Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt nam
Tổ chức Hợp tác Quốc tế
Nhật Bản (JICA)
TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
BÁO CÁO DỰ ÁN KHẢ THI
Dự án trồng rừng sản xuất nhằm nâng cao đời sống cho các
hộ dân tại xã Cẩm Mỹ-huyện Cẩm Xuyên-tỉnh Hà Tĩnh
DỰ ÁN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC NGHIÊN CỨU KHẢ THI VÀ KẾ HOẠCH THỰC THI
---FICAB II---
-2012-
LỜI NÓI ĐẦU
Nghiên cứu phát triển về tăng cường năng lực xây dựng nghiên cứu khả thi
(NCKT) và kế hoạch thực hiện (KHTH) cho các dự án trồng rừng ở Việt Nam (sau
đây gọi tắt là "FICAB”) đã được triển khai thực hiện trong 3 năm từ năm 2005 đến
năm 2008 với mục đích tăng cường khả năng quản lý và khả năng phối hợp của cán bộ
Bộ NN & PTNT trong việc giám sát chất lượng của NCKT và KHTH nhằm mục đích
nâng cao năng lực của cán bộ cấp tỉnh về chuẩn bị báo cáo NCKT và KHTH và xây
dựng bộ tài liệu đào tạo sử dụng để triển khai đào tạo kỹ thuật về chuẩn bị F/S và IP
cho dự án trồng rừng.
Sau khi hoàn thành dự án FICAB, để thúc đẩy việc trồng rừng đối với rừng sản
xuất trên khắp diện tích rộng lớn ở Việt Nam thì việc tăng cường hơn nữa năng lực
của các cán bộ cấp tỉnh, những người có liên quan đến lập kế hoạch trồng rừng, là rất
quan trọng và là cơ sở cho việc huy động vốn để trồng rừng. Với mục đích này, dự án
tăng cường năng lực lập kế hoạch và thực thi trồng rừng (sau đây gọi tắt là "FICAB
II") đã được triển khai thực hiện trong 3 năm từ năm 2010 đến năm 2013 bằng cách sử
dụng bộ tài liệu đào tạo – một trong những kết quả (sản phẩm) của dự án FICAB.
Mục tiêu của dự án FICAB II là để tăng cường năng lực của đội ngũ cán bộ lâm
nghiệp chủ chốt cho việc thiết lập kế hoạch trồng rừng tại 23 tỉnh. Để tăng cường năng
lực lập kế hoạch và thực thi trồng rừng, đào tạo tại chỗ (đào thạo thực việc) cho nhóm
học viên cấp tỉnh đã được thực hiện với sự hỗ trợ từ trường Đại học Lâm nghiệp Việt
Nam. Việc đào tạo tại chỗ được chia thành hai phần. Phần đầu của việc đào tạo tại chỗ
là thực hiện NCKT, các học viên cấp tỉnh thực hiện nghiên cứu khả thi thông qua 5 bài
tập (bài tập 1: xác định dự án; bài tập 2: Khảo sát và phân tích hiện trường, bài tập 3:
Lập kế hoạch dự án, bài tập 4: biện minh dự án, bài tập 5: dự tháo báo cáo NCKT), và
như kết quả của phần đầu của đào tạo tại chỗ là dự thảo báo cáo NCKT đã được chuẩn
bị bởi mỗi nhóm học viên cấp tỉnh. Phần thứ hai của việc đào tạo tại chỗ là chuẩn bị
báo cáo KHTH, Nhóm học viên cấp tỉnh đã chuẩn bị bản dự thảo báo cáo KHTH
thông qua việc thực hiện bài tập 6 (dự thảo báo cáo KHTH).
23 tỉnh tham gia vào dự án FICAB là:
Vùng Đông Bắc: Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Yên Bái.
Vùng Tây Bắc: Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình.
Vùng Bắc Trung Bộ:Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và
Thừa Thiên Huế.
i
Vùng Nam Trung Bộ: Quảng Nam, Quàng Ngaĩ, Bình Định, Phú Yên, Ninh
Thuận và Bình Thuận .
Vùng Tây Nguyên: Đắc Nông, Kon Tum và Lâm Đồng.
