Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

300 cau dao ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.83 KB, 3 trang )

300 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 11
CHƯƠNG 5 – ĐẠO HÀM
CÓ ĐÁP ÁN
1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM

Câu 1: Cho hàm số
1
4
A.

Câu 2: Cho hàm số
giá trị của b là:
b=3
A.

3 − 4 − x

4
f ( x) = 
1
 4

B.

khi x ≠ 0
khi

1
16

 x2



f ( x) =  x 2
 − + bx − 6
 2

B.

b=6

x=0
. Khi đó f’(0) là kết quả nào sau đây?
C.

1
32

D. Không tồn tại

khi x ≤ 2
khi x > 2
. Để hàm số này có đạo hàm tại
C.

b =1

D.

x=2

thì


b = −6

f ( x ) = x2 − 4x + 1

∆x
Câu 3: Số gia của hàm số
ứng với x và
là:
∆x ( ∆x + 2 x − 4 ) .
∆x. ( 2 x − 4∆x ) .
2 x + ∆x.
2 x − 4∆x.
A.
B.
C.
D.
f '( x0 )
x0
y = f ( x)
Câu 4: Cho hàm số
có đạo hàm tại

. Khẳng định nào sau đây sai?
f ( x ) − f ( x0 )
f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
f '( x0 ) = lim
f '( x0 ) = lim
x → x0
x − x0

∆x →0
∆x
A.
B.
f ( x + x0 ) − f ( x0 )
f ( x0 + h) − f ( x0 )
f '( x0 ) = lim
f '( x0 ) = lim
x→ x0
x − x0
h →0
h
C.
D.
Câu 5: Xét ba câu sau:
(1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f(x) liên tục tại điểm đó
(2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm x = x0 thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó
(3) Nếu f(x) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó
Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai
B. Có một câu đúng và hai câu sai
C. Cả ba đều đúng
D. Cả ba đều sai
Câu 6: Xét hai câu sau:
Thầy cô nào cần bộ 300 câu đầy đủ làm tài liệu,NHCH ( 50k) thẻ điện thoại viettell or vina
Nhắn tin đến số ĐT: 0912801903


(1) Hàm số y =


(2) Hàm số y =

x
x +1
x
x +1

liên tục tại x = 0

có đạo hàm tại x = 0

Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (2) đúng

B. Chỉ có (1) đúng

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

y = f ( x) = − x 2 + 5

Câu 294: Cho hàm số
tung độ

y0 = −1

(

với hoành độ


x0 < 0

)

, có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M có


y = 2 6 x + 6 −1

A.
C.

B.

y = −2 6 ( x + 6 ) − 1

(

)

y = 2 6 x − 6 −1

y = 2 6 ( x − 6) + 1

D.

π

y = tan  − 3x ÷

4


Câu 295: Phương trình tiếp tuyến của đường cong
là:
π
π
y = −x − − 6
y = −x + + 6
y = −6 x + π − 1
6
6
A.
B.
C.
Câu 296: Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong (C):
theo thứ tự là 0 và 3.
5
1
2
4
A. 4
B.
C.

y − y0 = f ′( x0 ) ( x − x0 )

C.

tại điểm có hoành độ

y = −x −

D.
y = x3 − x

π
6

π
+6
6

, biết hoành độ M, N

D. 8

M 0 ( x0 ; f ( x0 ) ) ∈ (C )

y = f ( x)
Câu 297: Cho hàm số
M0
tuyến của (C) tại
là:
y = f ′( x ) ( x − x0 ) + y0
A.

x0 =

, có đồ thị (C) và điểm


. Phương trình tiếp

y = f ′( x0 ) ( x − x0 )

B.
D.

y − y0 = f ′( x0 ) x
f ( x) =

x
x+2

Câu 298: Phương trình tiếp tuyến của đường cong
y = 2x + 1
y = −2 x + 1
y = −2 x − 1
A.
B.
C.

tại điểm M(-1; -1) là:
y = 2x −1
D.

Thầy cô nào cần bộ 300 câu đầy đủ làm tài liệu,NHCH ( 50k) thẻ điện thoại viettell or vina
Nhắn tin đến số ĐT: 0912801903


y=


x2
− x +1
4

Câu 299: Cho hàm số
, có đồ thị (C). Từ điểm M(2; -1) có thể kẻ đến (C) hai tiếp
tuyến phân biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:
y = −2 x + 3
y = −x +1
y = x −3
y = 2x − 5
A.

B.

y = −x −1 y = −x + 3
y = x +1
y = −x − 3
C.

D.

1
x
y = − sin
2
3

Câu 300: Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong

3
1
3


12
12
12
A.
B.
C.

tại điểm có hoành độ
1
12
D.

x0 = π

là:

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Thầy cô nào cần bộ 300 câu đầy đủ làm tài liệu,NHCH ( 50k) thẻ điện thoại viettell or vina
Nhắn tin đến số ĐT: 0912801903




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×