Tải bản đầy đủ (.docx) (231 trang)

Đặc điểm khí hậu thủy văn tỉnh Khánh Hòa 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.1 MB, 231 trang )

Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

MC LC

1


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

DANH MC CH VIT TT
KTTV
NAM
WMO
MIKE 21
MIKE 21 SW
RCPWAVE
ENSO
BKH
TBNN
PC
CSDL
COD
DO
BOD5
GDP
GIS
USD
WHO
ATN
XTN
ITCZ


NE
SE
SW
NW
N
E
W
S
KKL
Min
Max
Mean

IPCC
TP.
TX.
H.
TT.

: Khớ tng Thy vn
: Nedbứr Afstrứmnings Models - Mụ hỡnh ma ro dũng chy
: World Meteorological Organization - T chc Khớ tng Th gii
: Mụ hỡnh thy lc 2 chiu ca Vin Thy lc an Mch
: Spectral Waves FM Module - Mụ un ph súng FM
: Regional Coastal Processes Monochromatic WAVE Model - Mụ hỡnh
súng ven b
: L tờn vit tt ch s xut hin ng thi ca hai hin tng l
ElNino, LaNina v dao ng Nam (Southern Osillation - SO)
: Bin i khớ hu
: Trung bỡnh nhiu nm

: Personal Computer - Mỏy tớnh cỏ nhõn
: C s d liu
: chemical oxygen demand - Nhu cu oxy húa hc
: Oxy hũa tan
: Biochemical Oxygen Demand - Nhu cu oxy sinh húa
: Gross Domestic Product - Tng sn phm ni a
: Geographic Information System - H thng thụng tin a lý
: United States dollar - ụ la M
: World Health Organization - T chc Y t Th gii
: p thp nhit i
: Xoỏy thun nhit i
: Intertropical Convergence Zone - Di hi t nhit i
: NorthEast - ụng Bc
: SouthEast - ụng Nam
: SouthWest - hng Tõy Nam
: NorthWest - hng Tõy Bc
: North - hng Bc
: East - hng ụng
: West - hng Tõy
: South - hng Nam
: Khụng khớ lnh
Minimum
Maximum
: Trung bỡnh
Intergovernmental Panel on Climate Change
Thnh ph
Th xó
Huyn
Th trn


2


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

DANH MC HèNH

3


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

4


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

U
1. KHI QUT V TI
Khỏnh Hũa l mt tnh cú nn kinh t phỏt trin mnh, vựng kinh t trng im
ca khu vc Nam Trung B v Tõy Nguyờn vi tc tng trng GDP nhanh v n
nh. S phỏt trin kinh t xó hi ca tnh ang ph thuc rt nhiu vo cỏc yu t khớ
tng, thy vn, hi vn. Hng trm nghỡn hecta din tớch t nụng nghip, hng chc
khu cụng nghip s dng nc sụng sui sn xut, ngnh du lch thu hỳt trờn 2 triu
lt khỏch mi nm. Trong ú nụng - lõm - ng nghip v du lch úng gúp 58,29% GDP
li ph thuc nhiu vo tỡnh hỡnh khớ tng, thy vn, hi vn. Nghiờn cu c im khớ
hu, thy vn giỳp cỏc s, ban, ngnh cú k hoch khai thỏc, s dng ti nguyờn khớ hu,
ngun nc hp lý, hiu qu, bn vng, ng thi cú chin lc quy hoch vựng sn
xut. Vi s hi nhp kinh t v ton cu húa din ra mnh m, ti liu c im khớ hu
thy vn Khỏnh Hũa s to iu kin thun li thu hỳt vn u t v khỏch du lch,

c bit l vn u t v khỏch du lch nc ngoi.
Khớ hu Khỏnh Hũa l khớ hu nhit i giú mựa vi 2 mựa rừ rt l mựa khụ v
mựa ma, tng ng vi nú l thi k chu nh hng ca giú mựa tõy nam v giú mựa
ụng bc. Mựa khụ bt u t thỏng 1 v kt thỳc vo thỏng 8, mựa ma bt u t thỏng
9 v kt thỳc vo thỏng 12. Thy vn Khỏnh Hũa cng cú 2 mựa l mựa kit v mựa l,
tng ng vi mựa khụ v mựa ma ca khớ hu. Trung bỡnh Khỏnh Hũa chu nh hng
ca 0,4 cn bóo v t 4 - 5 trn l mi nm, cỏc hin tng thi tit thy vn nguy him
ny ó gõy thit hi rt ln v ngi v ti sn. Cn bóo s 11 vo u thỏng 11 nm
2009 b vo phớa bc tnh Khỏnh Hũa, gõy ra l lch s trờn sụng Cỏi Nha Trang vi
nh l ti trm thy vn ng Trng t 13,42m. t bóo l ny ó lm 14 ngi cht;
09 ngi b thng; 1.279 nh b sp, tc mỏi h hng; 3.913 ha din tớch lỳa h hi;
4.880 ha din tớch hoa mu b ngó, ngp ỳng, h hng; 13.795 con gia sỳc, gia cm b
cht; 100 chic ghe thuyn chỡm, h hng; 800 ha ỡa b v, st; 6.346 cỏi lng bố h
hng; tng khi lng t ỏ b st l, cun trụi khong: 248.000 m 3; 31 cỏi cu, cng,
ngm trn b sp, h hi; khong 73.000 m3 t, ỏ cỏc cụng trỡnh thu li, ờ kố b st l,
bi lp; 30 cụng trỡnh thu li nh b trụi v h hi. c tớnh thit hi khong 450 t
ng. t ma cui thỏng 10 u thỏng 11 nm 2010 ó gõy ra ma lch s ti Nha
Trang, t ma ny ch kộo di 5 ngy ó cú tng lng ma t 1.021mm bng 3/4
lng ma trung bỡnh nhiu nm. t ma l ny ó lm 5 ngi cht; 161 cn nh b
sp hon ton; 1.406 cn nh b h hng; 7.440 ha lỳa v hoa mu b h hi; 23.000 con
gia cm b cht; 9 tu thuyn b chỡm; 689 ha din tớch nuụi trng thy sn b thit hi;

5


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

1000m3 ờ kố b st l; 8.300m kờnh mng v 1.000m ng dn nc sch b h hng;
02 tr in cao th b . c tớnh thit hi khong gn 300 t ng [10].
Vi s phỏt trin mnh m ca khoa hc, cụng ngh cú nhiu phng phỏp, mụ

hỡnh toỏn ra i to thun li cho vic b sung, khụi phc, kộo di s liu nhm nõng cao
chớnh xỏc mc ỏnh giỏ, phõn tớch c trng khớ hu thy vn. Hin nay trờn a
bn tnh Khỏnh Hũa ch cú 4 trm khớ tng (trong ú cú 2 trm ngoi o l trm
Trng Sa v Song T Tõy), 2 trm thy vn cú s liu y , liờn tc, 4 im o ma,
1 trm thy vn s liu ớt. Ngoi ra, khu vc phớa bc v phớa tõy khụng cú trm o khớ
tng, thng lu sụng Cỏi Nha Trang, sụng Dinh Ninh Hũa v cỏc sụng sui nh ca
tnh khụng cú trm o thy vn. Trong s 2 trm iu tra c bn ca ngnh KTTV thỡ ch
cú duy nht trm thy vn ng Trng l cú s liu o dũng chy nhiu nm. Nhng hn
ch v s liu nh hng n chớnh xỏc trong ỏnh giỏ, phõn tớch c trng khớ hu
thy vn v cỏc bn ng tr lng ma, nhit , dũng chy. nõng cao chớnh
xỏc trong phõn tớch, ỏnh giỏ bin i, quy lut khớ hu, thy vn trờn a bn tnh Khỏnh
Hũa thỡ cn phi tn dng s liu ca cỏc d ỏn, ti ó thc hin trong nhng nm gn
õy, lp thờm trm o thy vn, tiờu khớ hu v ng dng cụng c toỏn hc, mụ hỡnh toỏn
khụi phc, kộo di, b sung s liu. Cỏc ti liu o c khớ tng, thy vn, hi vn
thuc cỏc ti, d ỏn do cỏc s trong tnh v cỏc b qun lý, c bit l s liu ca 7
trm o lu lng trong d ỏn Lp bn ngp lt lu vc sụng Dinh Ninh Hũa v
sụng Cỏi Nha Trang c s dng thnh lp cụng c toỏn hc, hiu chnh v kim
nh cỏc thụng s ca mụ hỡnh toỏn. Nhng thay i v iu kin t nhiờn, kinh t, xó hi
v BKH ó nh hng n khớ hu thy vn ca tnh, c trng khớ hu thy vn sau 12
nm ó cú nhiu thay i, ó cú 2 ln xut hin l lch s trờn sụng Cỏi Nha Trang vo
nm 2003, 2009, xut hin ma lch s ti Nha Trang nm 2010. Vi nhng lý do trờn,
vic b sung c im khớ hu thy vn tnh Khỏnh Hũa l mt yờu cu cn thit ỏp
ng v phự hp vi s phỏt trin kinh t xó hi, phũng chng lt, bóo, ngp ỳng trờn a
bn tnh.
Cụng ngh vin thỏm v GIS phỏt trin khụng nhng giỳp nõng cao chớnh xỏc
trong ỏnh giỏ phõn tớch c trng khớ hu thy vn m cũn nõng cao cht lng ca cỏc
bn ng tr lng ma, nhit , dũng chy c bit l to bn phõn vựng khớ hu
vi cht lng tt hn. Cỏc bn phõn vựng khớ hu l cụng c quan trng giỳp cỏc s,
ban, ngnh cú chin lc khai thỏc, s dng ti nguyờn khớ hu, ngun nc hiu qu,
bn vng, cú quy hoch vựng sn xut, vựng kinh t phỏt trin kinh t xó hi ca tnh.