ii
Hình 1 Bản đồ hành chính tỉnh Hà Tĩnh
iii
Hình 2 Bản đồ hiện trạng xã Cẩm Mỹ
iv
Hình 3 Bản đồ Hiện trạng vùng trồng rừng
v
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU................................................................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC BIỂU.........................................................................................................................................xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH.........................................................................................................................................xvi
TỶ GIÁ CHUYỂN ĐỔI..........................................................................................................................................xvii
CÁC TỪ VIẾT TẮT...............................................................................................................................................xviii
TÓM TẮT....................................................................................................................................................................xx
Phần I. Bối cảnh dự án..............................................................................................................................................xx
1.1. Bối cảnh của việc hình thành dự án.................................................................................................................xx
1.2. Điều kiện Tự nhiên và Kinh tế- xã hội.............................................................................................................xx
1.3. Bài học kinh nghiệm..........................................................................................................................................xxi
Có ba nguồn cấp vốn cho dự án gồm: Các hộ dân tham gia dự án góp đất, công lao
động chiếm khoảng 82% tổng chi phí dự án giai đoạn hỗ trợ. Khoảng 13 % tổng chi
phí sẽ được cấp dưới dạng tín dụng ưu đãi từ Ngân hàng phát triển Việt nam chi
nhánh Hà Tĩnh và nguồn ngân sách nhà nước sẽ hỗ trợ đầu tư xây dựng các hạ tầng
phụ vụ sản xuất, tổng kinh phí 1,26 tỷ đồng, chiếm 5% tổng chi phí dự án..........xxiii
Phần III Biện minh dự án.........................................................................................................................xxiv
3.1. Phân tích tài chính và kinh tế .............................................................................................................xxiv
3.1.1. Phân tích tài chính ..........................................................................................................................xxiv
NHỮNG CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG................................................................................xxvii
1. Những căn cứ pháp lý...........................................................................................................................xxvii
1.1. Những văn bản của Trung ương........................................................................................................xxvii
1.2. Những văn bản của địa phương ........................................................................................................xxvii
2. Các tài liệu sử dụng.............................................................................................................................xxviii
GIỚI THIỆU.................................................................................................................................................................1
PHẦN I ..........................................................................................................................................................................2
BỐI CẢNH DỰ ÁN......................................................................................................................................................2
Chương 1. BỐI CẢNH HÌNH THÀNH DỰ ÁN......................................................................................................3
1.1. Bối cảnh quốc gia..................................................................................................3
1.2. Vài nét về lâm nghiệp tỉnh Hà Tĩnh......................................................................4
Chương 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI.....................................................................................6
2.1 Điều kiện tự nhiên..................................................................................................6
2.1.1 Vị trí địa lý.............................................................................................................................................6
2.1.2 Địa hình.................................................................................................................................................7
vi
2.1.3 Thổ nhưỡng............................................................................................................................................7
2.1.4 Khí hậu...................................................................................................................................................8
2.1.5 Thủy văn................................................................................................................................................8
2.2 Điều kiện kinh tế - xã hội.......................................................................................8
2.2.1 Dân số, dân tộc và lao động...................................................................................................................8
2.2.2. Kinh tế hộ gia đình ............................................................................................................................10
2.2.3 Các hoạt động kinh tế chủ yếu.............................................................................................................11
2.2.4 Các nguồn tài chính.............................................................................................................................12
2.2.5 Cơ sở hạ tầng.......................................................................................................................................13
2.3 Hiện trạng sử dụng đất và tài nguyên rừng.........................................................13
2.3.1 Hiện trạng đất lâm nghiệp....................................................................................................................13
2.3.2 Sức sản xuất của đất lâm nghiệp..........................................................................................................16
2.4 Bán và tiếp thị sản phẩm......................................................................................19
2.4.1 Cung và cầu các sản phẩm gỗ keo nguyên liệu..................................................................................19
2.4.2 Giá bán và Chi phí vận chuyển các sản phẩm....................................................................................21
2.4.3 Thị trường mục tiêu.............................................................................................................................22
2.5 Bài học kinh nghiệm từ các dự án đã thực hiện tại Hà Tĩnh...............................22
2.6 Cơ hội và thách thức............................................................................................22
2.6.1. Cơ hội.................................................................................................................................................22
2.6.2. Thách thức..........................................................................................................................................23
PHẦN II......................................................................................................................................................................24
NỘI DUNG DỰ ÁN....................................................................................................................................................24
Chương 1. LÝ DO THỰC HIỆN DỰ ÁN...............................................................................................................25
Chương 2. MỤC TIÊU VÀ THÀNH QUẢ DỰ ÁN..............................................................................................26
2.1. Mục tiêu tổng quát..............................................................................................26
2.2. Mục tiêu cụ thể....................................................................................................26
2.3. Thành quả của dự án...........................................................................................26
Chương 3. CÁC HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN.................................................................................................................27
3.1. Các hợp phần của dự án .....................................................................................27
3.1.1 Hợp phần trồng rừng............................................................................................................................27
