Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Bài tập lớn môn kỹ thuật lâm sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.94 KB, 45 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA LÂM NGHIỆP

MÔN: KĨ THUẬT LÂM SINH
BÀI TẬP LỚN
GVHD: Th.S NGUYỄN THỊ MINH HẢI
SVTH: TRẦN QUỐC NGHĨA
LỚP: DH11QR
MSSV: 11147034

TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2013

MỤC LỤC


Chương 1
MỞ ĐẦU
Việt Nam trải dài qua nhiều vĩ tuyến, từ Bắc tới Nam, địa hình đồi núi chiếm
ưu thế, chiếm 2/3 diện tích, khí hậu thay đổi theo mùa tạo ra sự đa dạng về động
thực vật cùng như các kiểu hệ sinh thái khác nhau. Những hệ sinh thái này gồm
nhiều kiểu rừng đặc trưng cho nhiều vùng miền trên khắp cả nước như rừng lá
rộng thường xanh, rừng tre nứa, rừng lá kim, rừng ngập mặn,…
Rừng là nơi sinh sống của nhiều sinh vật, là nơi đảm bảo sự bền vững về môi
trường. Đóng vai trò quan trọng làm giảm sự nóng lên của Trái Đất, hạn chế hạn
hán, lũ lụt…Thế nhưng có một thực trạng đáng buồn, rừng nước ta đang bị suy
giảm một cách nghiêm trọng cả về số lượng cũng như chất lượng rừng. Năm 1943
cả nước khoảng 14,3 triệu ha (Maurand, 1943), với tỉ lệ che phủ là 43,8%, trên
mức an toàn sinh thái là 33%, đến năm 2011 còn 13,5 triệu ha chiếm 39,7% rừng
trồng có 3,2 triệu ha. Trước tình hình này, việc quản lí, bảo vệ và phát triển bền
vững nguồn tài nguyên rừng rất cần thiết.


Vấn đề đặt ra cho các nhà Lâm Nghiệp là làm sao ngăn cản được sự tác động
của con người với thiên nhiên, và đặc biệt hơn là dùng những kĩ thuật lâm sinh tạo
rừng, chăm sóc, nuôi dưỡng và khai thác rừng một cách hợp lý, vừa đáp ứng được
các mục tiêu về kinh tế - xã hội, vừa đảm bảo tái sinh rừng , tăng cường khả năng
phòng hộ, tận dụng tối đa sản phẩm từ rừng.

Trang 2


Chương 2
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2.1. Kĩ thuật lâm sinh
Kĩ thuật lâm sinh là những kỹ thuật tạo rừng, chăm sóc, nuôi dưỡng và khai
thác rừng. Là việc ứng dụng sinh thái rừng trong tái tạo phục hồi rừng, để sản xuất
các biện pháp Kỹ thuật tác động vào nhằm duy trì và phát triển một cách bền vững
những lợi ích của rừng, đáp ứng những mục tiêu kinh tế - xẫ hội và môi trường.
2.2. Chặt nuôi dưỡng
– Sản xuất lâm nghiệp có chu kì kinh doanh dài và thường chia làm ba giai đoạn:
• Giai đoạn tạo rừng: Đây là giai đoạn tạo rừng thông qua các kĩ thuật
tái sinh rừng.
• Giai đoạn nuôi dường rừng: Đây là giai đoạn dài nhất trong cả chu kì
với những biến đổi sâu sắc về cấu trúc và hoàn cảnh rừng trong mỗi
giai đoạn sinh trưởng.
• Giai đoạn khai thác lợi dụng: Là giai đoạn thu hoạch sản phẩm đồng
-

thời cũng là giai đoạn tạo ra tiền đề cần thiết để tạo rừng ở chu kì sau.
Nuôi dưỡng rừng là tổng hợp các tác động xử lý lâm sinh được tiến hành ở giai
nuôi dưỡng rừng.
• Hướng thứ nhất: Bao gồm các biện pháp tác động trưc tiếp vào hoàn

cảnh rừng, thúc đẩy sinh trưởng của cây rừng.

Trang 3


• Hướng thứ hai: Bao gồm các biện pháp tác động trực tiếp vào cấu trúc
lâm phần và các thành phần thực vật khác của rừng chủ yếu tầng cây gỗ
nhằm thay đổi hoàn cảnh rừng.
– Chặt nuôi dưỡng là biện pháp chính để nuôi dưỡng rừng bằng cách chặt bớt đi một
số cây rừng nhằm tạo điều kiện cho những cây có phẩm chất tốt được giữ lại sinh
trưởng, nuôi dưỡng tạo tán, tăng lượng sinh trưởng, cải thiện chất lượng gỗ và
nâng cao các chức năng có lợi khác của rừng.
2.3. Tổ thành thực vật và tỉ lệ hỗn giao
2.3.1. Tổ thành thực vật
Tổ thành thực vật là tỉ lệ loài cây hay nhóm cây chiếm trong quần thể thực
vật.
2.3.2. Tỉ lệ hỗn giao
Là tỉ số giữa tổng số loài thực vật trong lâm phần và tổng số cây cá thể.
2.4. Cường độ chặt
Cường độ chặt nuôi dưỡng là chỉ tiêu kỹ thuật cho biết mức độ tác động của
một lần chặt nuôi dưỡng và được biểu thị bằng tỉ lệ phần trăm giữa phần bị chặt so
với toàn bộ lâm phần trước khi chặt.

Trang 4


Chương 3
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
3.1. Các bước tính tổ thành thực vật và tỉ lệ hỗn giao












Bước 1 : Tổng hợp số liệu vào Excel.
Bước 2 : Xác định tổng số loài trong ô điều tra.
Bước 3 : Xác định tổng số cây điều tra.
Bước 4 : Xác định tổng số cây của mỗi loài.(Ni)
Bước 5 : Tính N%.
Bước 6 : Tính Gi.
Bước 7 : Tính tổng Gi.
Bước 8 : Tính Gi%.
Bước 9 : Tính IV%.
Bước 10 : Viết công thức tổ thành.

3.2. Tính mật độ tối ưu và trữ lượng chặt


Bước 1: Chia tổ, ghép nhóm
m = 5.LogN

K=

Trong đó:

+ Ni là tổng cây điều tra.
+ m là số tổ được chia.
+ K là khoảng cách giũa tổ.
+ Xmax là giá trị lớn nhất.
+ Xmin là giá trị nhỏ nhất.
– Bước 2: Lập bảng phân phối chỉ tiêu.