Nhng nh hng ca BKH v nc bin dõng ang l thỏch thc vi ton th
gii, Vit Nam l mt trong nm nc chu nh hng nng n nht ca hin tng ny
6


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

v Khỏnh Hũa cng khụng nm ngoi nhng nh hng ú. Chớnh ph ó cú chng
trỡnh mc tiờu Quc gia ng phú vi BKH, cỏc a phng trong ú cú tnh Khỏnh Hũa
cn c vo iu kin a lý t nhiờn, kinh t xó hi c bit l iu kin cng nh bin
i ca cỏc yu t khớ hu, thy vn, hi vn cú gii phỏp ng phú phự hp. Vic b
sung c im khớ hu thy vn tnh Khỏnh Hũa s ỏnh giỏ mc BKH ca tnh
trong nhng nm qua v d tớnh nhng thay i ca cỏc yu t khớ hu, thy vn, hi vn
trong mt, hai thp k ti. ú l c s tnh xut gii phỏp kh thi ng phú vi
BKH cng nh cú nhng iu chnh cỏc gii phỏp cho phự hp.
Ni dung ca ti cú nhng thun li c bn l cú th k tha mt s kinh
nghim nghiờn cu tng t trong nc, ng thi cú th la chn v ng dng cỏc
cụng c phõn tớch, tớnh toỏn tiờn tin t cỏc nc trờn th gii kt hp cụng tỏc iu tra
thu thp d liu t nhng t iu tra kho sỏt trong nhng nm gn õy. C quan ch trỡ
ti cng rỳt c nhiu kinh nghim trong vic thc hin ti v c im khớ hu
thy vn t cỏc ti tng t ó thc hin cho cỏc tnh trong khu vc, c bit l kinh
nghim c rỳt ra t ti c im khớ hu thy vn tnh Khỏnh Hũa ó thc hin nm
2001 giỳp ny thc hin tt hn, cht lng cao hn.
ti c thc hin vi 5 ni dung chớnh, 4 phng phỏp nghiờn cu cựng nhiu
mụ hỡnh toỏn v cỏc phn mm h tr khỏc t c cỏc mc tiờu sau õy:
* Mc tiờu tng quỏt
- Cp nht v b sung c im Khớ hu Thy vn tnh Khỏnh Hũa n nm 2011;
- Biờn son ti liu c im Khớ hu Thy vn tnh Khỏnh Hũa n nm 2011.
* Mc tiờu c th
- Thng kờ ton b s liu khớ tng, thy vn, hi vn t nm 1977 - 2011, tớnh

toỏn cỏc c trng khớ tng thy vn. ỏnh giỏ ti nguyờn khớ hu, ti nguyờn nc trờn
a bn tnh Khỏnh Hũa;
- B sung, kộo di s liu khớ tng, thy vn, hi vn, phõn tớch quy lut phõn b,
bin i v nờu bt cỏc c trng khớ hu, thy vn, hi vn. D tớnh s thay i khớ hu
thy vn trong nhng thp k ti;
- Xõy dng phn mm qun lý c s d liu KTTV v bn s húa biu din s
bin i v phõn b theo khụng gian ca cỏc yu t khớ hu, thy vn trờn nn bn t
l 1/ 50.000;
- Phõn vựng khớ hu, thy vn, xut nhng bin phỏp khai thỏc s dng bn
vng ti nguyờn khớ hu, thy vn.
7


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

2. C IM T NHIấN - KINH T - X HI
2.1. V trớ a lý
Khỏnh Hũa l mt tnh thuc duyờn hi Nam Trung B ca Vit Nam, phớa bc
giỏp vi ba huyn Sụng Hinh, ụng Hũa v Tõy Hũa ca tnh Phỳ Yờn, phớa nam giỏp
vi huyn Bỏc i v Thun Bc ca tnh Ninh Thun, phớa tõy giỏp vi hai huyn
Mrk v Krụng Bụng ca tnh k Lk v phớa tõy nam giỏp vi huyn Lc Dng
ca tnh Lõm ng, phớa ụng giỏp vi Bin ụng. Tnh l ca Khỏnh Hũa l thnh ph
Nha Trang, cỏch Thnh ph H Chớ Minh 447km v cỏch th ụ H Ni 1278km ng
b. Din tớch t nhiờn trờn t lin ca tnh Khỏnh Hũa l 5.197km 2 gii hn ta :
V : im cc bc 12o52' 10", im cc nam 11o41' 53"
Kinh : im cc tõy 108o40' 12" , im cc ụng 109o30' 00"
im cc ụng trờn t lin ca Khỏnh Hũa nm ti Mi ụi trờn bỏn o Hũn
Gm, huyn Vn Ninh cng l im cc ụng trờn t lin ca Vit Nam. Khỏnh Hũa cú
chiu di khong 150km, chiu ngang ch rng nht vo khong 90km. c bit cú cng
Cam Ranh l cng nc sõu ni ting trờn th gii.

2.2. c im a hỡnh
L mt tnh nm sỏt dóy nỳi Trng Sn, a s din tớch Khỏnh Hũa l i nỳi
chim 70% ton b lónh th; min ng bng rt hp, ch khong 400km 2, chim cha
n 1/10 din tớch tớch ton tnh. Min ng bng li b chia thnh tng ụ, ngn chn bi
nhng dóy nỳi n ra bin, i sut dc tnh phi i qua rt nhiu nh ốo C, ốo C
Mó, ốo Chớn Cm, ốo Bỏnh t, ốo Ba H, ốo Rự Rỡ Nhỡn tng th a hỡnh thp
dn t Tõy sang ụng, phớa tõy l nhng dóy nỳi nh hỡnh cỏnh cung bao bc ly ng
bng nh hp, lin k l nhiu m, vnh v o nh nm ri rỏc bờn b bin.
2.2.1. Vựng nỳi v bỏn sn a
Khỏnh Hũa l mt tnh cú a hỡnh tng i cao Vit Nam, cao vựng nỳi
phớa tõy nam ph bin t 1500 - 2000m, phớa tõy v tõy bc ph bin t 700 - 1000m. Nỳi
Khỏnh Hũa tuy him nhng nh cao chút vút, phn ln ch trờn di mt ngn một
nhng gn vi di Trng Sn, li l phn cui phớa cc nam nờn a hỡnh nỳi khỏ a
dng.
Phớa bc v tõy bc tnh cú vựng nỳi cao thuc dóy Vng Phu cao hn 1000m,
trong ú dóy Tam Phong gm ba nh nỳi cao l Hũn Gi (cao 1264m), Hũn Ngang
(1128m) v Hũn Giỳp (1127m). Dóy Vng Phu - Tam Phong cú hng tõy nam - ụng
bc, kộo di trờn 60km, to thnh ranh gii t nhiờn gia Khỏnh Hũa vi hai tnh Phỳ
Yờn v k Lk. Cỏc nỳi thuc on gia ca tnh cú cao kộm hn, cú nhiu nhỏnh
õm ra sỏt bin.
8


