược số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. tinh bột và xenlulozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. fructozơ và saccarozơ.
Câu 11: Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 13,20 gam ancol isoamylic và 3,00 gam axit axetic
(xúc tác H2SO4 ñặc, hiệu suất 72%), thu ñược m gam este. Giá trị của m là
A. 14,04.
B. 4,68.
C. 1,82.
D. 11,70.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn a gam Ca vào nước, sau phản ứng thu ñược 1,792 lít H2 (ñktc). Giá trị của a là
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 2,4.
D. 2,0.
Câu 13: Sắt trong chất nào sau ñây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe3O4.
Câu 14: Tên gọi không ñúng ñối với chất hữu cơ (CH3)2−CH−CH(NH2)−COOH là
A. valin.
B. axit 2–amino–3–metylbutanoic.
C. axit 3–amino–2–metylbutanoic.
D. axit α–aminoisovaleric.

Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 20,4 gam CH3COOC6H5 (phenyl axetat) bằng 175 ml dung dịch KOH 2M,
cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu ñược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,7 gam.
B. 34,5 gam.
C. 37,3 gam.
D. 31,7 gam.
Câu 16: Để phân biệt dung dịch của ba chất hữu cơ H2NCH2COOH, C2H3COOH và CH3[CH2]3NH2 chỉ
cần dùng thuốc thử nào sau ñây?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Quỳ tím.
D. CH3OH/HCl.
Trang 1/4 - Mã ñề thi 127


Câu 17: Đốt cháy 5,6 gam Fe trong không khí thu ñược hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch
HNO3 loãng (dư), thu ñược khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 24,2.
C. 22,4.
D. 18,0.

2−
Câu 18: Một mẫu nước cứng chứa: 0,1 mol Ca2+; 0,2 mol Mg2+; 0,5 mol HCO−
3 ; Cl và SO 4 . Chất
nào dưới ñây không thể làm mềm mẫu nước cứng trên?
A. Na2CO3.
B. K3PO4.
C. Ca(OH)2.

D. NaOH.
Câu 19: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu ñược dung dịch X. Cho X tác dụng
với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, ñun nóng, thu ñược m gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 21,6.
C. 86,4.
D. 64,8.
Câu 20: Đặc ñiểm chung của tơ nilon–6 và tơ nitron?
A. Trong mỗi mắt xích chứa C, H, O.
B. Có nguồn gốc từ thiên nhiên.
C. Rất kém bền với nhiệt.
D. Thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 21: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu ñược hỗn hợp các chất hữu cơ ñều có thể
tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este X là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 22: Cho a mol Cu phản ứng với dung dịch chứa a mol AlCl3 và 3a mol FeCl3, sau các phản ứng thu
ñược dung dịch X. Cho dung dịch NaOH loãng (dư) vào X thì số kết tủa tối ña có thể thu ñược là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Hòa tan hết 30 gam rắn X gồm CuO, MgO và Al2O3 cần vừa ñủ V lít dung dịch HCl 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu ñược 63 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 0,4.
B. 1,2.
C. 1,4.

D. 0,6.
Câu 24: Hầu hết các kim loại nặng ñều có ñộc tính cao ñối với người và ñộng vật. Theo tổ chức Y tế Thế
giới, nồng ñộ tối ña cho phép của một số ion kim loại nặng trong nước ñược quy ñịnh như sau:
Ion kim loại
As3+
Hg2+
Cd2+
Pb2+
Nồng ñộ tối ña cho phép
50 µg/l
0,001 mg/l
0,005 mg/l
0,05 mg/l
Ion kim loại có ñộc tính cao nhất là
A. As3+.
B. Hg2+.
C. Pb2+.
D. Cd2+.
Câu 25: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau ñó thêm tiếp khoảng 1,0 ml nước và lắc ñều
ñể K2Cr2O7 tan hết, thu ñược dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu ñược
dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và dung dịch Y lần lượt là
A. Màu vàng và màu da cam.
B. Màu nâu ñỏ và màu vàng.
C. Màu da cam và màu vàng.
D. Màu vàng và màu nâu ñỏ.
Câu 26: Phát biểu nào sau ñây sai?
A. 3NaF.AlF3 có tác dụng bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa bởi oxi trong không khí.
B. Hợp kim natri–kali dùng làm chất trao ñổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
C. Trong các hợp chất, crom chỉ có các số oxi hóa là +2, +3, +6.
D. Hỗn hợp bột gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.

Câu 27: Cho axit cacboxylic X phản ứng với amin bậc một Y thu ñược một muối Z có công thức
CnH2n+3O2N (sản phẩm duy nhất). Nếu phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong Z chiếm
45,714% thì số cặp chất X và Y thỏa mãn là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 28: Cho hợp chất hữu cơ X. Từ X thực hiện các phản ứng (theo ñúng tỉ lệ mol):
0

t
(a) X + 2NaOH 
→ Y+ 2Z;

(b) Y + H2SO4 loãng → T + Na2SO4.

0

t
(c) nT + nZ 
→ poli(etylen – terephtalat) + 2nH2O.
Phân tử khối của X là
A. 222.
B. 254.
C. 198.
D. 280.
Câu 29: Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 600 ml dung dịch
H2SO4 0,35M; thu ñược V lít CO2 (ñktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y, thu ñược m
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 4,928 và 48,93.