Giá trị các tổ

Giá trị giữa tổ (Di, Hi, Dti)
Trang 5

Ni


Xmin – K1(=Xmin+k)
K1 – K2(=K1+k)
K2 – K3(=K2+k)
K3 – K4(=K2+k)

(Xmin+K1)/2
(K1+K2)/2
(K2+K3)/2
(K3+K4)/2

– Bước 3: Tính , , .


Bước 4: Tính Nopt
• Xác định Nopt bằng phương pháp dựa vào đường kính tán bình quân.


Trong đó:+ là đường kính tán bình quân.
+ DT là đường kính tán.
+ ĐT là đường kính tán lá theo hướng Đông – Tây.
+ NB là đường kính tán lá theo hướng Nam – Bắc.
• Xác định Nopt bằng phương pháp dựa vào chiều cao bình quân.

Trong đó:
là chiều cao bình quân của lâm phần (m)
• Xác định Nopt bằng phương pháp dựa vào D1.3.

Trong đó: là đường kính bình quân.0.164 là hằng số.
– Bước 5: Xác định số cây chặt.
+ Theo : Nc = N hiện tại – Nopt
+ Theo : Nc = N hiện tại – Nopt
+ Theo : Nc = N hiện tại – Nopt
– Bước 6: Đánh dấu và lọc cây chặt
TTOTT

TT cây

Tên cây

D

Trang 6

H

DT


Phẩm chất hoặc lí


chặt

do chặt .

– Bước 7: Tính trữ lượng cây chặt.

Trong đó: F là hằng số và bằng 0.45 đối với rừng trồng

Chương 4
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TRONG 6 OTC
4.1. Công thức tổ thành và tỉ lệ hỗn giao.
4.1.1. Công thức tổ thành
 Để tính tổ thành thực vật cây gỗ người ta sử dụng phương pháp tính của
Danie:
IV%
Trong đó:
+ IV% là tỉ lệ tổ thành loài i.
+ Ni% = là % số cây của loài i trong quần xã.

Trang 7


+ Gi% = là % tiết diện ngang của loài i trong quần

Với
Bảng 4.1: Các giá trị sau khi xủ lí

Stt

Tên loài

Ni

Ni%

Gi

Gi%

IV%

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

Ba soi
Cẩm lai
Căm xe
Chân chim
Chẹo tía
Chò chai
Chò chỉ
Chò nâu
Dầu rái
Dẻ trắng
Du moóc

Giổi xanh
Gõ đỏ
Gội gác
Gội nếp
Gụ mật
Lòng mang
Mít nài
Ngát lông
Ràng ràng xanh
Re bầu
Re hương
Sao đen
Sến cát
Sến mật
Sơn đào
Sơn huyết
Thành nghạnh
Trai Nam Bộ
Trám
Trâm
Trường
Vàng tâm
Vạng trứng

30
2
5
5
2
10

5
1
5
71
2
10
33
1
10
4
7
17
3
13
1
16
20
35
53
8
5
56
7
17
12
2
5
4

5,88

0,39
0,98
0,98
0,39
1,96
0,98
0,20
0,98
13,92
0,39
1,96
6,47
0,20
1,96
0,78
1,37
3,33
0,59
2,55
0,20
3,14
3,92
6,86
10,39
1,57
0,98
10,98
1,37
3,33
2,35

0,39
0,98
0,78

0,9338
0,6004
0,1505
0,5087
0,0267
0,5996
0,2653
0,0133
0,7948
3,2853
0,0816
2,357
0,0143
0,9122
0,3032
0,5371
0,1522
0,5978
0,1151
0,2982
0,066
0,59
0,8775
2,1292
3,001
2,1126

0,6924
1,349
0,6336
0,9604
0,9505
0,0943
1,2309
0,0953

3,23
0,52
2,08
1,76
0,09
2,07
0,92
0,05
2,75
11,36
0,28
1,86
8,15
0,05
3,15
1,05
0,53
2,07
0,40
1,03
0,23

2,04
3,03
7,36
10,38
7,30
2,39
4,66
2,19
3,32
3,29
0,33
4,26
0,33

4,6
0,5
1,5
1,4
0,2
2,0
0,9
0,1
1,9
12,6
0,3
1,9
7,3
0,1
2,6
0,9

0,9
2,7
0,5
1,8
0,2
2,6
3,5
7,1
10,4
4,4
1,7
7,8
1,8
3,3
2,8
0,4
2,6
0,6

Trang 8

IV
%<5%
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x


35
36

Vối thuốc
Xoay


Tổng

5
28
51
0

0,98
5,49
100,0
0

0,2076
1,3835
28,921

0,72
4,78
100,0
0

0,8
5,1

x

100,0

 Những loài có IV > 5% tức là những loài đó tham gia vào công thức tổ thành và

có ý nghĩa về mặt sinh thái.
 Công thức tổ thành loài:
IV% = 12.6%Dt + 10.4%Sm + 7.8%Tn + 7.3%Gd + 7.1%Sc + 5.1%Xo + 49.6%Lk
 Bảng viết tắc loài
Bảng 4.2: Tên viết tắc một số loài

Tên loài
Dẻ trắng
Sến mật
Thành nghạnh
loài Gõ đỏ
Sến cát
Xoay
Loài khác

Tên viết tắt
Dt
Sm
Tn
Gd
Sc
Xo
Lk

Hình 4.1: Biểu đồ thể hiện IV% của

Nhận xét:

Dựa vào bảng xử lý số liệu ta thấy có tổng cộng 36 loài với tổng số 510 cây.
Trong đó có 6 loài có ý nghĩa sinh thái (IV%>5%) là Dẻ trắng, Sến mật, Thành

nghạnh, Gõ đỏ, Sến cát và Xoay.
Loài có chỉ số IV% cao nhất là Dẻ trắng với IV% = 12.6%. Loài có chỉ số IV
% nhỏ nhất là Chò nâu và Gội gác với chỉ số IV% = 0.1%.
Số lượng loài có ý nghĩa sinh thái chiếm rất ít có 6 loài trong tổng 36 loaif, chiếm
16.67%.
Những loài có chỉ số IV cao chúng thích nghi tốt với những điều kiện khí
hậu . ngoài ra có 1 số loài có 1 đến 2 cây chúng ta cần phải khoanh nuôi, nhân
giống, lai tạo để không mất đi những nguồn gen đó.