3.1.2 Hợp phần nâng cao năng lực...............................................................................................................27
3.2 Kế hoạch thực hiện dự án....................................................................................27
3.2.1. Lựa chọn hiện trường trồng rừng........................................................................................................27
3.2.2 Lựa chọn loài cây trồng.......................................................................................................................29
Đơn vị: ha...................................................29
3.2.3 Kế hoạch trồng rừng............................................................................................................................30
Đơn vị: ha.........................................................30
vii
3.2.4 Kế hoạch cung cấp cây giống..............................................................................................................30
3.2.5 Kế hoạch Chăm sóc và Bảo vệ rừng....................................................................................................31
3.2.6. Kế hoạch khai thác..............................................................................................................................32
3.2.7 Lực lượng lao động trong hộ gia đình và yêu cầu lao động................................................................33
3.2.8 Kế hoạch đào tạo................................................................................................................................34
3.2.9 Kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng........................................................................................................35
3.2.10 Kế hoạch dịch vụ tư vấn....................................................................................................................35
3.3 Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................................35
3.3.1 Kế hoạch tổng quát thực hiện dự án....................................................................................................35
Năm thứ.......................................................................................................................................................................36
1.....................................................................................................................................................................................36
2.....................................................................................................................................................................................36
3.....................................................................................................................................................................................36
4.....................................................................................................................................................................................36
5.....................................................................................................................................................................................36
6.....................................................................................................................................................................................36
7.....................................................................................................................................................................................36
8.....................................................................................................................................................................................36
9.....................................................................................................................................................................................36
Giai đoạn......................................................................................................................................................................36
Thành phần.................................................................................................................................................................36
Giai đoạn chuẩn bị.....................................................................................................................................................36
Giai đoạn tác nghiệp .................................................................................................................................................36
1.Phát triển rừng sản xuất........................................................................................................................................36
2.Hỗ trợ phát triển rừng sản xuất............................................................................................................................36
2-1. Phát triển cơ chế tài chính.................................................................................................................................36
2-3. Tập huấn kỹ thuật..............................................................................................................................................36
3. Quản lý, giám sát và đánh giá D.A .....................................................................................................................36
3.3.2 Kế hoạch trong giai đoạn chuẩn bị......................................................................................................36
Bước..............................................................................................................................................................................37
Các tháng của năm đầu tiên.....................................................................................................................................37
1.....................................................................................................................................................................................37
viii
2.....................................................................................................................................................................................37
3.....................................................................................................................................................................................37
4.....................................................................................................................................................................................37
5.....................................................................................................................................................................................37
6.....................................................................................................................................................................................37
7.....................................................................................................................................................................................37
8.....................................................................................................................................................................................37
9.....................................................................................................................................................................................37
10...................................................................................................................................................................................37
11...................................................................................................................................................................................37
12...................................................................................................................................................................................37
1.....................................................................................................................................................................................37
2.....................................................................................................................................................................................37
3.....................................................................................................................................................................................37
Thành lập văn phòng dự án......................................................................................................................................37
4.....................................................................................................................................................................................37
Rà soát F/S, IP và các dụng cụ, hướng dẫn............................................................................................................37