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

Tuy Hũa

Madrak

Ninh Hũa


ng Trng
Nha Trang

Cam Ranh

Lt

Hỡnh 1: Bn a hỡnh tnh Khỏnh Hũa
Phớa nam v tõy nam xut hin mt vựng nỳi rng, vi nhiu nh nỳi cao trờn
1500m n trờn 2000m, trong ú cú nh Hũn Giao Bc (2062m) thuc a phn huyn

9


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

Khỏnh Vnh, l nh nỳi cao nht Khỏnh Hũa. Do cú nhiu nỳi cao, mt chia ct ln bi
khe, sui, sụng to thnh nhiu hm, vc, thung lng sõu, gõy khú khn cho giao thụng.
2.2.2. Vựng ng bng
ng bng Khỏnh Hũa nh hp, b chia ct bi cỏc dóy nỳi õm ra bin. a
hỡnh rng nỳi ca tnh khụng thun li cho quỏ trỡnh lng ng phự sa, nờn nhỡn chung
Khỏnh Hũa khụng phi l ni thun li phỏt trin nụng nghip. Cỏc vựng ng bng
ln Khỏnh Hũa gm cú vựng ng bng Nha Trang - Diờn Khỏnh nm hai bờn sụng
Cỏi vi din tớch 135km2, vựng ng bng Ninh Hũa do sụng Dinh bi p, cú din tớch
100km2.
2.2.3. Vựng b bin
Khỏnh Hũa l mt trong nhng tnh cú ng b bin p ca Vit Nam. ng b
bin kộo di t xó i Lónh ti cui vnh Cam Ranh, cú di khong 385km tớnh theo
mộp nc vi nhiu ca lch, m, vnh, cựng khong 200 o ln, nh ven b v cỏc o

san hụ ca qun o Trng Sa. Khỏnh Hũa cú 6 m v vnh ln, ú l i Lónh, vnh
Võn Phong, Hũn Khúi, vnh Nha Phu, vnh Nha Trang (Cự Huõn) v vnh Cam Ranh vi
chiu di 32km, chiu rng 16km, thụng vi bin thụng qua eo bin rng 1,6km, cú sõu
18 - 20m v c xem l cng bin cú iu kin t nhiờn tt nht ụng Nam .
2.2.4. Thm lc a
Thm lc a tnh Khỏnh Hũa rt hp, ng ng sõu chy sỏt b bin. a hỡnh
vựng thm lc a phn ỏnh s tip ni ca cu trỳc a hỡnh trờn t lin. Cỏc nhỏnh nỳi
Trng Sn õm ra bin trong quỏ kh a cht nh dóy Phc H Sn, nỳi Hũn Khụ,
dóy Hong Ngu khụng ch dng li bin to thnh cỏc mi Hũn Th, Khe G (Con
Rựa), Mi ụng Ba m cũn tip tc phỏt trin rt xa v phớa bin m ngy nay ó b
nc bin ph kớn. Vỡ vy, di ỏy bin phn thm lc a cng cú nhng dóy nỳi ngm
m cỏc nh cao ca nú nhụ lờn khi mt nc hỡnh thnh cỏc o nh Hũn Tre, Hũn
Miu, Hũn Mun Xen gia cỏc bói o ni, o ngm l nhng vựng trng tng i
bng phng gi l cỏc ng bng bin, ú chớnh l ỏy cỏc vng, vnh nh vnh Võn
Phong, vnh Nha Trang v vnh Cam Ranh.
Mộp thm lc a cú sõu khong 300m t v trớ ngang vi v 11 o40 khu
vc b bin phớa nam ca tnh. khu vc b bin phớa bc tnh cú im cc ụng ca
nc ta v tnh Khỏnh Hũa, sõu mộp thm lc a khong 1050m. Mộp thm lc a
tỡnh Khỏnh Hũa ph bin cú sõu t 600 - 1000m. ng b c cú sõu bin i t
150 - 200m, l mt sn dc chy liờn tc t phớa bc xung phớa nam, khụng cú s bin
dng v nn ỏy bin cng nh lp ph trm tớch trong khu vc ny. Thờm vo ú, gii
hn sõu n nh cựng vi dng tớch t chõn sn dc chng t nú liờn quan ti mt
10


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

mc bin c. Thm lc a l mt s ln dng a hỡnh i ngm, bói cn cú ph trm
tớch kiu xõy dng, chờnh cao ln cú liờn quan vi im l ỏ gc. Mt s khỏc l cỏc
gũ chờnh cao nh, dng kộo di l dng tớch t trm tớch cn ai.

Ngoi cỏc o ỏ ven b, Khỏnh Hũa cũn cú cỏc o san hụ huyn o Trng
Sa, vi khong 100 o bói cn, bói ngm ri rỏc trờn mt din tớch t 160 n 180km 2,
trong ú cú t 23 n 25 o, bói cn ni thng xuyờn vi tng din tớch 10km 2. o
ln nht trong qun o Trng Sa l Ba Bỡnh ch rng 0,65km 2, bói ln nht l bói
Thuyn Chi, di 30km, rng 5km (ngp nc khi triu lờn). a hỡnh trờn b mt cỏc
o rt n gin, ch l nhng mm ỏ, vỏch ỏ vụi san hụ, cao vi ba một.
2.3. c im a cht - th nhng v thm ph
2.3.1. c im a cht
Cu to a cht ca Khỏnh Hũa ch yu l ỏ Granit v ryolit, axit cú ngun gc
macma xõm nhp hoc phun tro kiu mi. Ngoi ra cũn cú cỏc loi ỏ cỏt, ỏ trm tớch
mt s ni.
V kin to, a cht tnh Khỏnh Hũa ó c hỡnh thnh t rt sm, l mt b
phn thuc rỡa phớa ụng - nam ca khi c Kon Tum, c ni lờn khi mt nc bin
t i C sinh, cỏch õy khong 570 triu nm. Trong i Trung Sinh cú 2 chu k to sn
inụxi v kimờri cú nh hng mt phn n Khỏnh Hũa. Do quỏ trỡnh phong húa vt lý,
húa hc din ra trờn nn ỏ granit, ryolit ó to thnh nhng hỡnh dỏng c ỏo, rt a
dng, phong phỳ. a cht Khỏnh Hũa c bn thuc cỏc nhúm:
- Nhúm ỏ macma phõn b phn ln phớa tõy tnh.
- Nhúm ỏ phin phõn b ch yu Khỏnh Sn, Khỏnh Vnh.
- Nhúm trm tớch t phõn b vựng ven sụng, sui, sn nỳi n chõn nỳi vi
thnh phn b ri.
2.3.2. c im th nhng
Th nhng Khỏnh Hũa gm nhiu loi t khỏc nhau, ch yu l:
- Nhúm t vng: Chim t l ln v phõn b rng, nht l nhng vựng i nỳi
cú Feralit xy ra mnh. t vng phỏt trin trờn ỏ macma axớt (Ninh Hũa, Cam
Ranh), trờn ỏ m phin thch (Khỏnh Sn, Khỏnh Vnh v phớa tõy Ninh Hũa). t vng
phỏt trin trờn sa thch (Ninh Hũa, Vn Ninh, Cam Ranh).
- t xỏm bc mu phõn b Vn Ninh, Ninh Hũa, Cam Ranh.
- t mựn vng trờn nỳi cao 900 - 1000m.
- t thung lng cú thnh phn c gii nh n trung bỡnh v t phự sa phõn b

dc cỏc sụng sui trong tnh.