Trang 9


4.1.2. Tỉ lệ hỗn giao

Trong đó:
+ K: Độ hỗn giao.
+ X: Tổng số loài
+ N: Tổng số cây.
• X=N=1 Rừng thuần loài.
• 0• 0,5Nhận xét : Vì 0 < K < 0.5 nên đây là rừng có tỷ lệ hỗn giao thấp.
4.2. Mật độ tối ưu (Nopt)
4.2.1.Tính Nopt theo đường kính trung bình (D1.3)
 Tính Nopt
• Bước 1 : Chia tổ, ghép nhóm
m = 5.LogN = 5.Log 510 = 14 (tổ)
K = = = 4.4
• Bước 2: Lập bảng phân phối chỉ tiêu
Bảng 4.3: Ghép nhóm theo đường kính D1.3

STT

Giá trị các tổ

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

6,0 - 10,4
10,4 - 14,8
14,8- 19,2
19,2- 23,6
23,6- 28
28- 32,4
32,4- 36,8
36,8- 41,2
41,2- 45,6
45,6- 50

Giá trị giữa tổ
(Di)
8,2
12,6

17
21,4
25,8
30,2
34,6
39
43,4
47,8

Trang 10

Ni

Ni*Di

34
81
97
78
57
55
31
27
27
3

278,8
1020,6
1649
1669,2

1470,6
1661
1072,6
1053
1171,8
143,4


11
12
13
14

50- 54,4
54,4- 58,8
58,8- 63,2
63,2- 67,6

52,2
56,6
61
65,4

3
15
1
1
51
0


Tổng

156,6
849
61
65,4
12322

• Bước 3: Tính
= 24.16 (cm)
• Bước 4 : Tính Nopt

Nopt = = = 513 (cây/ ha)
• Bước 5: Xác định số cây chặt
Số cây hiện tại: Nht = = 1700 (cây/ ha)
Nc = Nht – Nopt (D1.3) = 1700 – 513 = 1187 (cây/ ha)
Số cây chặt trong ô điều tra:
Nc =

= 356 cây.

• Bước 6: Đánh dấu và lọc cây chặt
Bảng 4.4: Danh sách cây chặt theo đường kính D1.3

STT ODD
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

TT
cây
3
6
10
15
18
19
23
32
36
44


Tên loài

D1,3

Hvn

Thành nghạnh
Gụ mật
Gụ mật
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Sến mật
Du moóc
Dẻ trắng
Trám
Dẻ trắng

12
20,2
32
16,2
12
33
28
21
18
16

16
15

13
9
7
16
36
9
15
32

Trang 11

Phẩm
chất
C
C
B
C
C
C
B
C
B
C

Nhóm
gỗ
V
I
I
V

V
II
VII
VI
VII

Gc

Vc

Ghi chú

0,01
0,03
0,08
0,02
0,01
0,09
0,06
0,03
0,03
0,02

0,08
0,22
0,47
0,08
0,04
0,62
1,00

0,14
0,17
0,29

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

1
1
1

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2
2
2
2
2
3
3

48
68
69
80
81
82
86
87
92
98
102
105
109
111
112
118
119
120
121
124
125
126

127
128
132
133
134
135
136
137
139
140
141
142
145
146
147
150
164
165

Sến cát
Thành nghạnh
Mít nài
Sao đen
Sao đen
Dẻ trắng
Ba soi
Sến cát
Thành nghạnh
Lòng mang
Thành nghạnh

Thành nghạnh
Thành nghạnh
Ba soi
Thành nghạnh
Sến mật
Mít nài
Sến cát
Dẻ trắng
Thành nghạnh
Sến cát
Sến mật
Thành nghạnh
Ràng ràng xanh
Gõ đỏ
Sến ,mật
Ba soi
Thành nghạnh
Ba soi
Sến cát
Dẻ trắng
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Ba soi
Thành nghạnh
Ba soi
Ba soi
Mít nài
Sến mật
Trám


24
18
19
29
23
30
16
18
7,5
16
7,8
8
29
17
19
15
34
24
39
33
40
34
23
23
12
30
23
14
26
32

31
14
18
12
14
14
32
19
27
26

28
12
11
17
18
10
8
11
9
15
13
9
7
8
12
15
24
40
14

12
34
20
32
15
10
17
19
8
11
10
27
13
26
9
9
23,9
22,5
10,9
11
8

Trang 12

B
C
B
B
B
C

C
B
C
B
C
C
B
C
C
B
B
B
C
B
B
C
C
C
B
B
C
C
C
B
B
C
B
C
C
C

C
B
B
B

II
V
VI
III
III
VII
VIII
II
V
VI
V
V
V
VIII
V
II
VI
II
VII
V
II
II
V
V
I

II
VIII
V
VIII
II
VII
V
V
VIII
V
VIII
VIII
VI
II
VI

0,05
0,03
0,03
0,07
0,04
0,07
0,02
0,03
0,00
0,02
0,00
0,01
0,07
0,02

0,03
0,02
0,09
0,05
0,12
0,09
0,13
0,09
0,04
0,04
0,01
0,07
0,04
0,02
0,05
0,08
0,08
0,02
0,03
0,01
0,02
0,02
0,08
0,03
0,06
0,05

0,57
0,14
0,14

0,51
0,34
0,32
0,07
0,13
0,02
0,14
0,03
0,02
0,21
0,08
0,15
0,12
0,98
0,81
0,75
0,46
1,92
0,82
0,60
0,28
0,05
0,54
0,36
0,06
0,26
0,36
0,92
0,09
0,30

0,05
0,06
0,17
0,81
0,14
0,28
0,19

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG


51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90


3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3

3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3

166
167
168
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
190
191
193
200
201

202
203
204
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
221
222
224
231
232
233
234
238
241

Sến cát
Xoay
Gõ đỏ
Thành nghạnh
Sến mật
Ba soi
Trám

Gội nếp
Thành nghạnh
Sến cát
Xoay
Ba soi
Gội nếp
Thành nghạnh
Sến mật
Sao đen
Xoay
Dẻ trắng
Sao đen
Ràng ràng xanh
Gõ đỏ
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Sến mật
Thành nghạnh
Ngát lông
Thành nghạnh
Sến mật
Sao đen
Gõ đỏ
Trám
Sến mật
Sến cát
Dẻ trắng
Trường
Sến cát
Sến mật

