Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOÁ 9 HỌC KỲ 2- 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.1 KB, 2 trang )

Học, học nữa học mãi

07/04/2017 09:36
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 9
NĂM HỌC 2016 -2017

A. LÝ THUYẾT:

Loại 1: Toán nhận biết
Nêu cách nhận biết các nhóm chất sau:
- Chất khí không màu: CO2 , CH 4 , C2 H 4 ; C2 H 2 , C2 H 4 , CH 4 , CO2
- 3 chất lỏng: benzen, rượu etylic, axit axetic
- 5 chất lỏng: benzen, rượu etyic, axit axetic, nước, etyl axetat.
- 3 dung dịch: glucozơ, saccarozơ và rượu etylic.
- 3 chất rắn: tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ.
- 3 chất rắn: tinh bột, glucozơ và saccarozơ.
Loại 2: Viết PTHH biển diễn sự chuyển đổi hóa học sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng)
a. Tinh bột glucozơ Rượu etylic  Axit axetic  etyl axetat Rượu etylic.
b. Etylen  Rượu etylic  Axit axetic  Etyl axetat  Axit axetic  Đồng axetat.
c. CO2 → (C6 H10O5 )n → C6 H12O6 → C2 H 5OH → CH 3COOH → CH 3COOC2 H 5 → C2 H 5OH → C2 H 5OH
d. CO2 → (C6 H10O5 )n → C6 H12O6 → C2 H 5OH → CH 3COOC2 H 5 → CH 3COONa → CH 3COOH
Loại 3: Một số dạng khác:
1. Phân loại các chất sau thành nhóm chất vô cơ, hiđrocacbon, dẫn xuất hiđrocacbon:
CO2 , CCl4 , C2 H 6O, CH 3Cl , CuCO3 , C 2 H 6 , NaHCO3
2. Cho các chất: CH 4 , C2 H 4 , H 2 , C2 H 5OH , O2 , Cl2 , CH 3 COOH . Cặp chất nào phản ứng với nhau

tưng đôi một? Viết PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng)
3. Hai chất A và B có cùng công thức phân tử C2 H 6O . A tan nhiều trong nước, tác dụng
với Na. Chất B không tấc dụng với Na. Chất B không phản ứng với Na.
- Hãy viết CTCT của A và B.
- Tên của A, viết PTHH A tác dụng với Na? Giải thích tại sao B không phản ứng với A.


4. Viết PTHH về phản ứng cháy của CH 4 , C2 H 4 , C2 H 2 , C6 H 6 , C2 H 6O
Loại 4: Bài toán tính theo PTHH (Quan trọng)
1. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etylen.
a. Viết PTHH của phản ứng.
b. Tính thể tích của oxi và không khí phải dùng cho phản ứng?
(Biết thể tích các khí ở đktc, oxi chiếm 20%thể tích không khí)
2. Cho 5,6 lít hỗn hợp gồm CH 4 , C2 H 4 (đktc) vào dung dịch brom. Phản ứng kết thúc thu
được 18,8 d đibrom etan.
a. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
b. Khối lượng brom đã dùng.
3. Cho 5.6 lít ( ĐKTC ) hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 tác dụng hết với dung dịch Brom
dư, lượng Brom đã tham gia phản ứng là 56 gam :
a/ Hãy viết phương trình PƯHH
b/ Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp
4. Cho benzene tác dụng với dung dịch brom dư, tạo ra brom benzen.
a. Viết PTHH, ghi rõ điều kiện phản ứng.
b. Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7 gam brom benzen (Biết H = 80%)
5. Cho 4,8 gam magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit axetic 12%.

1



0964038468


Hc, hc na hc mói
07/04/2017 09:36
a. Vit PTHH.
b. Tớnh th tớch khớ hi ro ktc.

c. Tớnh th tớch dung dch axit cn dựng. (Bit Ddd axit = 1,02 g/ml)
6. Cho 20,8 gam hn hp Zn, ZnO tỏc dng va vi dung dch axit axetic 20%. Sau
phn ng thu c 22,4 lớt khớ hiro ktc.
a. Tớnh thnh phn phn trm theo khi lng mi cht cú trong hn hp ban u.
b. Tớnh khi lng dung dch axit cn dựng.
7. Cho dung dch gluco z lờn men ru thu c 16,8 lớt khớ CO2 ktc.
a. Tớnh khi lng dung dch glucoz cn dựng
b. Tớnh th tớch ru 450 thu c t quỏ trỡnh lờn men núi trờn(Dr=0,8g/ml)
8. Cho dung dịch axit axetic (CH3COOH) tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 0,5M.
a) Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
b) Tính số gam axit axetic đã tham gia phản ứng.
c) Tính số gam muối CH3COONa tạo thành.
9. Thy phõn 584 g ng saccaroz trong mụi trng axit, cú nhit .
a. Vit PTHH.
b. Tớnh khi lng glucoz (H%=90%)
c. Cho dung dch glucoz thu c trờn lờn men ru hon ton, tớnh khi lng ru
thu c.
10. un núng 25 g dung dch gluco z vi lng Ag2O d, sau phn ng sinh ra 4,32 gam
bc.
a. Vit PTHH.
b. Tớnh C% dung dch glucoz ó dựng.
11. trỏng ht mt tm gng ngi ta dựng 5,4 g glucoz.
a. Vit PTHH.
b. Tớnh khi lng Ag gii phúng trờn tm gng bit H% = 95%.

1



0964038468




×