11


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

- t cỏt thnh phn c gii nh v thụ, kt cu ri rc, phõn b phn ln vựng ven
bin phớa ụng.
- t mn v phốn mn phõn b vựng trng ven bin.
Bng 1: Din tớch cỏc loi t ai tnh Khỏnh Hũa
VT: 1000ha
Ký hiu Din tớch

Tờn t
I. Nhúm t cỏt, cn cỏt v cỏt bin

C

18350

1. t cỏt bin

C

18350

II. Nhúm t mn

M


8239

1. t nn sỳ vt c

Mm

1549

2. t mn nhiu

Mn

674

3. t mn ớt v trung bỡnh

M

6016

III. Nhúm t phốn

S

1. t phốn tim tng

Sp2M

IV. Nhúm t phự sa


P

920
920
33056

1. t phự sa c bi chua

Pbc

541

2. t phự sa khụng c bi chua

Pc

9243

3. t phự sa Glei

Pg

15540

4. t phự sa cú tng loang l vng

Pf

2481


5. t phự sa ngũi sui

Py

5251

V. Nhúm t xỏm v bc mu

X;B

25332

1. t xỏm trờn phự sa c

X;B

3838

2. t xỏm trờn ỏ Macma acid v ỏ cỏt

Xa

21494

VI. Nhúm t vng

F

300850


1. t vng trờn ỏ bin cht

Fs

50516

2. t vng trờn ỏ Macma acid

Fa

239264

3. t vng nht trờn ỏ cỏt

Fq

1833

3. t vng trờn phự sa c

Fp

5395

4. t vng bin i do trng lỳa

Fl

3842


VII.Nhúm t mựn vng trờn nỳi

H

1. t mựn vng trờn ỏ Macma acid

Ha

VIII. Nhúm t thung

57743
D

1. t thung do sn phm dc t

d

IX. Nhúm t xúi mũn tr si ỏ

2881
2881

E
12

57743

14141



Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

Tờn t

Ký hiu

Cng (Tr Trng Sa v sụng sui, mt nc)

Din tớch
461512

(Ngun: Phõn vin QH v TK NN Min Trung)
2.3.3. c im thm ph
Nm 2009, ton tnh cú 211.420 ha rng, chim 40,5% tng din tớch t t nhiờn.
Tng din tớch t nụng nghip 88.590 ha chim 17,0% t t nhiờn, ch yu l lỳa v
cõy cụng nghip ngn ngy theo thi v. n nm 2014 ó trng thờm c 752 ha rng
tp trung, 250 ha rng phõn tỏn, t l che ph rng (bao gm c huyn Trng Sa) l
40,8%.
2.4. c im kinh t v xó hi
2.4.1. Kinh t xó hi nm 2014 [16]
Tc tng trng kinh t (GDP) tng 8,55% so vi nm 2013, trong ú cụng
nghip - xõy dng tng 7%, dch v - du lch tng 11,51% v nụng lõm thy sn tng
1,73%.
Ch s sn xut cụng nghip (IIP) tng 7,22% so vi nm 2013, trong ú cụng
nghip khai khoỏng tng 3,67%, cụng nghip ch bin, ch to tng 7,15%, cụng nghip
sn xut v phõn phi in, khớ t, nc tng 7,3%, cụng nghip cung cp nc, qun lý
v x lý rỏc thi, nc thi tng 7,27%. Cỏc sn phm cụng nghip ch yu tng so vi
nm 2013 l thy sn ụng lnh, ng cỏc loi, nc khoỏng, cỏc sn phm gim nh
bia, thuc lỏ.

Dch v du lch t 31.790 t ng, tng 15% so vi nm 2013. Hot ng thng
mi phỏt trin sụi ng v tip tc cú tc tng trng cao, vi tng mc bỏn l hng
húa v doanh thu dch v tiờu dựng tng 14,9% so vi nm 2013. Ngnh du lch tip tc
phỏt trin mnh vi doanh thu t 4.289 t ng, tng 28,1% so vi nm 2013. Kim
ngch xut khu hng húa t 1.070 triu USD, kim ngch nhp khu hng húa t 654
triu USD, tng 31% so vi nm 2013.
Sn xut nụng - lõm - thy sn t 9.789 t ng, tng 2,8% so vi nm 2013,
trong ú nụng nghip tng 2,3%, lõm nghip gim 5,3%, thy sn tng 3,3%. Thi tit
thun li cho ỏnh bt thy sn, kt hp vi gii quyt kp thi chớnh sỏch h tr cho
ỏnh bt xa b nờn lng khai thỏc thy sn t 84,9 nghỡn tn, tng 3,1% so vi nm
trc. Sn lng nuụi trng thy sn t 14 nghỡn tn, tng 1,7% so vi nm 2013.
Thu ngõn sỏch nh nc t 14.691 t ng bng 116,5% so vi d toỏn. Trong
ú thu t hot ng xut nhp khu c 6.176 t ng, bng 127,7% so vi d toỏn; thu

13


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

ni a c 8.515 t ng, bng 109,6% so vi d toỏn. Thu cõn i ngõn sỏch nh
nc t 14.487 t ng, bng 117,1% d toỏn. n cui nm 2014, huy ng vn ton
tnh t 40.510 t ng v tng trng 14% so vi cui nm trc vi 3.188 t ng; d
n cho vay t 29.055 t ng tng 12% so vi cui nm trc vi 3.113 t ng.
ó cp mi 30 giy chng nhn u t trong nc vi tng vn ng ký l 9.010
t ng v 9 d ỏn u t nc ngoi (FDI) vi vn ng ký khong 1.257 triu USD,
vn u t thc hin khong 2.500 t ng. Tỡnh hỡnh thc hin k hoch u t v phỏt
trin vn nh nc: gii ngõn c khong 98% k hoch vn. Tng vn u t phỏt
trin xó hi trờn a bn tnh t 22.683 t ng, bng 94,5% so vi k hoch v tng
6,7% so vi nm 2013.
2.4.2. c im xó hi

a) Dõn s [2]
Theo s liu niờn giỏm thng kờ tnh Khỏnh Hũa nm 2014 l 1.196.400 ngi
(trong ú nam l 593.500 ngi chim 49,6%, n l 602.900 ngi chim 50,4%). Dõn
s thnh th chim 43,2%, nụng thụn chim 56,8%; ni cú mt dõn s cao nht l
Thnh ph Nha Trang vi 1.540 ngi/km2.
b) Vn húa - xó hi [16]
* Giỏo dc v o to: Kt thỳc nm hc 2013 - 2014, ton tnh cú 101.594 hc
sinh tiu hc, trung hc c s cú 73.789 hc sinh, trung hc ph thụng cú 35.615 hc
sinh. Tỡnh trng b hc gim 0,01% bc tiu hc v 0,35% bc trung hc ph thụng,
tng 0,43% bc trung hc c s. Thi tt nghip trung hc ph thụng t 99,35%, thi
hc sinh gii lp 12 cp Quc gia t 20 gii. Kt qu thi tuyn i hc xp th 8/63 tnh
thnh. Ton tnh cú 163 trng t chun Quc gia, trong ú cú 42 trng mm non, 55
trng tiu hc, 58 trng trung hc c s v 8 trng trung hc ph thụng, tng 32
trng so vi nm hc trc.
* Y t: Nm 2014 ton tnh cú 3.323 ging bnh, t khong 26,6 ging
bnh/10.000 dõn, trung bỡnh cú khong 5,5 bỏc s/10.000 dõn.
* Vn húa - Th thao: Trong nm 2014 ó t chc c 20 gii th thao cp tnh,
11 gii th thao cp Quc gia, t thnh tớch 200 b huy chng cp ton quc.
* Lao ng - Vic lm: To vic lm mi cho 26.300 lao ng, xut khu lao
ng cho 420 ngi, o to ngh cho 24.100 ngi, t l ngi lao ng qua o to
ngh t 45%, t l h nghốo di 3,8%.

14


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

CHNG 1
TèNH HèNH NGHIấN CU TRONG V NGOI NC
1.1. TèNH HèNH NGHIấN CU NC NGOI

Thiờn nhiờn núi chung, khớ hu v ti nguyờn nc núi riờng, tỏc ng lờn mi
hot ng ca con ngi v cỏc h sinh thỏi khỏc trờn hnh tinh. Cú nhng tỏc ng cú
nh hng rt tớch cc cho hot ng sng. Ngc li, cng cú nhng tỏc ng gõy nh
hng xu v lm khú khn cho s sng ca chỳng ta. Khớ hu, ti nguyờn nc l
ngun ti nguyờn thiờn nhiờn cung cp v m bo khụng khớ, thc phm, ngun nc,
ni c trỳ cho con ngi; mt khỏc khớ hu v ti nguyờn nc cng luụn mang theo
mt mi nguy him vụ cựng ln. Khớ hu thay i gõy ra thiờn tai nh bóo, l lt, hn
hỏn, nng núng S gia tng cỏc tỏc ng ca cỏc hin tng khớ tng cc oan l
mt s e da nghiờm trng n s phỏt trin bn vng.