5.....................................................................................................................................................................................37
6.....................................................................................................................................................................................37
Huy động cộng đồng tổ chức thực thi dự án..........................................................................................................37
7.....................................................................................................................................................................................37
Thiết lập quan hệ đối tác chiến lược........................................................................................................................37
8.....................................................................................................................................................................................37
Tập huấn cán bộ.........................................................................................................................................................37
3.3.3 Kế hoạch trong giai đoạn thực hiện.....................................................................................................38
Chương 4. CHI PHÍ CỦA DỰ ÁN TRONG GIAI ĐOẠN HỖ TRỢ.................................................................39
4.1. Hoạt động Phát triển rừng sản xuất: .................................................................39
4.2. Hoạt động đào tạo, tập huấn nâng có kiến thức, kỹ thuật cho hộ dân tham gia
dự án............................................................................................................................40
ix
4.3. Hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản.....................................................................40
4.4. Các khoản dự phòng...........................................................................................40
Đơn vị: Triệu đồng.....................................................................................................................................................40
Đơn vị: Triệu đồng...............................................................................................................................................41
Chương 5. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH.....................................................................................................................42
5.1. Các nguồn tài chính của dự án............................................................................42
5.2. Kế hoạch giải ngân và hoàn trả vốn vay.............................................................42
5.3. Dòng vốn của dự án............................................................................................44
Chương 6. TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................................................45
6.1 Ban quản lý dự án................................................................................................45
6.2 Đơn vị thực hiện dự án.........................................................................................46
6.3 Vai trò tổ chức Nhà nước và các bên liên quan..................................................46
Chương 7. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ ...............................................................................................................47
PHẦN III.................................................................................................................................................................48
BIỆN MINH DỰ ÁN..................................................................................................................................................48
Chương 1. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH, KINH TẾ.................................................................................................49
1.1. Phân tích tài chính...............................................................................................49
1.1.1 Mô hình rừng sản xuất.........................................................................................................................49
1.1.2 Chi phí dự kiến....................................................................................................................................49
1.1.3 Thành quả mong đợi, giá bán và các khoản thu..................................................................................49
1.1.4 Kết quả tài chính của mô hình rừng sản xuất......................................................................................49
(Mô hình 1 ha).............................................................................................................................................................50
1.1.5 Kết quả phân tích tài chính của dự án (Theo quan điểm chủ dự án)...................................................50
Qua phân tích tài chính cho thấy dự án có hiệu quả, khả thi cao; trong điều kiện các giả định không đổi dự
án cho hiệu quả NPV đạt gần 3,05 tỷ đồng; IRR đạt 14%; B/C đạt 1,5. (Bảng tính 9. Hiệu quả tài chính của
toàn bộ dự án.)...............................................................................................................................................50
1.1.6 Phân tích độ nhạy của dự án:...............................................................................................................50
1.2 Phân tích hiệu quả kinh tế....................................................................................51
Chương 2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.........................................................................................52
2.1. Những hoạt động chính của dự án có tác động đến môi trường.......................52
2.2. Xác định loại hình tác động và mức độ tác động...............................................53
2.3. Các tác động đến môi trường..............................................................................54
2.3.1. Tác động đến môi trường đất..............................................................................................................54
2.3.2. Tác động đến môi trường nước...........................................................................................................54
x
2.3.3. Tác động đến biến đổi vi khí hậu........................................................................................................54
2.3.4.Tác động đến suy giảm đa dạng sinh học............................................................................................55
Chương 3. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC...........................................................56
3.1. Giảm thiểu xói mòn, rửa trôi...............................................................................56
3.2. Giảm thiểu tác động của nước mưa chảy tràn đến chất lượng nước mặt..........56
3.3. Giảm thiểu ô nhiễm không khí...........................................................................56
3.4. Giảm thiểu tác động đến hệ sinh thái.................................................................56
Chương 4. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG XÃ HỘI.......................................................................................................57
4.1. Tác động đối với người dân địa phương............................................................57
4.2. Tác động ngắn hạn và trung hạn đến kinh tế hộ gia đình..................................57
Chương 5. TÍNH BỀN VỮNG DỰ ÁN...................................................................................................................58
5.1. Tính bền vững về kinh tế....................................................................................58
5.2. Tính bền vững về kỷ thuật..................................................................................58
5.3. Tính bền vững về môi trường.............................................................................58
5.4. Tính ổn định về mặt xã hội.................................................................................58
Chương 6. RỦI RO VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU...........................................................................................59
6.1. Rủi ro do không có sự tham gia của người dân..................................................59
6.2. Rủi ro về mặt kỷ thuật.........................................................................................59
6.3. Rủi ro sâu bệnh, dịch hại và thảm hoạ thiên tai.................................................59
6.4. Rủi ro thị trường và giá cả..................................................................................59
PHẦN IV .....................................................................................................................................................................60
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ...........................................................................................................................60