B. 6,720 và 64,69.
C. 6,720 và 15,76.
D. 4,928 và 104,09.

Trang 2/4 - Mã ñề thi 127


Câu 30: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,30 mol Fe(NO3)3 và 0,71 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian
thu ñược (m + 28) gam kim loại. Khối lượng Mg ñã phản ứng là
A. 23,04 gam.
B. 16,56 gam.
C. 27,84 gam.
D. 22,08 gam.
Câu 31: Thí nghiệm nào sau ñây có thể tạo ra kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc?
A. Sục khí CO2 từ từ ñến dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3.
B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4.
C. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành CH2OH[CHOH]4COOH (axit gluconic).
(b) Các chất CH3NH2 và Na2CO3 ñều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(c) Ở ñiều kiện thường, metylamin và N,N−ñimetylmetanamin ñều là chất khí.
(d) Phân tử α–amino axit không chứa nhóm chức nào khác ngoại trừ nhóm −NH2 và nhóm −COOH.
(e) Hợp chất H2N−CH2CONH−CH(CH3)−COOH là một ñipeptit.
Số phát biểu ñúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm với ba dung dịch muối X, Y và Z chứa trong các lọ riêng biệt, kết quả

ñược ghi nhận ở bảng sau:
Thí nghiệm
Hiện tượng
X+Y
Có bọt khí thoát ra
Y+Z
Xuất hiện kết tủa
Z+X
Có bọt khí thoát ra, ñồng thời xuất hiện kết tủa
Dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. NaHCO3, NaHSO4, Ba(HCO3)2.
B. NaHSO4, NaHCO3, Ba(HCO3)2.
C. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HCO3)2.
D. Na2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2.
Câu 34: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H17O6N tác dụng với dung dịch NaOH (vừa ñủ), ñun
nóng ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu ñược hỗn hợp rắn Y và hỗn
hợp Z chứa hai ancol. Biết Y chứa muối của một axit cacboxylic mạch hở T (không tham gia ñược phản
ứng tráng gương) và muối của axit glutamic.
Phát biểu nào sau ñây sai?
A. Chất X phản ứng ñược với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
B. Đun Z trong H2SO4 ñặc ở 1700C, thu ñược hai anken.
C. Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
D. Chất T không làm mất màu dung dịch nước Br2.
Câu 35: Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn ñiện hóa học như hình vẽ
Cho các phát biểu sau
(a) Khi chưa nối dây dẫn, thanh Zn chưa bị ăn mòn.
(b) Khi nối dây dẫn, bọt khí H2 thoát ra ở cả hai ñiện cực.
(c) Theo dây dẫn các electron di chuyển từ anot sang catot.
(d) Thanh Zn bị ăn mòn ñiện hóa ñồng thời với sự tạo thành dòng ñiện.
(e) Nếu thay thanh Zn bằng thanh Ag thì không xảy ra hiện tượng ăn mòn

ñiện hóa học.
Số phát biểu ñúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước, thu ñược dung dịch X trong
suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl vào X, kết quả thí nghiệm ñược biểu diễn ở ñồ thị sau
m Al(OH) (gam)
3

a
0 0,1 0, 3

Giá trị của a + m là
A. 51,1.

B. 59,3.

0, 7

n HCl (mol)

C. 51,5.

D. 43,3.
Trang 3/4 - Mã ñề thi 127


Câu 37: Điện phân 400 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1,2a mol/l và KCl 0,8a mol/l (ñiện cực trơ, màng

ngăn xốp) ñến khi anot thoát ra 0,10 mol khí thì dừng ñiện phân. Cho 0,25 mol bột Fe vào dung dịch sau
ñiện phân, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 13,28 gam hỗn hợp kim loại. Giả sử
hiệu suất ñiện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,50.
B. 0,40.
C. 0,35.
D. 0,30.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm este ñơn chức X và este ña chức Y (CxH6Ox), X và Y ñều mạch hở. Hóa hơi
hoàn toàn 52,6 gam E, thu ñược thể tích hơi chiếm 11,20 lít (ñktc). Mặt khác, ñun nóng 52,6 gam E trong
dung dịch KOH (dư 25% so với lượng cần thiết), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m1 gam hỗn
hợp M gồm 2 chất rắn và hỗn hợp ancol T. Cho T vào bình ñựng Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng
bình tăng m2 gam. Đốt cháy hoàn toàn M cần vừa ñủ 8,96 lít O2 (ñktc). Giá trị của m1 + m2 là
A. 107,8.
B. 91,2.
C. 96,6.
D. 108,2.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm este mạch hở X (CnH2n–6O4) và peptit mạch hở Y (cấu tạo từ glyxin và alanin).
Đun nóng m gam E với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu ñược C2H4(OH)2 và 11,446
gam hỗn hợp rắn M chỉ chứa 3 muối. Đốt cháy hết M, thu ñược N2, K2CO3, 0,229 mol CO2 và 0,240 mol
H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, Y có tổng số liên kết peptit trong phân tử nhỏ hơn 10. Phần
trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong M là
A. 29,27%.
B. 26,00%.
C. 29,62%.
D. 22,69%.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Mg tan hết trong dung dịch gồm NaNO3 và 0,885 mol H2SO4,
thu ñược dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O và N2. Cho dung dịch
NaOH loãng (dư) vào X, thu ñược a gam kết tủa và khí Z duy nhất, lọc lấy kết tủa ñem nung ñến khối
lượng không ñổi, thu ñược (m + 11,2) gam chất rắn. Dẫn toàn bộ Z vào bình chứa Y, thu ñược 5,264 lít
(ñktc) hỗn hợp khí T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của N2 trong T là

A. 6,38%.
B. 8,51%.
C. 4,26%.
D. 10,64%.
-------HẾT-------

Trang 4/4 - Mã ñề thi 127



×