Mít nài
Ba soi
Mít nài

26
17
24
39
20
23
38
23
42
38
40
9
20
14
17
30
32
14
25
20
18
21
9
22
26
16

29
12
18
45
25
21
12
26
25
23
31
25
32
19

16
9
12
22
13
18
18
17
17
16
17
12
15
13
9

19
17
16
13
18
12
15
17
13
12
9
10
9
17
22
20
12
8
15
7
18
15
10
12
11
Trang 13

C
C
C

B
B
C
C
C
B
B
B
C
B
C
C
C
B
B
C
C
C
B
B
C
C
C
B
B
B
C
B
C
C

C
B
B
C
C
C
B

II
II
I
V
II
VIII
VI
IV
V
II
II
VIII
IV
V
II
III
II
VII
III
V
I
VII

VII
II
V
VII
V
II
III
I
II
II
VII
III
II
II
VI
VIII
VI

0,05
0,02
0,05
0,12
0,03
0,04
0,11
0,04
0,14
0,11
0,13
0,01

0,03
0,02
0,02
0,07
0,08
0,02
0,05
0,03
0,03
0,03
0,01
0,04
0,05
0,02
0,07
0,01
0,03
0,16
0,05
0,03
0,01
0,05
0,05
0,04
0,08
0,05
0,08
0,03

0,38

0,09
0,24
1,18
0,18
0,34
0,92
0,32
1,06
0,82
0,96
0,03
0,21
0,09
0,09
0,60
0,61
0,11
0,29
0,25
0,14
0,23
0,05
0,22
0,29
0,08
0,30
0,05
0,19
1,57
0,44

0,19
0,04
0,36
0,15
0,34
0,51
0,22
0,43
0,14

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG


91
92
93
94
95
96
97
98

99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112

4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4

4
4
4
4
4
4
4

248
249
253
256
263
264
265
271
273
274
275
277
278
279
283
284
285
286
287
291
292
293


Sến mật
Mít nài
Ba soi
Mít nài
Thành nghạnh
Sao đen
Trám
Ba soi
Ba soi
Xoay
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Sến mật
Sao đen
Ba soi
Dẻ trắng
Ba soi
Sến mật
Xoay
Thành nghạnh
Xoay
chò chai

31
25
32
19
12
24

20
19
14
22
14
15
45
48
22
43
15
20
27
12
15
23

15
21
12
20,3
7
13
18,7
8
11
14
14
9
13

25
12
18
13
23
16
8
11
8

C
C
C
B
C
B
B
C
C
B
C
C
B
B
C
B
C
B
B
C

B
B

II
VI
VIII
VI
V
III

113

4

294

Ràng ràng xanh

19

15

114
115
116
117
118
119
120
121

122
123
124
125
126
127
128
129
130

4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4

295
296

297
298
299
301
302
305
306
307
308
309
310
311
315
316
317

Xoay
Sao đen
Sến cát
Ba soi
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Thành nghạnh
Ba soi
Dẻ trắng
Re hương
Sến cát
Gõ đỏ
Thành nghạnh
Gội nếp

Thành nghạnh
Ba soi
Trám

22
23
34
16
23
19
22
27
28
23
12
8
8
9
9
9,8
7

12
8
21
10
17
17
12
9

16
10
18
17
12
18
14
12
20

Trang 14

VIII
VIII
II
V
V
II
III
VIII
VII
VIII
II
II
V
II
III

0,08
0,05

0,08
0,03
0,01
0,05
0,03
0,03
0,02
0,04
0,02
0,02
0,16
0,18
0,04
0,15
0,02
0,03
0,06
0,01
0,02
0,04

0,51
0,46
0,43
0,26
0,04
0,26
0,26
0,10
0,08

0,24
0,10
0,07
0,93
2,03
0,21
1,18
0,10
0,32
0,41
0,04
0,09
0,15

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG

C

V

0,03

0,19

C
C
B
C
B
B
B
C
C
B
B
B
C
B
C

B
B

II
III
II
VIII
VII
VII
V
VIII
VII
IV
II
I
V
IV
V
VIII

0,04
0,04
0,09
0,02
0,04
0,03
0,04
0,06
0,06
0,04

0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,00

0,21
0,15
0,86
0,09
0,32
0,22
0,21
0,23
0,44
0,19
0,09
0,04
0,03
0,05
0,04
0,04
0,03

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC


131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144

145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170

4
4
4

4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5

5
5
5
6
6
6
6

318
319
320
321
322
323
324
325
329
330
334
337
345
359
362
363
366
367
370
371
374
378

379
382
395
399
400
404
406
408
409
413
414
415
418
419
430
435
443
447

Dẻ trắng
Dẻ trắng
Chẹo tía
Trâm
Trám
Trâm
chò chai
Thành nghạnh
Ba soi
Dẻ trắng
Ba soi

Thành nghạnh
Gội nếp
Thành nghạnh
Ngát lông
Ba soi
Gội nếp
Thành nghạnh
Thành nghạnh
sến cát
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Ba soi
Mít nài
Sến mật
Ràng ràng xanh
Trâm
gõ đỏ
Thành nghạnh
Lòng mang
Dẻ trắng
Ràng ràng xanh
Re hương
Thành nghạnh
Mít nài
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Thành nghạnh


23
27
12
27
27
23
20
18
22
17
18
13
30
11
11
10
43
6
6,4
18
9
8
32
19
15
15
14
15
7
14

15
14
17
10
17
7
8
9
6
12

14
10
7
12
13
13
9
12
12
14
12
9
18
9
6
7
18
7
8

17
12
13
12
11
14
14
13
15
7
9
23
11
9
17
7
11
9
13
13
7

Trang 15

C
C
C
B
B
B

C
C
B
B
C
C
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
B
C
C
C
C
C
C
B
C
C
C
C
C

C
B
C
C

VII
VII
VI

III
V
VIII
VII
VIII
V
IV
V
VII
VIII
IV
V
V
II
V
V
VIII
VI
II
V
I

V
VI
VII
V
IV
V
VI
V
V
V
V
V

0,04
0,06
0,01
0,06
0,06
0,04
0,03
0,03
0,04
0,02
0,03
0,01
0,07
0,01
0,01
0,01
0,15

0,00
0,00
0,03
0,01
0,01
0,08
0,03
0,02
0,02
0,02
0,02
0,00
0,02
0,02
0,02
0,02
0,01
0,02
0,00
0,01
0,01
0,00
0,01