Chương 1. KẾT LUẬN..............................................................................................................................................61
Chương 2. KHUYẾN NGHỊ.....................................................................................................................................62
PHẦN PHỤ LỤC........................................................................................................................................................63
Phụ biểu 4: Biểu chi phí...............................................................................................................................................1
Phụ lục 5: Phân tích tài chính và kinh tế..................................................................................................................1
1. Vị trí địa lý..................................................................................................................................................6
2 Địa hình.......................................................................................................................................................7
3. Thổ nhưỡng.................................................................................................................................................7
5. Thủy văn.....................................................................................................................................................8
xi
Biểu A2-3 Thu nhập dự tính của hộ gia đình.........................................................................................................10
Phụ lục 4: Biểu chi phí...............................................................................................................................................11
Biểu A4-1 Tóm tắt chi phí dự án trong giai đoạn hỗ trợ ( năm 2012-2020)......................................................11
Đơn vị: Triệu đồng.....................................................................................................................................................11
Biểu A4-2 Tóm tắt chi phí dự án theo năm trong giai đoạn hỗ trợ dự án.........................................................12
Đơn vị: Triệu đồng.....................................................................................................................................................12
xii
DANH MỤC CÁC BIỂU
Biểu I-1 Cơ cấu đất theo mục đích sử dụng.......Error: Reference source not found
Biểu I-2 Đặc điểm dân số của xã Cẩm Mỹ........Error: Reference source not found
Biểu I-3 Thu nhập dự tính của hộ gia đình........Error: Reference source not found
Biểu I-4 Nhu cầu sử dụng vốn vay......................Error: Reference source not found
Biểu I-5 Hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp trong vùng dự án. . .Error: Reference
source not found
Biểu I-6 Hiện trạng sử dụng đất ở vùng dự án theo chủ quản lý Error: Reference
source not found
Biểu I-7 Diện tích và trữ lượng cây đứng theo loài cây và cấp tuổi...............Error:
Reference source not found
Biểu I-8 Dự đoán năng suất rừng trồng theo các cấp đất và loài cây............Error:
Reference source not found
Biểu I-9 Cấp năng suất và mô tả chi tiết............Error: Reference source not found
Bảng I-10 Tình hình tiêu thụ sản phẩm gỗ keo nguyên liệu trong năm 2008, 2009,
2010 của các Nhà máy.................................. Error: Reference source not found
Bảng I-11 Tổng hợp khối lượng gỗ nguyên liệu khai thác các huyện, thị xã, thành
phố trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2008, 2009, 2010 Error: Reference source
not found
Bảng I-12 Dự báo cung, cầu và khoảng cách cung-cầu gỗ keo nguyên liệu đến
năm dự án khai thác..................................... Error: Reference source not found
Bảng I-13 Giá bán và chi phí vận chuyển của sản phẩm gỗ keo nguyên liệu Error:
Reference source not found
Biểu II-1 Diện tích các loại đất, loại rừng..........Error: Reference source not found
Biểu II - 2 Diện tích dự kiến thực hiện trồng rừng.....Error: Reference source not
found
Biểu II-3 Hiện trường dự án và phân loại hiện trường.....Error: Reference source
not found
Biểu II-4 Tóm tắt về cấp năng suất đất và lựa chọn loài cây.......Error: Reference
source not found
Biểu II-5 Quy mô trồng rừng hàng năm theo loài.......Error: Reference source not
found
Biểu II-6 Khả năng sản xuất cây giống của vườn ươm Error: Reference source not
found
xiii
Biểu II -7 Kế hoạch cung cấp giống cây.............Error: Reference source not found
Biểu II -8 Chăm sóc và bảo vệ rừng...................Error: Reference source not found
Biểu II-9 Dự đoán sản lượng rừng trồng/ha.....Error: Reference source not found
Biểu II-10 Ước tính số lao động trung bình để trồng 1 ha Error: Reference source
not found
Bảng II-11 Dự tính nhu cầu lao động cần thiết cho 01 ha. Error: Reference source
not found
Biểu II-12 Lịch trình tổng quát cho việc thực thi dự án. . .Error: Reference source
not found
Biểu II-13 Lịch trình thực hiện trong giai đoạn chuẩn bị. Error: Reference source
not found
Biểu II-13 Các hoạt động tác nghiệp cho mô hình trồng rừng 1 ha...............Error:
Reference source not found
Biểu II-14 Dự toán chi phí trồng 01 ha rừng keo lai nguyên liệu. Error: Reference
source not found
Biểu II-15 Tóm tắt chi phí dự án trong giai đoạn hỗ trợ ( năm 2012-2020).. Error:
Reference source not found
Biểu II-16 Tóm tắt chi phí dự án theo năm trong giai đoạn hỗ trợ dự án.....Error:
Reference source not found
Biểu II-17 Kế hoạch giải ngân và hoàn trả vốn vay – cho mô hình một ha...Error:
Reference source not found
Biểu II-18 Kế hoạch giải ngân và hoàn trả vốn vay cho toàn bộ dự án.........Error:
Reference source not found
Biểu III-1 Kết quả phân tích tài chính theo quan điểm tổng đầu tư..............Error:
Reference source not found
Biểu III-2 Tác động của từng hoạt động trồng rừng. .Error: Reference source not
found
Biểu III-3 Các quá trình suy thoái môi trường có thể xẩy ra.......Error: Reference
source not found
xiv
xv
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1 Bản đồ hành chính tỉnh Hà Tĩnh..................................................................................................................iii
Hình 2 Bản đồ hiện trạng xã Cẩm Mỹ......................................................................................................................iv
Hình 3 Bản đồ Hiện trạng vùng trồng rừng ............................................................................................................v
Hình II-1 Cơ cấu tổ chức triển khai Dự án.............................................................................................................45
xvi
TỶ GIÁ CHUYỂN ĐỔI
US$ 1 = 21.000 đồng năm 2011
xvii
CÁC TỪ VIẾT TẮT
5MHRP
ASEAN
B/C
Ban QLDA
BQL
BVR
BARD
CCLN
CP
DARD
DD
DN
DoF
ĐDSH
ĐVTH
FAO
FICAB
FIRR
FIRR
FS/NCKT
FSDP
FSIV
GCN(QSDĐ)
GOV
HĐ
HGĐ
IP
IP/KHTH
IRR
JICA
JST
KH&ĐT
kk
KT, KTLS
KTXH
KV
LN
LTQD
M&E
MARD
NN&PTNT
NPV
Chương trình 5 triệu héc ta rừng
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
Tỷ suất Lợi nhuận/Chi phí
Ban quản lý dự án
Ban quản lý
Bảo vệ rừng
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT
Chi cục Lâm nghiệp tỉnh
Chính phủ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Dinh dưỡng
Doanh nghiệp
Tổng cục Lâm nghiệp
Đa dạng sinh học
Đơn vị thực hiện dự án (PIU)
Tổ chức Nông Lương - Liên hiệp quốc
Dự án nghiên cứu phát triển tăng cường năng lực nghiên cứu
khả thi
và kế
Suất
hoàn
vốnhoạch
nội bộthực thi các dự án trồng rừng
Tỷ suất hoàn vốn kinh tế nội bộ
Nghiên cứu khả thi
Chương trình Phát triển ngành Lâm nghiệp của NH Thế giới
Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
Giấy chứng nhận (quyền sử dụng đất)
Chính phủ Việt Nam
Hoạt động
Hộ gia đình
Kế hoạch thực thi
Kế hoạch thực hiện
Tỷ suất hoàn vốn tài chính nội bộ
Tổ chức hợp tác quốc tế Nhật bản
Nhóm nghiên cứu JICA
Bộ Kế hoạch đầu tư
Không khí
Kỹ thuật, Kỹ thuật lâm sinh
Kinh tế - xã hội
Khoản vay
Lâm nghiệp
Lâm trường quốc doanh
Giám sát và Đánh giá
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Giá trị lợi nhuận ròng
xviii
PST
PTR/PTRSX
QH
QT
SD
SP
TB
TNHH
TTg
UBND
VBSP
VDB
WTO
Nhóm nghiên cứu cấp tỉnh
Phát triển rừng sản xuất
Quy hoạch
Quá trình
Sử dụng
Sản phẩm
Trung bình
Trách nhiệm hữu hạn
Thủ tướng
Ủy ban Nhân dân
Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội
Ngân Hàng Phát Triển
Tổ chức thương mại thế giới
xix
TÓM TẮT
Phần I. Bối cảnh dự án
1.1. Bối cảnh của việc hình thành dự án
Lâm nhiệp là một ngành kinh tế kỷ thuật đặc thù, bao gồm tất cả các hoạt động
gắn liền với sản xuất hàng hóa và dịch vụ từ rừng như hoạt động bảo vệ, gây trồng,
khai thác, vận chuyển, sản xuất, chế biến lâm sản và các dịch vụ môi trường có liên
quan đến rừng. Đồng thời ngành Lâm nghiệp có vai trò rất quan trọng trong việc bảo
vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, xóa đói giảm nghèo góp phần ổn định và
phát triển bền vững của nông nghiệp nông thôn. Xuất phát từ tầm quan trọng của
ngành Lâm nghiệp nên những năm gần đây Chính phủ, Bộ Nông ngiệp và PTNT đã
ban hành nhiều chủ trương chính sách nhằm đẩy mạnh phát triển ngành Lâm nghiệp.
