ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
Câu 1: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH) 2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng
tính là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6
Câu 2: Cho dãy các chất: Al, Al(OH) 3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4, (NH4)2SO3 Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3, NH4Cl, HF. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 8.
Câu 4: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO 3, (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất
trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 5: Cho các chất: CH3COONH4, Na2CO3, Ba, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn(OH)2, NH4Cl, KHCO3, NH4HSO4, Al,
(NH4)2CO3. Số chất khi cho vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều có phản ứng xảy ra là:
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
Câu 6: Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO4, NH4Cl, CuSO4, K2CO3, ClH3N-CH2-COOH, NaCl và AlCl 3. Số dung dịch có
pH < 7 là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 7: Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung
dịch axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 8: Trong các chất: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, S2–, Cl–, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số
chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9
Câu 9: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất
trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 6.
B. 7.
C. 8
D. 9
Câu 10: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung
dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 11 Cho dãy các dung dịch sau: FeCl 3, CuCl2, FeCl2, NaHSO4, MgCl2, AgNO3, Al2(SO4)3. Khi cho các dung dịch này tác
dụng lần lượt với NH3 dư, dung dịch Ba(OH)2 dư, số dung dịch xuất hiện kết tủa khi cho tác dụng với NH 3 và Ba(OH)2 lần
lượt là
A. 5 và 5.
B. 4 và 7.
C. 5 và 6.
D. 4 và 7.
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 13: Xét các trường hợp sau:
(1) Đốt dây Fe trong khí Cl2
(2) Kim loại Zn trong dung dịch HCl
(3) Thép cacbon để trong không khí ẩm
(4) Kim loại Zn trong dd HCl có thêm vài giọt dung dịch Cu2+
(5) Ngâm lá Cu trong dung dịch FeCl3
(6) Ngâm đinh Fe trong dung dịch CuSO4
(7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch FeCl3
(8) Dây điện bằng Al nối với Cu để trong không khí ẩm
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 14: Có các thí nghiệm sau:
- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
- TN3: Để thanh thép trong không khí ẩm
- TN4: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4
- TN5: Thanh Fe có quấn dây Cu và để ngoài không khí ẩm
- TN6: Hợp kim Ag-Cu nhúng vào dung dịch HCl.
- TN7: Hợp kim Zn-Cu nhúng vào dung dịch NaOH
- TN8: Sắt mạ thiếc nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
GV: Mai Văn Hải
Trang 1
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(8) Cho CaO vào H2O.
(2) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(9) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(10) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(4) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(11) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(5) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(12) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(6) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(13) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(7) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.
(14) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 12.
B. 11.
C. 10.
D. 13.
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(7) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(2) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(8) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(3) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(9) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(4) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(10) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(5) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(11) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
Câu 17: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(7) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
o
(2) Cho khí NH3 tác dụng với O2 (xt Pt, t )
(8) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(3) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(9) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(4) Cho dd NH4Cl tác dụng với dd NaNO2 đun nóng.
(10) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
(5) Sục khí F2 vào nước
(11) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(6) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(12) Cho Al vào dung dịch NaOH
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11
Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân AgNO3.
(11) Nung FeS2 trong không khí.
(2) Nhiệt phân KNO3.
(12) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(3) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(13) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(4) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3
(14) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
(5) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(15) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(6) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(16) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
(7) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(17) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(8) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(18) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(9) Nhiệt phân AgNO3
(19) Đốt FeS2 trong không khí
(10) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 9.
B. 10.
C. 7.
D. 8.
Câu 19: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Đốt khí H2S trong O2 dư;
(8) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2);
(2) Dẫn khí F2 vào nước nóng;
(9) Đốt P trong O2 dư;
(3) Khí NH3 cháy trong O2;
(10) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(4) Nung NH4NO3 rắn.
(11) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(5) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(12) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(6) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(13) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(7) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(14) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 9
B. 10
C. 11.
D. 12.
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(10) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(11) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2
(12) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(4) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2
(13) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
(14) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF
(15) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;
(7) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
(16) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;
(8) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;
(17) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư
GV: Mai Văn Hải
Trang 2
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
(9) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4
(18) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 10.
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(2) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(4) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(5) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(6) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(7) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(8) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(9) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(10) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
(11) Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
(12) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ hóa học.
(13) Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
(14) Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(15) Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
(16) Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
(17) Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
(18) Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
(19) Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
(20) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(21) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(22) Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là
A. 9.
B. 10
C. 11.
D. 12.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(2) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(3) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(4) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(5) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
(6) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(7) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(8) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(9) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
(10) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(11) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(12) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(13) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ.
(14) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(15) Urê có công thức là (NH2)2CO.
(16) Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
(17) Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
(18) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(19) Axit flohiđric là axit yếu.
(20) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(21) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.
(22) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(23) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(24) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
(25) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
(26) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
(1) Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
(2) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
GV: Mai Văn Hải
Trang 3
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
(3) Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
(4) CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
(5) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
(6) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(7) Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
(8) Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
(9) Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
(10) Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
(11) Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(12) Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2− thành CrO42−.
(13) Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
(14) Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
(15) Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
(16) Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
(17) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(18) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH) 2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(19) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(20) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(21) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
(22) Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
(23) Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
(24) Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
(25) Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
(26) Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
(27) Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
(28) Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
(29) Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
(30) Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
(31) Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
(32) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
(33) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 20.