0,26
0,26
0,04
0,31
0,33
0,24

0,13
0,14
0,21
0,14
0,14
0,05
0,57
0,04
0,03
0,02
1,18
0,01
0,01
0,19
0,03
0,03
0,43
0,14
0,11
0,11
0,09
0,12
0,01
0,06
0,18
0,08
0,09
0,06
0,07
0,02

0,02
0,04
0,02
0,04

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC
PC
PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG

PC + NG
PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG


171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183

184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210

6
6

6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1

453
454
456
457
463
472
474
478
480
485
486
491
499
503
504
508
510
13
14
20
21

22
24
26
28
33
34
35
37
38
39
40
45
46
49
50
54
57
63
67

Thành nghạnh
Ràng ràng xanh
Thành nghạnh
Dẻ trắng
Ba soi
Dẻ trắng
Ba soi
Ba soi
Vạng trứng
Ba soi

Thành nghạnh
Thành nghạnh
Sến mật
Ràng ràng xanh
Trâm
gõ đỏ
Thành nghạnh
Dẻ trắng
Re bầu
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Thành nghạnh
Lòng mang
Lòng mang
Ràng ràng xanh
Thành nghạnh
Dẻ trắng
Trám
Ràng ràng xanh
Du moóc
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Dẻ trắng
Gội gác
Ràng ràng xanh
Dẻ trắng
Ba soi
Trâm
Ba soi


9
12
6
14
9
27,4
6
12
14,3
10
12
13
15
15
14
15
7
36,9
29
24
40
39
14
29
7,8
23
15
15
12

16
12,5
13,7
15
18,9
13,5
17,8
11,9
20,6
46,7
14,6

12
11
12
19
13
15
12
8
11
9
9
12
14
14
13
15
7
16

13
8
21
15
14
35
13
13
10
12
10
13
24
26
15
10
9
8
10
13
17
13

Trang 16

B
C
B
C
B

C
C
C
C
B
C
C
C
C
C
C
C
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

A
A
A
A
A

V
V
V
VII
VIII
VII
VIII
VIII
VII
VIII
V
V
II
V
I
V
VII
V
VII
VII
V
VI
VI
V

V
VII
VI
V
V
V
V
VII
V
V
VII
VIII
VIII

0,01
0,01
0,00
0,02
0,01
0,06
0,00
0,01
0,02
0,01
0,01
0,01
0,02
0,02
0,02
0,02

0,00
0,11
0,07
0,05
0,13
0,12
0,02
0,07
0,00
0,04
0,02
0,02
0,01
0,02
0,01
0,01
0,02
0,03
0,01
0,02
0,01
0,03
0,17
0,02

0,03
0,06
0,02
0,13
0,04

0,40
0,02
0,04
0,08
0,03
0,05
0,07
0,11
0,11
0,09
0,12
0,01
0,77
0,39
0,16
1,19
0,81
0,10
1,04
0,03
0,24
0,08
0,10
0,05
0,12
0,13
0,17
0,12
0,13
0,06

0,09
0,05
0,19
1,31
0,10

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG


211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222

223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250

1

1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3

3
3
3
3
3
3
3
3
3

70
72
73
74
77
78
83
88
90
91
95
97
99
104
106
110
113
114
129
130

131
144
151
153
154
155
158
160
161
163
170
182
185
186
188
192
195
196
197
205

Chân chim
Dầu rái
Giổi xanh
Vối thuốc
Sơn đào
Vàng tâm
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Trâm

Dẻ trắng
Giổi xanh
Gội nếp
Dẻ trắng
Ràng ràng xanh
Dẻ trắng
Trám
Trâm
Trám
Vạng trứng
Dẻ trắng
Lòng mang
Trám
Chân chim
Dầu rái
Giổi xanh
Vối thuốc
Sơn đào
Sơn đào
Vàng tâm
Dẻ trắng
Vạng trứng
Thành nghạnh
Sơn đào
Vàng tâm
Sơn đào
Gội nếp
Mít nài
Thành nghạnh
Dẻ trắng

Giổi xanh

36
45
32
23
58
56
16
39
42
27
24
34
18
25
50
27
45
23
24
26
12
45
36
45
32
23
58
58

56
23
12
13
58
56
58
45
14
21
15
15

17
30
23
15
16
28
17
13
14
13
9
7
9
11
27
18
13

21
33,6
11
14
25,9
11,8
30
23
12,8
13,5
16
18
12
9
15
16
18
16
20
9
14
11
14
Trang 17

A
A
A
A
A

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

A
A
A
A
A

VII
V
IV
VI
IV
VII
VII
VII
IV
IV
VII
V
VII
VI
VI
VII
VII
VI
VI
VII
V
IV
VI


IV
VII
VII
V
IV
IV
VI
V
VII
IV

0,10
0,16
0,08
0,04
0,26
0,25
0,02
0,12
0,14
0,06
0,05
0,09
0,03
0,05
0,20
0,06
0,16
0,04
0,05

0,05
0,01
0,16
0,10
0,16
0,08
0,04
0,26
0,26
0,25
0,04
0,01
0,01
0,26
0,25
0,26
0,16
0,02
0,03
0,02
0,02

0,78
2,15
0,83
0,28
1,90
3,10
0,15
0,70

0,87
0,33
0,18
0,29
0,10
0,24
2,38
0,46
0,93
0,39
0,68
0,26
0,07
1,85
0,54
2,15
0,83
0,24
1,60
1,90
1,99
0,22
0,05
0,09
1,90
1,99
1,90
1,43
0,06
0,22

0,09
0,11

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC

PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC
PC + NG
PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG


251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265

266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290

3
3
3
3

3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
5
5

5
5
5
5
5
5

206
207
218
219
220
223
227
229
237
242
244
245
246
252
257
259
260
261
270
289
290
304
312

313
314
328
333
338
340
341
346
347
351
352
353
354
355
356
357
364

Dẻ trắng
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Trám
Thành nghạnh
Gội nếp
Dẻ trắng
Ba soi
Dẻ trắng
Chân chim
Dầu rái
Giổi xanh

Vối thuốc
Dẻ trắng
Chân chim
Dầu rái
Giổi xanh
Vối thuốc
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Trám
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Mít nài
Dẻ trắng
Ngát lông
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Mít nài
Re hương
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Trám
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Chẹo tía
Trâm
Trám
Trâm
Dẻ trắng