Hỡnh 1.1: Bn phõn vựng khớ hu Chõu
Vic nghiờn cu ỏnh giỏ ti nguyờn nc, ti nguyờn khớ hu trờn quy mụ khu
vc, quc gia, mt vựng nh rt c quan tõm hu ht cỏc nc trờn th gii nh: M,
Phỏp, Nga, n vỡ nú liờn quan mt thit n mi hot ng dõn sinh kinh t, nh
hng u t v phỏt trin bn vng.

15


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

T chc Khớ tng Th gii (WMO) cựng vi cỏc t chc Ngõn hng Phỏt trin
chõu (ADB), T chc Nụng Lng Liờn hp quc (FAO) v Qu Phỏt trin Nụng
nghip Quc t (IFAD) h tr cỏc quc gia ụng Nam thnh lp cỏc Trung tõm thc
hin d ỏn nghiờn cu ngun ti nguyờn khớ hu, ti nguyờn nc khai thỏc s dng
em li hiu qu kinh t gi vng mụi trng trong sch nh y Hi sụng Mờ Kụng, d
ỏn qun lý v s dng ti nguyờn nc lu vc sụng Sờ Rờ Pụk ca an Mch, Trung
tõm l Mờ Kụng, d ỏn rng phũng h GTZ ca c
1.2. TèNH HèNH NGHIấN CU TRONG NC
1.2.1. Khỏi quỏt

nc ta vic ỏnh giỏ nhng iu kin khớ hu, thy vn cho phm vi ton lónh
th v mt s khu vc ln ó c tin hnh sm, t vi thp k trc õy. T u nhng
nm 30 ca th k trc, phc v cho cụng vic khai thỏc thuc a, Brouzon ó cho ra i
cun "Khớ hu ụng Dng". Gia thp k 60 ca th k XX, phc v cho cụng tỏc
xõy dng li t nc sau chin tranh Min Bc, Nha Khớ tng ó cho xut bn cun
"c im Khớ hu Min Bc" ca nhúm tỏc gi Nguyn Xin, Phm Ngc Ton v Phan
Tt c, cũn Min Nam, C quan Khớ tng Si Gũn cng cho ra i cun "Khớ hu
Min Nam" ca tỏc gi Nguyn ỡnh Cng. Sau ny, khi t nc thng nht chỳng ta cú
cun "Khớ hu Vit Nam " ca Phm Ngc Ton v Phan Tt c.
Cng vo nhng nm 1960, mt s tnh Min Bc, do yờu cu ca cụng tỏc quy
hoch sn xut, c bit l sn xut nụng nghip, Nha Khớ tng ó t chc nhiu on
cỏn b v giỳp cỏc a phng t chc cụng tỏc thu thp s liu, biờn son ti liu c
im khớ hu cho cỏc tnh. Sau thi gian thc hin nhiu tnh ó hon thnh s b vic
biờn son c im khớ hu ca tnh mỡnh, vớ d nh "Khớ hu H Tõy" ca Phan Tt
c; "Khớ hu Hũa Bỡnh" ca Trn Vit Lin, "Khớ hu Lo Cai" ca Nguyn Hu Ti,
"Khớ hu Sn La" ca Nguyn Ngc Thụng, "Khớ hu Qung Bỡnh" ca Nguyn c
Ng, "Khớ hu Ngh An" ca Nguyn Trng Hiu
Cỏc ti liu v c im v phõn vựng khớ hu ó úng gúp vai trũ tớch cc trong
phỏt trin kinh t, xó hi cỏc a phng. Cỏc ti v c im khớ hu thy vn ngy
cng c hon thin v cỏch tip cn, phng phỏp v k thut s dng, chui s liu
dựng tớnh toỏn ngy cng di phn ỏnh c cỏc c trng v tớnh cht khớ hu thy
vn tng vựng, cỏc cụng ngh mi c cp nht nõng cao cht lng v chớnh xỏc
ca cỏc ti liu v c im v phõn vựng khớ hu thy vn. Cỏc ti c im khớ hu
thy vn tnh Bỡnh nh, Phỳ Yờn, Ninh Thun, Bỡnh Thun, Qung Bỡnh, Qung Tr,
Bc Giang, Phỳ Th, Tuyờn Quang ó phõn c cỏc tiu vựng khớ hu, phõn tớch cỏc
c trng khớ hu phm vi v quy mụ nh, cú c cỏch tip cn v phng phỏp thc
16


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa


hin hp lý. Tuy nhiờn do hn ch v s liu theo khụng gian, thi gian v cụng ngh,
phng phỏp xõy dng cỏc bn chuyờn c nờn ó nh hng n cht lng ca
cỏc ti liu c im khớ hu v bn phõn vựng. Vi s phỏt trin mnh m ca cụng
ngh tin hc, cú nhiu ngụn ng lp trỡnh, cụng c h tr v mỏy tớnh hin i, tc cao
cho phộp xõy dng c cỏc mụ hỡnh toỏn mụ phng y v chớnh xỏc hn cỏc quỏ
trỡnh khớ tng thy vn. Cỏc mụ hỡnh toỏn cho phộp kộo di, b sung, khụi phc cho
vựng b khuyt v thiu s liu. Vi chui s liu di s th hin c chu k, quy lut
cỏc hin tng khớ tng thy vn chớnh xỏc hn, cỏc im tớnh toỏn s liu nhiu hn
phn ỏnh c tớnh cht ca cỏc tiu vựng khớ hu thy vn, s nh hng ca cỏc yu t
a hỡnh, t nhiờn c phn ỏnh v th hin rừ hn. ti Nghiờn cu b sung c
im khớ hu thy vn Khỏnh Hũa ngoi vic k tha cỏch tip cn, phng phỏp v k
thut s dng t cỏc ti tng t cũn nghiờn cu ng dng cỏc mụ hỡnh toỏn mi, ng
dng cụng ngh GIS mi nht trong vic iu tra kho sỏt thu thp s liu v xõy dng
cỏc bn ng tr cỏc yu t khớ tng thy vn, bn phõn vựng khớ hu.
Nm 2001, i Khớ tng Thy vn khu vc Nam Trung B c S Khoa hc
Cụng ngh v Mụi trng tnh Khỏnh Hũa giao thc hin ti c im Khớ hu Thy
vn tnh Khỏnh Hũa. Tuy nhiờn, nhng thay i v iu kin t nhiờn, kinh t xó hi,
c bit l s tỏc ng ca BKH cng lm thay i c bn cỏc c trng thng kờ yu
t khớ hu thu vn nh trn l lch s xy ra trờn sụng Cỏi Nha Trang nm 2009, t
ma lch s xy ra hu ht cỏc ni trong tnh vo thỏng 10/2010. Mt khỏc do hn ch
v s liu, khoa hc, cụng ngh, cun c im ú cha ỏp ng c yờu cu ngy cng
cao ca i sng, kinh t, xó hi hin nay. D ỏn iu tra, ỏnh giỏ hin trng cỏc
ngun nc mt trờn a bn tnh Khỏnh Hũa, phc v lp danh mc cỏc ngun nc b ụ
nhim, suy thoỏi v cn kit; xut cỏc gii phỏp x lý, khụi phc do Trng i hc
Khoa hc T nhiờn - i hc Quc Gia H Ni thc hin nm 2011 ó th hin c im
ngun nc v cht lng nc, tuy nhiờn cha th hin c cỏc c im, quy lut,
phõn b v khớ hu, thy vn v hi vn ca tnh. ti ỏnh giỏ hin trng nc mt
lu vc sụng Cỏi Nha Trang tnh Khỏnh Hũa do Cc Qun lý Ti nguyờn Nc qun lý
cng ch dng li mc th hin c im cht lng, tớnh cht húa lý ngun nc mt

phm vi mt lu vc. ti Nghiờn cu nh hng BKH i vi Khỏnh Hũa, cỏc gii
phỏp thớch ng v ng phú ca Phõn vin Khớ tng Thy vn v Mụi trng phớa Nam
thc hin nm 2011 ó th hin nhng thay i ca cỏc yu t khớ hu thy vn trong th
k 21, cha th hin c y quy lut phõn b theo khụng gian v thi gian cỏc yu
t khớ tng thy vn. Cỏc ti, d ỏn trờn cha th hin y c im khớ hu thy
vn tnh Khỏnh Hũa, tuy nhiờn ú l ti liu quý giỏ thc hin tt ti ny.
17