Đặc biệt Nhà nước quan tâm tới công tác phát triển rừng gắn với ổn định đời sống của
người dân sống gần rừng. Thể hiện Quyết định 57/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ
tướng chính phủ về Phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và PTR giai đoạn 2011-2020.Quyết
định 07/QĐ-TTg ngày 8/2/2012 về tăng cường 1 số chính sách cho công tác bảo vệ
rừng. Quyết định 147/2007/QĐ-TTg về 1 số chính sách phát triển rừng sản xuất
Với Hà Tĩnh có trên 362.000 ha rừng và đất Lâm nghiệp, thực tế họat động lâm
nghiệp hiện nay rất đa dạng và phức tạp, việc quản lý Lâm nghiệp theo quy hoạch các
dự án, đề án là 1 yêu cầu đặt ra hết sức cần thiết. Phát triển rừng sản xuất gắn với
phòng hộ môi trường là 1 chủ trương phù hợp với xu thế hiện nay. Chính vì vậy việc
xây dựng các dự án, kêu gọi các thành phần kinh tế tập trung đầu tư vào trồng rừng
sản xuất được tỉnh ưu tiên và có những chính sách đặc thù. Xác định xây dựng dự án
“trồng rừng sản xuất nhằm nâng cao đời sống cho các hộ dân tại xã Cẩm Mỹ, huyện
Cẩm Xuyên” cũng là phù hợp với xu thế quốc gia và chiến lược phát triển Lâm nghiệp
tỉnh Hà Tĩnh.
1.2. Điều kiện Tự nhiên và Kinh tế- xã hội
Khu vực dự án là một phần diện tích của xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên. Xã có
diện tích tự nhiên 16.311,2 ha, hầu hết là đất đồi núi, ao hồ; diện tích đất lâm nghiệp
của xã Cẩm Mỹ là 13.156,14, hiện tại đã được giao cho Ban Quản lý khu bảo tồn thiên
nhiên Kẻ Gỗ quản lý 11.433,0 ha chiếm 86,9%, Ban quản lý rừng phòng hộ Cẩm
Xuyên quản lý 915,9 ha chiếm 7% và các hộ gia đình là 807,24 ha chiếm 6,1%.
Xã Cẩm Mỹ có 12 thôn, 1.344 hộ với 6.518 nhân khẩu, 100% dân số là dân tộc
kinh. Tỷ lệ nam, nữ tương đối cân bằng, nữ giới chiếm 51% tổng dân số. Theo số liệu
điều tra năm 2010, tổng số lao động của xã là 3.620 lao động, chiếm 68% dân số trong
vùng dự án. Lao động nữ chiếm khoảng 50%, số lao động trung bình của một hộ gia
xx
đình là 2,7 lao động. Nguồn thu nhập chính của hộ gia đình trong vùng dự án là từ sản
xuất nông nghiệp. Thu nhập bình quân của một hộ gia đình khoảng 20.580.000 đồng/năm
(khoảng 1.029 USD); trong đó thu nhập từ nông nghiệp là 13.200.000 đồng (chiếm
64,14%). tỷ lệ nghèo của của xã Cẩm Mỹ năm 2010 là 15% tương đương với 202 hộ.
1.3. Bài học kinh nghiệm
Thực tiễn trong những năm qua tại Hà Tĩnh cũng như tại xã Cẩm Mỹ đã thực
hiện 1 số dự án, chương trình phát triển trồng rừng như dự án PAM 4304, dự án
KFV2, dự án 661. Qua thực hiện có thể rút ra 1 số bài học kinh nghiệm sau :
- Về quan điểm đầu tư là phải dựa vào dân, tin dân, phải xác định được người
trực tiếp hướng lợi từ dự án là hộ nông dân.
- Về quan điểm điều hành phải có sự tham gia trực tiếp của chính quyền cấp
huyện, xã và đặc biệt là cấp thôn, xóm.
- Về tổ chức điều hành: Bộ máy điều hành dự án phải được tuyển chọn những
người có trình độ, năng lực và tâm huyết với công việc. Hệ thống giám sát, đánh giá
phải độc lập.
- Về công tác tài chính: Công khai rõ ràng, giải ngân phù hợp với tiến độ và đặc
biệt suất đầu tư phải đúng đủ.
1.4. Những thuận lợi và hạn chế
Những điểm thuận lợi: i) đất rừng thực hiện dự án đã được giao cho hộ gia đình,
ii) vùng dự án thuận lợi về giao thông và gần với thị trường tiêu thụ iii) loại đất này
phù hợp cho trồng rừng sản xuất.