B. 21
C. 22
D. 23
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
(5) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
(6) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(7) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(8) Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(9) Dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím
(10) Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
(11) Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
(12) Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng
(13) CrO3 là một oxit axit
(14) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
(15) Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+
(16) Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO −2 thành CrO24−
(17) Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
(18) Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ
(19) Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì
(20) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
(21) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al 2O3 nóng chảy.
(22) Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
(23) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(24) Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
(25) Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl đặc tạo ra muối sắt(II).
GV: Mai Văn Hải
Trang 4
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
(26) Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
(27) Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(28) Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
(29) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(30) Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
(31) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
(32) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(33) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(34) Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
(35) Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
(36) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 24.
B. 25
C. 26.
D. 27
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
(1) Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
(2) Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(3) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
(4) Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
(5) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(1) Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.
(6) Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
(7) Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
(8) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hoá và tính khử;
(9) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(10) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(11) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH) 2.
(12) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(13) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(14) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(15) Glucozơ làm mất màu nước brom.
(16) Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
(17) Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
(18) Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
(19) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
(20) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(21) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(22) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(23) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(24) Chất dẻo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(25) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(26) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(27) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(28) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(29) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(30) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(31) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(32) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
(33) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O.
(34) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(35) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm
CH2 là đồng đẳng của nhau.
(36) Dung dịch glucozơ bị oxi bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(37) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
(38) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(39) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(40) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl 3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
Số phát biểu sai là
A. 15.
B. 16
C. 17
D. 18
GV: Mai Văn Hải
Trang 5
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam.
(4) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại onosaccarit
duy nhất.
(5) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(7) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O thì X là anken.
(8) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(9) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
(10) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(11) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(12) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.
(13) Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
(14) Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
(15) Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.
(16) Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.
(17) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
(18) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(19) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(20) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(21) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.
(22) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
(23) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(24) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(25) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(26) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(27) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(28) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
(29) Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
(30) Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
(31) Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.
(32) Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
(33) Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3.
(34) Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
(35) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.
(36) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
(37) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(38) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(39) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(40) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
(41) Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(42) Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
(43) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
(44) Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
(45) Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
(46) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
(47) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(48) Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
(49) Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
(50) Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
(51) Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
(52) Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 26.
B. 27
C. 28
D. 29
GV: Mai Văn Hải
Trang 6
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
Câu 5: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
Câu 27: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI ; (2) F2 + H2O ; (3) MnO2 + HCl đặc ; (4) Cl2 + dung dịch H2S .
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
1. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P 2O5 tương ứng với lượng photpho trong thành phần
của nó .
2. Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
3. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
4. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O .
5. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K .
6. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2PO4 và KNO3.
7. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3.
8. Phân đạm 1 lá là NH4NO3 và đạm 2 lá là (NH4)2SO4.
9. Trong quả gấc (chín) có chứa Vitamin A
10. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
11. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường
12. Không tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, HCl, NaCl.
Số các phát biểu đúng là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
Câu 2: Cho các sơ đồ phản ứng sau :
xt
xt
a) 6X
b) X + O2
→ Y
→ Z
xt
H+
d) E + Z
e) F + H2O
→ F
→ Z + G.
D. 7.
xt
c) E + H2O
→ G
Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử.
D. Chỉ có X và E là hiđrocacbon
Câu 3: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 4: Cho phản ứng 2NH3
N2+ 3H2, biết rằng khi tăng nhiệt độ thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là giảm.
Trong các nhận xét sau:
1 . Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
2. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
3. Khi giảm áp suất tốc độ phản ứng thuận tăng lên
4. Khi tăng nồng độ NH3 tốc độ phản ứng thuận va nghịch đều tăng lên.
5. Nén thêm H2 vào hệ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịc
6. Khi giảm nhiệt độ tốc độ phản ứng nghịch tăng
Số nhận xét đúng là :
A.3
B.4
C.5
D.6
GV: Mai Văn Hải
Trang 7
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
Câu 5 Cho các nhận xét sau:
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian
9.Trong quả Gấc chín có chứa Vitamin A
Số nhận xét đúng là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 6 : Thực hiện các phản ứng sau:
1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
4. Sục SO2 vào dung dịch H2S.
2. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
5. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
3. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
6. Cho HI vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 7: Trong các thí nghiệm sau,
(1) Cho khí O3 tác dụng với dd KI.
(6) Nhiệt phân amoni nitrit.
(2) Cho NaClO tác dụng với dd HCl đặc.
(7) Cho khí H2S tác dụng với dd FeCl3.
(3) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2.
(8) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc.
(4) Cho H2SO4 đặc vào dd NaBr.
(9) Cho Al tác dụng với dd NaOH.
(5) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao.
(10) Cho dd Na2S2O3 tác dụng với dd H2SO4 (loãng).
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 10
B. 9
C. 8
D. 6
Câu 8: X có vòng benzen va có công thức phân tử C9H8O2 X tác dụng dễ dàng với dd Br2 thu được chất rắn Y có CTPT
C9H8O2Br2 .Mặt khác cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có công thức phân tử là C9H7O2Na .Số đồng phân cấu
tạo có thể có của X là
A.3
B.6
C.4
D.5
Câu 9: Trong các thí nghiệm sau,
(1) Cho khí O3 tác dụng với dd KI.
(6) Nhiệt phân amoni nitrit.
(2) Cho NaClO tác dụng với dd HCl đặc.
(7) Cho khí H2S tác dụng với dd FeCl3.
(3) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2.
(8) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc.
(4) Cho H2SO4 đặc vào dd NaBr.