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

Hin nay ang cú nhiu ti, d ỏn thc hin trờn a bn tnh Khỏnh Hũa cú
liờn quan n khớ hu thy vn, tuy nhiờn cỏc ti, d ỏn ny cha th hin c c
im khớ hu thy vn tnh Khỏnh Hũa m ch i sõu vo mt lnh vc c th, khụng khỏi
quỏt c c trng, c im khớ hu thy vn trong tnh. ỏn Phũng chng st l b
sụng sui ln trờn a bn tnh Khỏnh Hũa do s NN&PTNT ch trỡ ch yu cp n
gii phỏp cụng trỡnh v chnh tr sụng. D ỏn Hin trng cht lng nc mt trờn a
bn tnh Khỏnh Hũa v ỏnh giỏ tỏc ng ca bin i khớ hu v nc bin dõng i
vi c s h tng ca cỏc lnh vc v a phng ven bin tnh Khỏnh Hũa do s TNMT
ch trỡ cp n lnh vc trong ti nguyờn nc l mt phn trong c im thy vn,
ỏnh giỏ tỏc ng ca khớ hu thy vn n cụng trỡnh v cha khỏi quỏt c c im
khớ hu thy vn trong tnh, quy lut, c im khớ hu thy vn, phõn vựng tiu khớ hu
thy vn. Tuy nhiờn cỏc d ỏn ny l cỏc ti liu quan trng, l c s k tha kt qu
nghiờn cu, c s d liu thc hin ti ny.
1.2.2. Phõn vựng khớ hu Vit Nam [6]
Cỏc hon lu khớ quyn v cỏc hỡnh th thi tit tỏc ng n cỏc khu vc Vit
Nam cỏc mc khỏc nhau, tựy thuc vo iu kin a hỡnh, a cht, thm ph thc
vt ó hỡnh thnh cỏc khu vc khớ hu Vit Nam. Khớ hu Vit Nam c phõn thnh 7
vựng (hỡnh 1.2) gm: (1) Tõy Bc, (2) Vit Bc - ụng Bc, (3) ng Bng Bc B, (4)
Bc Trung B, (5) Nam Trung B, (6) Tõy Nguyờn v (7) Nam B.

Hot ng ca hon lu khớ quyn chi phi hot ng ca giú mựa t ú hỡnh
thnh nhng loi hỡnh th thi tit in hỡnh cho cỏc vựng khớ hu. T thỏng 01 n thỏng
5, giú mựa ụng bc hot ng mnh, khụng khớ lnh lch ụng bin tớnh, di thp xớch
o ang hot ng sõu phớa nam, gõy ra thi tit lnh giỏ, ma phựn cho vựng (1), (2),
(3) v (4), gõy ma nh cho cỏc vựng (5), (6) v (7). T thỏng 5 n thỏng 9 di thp xớch
o hot ng mnh, giú mựa tõy nam hot ng, gõy ma ln cho vựng (7) v (6), hỡnh
thnh cỏc di thp qua vựng (1), (2), (3) v gõy ma ln cho cỏc vựng ny. Trong cỏc
thỏng ny cũn cú s hot ng mnh ca ỏp thp núng phớa tõy gõy nng núng cho Vit
Nam, s hot ng ca cỏc vựng thp phớa ụng Philippin v Bin ụng hỡnh thnh cỏc
cn Bóo v ỏp thp nhit i, cỏc vựng (4) v (5) b khụ hn, trong thỏng 5 v 6 cú th
xut hin l tiu món. T thỏng 9 n thỏng 12 khụng khớ lnh hot ng nộn di thp
xớch o xung phớa nam gõy lnh v khụ cho vựng (1), (2) v (3), khụng khớ lnh kt
hp vi di thp hoc vựng thp gõy ma ln cho vựng (4), (5) v (6), vựng (7) nng nh.
* Cỏc trung tõm ma ln
1. Sỡn H (Lai Chõu, 2400 - 3200mm)
2. Sa Pa (Lo Cai, 2400 - 3600mm)
18


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

3. Bc Quang (H Giang, 2400 - 5000mm)
4. Múng Cỏi (Qung Ninh, 2400 - 2800mm)
5. Tam o (Vnh Phỳc, 2400 - 2800mm)
6. K Anh (H Tnh, 2400 - 2800mm)
7. Nam ụng (Tha Thiờn - Hu, 2400 - 3600mm)
8. Tr My (Qung Nam, 2400 - 4000mm)
9. Ba T (Qung Ngói, 2400 - 3600mm)
10. Bo Lc (Lõm ng, 2400 - 2800mm)
11. Phỳ Quc (Kiờn Giang, 2400 - 3200mm)


2
1
3

4

Ranh gii khớ hu

x

5

Vựng khớ hu

6

7

Hỡnh 1.2: Phõn vựng khớ hu Vit Nam
* Cỏc trung tõm ma bộ
1. Bo Lc (Cao Bng, 1200 - 1400mm)
2. Na Sm - ng ng (Lng Sn, 1100 - 1400mm)
19


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

3. Yờn Chõu (Sn La, 1200 - 1400mm)
4. Sụng Mó (Sn La, 1100 - 1400mm)

5. Mng Xộn (Ngh An, 800 - 1300mm)
6. Ayunpa (Gia Lai, 1200 - 1400mm)
7. Nha H (Ninh Thun, 700 - 1400mm)
8. Phan Thit (Bỡnh Thun, 1100 - 1400mm)
1.3. TèNH HèNH NGHIấN CU KHNH HềA
1.3.1. Nghiờn cu nm 2001 [9]
C s d liu s dng trong nghiờn cu khớ hu di nht l t nm 1976 n nm
2001, s liu khớ hu s dng trm Cam Ranh, Nha Trang, Trng Sa v Song T Tõy,
s liu thy vn khai thỏc t trm ng Trng v Ninh Hũa. D liu v mng li trm
phõn b khụng u theo khụng gian, trờn t lin khụng cú cỏc trm phớa bc v phớa
tõy tnh, trm thy vn ch cú duy nht trm ng Trng l cú d liu v dũng chy.
Phng phỏp s dng ch yu l phõn tớch thng kờ, t ú rỳt ra c c trng
ca khớ hu thy vn tnh Khỏnh Hũa. Trong nghiờn cu ny ó phõn tớch c im v
bc x mt tri, hon lu khớ quyn, ch giú, nhit , mõy, nng, m, bc hi,
phõn b lng ma v cỏc hin tng thi tit nguy him nh bóo, ATN, nng núng v
dụng trờn a bn tnh Khỏnh Hũa. Cỏc nghiờn cu v c im sụng sui, cỏc c trng
lu vc sụng Cỏi Nha Trang v sụng Dinh Ninh Hũa, ch dũng chy theo nm, mựa.
Cỏc yu t v mụi trng, phự sa, súng v mn c thu thp d liu t cỏc trm o, cỏc
im quan trc thi gian ngn phõn tớch cỏc quy lut, c im v cht lng nc
sụng, vựng ca sụng ven bin v hi vn.
Trong nghiờn cu cha phõn c cỏc vựng thy vn ca tnh Khỏnh Hũa, do
mng li trm ớt, khụng quan trc b sung v kộo di cho cỏc khu vc khỏc. Cha
cp n tỏc ng ca BKH trong tng lai, vỡ ti thi im nghiờn cu cha cú cụng b
v kch bn BKH.
Nhng nghiờn cu v c im khớ hu thy vn tnh Khỏnh Hũa nm 2001 ó
phõn tớch v thng kờ rt chi tit v cỏc c trng khớ tng v thy vn. Cỏc ỏnh giỏ,
nhn xột v c im khớ hu thy vn tnh Khỏnh Hũa rt xỏc thc, phc v cú hiu qu
trong cụng tỏc phũng chng thiờn tai, phỏt trin kinh t xó hi a phng. Phng
phỏp phõn tớch thng kờ v chui s liu trong nghiờn cu ny cú vai trũ rt quan trng
thc hin ti Nghiờn cu b sung c im Khớ hu Thy vn tnh Khỏnh Hũa.