14

22
23
25
12
50
15
23
32
36
45
32
23
32
36
45
32
23
23
27
27
27
14
24
23
33
22
27
28
24
32

15
36
27
19
14
27
25
26
17

8
14
21
20
10
27
6
17
23
17
30
23
12
23
17
30
16,7
12,6
15
12

16
15
16
14
16
19
17
12
13
10
16
14
20
14
10
7
12
13
13
13
Trang 18

A
A
A
A
A
A
A
A

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

A
A

VII
VII
VII
V
IV
VII
VIII
VII
VII
V
IV
VI
VII
VII
V
IV
VI
VII
VII
VII
VII
VI
VII
VII
VII
VII
VI

IV
VII
VII
VII
VII
VI

VII

0,02
0,04
0,04
0,05
0,01
0,20
0,02
0,04
0,08
0,10
0,16
0,08
0,04
0,08
0,10
0,16
0,08
0,04
0,04
0,06
0,06

0,06
0,02
0,05
0,04
0,09
0,04
0,06
0,06
0,05
0,08
0,02
0,10
0,06
0,03
0,02
0,06
0,05
0,05
0,02

0,06
0,24
0,39
0,44
0,05
2,38
0,05
0,32
0,83
0,78

2,15
0,83
0,22
0,83
0,78
2,15
0,60
0,24
0,28
0,31
0,41
0,39
0,11
0,28
0,30
0,73
0,29
0,31
0,36
0,20
0,58
0,11
0,92
0,36
0,13
0,05
0,31
0,29
0,31
0,13


PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC
PC
PC
PC + NG


291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307

308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330

5
5
5
5
5
5

5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

6
6
6
6

376
377
383
385
386
387
390
392
393
396
397
398
401
402
403
405
407
411
412
416
420
423
424
427
428

429
431
433
434
436
437
438
439
440
441
442
446
448
449
450

Dẻ trắng
Dẻ trắng
Chân chim
Dầu rái
Giổi xanh
Vối thuốc
Sơn đào
Sơn đào
Vàng tâm
Dẻ trắng
Re hương
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Re hương

Re hương
Giổi xanh
Gội nếp
Dẻ trắng
Re hương
Dẻ trắng
re hương
Trâm
Dẻ trắng
Dẻ trắng
re hương
Mít nài
re hương
Dẻ trắng
Dẻ trắng
re hương
Mít nài
Thành nghạnh
Dẻ trắng
Ràng ràng xanh
Trâm
Dẻ trắng
Giổi xanh
Gội nếp
Lòng mang
Dẻ trắng

28
14
36

45
32
23
58
58
56
15
13
37
12
17
12
14
32
14
38
14
34
23
14
16
17
16
20
30
15
15
14
15
37

20
23
20
23
34
14
16

17
15
17
30
23
12
16
16
18
11
13
25
16
13
12
18
15
13
19
12
19
17

28
14
12
11
18
17
15
8
11
22
25
14
13
9
18
15
9
12

Trang 19

A
A
A
A
A
A
A
A
A

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

A

VII
VII
VII
V
IV
VI

IV
VII
IV
VII
VII
IV
IV
IV
IV
VII
IV
VII
IV
VII
VII
IV
VI
IV
VII
VII
IV

VI
V
VII
V
VII
IV
IV
VI
VII

0,06
0,02
0,10
0,16
0,08
0,04
0,26
0,26
0,25
0,02
0,01
0,11
0,01
0,02
0,01
0,02
0,08
0,02
0,11
0,02

0,09
0,04
0,02
0,02
0,02
0,02
0,03
0,07
0,02
0,02
0,02
0,02
0,11
0,03
0,04
0,03
0,04
0,09
0,02
0,02

0,47
0,10
0,78
2,15
0,83
0,22
1,90
1,90
1,99

0,09
0,08
1,21
0,08
0,13
0,06
0,12
0,54
0,09
0,97
0,08
0,78
0,32
0,19
0,13
0,12
0,10
0,25
0,54
0,12
0,06
0,08
0,17
1,21
0,20
0,24
0,13
0,34
0,61
0,06

0,11

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC
PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG


331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346

347
348
349
350
351
352
353
354
355
356

6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

6
6
6
6
6
6
6

452
455
459
460
461
462
464
465
468
469
470
473
479
481
482
490
493
496
497
500
501
502

505
506
507
509

Dẻ trắng
re hương
Mít nài
Thành nghạnh
Trám
Mít nài
Trâm
Trám
Chò nâu
Vạng trứng
Mít nài
re hương
Ràng ràng xanh
Dẻ trắng
Lòng mang
Dẻ trắng
Ba soi
Sơn đào
Vàng tâm
Dẻ trắng
Re hương
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Re hương
Re hương

Giổi xanh
Tổng

14
17
17
25
26
17
45
23
13
17
23
33,4
13,1
16,2
10,5
13,1
17,8
58
56
15
13
37
12
17
12
14


13
9
7
18
17
15
21
8
8
13
13
17
13
18
10
18
18
16
18
11
13
25
16
13
12
18

A
A
A

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

VII
IV
VI
V
VI


VI
VII
VI
IV
V
VII
VI
VII
VIII
IV
VII
IV
VII
VII
IV
IV
IV

0,02
0,02
0,02
0,05
0,05
0,02
0,16
0,04
0,01
0,02
0,04
0,09

0,01
0,02
0,01
0,01
0,02
0,26
0,25
0,02
0,01
0,11
0,01
0,02
0,01
0,02
18,8

• Bước 7: Trữ lượng cây chặt
= 145.2
 Trữ lượng để lại nuôi dưỡng:
Mnd = M – Mc = 229.94 – 145.2 = 84.74 m3
 Cường độ chặt
• Cường độ chặt theo số cây chặt:
In = 100 = = 69.8%
• Cường độ chặt theo tổng tiết diện ngang cây chặt:
Ig = 100 = 100 = 65%
• Cường độ chặt theo thể tích cây chặt:
Iv = 100 = 100 = 63.15%
 Hệ số tỉa thưa
Trang 20


0,09
0,09
0,07
0,40
0,41
0,15
1,50
0,15
0,05
0,13
0,24
0,67
0,08
0,17
0,04
0,11
0,20
1,90
1,99
0,09
0,08
1,21
0,08
0,13
0,06
0,12
145,2