Những khó khăn :i) Áp lực về nguyên liệu và công tác tài chính đối với người
dân, ii) Trình độ dân trí và khả năng tiếp nhận các tiến bộ khoa học, cũng như các loại
vốn, iii) Khặc nghiệt của khí hậu, thời tiết ở vùng Bắc Trung Bộ (khu 4).
Phần II Nội dung dự án
2.1. Lý do thực hiện dự án
- Nhằm phát huy những thuận lợi vốn có, thực hiện dự án để khắc phục những
khó khăn như: giải quyết đời sống cho người dân gần rừng, giải quyết những khó khăn
áp lực về nguyên liệu gỗ, nâng cao nhận thức về hoạt động Lâm nghiệp cho người dân,
góp phần bảo vệ môi trường sinh thái.
- Góp phần thực hiện quy hoạch bảo vệ phát triển rừng cấp tỉnh trong nội dung
phát triển rừng sản xuất. Định hướng tổng diện tích trồng rừng giai đoạn 2011 – 2020
xxi
là 103.927 ha, trong đó trồng mới 25.931 ha và trồng lại sau khai thác 77.996 ha để tạo
nguyên liệu cho công nghiệp chế biến với các loài cây như: Keo, Bạch đàn, Cao su,
Dó trầm, Phi lao, phấn đấu đến năm 2020 có 42.431 ha Keo và Bạch đàn.
2.2. Mục tiêu và thành quả của dự án
2.2.1. Mục tiêu dự án
Tăng giá trị kinh tế rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm
Xuyên theo hướng kinh doanh rừng bền vững .
2.2.2. Thành quả của dự án
- 100 ha rừng keo được trồng hàng năm. Đến năm 2020 trồng được 800 ha.
- Tổ chức 6 lớp tập huấn về tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật lâm
nghiệp; kỹ thuật trồng, chăm sóc rừng cho người dân, kỹ thuật gieo ươm giống; công
tác quản lý, bảo vệ phòng cháy chữa cháy và sâu bệnh hại rừng.
- Sữa chữa, nâng cấp 05 km đường lâm nghiệp trong vùng dự án được xây dựng
(dự kiến đến năm 2015 hoàn thành).
- 15 km đường băng, 12 biển tường, 02 chòi canh, 01 trạm bảo vệ rừng.
2.3. Các hoạt động dự án
2.3.1. Các hợp phần của dự án
2.3.1.1. Hợp phần trồng rừng
Trong tổng số 1.015 ha quy hoạch trồng rừng của xã, diện tích xác định trồng
rừng của dự án dự kiến 800 ha thuộc đối tượng sản xuất, trong đó diện tích đang có
rừng 499,5 ha, diện tích đất trống 300,5 ha. Dự án sẽ thực hiện trong 8 năm, bình
quân mỗi năm trồng 100 ha. Kết thúc giai đoạn trồng rừng cũng là lúc diện tích trồng
năm đầu đã cho sản phẩm thu hoạch
2.3.1.2. Hợp phần nâng cao năng lực
Để góp phần cho việc thực hiện kế hoạch trồng rừng của dự án hoàn thành cả về
chất lượng và số lượng, hợp phần nâng cao năng lực chủ yếu tập trung 1 số nhiệm vụ:
- Tổ chức 6 lớp tập huấn về tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật lâm
nghiệp; kỹ thuật trồng, chăm sóc rừng cho người dân, kỹ thuật gieo ươm giống; công
tác quản lý, bảo vệ phòng cháy chữa cháy và sâu bệnh hại rừng.
xxii
- Sữa chữa, nâng cấp 05 km đường lâm nghiệp trong vùng dự án, làm mới15 km
đường băng, 12 biển tường, 02 chòi canh; 01 trạm bảo vệ rừng nhằm để quản lý bảo vệ
tốt diện tích rừng của dự án, đồng thời góp phần ổn định nâng cao tính bền vững của
phát triển lâm nghiệp trong vùng.
2.4. Kế hoạch thực hiện dự án
Dự án có kế hoạch trồng cây Keo Lai dâm hom trên diện tích dự kiến 800,0 ha
tại xã Cẩm Mỹ trong thời gian 08 năm. Ba năm đầu trồng trên đối tượng chưa có rừng;
những năm tiếp theo trồng trên đất rừng sau khai thác. Nhu cầu cây con: Keo lai hom
phục vụ cho dự án/năm là 176.000cây/năm. Tổng nhu cầu cây con trồng hết diện tích
trồng là 1.408.000 cây (kể cả trồng dặm 10%). Sau khi trồng các hoạt động chăm sóc
rừng trồng được thực hiện từ năm thứ nhất đến hết năm thứ 3, mỗi năm chăm sóc 2
lần, sau đó tiến hành duy trì công tác bảo vệ rừng, Phòng chống cháy rừng, phòng trừ
sâu bệnh hại, ngăn chặn các hoạt động xâm hại khác của người, gia súc đối với rừng
trồng. Dự kiến sẽ thu hoạch sau 6 năm mỗi ha đạt khối lượng khoảng 140 m3. Lập kế
hoạch tập huấn cho các hộ gia đình và BQLDA/các ĐVTH. Cung cấp các dịch vụ tư
vấn về các lĩnh vực khác nhau về phát triển cơ chế tài chính…
2.5. Lịch trình thực hiện dự án
Giai đoạn hỗ trợ dự án là tám năm trong đó năm đầu chủ yếu là giai đoạn chuẩn
bị đầu tư như thiết lập bộ máy, thực hiện chương trình đào tạo tập huấn, chuẩn bị cây
giống, thực hiện cơ chế tài chính. Năm 2013 sẽ tiến hành thực thi trồng, chăm sóc, bảo
vệ, bình quân mỗi năm trồng 100 ha.