1.3.2. Nghiờn cu nm 2014
c im khớ hu thy vn tnh Khỏnh Hũa nghiờn cu b sung nm 2014 ó k
tha c chui s liu rt ln t nghiờn cu nm 2001. S liu khớ tng thy vn v hi
20


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

vn c b sung cp nht thờm t nm 2002 n 2013, tng di ca chui s liu t 24
nm lờn n 37 nm. on s liu c b sung ó cú nhng bin i nhiu v c trng
khớ tng thy vn, cỏc cc tr xut hin nhiu v tn sut xut hin nhiu hn. Do ú
nghiờn cu b sung ó cp nht c s thay i ca cỏc yu t cng nh quy lut khớ hu
thy vn tnh Khỏnh Hũa. Ngoi k tha phng phỏp nghiờn cu rt quan trng ca nm
2001, trong nghiờn cu ny ó s dng thờm nhiu phng phỏp v cụng ngh mi nhm
nõng cao chớnh xỏc v chi tit húa v c trng khớ hu thy vn ca tnh Khỏnh Hũa.
Do mng li trm trờn a bn tnh cũn tha v tp trung ch yu vựng ven
bin trung tõm v phớa nam nờn khu vc phớa bc, phớa tõy tnh khụng cú trm o.
khc phc nhc im ny, ti ó thnh lp thờm 4 tiờu khớ hu l Vn Ninh, Ninh
Hũa, Khỏnh Sn v Khỏnh Vnh quan trc ng thi vi cỏc trm khớ tng c bn.
Ngoi ra cũn thu thp s liu ti cỏc trm lõn cn nh Madrak ca tnh kLk, Tuy Hũa
ca tnh Phỳ Yờn, im o ma Phc Bỡnh, Ba Thỏp ca tnh Ninh Thun phc v
nghiờn cu. Thnh lp thờm 3 trm thy vn l Hin Lng, Tụ Hp v Tr Dc v k
tha d liu dũng chy ca 7 trm thuc d ỏn Lp bn ngp lt lu vc sụng Dinh
Ninh Hũa v sụng Cỏi Nha Trang b sung s liu cho cỏc khu vc khụng cú quan
trc d liu v dũng chy.
S liu ti cỏc tiờu khớ hu c lp tng quan vi cỏc trm khớ tng c bn
b sung yu t nhit , m v ma. S liu ti cỏc trm khớ tng c bn, tiờu khớ
hu v im o ma nhõn dõn to thnh mng li trm phõn b tng i u trờn a
bn tnh, phn ỏnh c im khớ hu ca cỏc vựng khỏc nhau ca tnh Khỏnh Hũa. tnh
Khỏnh Hũa ch cú duy nht 01 trm quan trc dũng chy nờn thiu rt nhiu s liu, b

sung s liu cho cỏc khu vc khỏc, ti ó s dng mụ hỡnh MIKE NAM ca an
Mch khụi phc d liu dũng chy cho 15 trm phõn b ri rỏc trờn a bn tnh
Khỏnh Hũa. Chui s liu b sung cỏc yu t khớ tng thy vn cú di 37 nm to
thnh b c s d liu rt ln, khụng ch ỏp ng yờu cu phõn tớch, ỏnh giỏ c trng
khớ hu thy vn m cũn c s dng vo nhiu lnh vc khỏc. Ven b tnh Khỏnh Hũa
cú 1 trm quan trc thy triu ti Cu ỏ - Nha Trang, xỏc nh c trng thy triu
cỏc khu vc khỏc nh vnh Võn Phong v Cam Ranh, ti ó b sung s liu ti 2 khu
vc ny bng mụ hỡnh MIKE 21 vi b thụng s c khai thỏc t thụng s triu ton
cu ca Vin Thy lc an Mch (DHI). Mụ hỡnh khụng ch khụi phc d liu triu
trong quỏ kh m cũn d bỏo c thy triu trong nhng nm tip theo vi thi on s
liu chi tit n tng gi. Ngoi s liu súng thu thp c t trm Khớ tng Hi vn
Trng Sa, ti cũn ng dng mụ hỡnh MIKE 21SW mụ phng súng khu vc qun

21


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

o Trng Sa. Mụ hỡnh khụng ch tớnh toỏn c trng súng ti mt im m cũn th
hin s bin i súng theo khụng gian v thi gian.
Phng phỏp thng kờ trong nghiờn cu b sung ln ny c m rng hn so vi
nm 2001, ngoi ng dng thờm phng trỡnh hi quy bi tuyn tớnh b sung cỏc yu
t khớ tng, ti cũn s dng phng phỏp Andrayanov tớnh phõn phi dũng chy.
Phng phỏp ny cú tớnh khỏch quan hn phng phỏp nm i biu ó s dng trc
õy khi ton b d liu c a vo tớnh toỏn. Phng phỏp Andrayanov c lp trỡnh
trờn ngụn ng Fortran 9.0, khụng nhng giỳp vic thc hin ti c nhanh chúng m
cũn trỏnh c sai sút trong quỏ trỡnh tớnh toỏn.
Cỏc cụng ngh mi cng c s dng thc hin ti nh phn mm
MapInfo 11.0, Vertical Mapper 3.5, WindRose, ngụn ng lp trỡnh Visual Studio 2010.
Phn mm MapInfo ngoi tr giỳp cụng tỏc kho sỏt, t trm o cũn h tr tớnh toỏn d

liu u vo cho cỏc mụ hỡnh toỏn. ti cng s dng phn mm ny biờn tp, x lý
bn nn phc v biờn tp bn ng tr dũng chy, lng ma v nhit . Phng
phỏp v ng ng tr cng cú nhiu ci tin nh cụng c Vertical Mapper 3.5 ci t
tớch hp trờn phn mm MapInfo 11.0. WindRose giỳp v hoa giú v hoa súng c
thun tin, chớnh xỏc v thm m hn. c bit trong nghiờn cu ln ny ó s dng
ngụn ng lp trỡnh Visual Studio 2010 xõy dng phn mm qun lý c s d liu, tớch
hp cỏc sn phm ca ti.
1.4. S HèNH THNH KH HU
Khớ hu l s tip din cú quy lut ca quỏ trỡnh khớ quyn, hỡnh thnh mt ni
nht nh do kt qu tỏc ng ln nhau gia bc x mt tri, hon lu khớ quyn v a
hỡnh sinh ra nhng hin tng vt lý xy ra trờn mt m, to ra ch thi tit c trng
cho ni ú. Trong ba nhõn t trờn thỡ bc x Mt Tri v hon lu khớ quyn l hai nhõn t
chớnh, tỏc ng mnh m n vic hỡnh thnh khớ hu thy vn a phng, cũn yu t a
hỡnh ch lm tng lờn hay gim i tng i nhng c trng v quy lut khớ hu thy vn.
1.4.1. Bc x mt tri
Bc x Mt Tri l ngun nng lng ch yu v vụ cựng quý giỏ i vi Trỏi
t. Nú quyt nh n s bin i khớ hu, s sng ca con ngi.
Tuy nhiờn khụng phi hon ton lng nng lng Mt Tri hng ti Trỏi t
u n c mt t, m nú s b khuych tỏn hoc hp th mt phn do tớnh bt ng
nht v mt quang hc, v trng thỏi lý húa ca khớ quyn (vớ d nh vn c ca khớ
quyn ...).
T rt lõu ngi ta ó chỳ ý n vic o c, nghiờn cu tỡm ra nhng quy lut
bin i ca cỏc yu t bc x Mt Tri. Vi s phỏt trin ca khoa hc k thut, cuc
22


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

sng ca con ngi ngy cng c nõng cao, nhu cu v nng lng ca con ngi
ngy cng ln. Cựng vi s phỏt trin ca kinh t xó hi, cụng nghip húa, cỏc khớ thi

to ra t cỏc nh mỏy ngy cng gia tng: CO 2, CO, CH4,... s lm tng hiu ng nh
kớnh, lm cho bu khớ quyn trỏi t núng lờn, phỏ hy tng ụzụn, lm cho cỏc tia t
ngoi ti mt t mnh m hn, e da s sng ca con ngi, s sng ca cỏc sinh vt
sng trong hnh tinh ca chỳng ta.