(9) Cho Al tác dụng với dd NaOH.
(5) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao.
(10) Cho dd Na2S2O3 tác dụng với dd H2SO4 (loãng).
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 10
B. 9
C. 8
D. 6
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dd axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 11: Dd X gồm (KI và một ít hồ tinh bột ). Cho lần lượt từng chất sau: O 2, O3, Cl2, H2O2, FeCl3 tác dụng với dd X. Số
chất làm dd X chuyển màu xanh tím là :
A. 5.
B. 4
C. 3.
D. 2.
Câu 12: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là:
(1) CH3COOC6H5
(2) ClH3NCH2COONH4
(3) ClCH2CH2Br
(4) HOC6H4CH2OH
(5) H2NCH2COOCH3
(6) ClCH2COOCH2Cl
Có bao nhiêu chất X thoả mãn:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dd FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dd CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dd Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dd Ca(OH)2
GV: Mai Văn Hải
Trang 8
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
(5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 14: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. O3, nước clo, dd KMnO4.
B. O3, H2S, nước brom.
C. Dd Ba(OH)2, H2O2, dd KMnO4.
D. H2SO4 đặc, O2, nước brom
Câu 15: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa
mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 16: Cho các phản ứng:
CH2=CH2 + H 2O
H
toc
C2H 5OH + HBr (bk)
CH3 -CH=CH 2 + Br 2(dd)
Cl 2 + KOH
Mg(NO 3)2
toc
Na 2O2 + H2O
Fe3 O4 + H2SO4 (loang)
CH3 -CHO + H 2
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử, bao nhiêu phản ứng nội phân tử:
A. 7 – 4
B. 6 – 4
C. 5 – 4
D. 6 – 2
Câu 17:Khi cộng HBr vào buta-1.3-đien.Số sản phẩm cộng tối đa thu được là?
A.4
B.6
C.7
D.3
Câu 18:Dung dịch X có chứa H +,Fe3+, SO42-;dung dịch Y chứa Ba2+,OH-, S2-.Trộn X và Y có thể xảy ra bao nhiêu pứ hoá
học.?
A.8
B.7
C.5
D.6
Câu 21: Cho các chất sau: C2H5OH; CH3COOH; C6H5OH; C2H5ONa; C6H5ONa; CH3COONa. Trong các chất đó, số cặp
chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 22: Cho các phát biểu sau về phân bón :
1. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P 2O5 tương ứng với lượng photpho trong thành phần
của nó .
2. Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
3. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
4. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O .
5. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K .
6. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2PO4 và KNO3.
7. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3.
8. Phân đạm 1 lá là NH4NO3 và đạm 2 lá là (NH4)2SO4.
Số các phát biểu đúng là :
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 7.
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm K2O, NH4Cl, KHCO3 và CaCl2 (số mol mỗi chất đều bằng nhau) vào nước dư, đun nóng thu
được dung dịch chứa
A. KHCO3, KOH, CaCl2, NH4Cl.
B. KCl, K2CO3, NH4Cl.
C. KCl, KOH.
D. KCl.
Câu 24: Điều nào sau đây không đúng ?
A. Nước Giaven dùng phổ biến hơn clorua vôi
B. Điều chế nước Giaven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn xốp.
C. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy , dầu ăn , chữa sâu răng, sát trùng nước.
D. Axit H2SO4 được dùng nhiều nhất trong các hợp chất vô cơ .
Câu 25: Chọn phát biểu đúng.
A. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh.
B. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
C. Chất béo là một loại lipít.
D. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
Câu 26: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
GV: Mai Văn Hải
Trang 9
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 27: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH 3-CHCl2 (1), CH3-COO-CH=CH-CH3 (2),
CH3-COOC(CH3)=CH2 (3), CH3-CH2-CCl3 (4), CH3-COO-CH2-OOC-CH3 (5), HCOO-C2H5 (6). Nhóm các chất sau khi
thuỷ phân cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. (1), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (6).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (2), (5), (6).
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai: Trong hợp chất hữu cơ:
A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định.
B. Cacbon có 2 hóa trị là 2 và 4.
C. Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
Câu 29: Cho các thuốc thử sau đây:
1/ Dung dịch Ba(OH)2.
2/ Dung dịch Br2 trong nước. 3/ Dung dịch I2 trong nước.
4/ Dung dịch KMnO4.
Để phân biệt hai khí SO2 và CO2 riêng biệt, thuốc thử có thể dung để phân biệt là
A. 2,4.
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 2,3 .
Câu 30: Cho các phản ứng sau:
4NH3 + 5O2
→ 4NO + 6H2O
(1)
NH3 + H2SO4 → NH4HSO4
(2)
2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O (3)
8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
(4)
NH3 + H2S → NH4HS
(5)
2NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
(6)
NH3 + HCl → NH4Cl
(7)
Số phản ứng trong đó NH3 đóng vai trò là chất khử là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 31: Cho các phản ứng hóa học sau đây:
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Hg 2+
→ CH3-CHO
C2H2 + H2O
C2H5Cl + H2O → C2H5OH + HCl
NaH + H2O → NaOH + H2
2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Số phản ứng hóa học trong số các phản ứng trên trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hóa hoặc chất khử là?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 32: Cho các nhận định sau:
(1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure
(2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin
(3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit
(4) Khi cho propan-1,2-điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức
(5) Tính bazơ của C6H5ONa mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa
(6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH 3 đều tham gia phản ứng tráng gương
(7) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thuỷ tinh
(8) Điện phân dung dịch hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot
(9) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4
(10) Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
(11) Trong một pin điện hoá, ở anot xảy ra sự khử, còn ở catot xảy ra sự oxi hoá
(12) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO là oxit bazơ
(13) Điều chế HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H 2SO4 đặc, dư
(14) Các chất: Cl2, NO2, HCl đặc, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
(15) Ngày nay các hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài khí quyển nó phá
hủy tầng ozon
(16) Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần
Các nhận định đúng là
A.8
B9
C.12
D.11
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Tổng hợp tơ olon bằng cách trùng ngưng acrilonitrin.