PC + NG
PC + NG

PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG
PC + NG


• Hệ số tỉa thưa theo thể tích :
Kv = = = 0.9
* Kv = 0.9 < 1 : Tỉa thưa tầng dưới :
• Hệ số tỉa thưa theo tiết diên ngang

Kg = = = 0.912
* 0.8 Kg 1 : Tỉa thưa tầng dưới lần tiếp theo.
Nhận xét : Mật độ quá dày, làm hạn chế khả năng hấp thụ ánh sáng, sinh
trưởng, phát triển của cây.
Sau khi xử lí số liệu ta thấy cần tiến hành chặt nuôi dưỡng tạo điều kiện cho
những cây gỗ tốt, có giá trị phát triển.
Lí do chặt xác định theo phẩm chất và nhóm gỗ, loại bỏ những cây có phẩm
chất B, C thuộc nhóm gỗ I, II, IV.., tạo điều kiện cho cây có phẩm chất A phát
triển, sau đó chọn những cây phẩm chất A nhưng thuộc nhóm gỗ xấu như VIII,
VII… giữ lại những cây có giá trị, phục vụ kinh tế.
4.2.2 Tính Nopt dựa theo đường kính tán bình quân (DT)
 Tính Nopt
• Bước 1: Chia tổ, ghép nhóm
m = 5.LogN = 5.Log 510 = 14 tổ
K = = = 0.55
• Bước 2: Lập bảng phân phối
Bảng 4.5: Ghép nhóm theo đường kính tán Dt
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Giá trị các

tổ
1,9-2,45
2,45-3,00
3,00-3,55
3,55-4,10
4,10-4,65
4,65-5,20
5,20-5,75
5,75-6,30
6,30-6,85
6,85-7,40

Giá trị giữa tổ
(Dti)
2,175
2,725
3,275
3,825
4,375
4,925
5,475
6,025
6,575
7,125

Trang 21

Ni

Ni*Dti


10
26
130
119
67
56
38
9
16
3

21,75
70,85
425,75
455,18
293,13
275,8
208,05
54,225
105,2
21,375


11
12
13
14
Tổng


7,40-7,95
7,95-8,50
8,50-9,05
9,05-9,6

7,675
8,225
8,775
9,325

6
11
11
8
510

46,05
90,475
96,525
74,6
2238

• Bước 3: Tính

= = 4.39 (m)
• Bước 4: Tính Nopt
Nopt = = = 519 (cây/ ha)
• Bước 5: Xác định số cây chặt
Số cây hiện tại: Nht = = 1700 (cây/ ha)
Nc = Nht – Nopt (D1.3) = 1700 – 519 = 1181 (cây/ ha)

Số cây chặt trong ô điều tra:
Nc =

= 355 cây.

• Bước 6: Đánh dấu và lọc cây chặt
Bảng 4.6: Danh sách cây chặt theo theo đường kính tán Dt
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

TT
cây
chặt
3
6
10
15

18
19
23
32
36
44
48
68
69
1

Tên loài

Dt

D1.3
(cm)

Phẩm
chất

Nhóm
gỗ

Thành nghạnh
Gụ mật
Gụ mật
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Sến mật

Du moóc
Dẻ trắng
Trám
Dẻ trắng
Sến cát
Thành nghạnh
Mít nài
Sao đen

3,5
3,75
8,9
3,4
5,2
2,9
3,6
2,75
3,4
3,3
3,7
3,7
2,95
4,3

12
20,2
32
16,2
12
33

28
21
18
16
24
18
19
29

C
C
B
C
C
C
B
C
B
C
B
C
B
B

V
I
I
V
V
II


Trang 22

VII
VI
VII
II
V
VI
III

Hvn(m)

Gc

Vc

16
15
13
9
7
16
36
9
15
32
28
12
11

17

0,011
0,032
0,080
0,021
0,011
0,085
0,062
0,035
0,025
0,020
0,045
0,025
0,028
0,066

0,081
0,216
0,470
0,083
0,036
0,616
0,997
0,140
0,172
0,289
0,570
0,137
0,140

0,505


15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

2
3
7
8
13
19
23
26
30
32
33
39
40
41
42
45

46
47
48
49
53
54
55
56
57
58
60
61
62
63
66
67
68
71
2
3
4
5
6
10

Sao đen
Dẻ trắng
Ba soi
Sến cát
Thành nghạnh

Lòng mang
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Ba soi
Thành nghạnh
Sến mật
Mít nài
Sến cát
Dẻ trắng
Thành nghạnh
Sến cát
Sến mật
Thành nghạnh
Ràng ràng xanh
Gõ đỏ
Sến ,mật
Ba soi
Thành nghạnh
Ba soi
Sến cát
Dẻ trắng
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Ba soi
Thành nghạnh
Ba soi
Ba soi
Mít nài
Sến mật

Trám
Sến cát
Xoay
Gõ đỏ
Thành nghạnh

4,65
2,7
5
4,65
3,5
4,2
3,9
4,1
3,15
3,4
3,55
5,25
3,4
3,55
2,75
4,65
4,65
4,65
3,55
2,4
4,2
3,1
3,1
3,55

4,2
4,85
3,4
3,75
3,5
4,05
3,1
3,1
3,55
3,55
3,15
4,2
3,4
3,55
2,95
3,5

23
30
16
18
7,5
16
7,8
8
29
17
19
15
34

24
39
33
40
34
23
23
12
30
23
14
26
32
31
14
18
12
14
14
32
19
27
26
26
17
24
39

B
C

C
B
C
B
C
C
B
C
C
B
B
B
C
B
B
C
C
C
B
B
C
C
C
B
B
C
B
C
C
C

C
B
B
B
C
C
C
B
Trang 23

III
VII
VIII
II
V
VI
V
V
V
VIII
V
II
VI
II
VII
V
II
II
V
V

I
II
VIII
V
VIII
II
VII
V
V
VIII
V
VIII
VIII
VI
II
VI
II
II
I
V

18
10
8
11
9
15
13
9
7

8
12
15
24
40
14
12
34
20
32
15
10
17
19
8
11
10
27
13
26
9
9
23,9
22,5
10,9
11
8
16
9
12

22

0,042
0,071
0,020
0,025
0,004
0,020
0,005
0,005
0,066
0,023
0,028
0,018
0,091
0,045
0,119
0,085
0,126
0,091
0,042
0,042
0,011
0,071
0,042
0,015
0,053
0,080
0,075
0,015

