Tải bản đầy đủ (.pptx) (91 trang)

Dohoakythuat2 2015 BÀI GIẢNG SLIDE HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.63 MB, 91 trang )

Bài 1
Mối ghép ren


NỘI DUNG CHÍNH
Khái quát
Mối ghép ren
Biểu diễn quy ước ren
Các chi tiết có ren


Khái quát


Trong thực tế, các sản phẩm,
máy móc, thiết bị được cấu
tạo nên từ nhiều chi tiết.

Các chi tiết thường được lắp
với nhau bởi các mối ghép. Có
các loại mối ghép sau…


Các loại mối ghép
1. Mối ghép cố định ( không tháo được)
Hàn

Dán

Đinh tán



Các loại mối ghép
2. Mối ghép tạm thời ( mối ghép tháo được)
2.1 Mối ghép ren
- Bulông- đai ốc
- Vít cấy
- Vít
2.2 Những mối ghép khác
- then
- chốt

then


Ứng dụng của các mối ghép
1. Liên kết các chi tiết với nhau
2. Truyền chuyển động, di chuyển các chi tiết

Part A

Part B
Part C


Ứng dụng của các mối ghép
1. Liên kết các chi tiết với nhau.
2. Truyền chuyển động, di chuyển các chi tiết

Kẹp ê tô


Máy ép hoa quả


Mối ghép ren


Sự hình thành bề mặt ren
Ren được hình thành từ đường xoắn ốc
t

S1

A1
S

t

t

M’1

M’1

A
M1

M’

M1
M’


O1

A1

A’1
M

O

M

A’
M2

Đường xoắn ốc trụ

A

S2 ≡O2
M2

A2
≡A’2

Đường xoắn ốc nón

A2



Sự hình thành bề mặt ren
Ren được hình thành từ đường xoắn ốc
Khối ren hình thành
do một hình phẳng
chuyển động theo
đường xoắn ốc sao
cho mặt phẳng của
hình luôn chứa trục
của đường xoắn ốc
Hình phẳng chuyển
động đó gọi là profin
của ren

t

C1
B

C

B1
A1

A


Profile của ren
Hình dạng ren

Được gọi là profile của ren


Example :
“profile kiểu knuckle”


PHÂN LOẠI REN
Ren ngoài
(ren trên trục)

Ren được cắt ở phía ngoài của

Ren trong
(Ren lỗ)

Ren được cắt ở bên trong của

một thân hình trụ

một lỗ trụ

Ren ngoài
Ren trong


PHÂN LOẠI REN
Ren phải

Là ren mà khi được vặn vào thì quay

Ren trái


Là ren mà khi được vặn vào thì quay

theo thuận chiều kim đồng hồ.

theo ngược chiều kim đồng hồ.

Khóa kẹp sử dụng ren trái và ren phải
ở hai đầu để thay đổi vi trí


Các thông số của ren
Đỉnh ren

Là đỉnh ngoài của ren.
Là đỉnh trong của ren, cắt vào bên
trong của bề mặt trụ

Chân ren
Góc đỉnh ren

Là góc giữa hai bề mặt ren

Ren ngoài

Ren trong

Góc đỉnh ren

Chân ren


Chân ren

Đỉnh ren

Đỉnh ren


Các thông số của ren
Đường kính
ngoài

Là đường kính lớn nhất của

Đường kính
trong

Là đường kính nhỏ nhất của

ren trong hoặc ren ngoài.
ren trong hoặc ren ngoài

Ren ngoài

Đường kính
ngoài

Đường kính
trong


Đường kính
trong
Đường kính
ngoài.

Ren trong


Các thông số của ren
Bước ren

Là khoảng cách giữa hai đỉnh
liên tiếp của ren.

Bước xoắn

Là khoảng cách đo theo đường sinh giữa

Ren ngoài

Ren trong

Bước ren

điểm đầu và điểm cuối khi vặn ren 360o.

Bước ren


Tiện ren ngoài

Dụng cụ
Threading Die

Die stock

Thực hiện


Tiện ren trong
Dụng cụ
Twist drill

Tap

Tap wrench

Thực hiện


Gia công ren ngoài và ren trong
Ren ngoài

Ren trong

Đường kính
trong
Đường kính
ngoài



REN CẠN DẦN
Trên thân ren ngoài phần ren còn có phần
ren cạn dần do quá trình gia công chi tiết ren
.


RÃNH THOÁT DAO
Để khắc phục phần ren cạn dần người ta dùng
rãnh thoát dao. Rãnh có thể sâu hơn chân ren
hoặc bằng chân ren.
.


Vẽ quy ước ren


BIỂU DIỄN REN
1. Biểu diễn ren một cách chi tiết
2. Biểu diễn ren theo cách giản lược
3. Biểu diễn đơn giản theo quy ước


Biểu diễn ren mô tả chi tiết
Sử dụng những đường thẳng nghiêng để biểu
diễn đỉnh và chân ren.
Ren được biểu diễn gần giống thật

Ren ngoài
Ren cạn dần


Bướcren

60o

Ren trong


×