(2) Tổng hợp tơ nilon 6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
GV: Mai Văn Hải
Trang 10
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
(3) Tổng hợp poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic.
(4) Tổng hợp nhựa rezol bằng cách đun nóng nhựa rezil ở 150 0C
(5) Cao su buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với vinyl xianua.
(6) Trong một nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
(7) Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.
(8) Khi cho một ít CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.
(9) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học
(10) Khi cho fomanđehit dư tác dụng với phenol, có bazơ xúc tác thu được nhựa novolac.
(11) Trong thực tế để loại bỏ NH3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng
(12) Dãy các chất PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.là các chất không phân nhánh
(13) Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.
(14) Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất.
(15) Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
(16) Các chất C2H4 và C3H6 là hai chất đồng đẳng với nhau.
(17) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
Số phát biểu không chính xác là?
A.8
B.10
C.7
D.9
+
+
2Câu 34: Số electron trong các ion sau: NO3 , NH4 , HCO3- , H , SO4 theo thứ tự là
A. 32; 12; 32; 0; 50
B. 32; 10; 32; 0; 50
C. 32; 10; 32; 0; 46
D. 31;11; 31; 0; 48
Câu 35: Tiến hành nhiệt phân hexan (giả sử chỉ xảy ra phản ứng cracking ankan) thì thu được hỗn hợp X. Trong X có chứa
tối đa bao nhiêu chất có CTPT khác nhau?
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 36: Cho các dung dịch sau (nồng độ khoảng 1M): NaAlO 2, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, FeCl3, C6H5ONa, CH3COOH. Lần
lượt trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 9
B. 8
C. 10
D. 7
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu
được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân este của X là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Câu 39: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 40: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa
mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 41: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B.Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C.Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
D.Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
Câu 43: Cho các chất tham gia phản ứng:
a, S+ F2 →
b, SO2 + H2S →
→
c, SO2 + O2
d, S+H2SO4(đặc nóng) →
→
e, H2S + Cl2 (dư ) + H2O
f, FeS2 + HNO3 →
Khi các điều kiện (xt và nhiệt độ) có đủ số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hoá + 6 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
GV: Mai Văn Hải
Trang 11
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
Câu 44: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat,
anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dd NaOH loãng, đun nóng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 45: Cho các phát biểu sau
1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.
4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.
5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 2,3.
B. 4,5.
C. 3,4.
D. 3,5.
Câu 46: Có ba dd: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng
trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dd HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống
nghiệm?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 47: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dd FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dd CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dd Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dd Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 48: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân
cực là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 49: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là:
(1) CH3COOC6H5
(2) ClH3NCH2COONH4
(3) ClCH2CH2Br
(4) HOC6H4CH2OH
(5) H2NCH2COOCH3
(6) ClCH2COOCH2Cl
Có bao nhiêu chất X thoả mãn:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 50: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) AgNO3 + dd Fe(NO3)2 →
t 0 , Ni
f) Cl2 + Ca(OH)2 →
h) glixerol + Cu(OH)2
→
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, b, c, d, e, g.
B. a, b, c, d, e, h.
C. a, b, d, e, g, h.
D. a, b, d, e, f, g.
Câu 51: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dd axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 52: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al 2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X 1. Hoà tan chất rắn X1 vào
nước thu được dd Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dd Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dd NaOH dư thấy bị tan
một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dd AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 53: Cho các phát biểu sau:
a) Photpho đỏ và photpho trắng là hai đồng phân của nhau.
b) P đỏ và P trắng đều không tan trong nước, đều tan trong một số dung môi hữu cơ như benzen, clorofom...
c) Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối, photpho đỏ không phát quang.
d) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.
e) Photpho trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ. Trong các phản ứng P thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử.
f) Khi đun nóng không có không khí, Pđỏ chuyển thành hơn, khi làm lạnh thì hơi đó ngưng tự thành Ptrắng.
g) Photpho đỏ và photpho trắng được ứng dụng để sản xuất diêm, photpho nằm ở đầu que diêm.
→
e) HCHO + H2
g) C2H4 + Br2 →
GV: Mai Văn Hải
Trang 12
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 54: Cho các cặp dd sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5)
NaHCO3 và NaHSO4. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau?
A. 3 cặp
B. 2 cặp
C. 4 cặp
D. 5 cặp
Câu 55: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. O3, nước clo, dd KMnO4.
B. O3, H2S, nước brom.
C. Dd Ba(OH)2, H2O2, dd KMnO4.
D. H2SO4 đặc, O2, nước brom
Câu 56 : Thực hiện các phản ứng sau:
1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
2. Sục SO2 vào dung dịch H2S.
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
6. Cho HI vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 57 Cho các nhận xét sau:
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian
Số nhận xét đúng là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH.