Phần IV. Chi phí dự án
Chi phí dự án trong giai đoạn hỗ trợ được tính cho thời gian năm 2012 đến năm
2026 khi tất cả các công việc trồng cây đã được hoàn thành. Tổng chi phí của dự án trong
giai đoạn này bao gồm cả dự phòng khối lượng và lượng dự phòng giá là khoảng 30,384
tỷ đồng Việt Nam.
PhầnV. Kế hoạch tài chính
Có ba nguồn cấp vốn cho dự án gồm: Các hộ dân tham gia dự án góp đất, công
lao động chiếm khoảng 82% tổng chi phí dự án giai đoạn hỗ trợ. Khoảng 13 %
tổng chi phí sẽ được cấp dưới dạng tín dụng ưu đãi từ Ngân hàng phát triển Việt
nam chi nhánh Hà Tĩnh và nguồn ngân sách nhà nước sẽ hỗ trợ đầu tư xây dựng
các hạ tầng phụ vụ sản xuất, tổng kinh phí 1,26 tỷ đồng, chiếm 5% tổng chi phí
dự án.
Phần VI. Tổ chức Quản lý và thực hiện dự án
xxiii
Ở Hà Tĩnh Sở Nông nghiệp và PTNT có Ban quản lý các dự án cấp tỉnh. Ban này
sẽ là nơi tiếp nhận các dự án đầu tư, là chủ đầu tư, trực tiếp chịu trách nhiệm trước
Giám đốc sở Nông nghiệp và PTNT, trước các nhà đầu tư, Ban có tư cách pháp nhân
hoạt động độc lập. Để hoạt động của dự án có hiệu quả, rút kinh nghiệm các dự án đã
triển khai, trong dự án này chúng tôi đề xuất thành lập:“ Nhóm điều phối viên dự án cơ
sở". Nhóm này gồm 1 nhóm trưởng và 6 thành viên . Nhiệm vụ của nhóm là gắn kết
giữa Ban quản lý dự án tỉnh với các hộ gia đình tham gia trồng rừng. Trực tiếp chỉ đạo
hiện trường, kiểm tra giám sát, nhóm điều phối này được hưởng phụ cấp từ kinh phí
quản lý dự án
Phần VII. Giám sát và đánh giá
Giám sát và đánh giá dự án là 1 công việc hết sức quan trọng, nó góp phần vào
sự thành công hay thất bại của dự án. Công tác giám sát trong dự án này chúng tôi sử
dụng “nhóm điều phối viên dự án cơ sở’’, nhóm này sẽ được tập huấn về nghiệp vụ
giám sát, đánh giá, được hướng dẫn về cách tổng hợp ghi chép và xây dựng 1 báo cáo.
Phương tiện kiểm chứng các chỉ số của dự án đã được thực hiện trong ma trận thiết kế
dự án. Đây là những nội dung mà chương trình giám sát đánh giá của dự án phải thực
hiện.
Phần III Biện minh dự án
3.1. Phân tích tài chính và kinh tế
3.1.1. Phân tích tài chính
Dự án sẽ thiết lập rừng sản xuất trồng Keo lai với chu kỳ 7 năm (gồm: 6 năm
trồng, chăm sóc, bảo vệ; năm thứ 7 khai thác bán gỗ nguyên liệu). Phân tích tài chính
cho dự án hiện được tiến hành trên mô hình một héc ta rừng sản xuất. Chi phí trung
bình để trồng rừng bao gồm chi phí chăm sóc và các khoản dự phòng trong chu kỳ bảy
năm dự tính là khoảng 26,895 triệu đồng/ha đối với rừng trồng keo lai nguyên liệu.
Chi phí khai thác không nằm trong giá nói trên. Dự kiến cứ một héc ta rừng Keo lai sẽ
cho sản lượng cây đứng vào khoảng 140 m 3 trong năm thứ bảy. Giá cây đứng phụ
thuộc và chất lượng và mục đích sử dụng của gỗ. Việc phân tích được tiến hành trên
cơ sở giá cây đứng, dự kiến giá Keo lai vào khoảng 350.000 đồng/m 3; tương đương
khoảng 50 triệu đồng/ha. Qua phân tích khả năng sinh lời của mô hình trồng một ha
rừng keo lai nguyên liệu trong chu kỳ 7 năm, dự án có mức sinh lời cao, cụ thể: NPV
đạt 5 triệu đồng/ha, IRR đạt 19 %; B/C đạt gần 1,61 lần. Nếu theo quan điểm tổng đầu
tư NPV đạt 5,5 triệu đồng/ha; B/C đạt 1,61; IRR đạt 26%.
3.1.2. Phân tích hiệu quả kinh tế
xxiv