0,025
0,011
0,015
0,015
0,080
0,028
0,057
0,053
0,053
0,023
0,045
0,119

0,336
0,318
0,072
0,126
0,018
0,136
0,028
0,020
0,208
0,082
0,153
0,119
0,980
0,814
0,752
0,462
1,922

0,817
0,598
0,280
0,051
0,540
0,355
0,055
0,263
0,362
0,917
0,090
0,298
0,046
0,062
0,165
0,814
0,139
0,283
0,191
0,382
0,092
0,244
1,182


55
56
57
58
59

60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89

90
91
92
93
94

11
12
13
14
15
16
17
18
19
28
29
31
38
39
40
41
42
46
47
48
49
50
51
52

53
54
55
59
60
62
69
70
71
72
76
79
1
2
6
9

Sến mật
Ba soi
Trám
Gội nếp
Thành nghạnh
Sến cát
Xoay
Ba soi
Gội nếp
Thành nghạnh
Sến mật
Sao đen
Xoay

Dẻ trắng
Sao đen
Ràng ràng xanh
Gõ đỏ
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Sến mật
Thành nghạnh
Ngát lông
Thành nghạnh
Sến mật
Sao đen
Gõ đỏ
Trám
Sến mật
Sến cát
Dẻ trắng
Trường
Sến cát
Sến mật
Mít nài
Ba soi
Mít nài
Sến mật
Mít nài
Ba soi
Mít nài

4,75
2,45

3,55
2,75
3
3,5
4,65
4,65
4,65
3,7
3,55
3,1
3,7
4,65
3,4
4,15
3,1
5
4
4,45
5,1
4,1
4,15
3,4
3,2
4,1
4,35
3,5
3,1
3,55
3,4
4,15

3,1
4,05
3,55
2,45
3,1
4,85
3,55
2,45

20
23
38
23
42
38
40
9
20
14
17
30
32
14
25
20
18
21
9
22
26

16
29
12
18
45
25
21
12
26
25
23
31
25
32
19
31
25
32
19

B
C
C
C
B
B
B
C
B
C

C
C
B
B
C
C
C
B
B
C
C
C
B
B
B
C
B
C
C
C
B
B
C
C
C
B
C
C
C
B

Trang 24

II
VIII
VI
IV
V
II
II
VIII
IV
V
II
III
II
VII
III
V
I
VII
VII
II
V
VII
V
II
III
I
II
II

VII
III
II
II
VI
VIII
VI
II
VI
VIII
VI

13
18
18
17
17
16
17
12
15
13
9
19
17
16
13
18
12
15

17
13
12
9
10
9
17
22
20
12
8
15
7
18
15
10
12
11
15
21
12
20,3

0,031
0,042
0,113
0,042
0,138
0,113
0,126

0,006
0,031
0,015
0,023
0,071
0,080
0,015
0,049
0,031
0,025
0,035
0,006
0,038
0,053
0,020
0,066
0,011
0,025
0,159
0,049
0,035
0,011
0,053
0,049
0,042
0,075
0,049
0,080
0,028
0,075

0,049
0,080
0,028

0,184
0,336
0,918
0,318
1,059
0,816
0,961
0,034
0,212
0,090
0,092
0,604
0,615
0,111
0,287
0,254
0,137
0,234
0,049
0,222
0,287
0,081
0,297
0,046
0,195
1,574

0,442
0,187
0,041
0,358
0,155
0,336
0,509
0,221
0,434
0,140
0,509
0,464
0,434
0,259


95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108

109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134

16
17
18

24
26
27
28
30
31
32
36
37
38
39
40
44
45
46
47
48
49
50
51
52
54
55
58
59
60
61
62
63
64

68
69
70
71
72
73
74

Thành nghạnh
Sao đen
Trám
Ba soi
Ba soi
Xoay
Thành nghạnh
Thành nghạnh
Sến mật
Sao đen
Ba soi
Dẻ trắng
Ba soi
Sến mật
Xoay
Thành nghạnh
Xoay
chò chai
Ràng ràng xanh
Xoay
Sao đen
Sến cát

Ba soi
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Thành nghạnh
Ba soi
Dẻ trắng
Re hương
Sến cát
Gõ đỏ
Thành nghạnh
Gội nếp
Thành nghạnh
Ba soi
Trám
Dẻ trắng
Dẻ trắng
Chẹo tía
Trâm

2,6
3,8
3,65
5,05
3,4
4,8
2,7
3,7
3,35
3,4
5,1

5,25
3,1
3,9
3,8
3,7
3,5
3,55
3,35
5,05
4,35
3,4
4,7
2,65
3,65
3,25
5,15
5
4,85
5,95
3,4
4
3,35
3,4
3,75
3,15
4,2
3,5
3,55
3,35


12
24
20
19
14
22
14
15
45
48
22
43
15
20
27
12
15
23
19
22
23
34
16
23
19
22
27
28
23
12

8
8
9
9
9,8
7
23
27
12
27

C
B
B
C
C
B
C
C
B
B
C
B
C
B
B
C
B
B
C

C
C
B
C
B
B
B
C
C
B
B
B
C
B
C
B
B
C
C
C
B
Trang 25

V
III
VIII
VIII
II
V
V

II
III
VIII
VII
VIII
II
II
V
II
III
V
II
III
II
VIII
VII
VII
V
VIII
VII
IV
II
I
V
IV
V
VIII
VII
VII
VI


7
13
18,7
8
11
14
14
9
13
25
12
18
13
23
16
8
11
8
15
12
8
21
10
17
17
12
9
16
10

18
17
12
18
14
12
20
14
10
7
12

0,011
0,045
0,031
0,028
0,015
0,038
0,015
0,018
0,159
0,181
0,038
0,145
0,018
0,031
0,057
0,011
0,018
0,042

0,028
0,038
0,042
0,091
0,020
0,042
0,028
0,038
0,057
0,062
0,042
0,011
0,005
0,005
0,006
0,006
0,008
0,004
0,042
0,057
0,011
0,057

0,036
0,265
0,264
0,102
0,076
0,239
0,097

0,072
0,930
2,035
0,205
1,176
0,103
0,325
0,412
0,041
0,087
0,149
0,191
0,205
0,149
0,858
0,090
0,318
0,217
0,205
0,232
0,443
0,187
0,092
0,038
0,027
0,052
0,040
0,041
0,035
0,262

0,258
0,036
0,309


×