(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.
(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.
(5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.
(6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 59: Cho các phát biểu sau:
(1) CaOCl2 là muối kép.
(2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia
của các electron tự do.
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2.
(4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất.
(5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).
(7) CO2 là phân tử phân cực. O=C=O không phân cực
Số phát biểu đúng là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 60 Để tách riêng từng chất khí từ hỗn hợp propan, propen, propin ta chỉ cần dùng các chất là
A. Zn,dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch KMnO4, Na.
C. dung dịch KMnO4, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. dung dịch HCl, dung dịch Br2, dung dịch AgNO3 trong NH3, Zn.
Câu 61: Cho những nhận xét sau :
1- Metyl salixilat (aspirin) được điều chế từ axit salixilic và anhydrit axetic
2- Sự trùng ngưng giữa axit tereptalic với etylenglicol ta được tơ lapsan
3- Tơ nitron, hay tơ dacron, hay tơ olon nói chung đều được tổng hợp từ vinyl xianua
4- Khi cho 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NH3 tạo ra glutamin
5- Glutamin là một amino axit
GV: Mai Văn Hải
Trang 13
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
6- CH2O2 và C2H4O2 (chỉ có chức -COO-) luôn thuộc cùng đồng đẳng
7- Natri glutamat có công thức cấu tạo là HOOC-CH 2-CH2-CH(NH2)-COONa
Số nhận xét đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 62: Cho các phản ứng:
t0
(1) Cl2 + Br2 + H2O →
(2) Cl2 + KOH →
(3) H2O2 MnO
2 →
(4) Cl2 + Ca(OH)2 khan →
(5) Br2 + SO2 + H2O →
Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 63: Cho các polime sau: Thủy tinh hữu cơ, PVA, PVC, PPF, PE, tơ enang, nilo-6,6, cao isopren, tơ olon, tơ lapsan.
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Có 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
B. Có 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
C. Có 7 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 3 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
D. Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
Câu 64: Cho phản ứng 2NH3
N2+ 3H2, biết rằng khi tăng nhiệt độ thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là giảm.
Trong các nhận xét sau:
1 . Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
2. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
3. Khi giảm áp suất tốc độ phản ứng thuận tăng lên
4. Khi tăng nồng độ NH3 tốc độ phản ứng thuận va nghịch đều tăng lên.
5. Nén thêm H2 vào hệ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịc
6. Khi giảm nhiệt độ tốc độ phản ứng nghịch tăng
Số nhận xét đúng là :
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 65: Cho các phát biểu sau :
1-Glucozo va fructozo là đồng phân của nhau
2-Để nhận biết dd glucozo va fructozo có thể dùng AgNO3/NH3
3-Trong amilozo chỉ có 1 loại lk glicozit
4-Saccarozo được xem là 1 đoạn mạch của tinh bột
5-Trong mỗi mắc xich xenlulozo có 3 nhóm –OH
6-Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
7-Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí
8-Amilopectin có cấu trúc mạng không gian
Số nhận xét đúng là bao nhiêu :
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 66: Thực hiện các phản ứng sau:
1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
2. Sục SO2 vào dung dịch H2S.
6. Sục H2S vào dung dịch AlCl3.
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
7. Cho HI vào dung dịch FeCl3
4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2
Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu
A.6
B.5
C.4
D.7
Câu 67: Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH, C2H4, CH3CN, CH3CCl3. Số chất từ đó
điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 68: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, HCOOH; CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol),
C6H6 (benzen), CH3CHO, CH3COCH3; glucozo; C3H6 ( xiclo propan). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 69: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
GV: Mai Văn Hải
Trang 14
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 71: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H6O3. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được 2 sản phẩm
hữu cơ Y và Z trong đó Y hòa tan được Cu(OH) 2. Kết luận không đúng là
A. X là hợp chất hữu cơ đa chức.
B. X có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. X tác dụng được với Na.
D. X tác dụng được với dung dịch HCl.
Câu 72: Trong số các chất: H2S, KI, HBr, H3PO4, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử hóa ion Fe 3+ trong dung dịch về ion
Fe 2+ là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 73: Cho hợp chất X vào nước thu được khí Y. Đốt cháy Y trong oxi dư, nhiệt độ cao (nhiệt độ đốt cháy <1000 oC) thu
được sản phẩm là đơn chất Z. X và Y lần lượt là
A. MgS và H2S.
B. Ca3P2 và PH3.
C. Li3N và NH3.
D. Ca2Si và SiH4.
Câu 74: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO, MgO, Al 2O3, CuO, Ag, Zn. Chỉ dùng thêm dung dịch H 2SO4
loãng có thể nhận ra nhiều nhất bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 6 chất.
B. 7 chất.
C. 8 chất.
D. 10 chất.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhóm cacbon?
A.Trong phân tử CO2,C ở trạng thái lai hóa sp2
B.C tác dụng với HNO3 (loãng) tạo ra sp là các oxit
C.Natri cacbonat (Na2CO3) dùng để tạo khí “gas” cho các loại thức uống.
D.Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi,có thể cho vào tủ lạnh 1 ít cục than gỗ (xốp) để khử mùi hôi là do than đã hấp thụ các khí
có mùi.
Câu 76: Glyxin và axit glutamic tạo đc bao nhiêu đpeptit (mạch hở) chứa cả hai loại amino axit này?