Hỡnh 1.3: ng i ca cỏc tia bc x mt tri
Chớnh iu ú ũi hi con ngi phi bit khai thỏc trit v s dng ngun
nng lng vụ tn ny mt cỏch cú hiu qu nht. Nghiờn cu gim thiu nh hng xu
n s sng ca con ngi v ng thc vt nhm mc tiờu phỏt trin bn vng, trong
nhng thp k gn õy. Qua nhng kt qu nghiờn cu cho thy bc x mt tri l mt
trong nhng nguyờn nhõn c bn chi phi c im Khớ hu - Thy vn a phng.
Bng 1.1: Ngy mt tri qua thiờn nh
(Hin tng trũn búng lỳc gia tra)
V bc

Ln th nht

Ln th hai

12013' (Nha Trang)

8/5

6/8

11057' (Cam Ranh)

7/5

7/8


Tnh Khỏnh Hũa nm trong khong t 11 o41'53" n 12o52'10" v bc, c tha
hng mt ch Mt Tri nhit i m tiờu biu l hin tng hng nm Mt Tri i
qua thiờn nh 2 ln (bng 1.1) v cao Mt Tri thay i khụng nhiu trong c nm
(bng 1.2). cao Mt Tri lỳc gia tra thp nht xy ra vo ngy 15/01, 15/12 u
khụng di 54o, cao nht xy ngy 15/4 v 15/8 u trờn 85o.
Lng nng lng Mt Tri chiu xung mt t ph thuc vo v a lý. V
a lý ca mt ni nht nh quyt nh cao Mt Tri, thi gian ban ngy v do ú quyt
nh nng lng Mt Tri nhn c v mt i. Tnh Khỏnh Hũa nm trong khu vc ni
23


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

chớ tuyn nờn di ban ngy (t lỳc Mt Tri mc n lỳc Mt Tri ln) Khỏnh Hũa
bin i trong khong 11 - 13 gi, thi gian ban ngy Khỏnh Hũa cng khỏ di v ớt thay
i trong nm, di ban ngy di nht l thỏng 6, ngn nht l thỏng 12 (bng 1.3). iu
ny núi lờn rng nng lng bc x Mt Tri trong phm vi tnh Khỏnh Hũa nhn c
trong nm l khỏ di do, c trng ca vựng v thp trong vnh ai nhit i.
Bng 1.2: cao mt tri lỳc gia tra (h) ca ngy 15 hng thỏng
n v:
Thỏng
a
danh

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

TB
nm

H Ni

47,

55,

66,


78,

87,

87,

89,

83,

72,

60,

50,

45,

68,

8

6

8

7

8


7

4

2

1

6

6

7

9

56,

64,

75,

87,

83,

78,

80,


88,

80,

69,

59,

54,

73,

3

6

3

3

3

6

1

0

5


2

2

3

1

57,

66,

76,

88,

82,

77,

79,

86,

82,

70,

60,


55,

73,

6

2

6

5

0

3

1

4

2

5

5

5

5


Nha Trang
TP.HCM

Bng 1.3: Thi gian mt tri chiu sỏng vo ngy 15 hng thỏng
n v: gi
Thỏng
a
danh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

H Ni

10,

11,

11,

12,

13,

13,

13,

12,

12,

11,

11,

10,7

9


3

9

5

0

3

2

7

2

6

0

11,

11,

11,

12,

12,


12,

12,

12,

12,

11,

11,

4

6

9

3

6

7

7

4

1


8

4

11,3

11,

11,

11,

12,

12,

12,

12,

12,

12,

11,

11,

11,4


4

7

9

2

5

6

6

4

1

8

5

Nha Trang
TP.HCM

Bc x tng cng l giỏ tr tng hp ca bc x trc tip v khuych tỏn. Hng
nm, Khỏnh Hũa tr s ny cú th t ti 165 kcal/cm 2/nm; t cc i vo khong
thỏng 4 - 5 (16,4 - 16,5 kcal/cm2/thỏng), gn lin vi thi k cao mt tri lờn cao, thi
tit ớt mõy, bu tri trong sỏng. Cc tiu xy ra vo thỏng 12 t 9,4 kcal/cm 2/thỏng, õy

l thi k mựa ma chớnh v trong Khỏnh Hũa, kt hp vi giú mựa ụng bc trn v,
thi tit õm u, trong sut khớ quyn kộm. Chờnh lch gia thỏng cú bc x tng cng
ln nht v thỏng nh nht khụng ln, vo khong 7,1 kcal/cm2/thỏng.

24


Đề tài: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm Khí hậu Thủy văn tỉnh Khánh Hòa

Bng 1.4: Lng bc x tng cng
n v: Kcal/cm2/thỏng
Thỏng
H Ni

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12 Nm

6,0 5,8 6,4 9,3 13,2 11,2 12,6 11,6 11,0 11,0 8,2 6,7 113,0

Nha Trang 11,4 12,8 15,7 16,5 16,4 15,3 15,3 15,4 13,7 12,6 10,4 9,4 164,8
TP. HCM

10,8 13,3 16,2 15,9 11,0 9,7 9,7 10,0 9,6 9,2 9,1 9,3 133,8

Bc x Mt Tri (trc tip v khuych tỏn) l tng nng lng thu vo trờn mt
nm ngang. Bc x phn hi v bc x hu hiu ca mt t l tng nng lng mt i.
Tng i s nng lng thu vo v mt i trờn mt nm ngang gi l cỏn cõn bc x. Cỏn
cõn bc x c tớnh theo cụng thc:
B = (S+D)n.(1-An)-En
Trong ú: (S+D)n l bc x tng cng
An l Albeụ ca b mt quan trc
En l phn x hu hiu ca b mt ni quan trc.
Tng lng bc x nm ln v gia cỏc thỏng chờnh nhau khụng nhiu (bng 1.4), cỏn
cõn bc x dng v ln l c s cú nn nhit cao v ớt bin i trong nm.
Bng 1.5: Cỏn cõn bc x thỏng v nm
n v: Kcal/cm2/thỏng
Thỏng

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12 Nm

H Ni

2,5 2,6 3,4 5,8 9,0 7,6 8,7 7,9 7,2 6,7 4,3 3,0 68,7

Nha Trang

4,7 6,0 9,4 11,9 9,7 8,6 8,3 9,6 7,2 6,1 4,5 3,7 90,8


TP. HCM

6,0 7,9 10,4 10,6 7,1 6,1 6,1 6,4 6,0 5,6 5,3 5,1 82,6

1.4.2. Hon lu khớ quyn
Trỏi t khụng ngng tip nhn nhit t Mt Tri qua bc x Mt Tri v phỏt
nhit quay tr li khớ quyn qua bc x phn hi. Nhng s hun núng Trỏi t bi Mt
Tri din ra khụng ng u, khu vc xớch o, bc x i ti gn thng gúc vi mt t
nờn mc thu nhn trung bỡnh khong 270W/m 2/nm (tng ng 204,3kcal/cm 2/nm),
trong khi khu vc hai cc bc x ti mt t mt gúc nghiờng hn vi sut bc x thu
nhn trung bỡnh vo khong 90W/m 2/nm (tng ng 64,5kcal/cm2/nm). Ngc li
phỏt x mt t li xy ra khỏ ng u so vi bc x thu nhn c, bi sut bc x t l
nghch vi nhit tuyt i ca vt m nhit tuyt i li thay i nhiu gia xớch
o v cc. Do ú, khớ quyn phi hot ng nh mt ng c nhit vn chuyn nng
lng t xớch o v cc cõn bng nhit lng. S tip nhn bc x Mt Tri khụng
ng u ca i dng v b mt Trỏi t ó to nờn ch nhit khỏc nhau tng
vựng. ng thi to ra cỏc trung tõm khớ ỏp cao gm ỏp cao vnh cu v bỏn vnh cu

25


×