A.2
B.3
C.6
D.4
Câu 77: Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do:
A.Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm.
B.Có sự dùng chung các cặp e
C.Các e tự do gắn kết với các ion dương kim loại với nhau
D.Có lực hút Van-dec-van giữa các nguyên tử kim loại
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 4,59g BaO vào H2O thu đc dd A. Cho 3,68 g hh gồm MgCO3 và CaCO3 tan hoàn toàn trong dd
HCl thu đc khí B.Cho dd A hấp thụ hết khí B thu đc dd C (Các thí nghiệm trên thực hiện trong cùng điều kiện).
Nhận xét nào sau đây đúng?
A.Dung dịch C có chứa 2 muối của Ba2+
B. Dung dịch C chỉ chứa muối Ba(HCO3)2
C. Khối lượng muối trong dd C là 5,91g
D. Thể tích khí B thu đc nhỏ nhất là 672ml(ở đktc)
Câu 79: Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đc các dd: HCl, H 2SO4, HNO3 (đều loãng):
A.Fe
B.Al
C.Cu
D.Ba
Câu 80: Cho các dung dịch sau:Na2CO3, KHSO4, NaOH, Fe(NO3)3, H2SO4 đặc nguội và Brom lỏng.Có bao nhiêu chất trong
số trên hòa tan đc bột nhôm?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 81: Cho các phát biểu sau:
1.Nitrophotka là hh của (NH4)2HPO4 và KNO3.
2.Khí CO2 t/d với dd nước Gia-ven thu đc axit clorơ.
3.Axit H2S là 1 axit yếu nên k thể đẩy đc axit mạnh ra khỏi muối.
4.SiO2 chỉ tan đc trong dd axit HF tạo sp khí.
5.Trong các pứ hóa học, khí H2 luôn là 1 chất khử.
6.Tính phi kim tăng dần theo thứ tự: N
Trong các phát biểu,có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 82 Trong các phân tử sau có bao nhiêu chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực: NaCl, N 2, HCl, CO2, CH3OH, H2S,
NH3, NH4NO3.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 83: Dẫn khí CO qua hh rắn chứa FeO,ZnO,PbO,CuO đến pứ hoàn toàn đc chất rắn A.Hòa tan A bằng dd HNO 3 vừa đủ
thu đc dd B.Nhỏ từ từ dd Na2S cho tới dư vào dd B đc kết tủa X.Kết tủa X chứa bao nhiêu chất?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 84: Cho các chất: bạc axetilua, metan, 1,2-điclo etan, canxicacbua, propan, etylclorua, etanol, nhôm cacbua. Số chất
điều chế ra etanal bằng 2 pứ hóa học là
A.5
B.6
C.7
D.8
GV: Mai Văn Hải
Trang 15
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
Câu 85: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3
(thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3-COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt
độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 86 Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br 2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na,
NaHCO3, CH3COCl:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 87:Cho các chất sau C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C2H5ONa, CH3COONa, C6H5ONa. Trong các chất đó số cặp chất
phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 88:Hiđro hoá hoàn toàn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,6
gam CO2 và 3,24 gam H2O. Clo hoá Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. Số
công thức cấu tạo của X thoả mãn là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 89 Thuỷ phân hoàn toàn hợp chất A có công thức C8H15N3O4 có axit làm xúc tác, thu được sản phẩm chỉ gồm
CH3CH(NH2)-COOH và NH2-CH2- COOH. Viết CTCT có thể có của A.
Câu 90:Cho các khí sau:CO2,NH3,O2,SO2,H2,CH4,Cl2,CH3NH2,SO3 và HCl.có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô được
bao nhiêu khí trong các khí trên.
A.8
B.7
C.6
D.5
Câu 91: Cho sơ đồ: C6H6 ---> X ---> Y ---> Z ---> m-HO-C6H4-NH2 . X, Y, Z tương ứng là:
A. C6H5NH2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2
B. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2
C. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2
D. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2
Câu 92: Trong những đồng phân mạch hở của C4H6 có bao nhiêu chất khi cộng Br2 theo tỉ lệ 1: 1 thì tạo thành cặp đồng
phân cis- trans:
A. 3 chất
B. 4 chất
C. 2 chất
D. 1 chất
Câu 93: Cho triolein lần lượt tác dụng với các chất sau : Na, H2, I2,Br2,F2,Cl2, H2O, dd NaOH , CaCO3 , Cu(OH)2 . trong điều
kiện thích hợp số phản ứng xảy ra?
Câu 95: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 56 dvc .Biết khi đốt cháy X bằng O 2 thu được sp chỉ gồm
CO2 và H2O X làm mất mầu dd Br2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là
A.4
B.5
C.2
D.3
Câu 96: X la hop chat thom co cong thuc phan tu la C7H8O2 X vua co the phản ứng voi dd NaOH vừa phản ứng duoc voi
CH3OH (có H2SO4 dac lam xuc tac o 1400C) Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A.6
B.3
C.5
D.4
X vừa là phenol vừa là rượu thơm →B
Câu 97 : Thực hiện các phản ứng sau:
2. Sục SO2 vào dung dịch H2 S.
1. Sục CO2 vào dung dịch Na2 SiO3.
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2 .
5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
6. Cho HI vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 98
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian
Số nhận xét đúng là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 99 Để tách riêng từng chất khí từ hỗn hợp propan, propen, propin ta chỉ cần dùng các chất là
A. Zn,dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch KMnO4, Na.
C. dung dịch KMnO4, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO3 trong NH3.
GV: Mai Văn Hải
Trang 16
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
D. dung dịch HCl, dung dịch Br2, dung dịch AgNO3 trong NH3, Zn.
Câu 100 Cho các chất metyclorua;vinylclorua; anlyclorua ; etyclorua; điclometan; 1,2-đicloetan; 1,1đicloetan ;1,2,3triclopropan;2clopropen; triclometan ;phenylclorua; benzylclorua. Số chất khi thủy phân trong môi trường kiềm ở điều kiện
thích hợp thu được ancol là
A.5
B.6
C.7 D.8
Câu 101 X mạch hở có CTPT C6H10 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân cấu tạo của nhau. Số đồng
phân cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 102 Cho các phản ứng:
o
o
(1). O3 + dung dịch KI →
t
(6). F2 + H2O
→
(7). H2S + dung dịch Cl2 →
t
(3). KClO3 + HCl đặc
→
o
t
(4). NH4HCO3
→
t
(2). MnO2 + HCl đặc
→
o
o
(8). HF + SiO2 →
o
t
t
(9). NH4Cl + NaNO2
(5). NH3(khí) + CuO
→
→
(10). Cu2S + Cu2O →
Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 103 Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn
C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn
D. Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là gây ô nhiễm cho môi trường
Câu 104 Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl, CaF2, CaC2. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa
bao nhiêu chất?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 105 Khi điều chế Na trong công nghiệp người ta dùng hỗn hợp gồm 2 phần NaCl và 3 phần CaCl 2 về khối lượng với
mục đích:
A. Tạo ra nhiều chất điện ly hơn
B. Tăng nồng độ ion ClC. Giảm nhiệt độ nóng chảy
D. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na nóng chảy
Câu 106 X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện
thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 107 Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k)
2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng
xuống còn 1/3 thể tích. Có các kết luận sau đây:
1. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
2. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
3. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
4. Hằng số cân bằng tăng lên.
Số kết luận đúng là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 108 Hợp chất hữu cơ mạch hở X có ctpt C4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhng thâm gia phản ứng
tráng bạc .Số chất X phù hợp với điều kiện trên là:
A. 7
B. 10
C. 6 D. 8
Câu 109 Hãy cho biết trong những kết luận sau:
1/ Độ âm điện giảm dần theo thứ tự F, S, Si, Mg, K.
2/ Hợp chất với hiđrô của các halogen ở điều kiện thường đều là những chất khí, tan trong nước cho dung dịch có tính axit
3/ Trong tự nhiên, lưu huỳnh không tồn tại ở dạng đơn chất.
4/ Có thể điều chế hiđrobromua bằng phương pháp sunfat.
5/ Bảo quản các dung dịch axit halogen hiđric để hở miệng bình, chỉ có dung dịch HBr và HI bị đổi màu. .
Số kết luận không đúng là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 110 Cho các phân tử sau: HCl; NH 4Cl, NaCl , K2SO4, NaNO3 , CO, CO2 , H2CO3 , HNO3, HNO2, H2SO3. Để đảm bảo
quy tắc bát tử cho mỗi nguyên tử trong phân tử, số phân tử có liên kết cho nhận và số phân tử có liên kết ion lần lượt là
A. 6 và 6.
B. 6 và 4.
C. 5 và 3.
D. 4 và 4.
Câu 112 Cho các chất sau: nước Cl 2, nước Br2 và các dung dịch: Fe 2(SO4)3, FeCl2, KI, KBr, KCl. Số cặp chất tác dụng với
nhau là
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
GV: Mai Văn Hải
Trang 17
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
Câu 113 Nung bột Al với bột S trong bình kín (không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp X vào dung
dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và một phần chất rắn không tan. Khẳng định không đúng là
A. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
B. Trong hỗn hợp X có 3 chất hóa học.
C. Cho hỗn hợp X vào H2O có khí thoát ra.
D. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư.
Câu 114 Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO, MgO, Al 2O3, CuO, Ag, Zn. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4
loãng có thể nhận ra nhiều nhất bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 6 chất.
B. 7 chất.
C. 8 chất.
D. 10 chất
Cl 2
Mg
Câu 115: Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca (OH) 2 +
X, Y, Z lần lượt là
→ X
→ Y
→ CO 2 +
→Z
A. CaCl2, CaCO3, MgCO3.
B. CaOCl2, CaCl2, MgO.
C. CaOCl2, CaCO3, C.
D. CaCl2, Na2CO3, MgO
Câu 116: Khi cộng HBr vào buta-1,3-đien số sản phẩm cộng tối đa thu được là:
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 117: Hiđrocacbon A có công thức phân tử C6H12 khi tác dụng với dd HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất.
Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 118: Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng
kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. Giá trị của C là:
A. 4,2
B. 3,6 C. 4,4
D. 4,0
Câu 119: Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch
A. NaOH, KNO3,KCl.
B. NaOH, CaCl2, HCl.
C. CuSO4, KCl, NaNO3.
D. KCl, KOH, KNO3.
Câu 121: Cho các dung dịch sau: NH 4Cl, NaClO, Na2CO3, Ca(HCO3)2, NaHSO4, Fe(NO3)3, K2HPO4; NaH2PO4, KNO3,
C6H5ONa, CH3COONa, nước cất để ngoài không khí, nước mưa ở các thành phố công nghiệp. Số dung dịch có pH < 7, pH
= 7 và pH > 7 lần lượt là
A. 6, 1 và 6.
B. 6, 2 và 5.
C. 7, 1 và 5.
D. 5, 2 và 6.
Câu 122 Cho các phát biểu sau
(1). Bản chất liên kết ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử để có trạng thái bền như khí hiếm
(2). Muốn biết điện hóa trị của một nguyên tố, ta có thể nhìn vào kí hiệu của ion tương ứng
(3). Biết rằng ion nhôm có kí hiệu Al3+ vậy nguyên tố nhôm có điện hóa trị bằng +3
(4). Hợp chất ion là một hỗn hợp của các ion đơn nguyên tử
(5). Về phương diện cộng hóa trị, một nguyên tử có thể góp chung với một nguyên tử khác nhiều electron
(6). Nguyên tử Nitơ (N) có 5 electron ở lớp ngoài cùng và có thể góp chung 3 electron với các nguyên tử khác
(7). Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị
(8). Liên kết cho nhận là một giới hạn của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
(9). Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng chuyển tiếp giữa liên tiếp cộng hóa trị không cực và liên kết ion
Số phát biếu đúng là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 124 Cho các dung dịch: Na2CO3, FeCl3, NH3, FeSO4, HNO3, BaCl2, NaHSO4. Khi cho các dung dịch tác dụng với nhau
từng đôi một, số trường hợp xảy ra phản ứng và số phản ứng thuộc phản ứng axit bazơ lần lượt là
A. 10 và 5
B. 8 và 4
C. 13 và 6
D. 12 và 7
Câu 125 có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C 8H10O tác dụng với Na ,không tac dụng với
NaOH và không làm mất màu dung dịch brom
A5
B6
C4
D7
Câu 126: Cho các chất sau: Triolein, p-crsol, m-xilen, valin, glucozơ, tristearin, hiđroquinon, ancol benzylic, catechol,
axit glutamic, rezoxinol, amoniacrylat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
Câu 127: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Đồng thanh là hợp kim Cu-Sn, dùng để chế tạo máy móc, thiết bị.
B. Nhỏ dung dịch SCN − vào dung dịch Fe2+, thấy tạo phức có màu đỏ máu.
C. Trong công nghiệp, crom được sản xuất từ quặng cromit.
D. Muối FeSO4 được dùng làm chất diệt sâu bọ, pha chế sơn, mực và dùng trong kỹ nghệ nhuộm vải.
Câu 128: Cho các kết luận sau:
(1) CO2 là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính.
(2) Seđuxen, moocphin là loại gây nghiện cho con người.
(3) Dùng nước đá và nước đá khô để bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…).
GV: Mai Văn Hải
Trang 18
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
(4) Clo và các hợp chất của clo là nguyên nhân gây ra sự suy giảm tầng ozon.
(5) Dùng bột S để hấp thụ thủy ngân.
(6) Dùng nước vôi dư để xử lí sơ bộ các chất thải có chứa các ion: Zn 2+, Cu2+, Pb2+, Hg2+,…
Số kết luận đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 129: Nhóm hóa chất nào sau đây cùng làm mất màu dung dịch thuốc tím?
A. Stiren, xiclopropan, etilen, anđehit axetic, axetilen.
B. Stiren, anđehit axetic, etilen, axeton, axetilen.
C. Etien, anđehit fomic, axeton, xiclopropan, axetilen.
D. Etien, anđehit fomic, axit acrylic, stiren, axetilen.
Câu 130: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp, nilon-6, nilon-7 và nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
B. Dùng dung dịch KMnO4 và nhiệt độ phân biệt được benzen, toluen và stiren.
C. Cho isopren tác dụng với dung dịch Br2 ở 400C theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa 2 sản phẩm.
D. Các monome tham gia phản ứng trùng hợp trong phân tử phải chứa liên kết bội hoặc là vòng kém bền.
Câu 131: Cho các tính chất sau:
(1) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(2) Tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tác dụng với dung dịch AgNO3.
(4) Tác dụng với dung dịch HCl đặc nguội.
(5) Tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
(6) Tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ thường.
(7) Tác dụng với O2 nung nóng.
(8) Tác dụng với S nung nóng.
Trong các tính chất này Al và Cr có chung
A. 4 tính chất.
B. 2 tính chất.
C. 3 tính chất.
D. 5 Tính chất.
Câu 132: Cho 2 cân bằng sau trong bình kín:
(1) N2O4 (k)
2NO2 (k) ∆H1.
(2) 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k) ∆H2.
Khi tăng nhiệt độ người ta thấy rằng: Cân bằng (1) bị chuyển dịch theo chiều thuận và cân bằng (2) chuyển dịch theo chiều
nghịch.
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. ∆H1 > 0, ∆H2 < 0. Tăng áp suất (1) chuyển dịch theo chiều thuận và (2) chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. ∆H1 > 0, ∆H2 < 0. Tăng áp suất (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và (2) chuyển dịch theo chiều thuận.
C. ∆H1 < 0, ∆H2 > 0. Tăng áp suất (1) chuyển dịch theo chiều thuận và (2) chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. ∆H1 < 0, ∆H2 > 0. Tăng áp suất (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và (2) chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 133: Hiđrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ A và B. Tiến hành oxi hóa A và B bằng CuO thu được hai
chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc thử sau: Dung dịch AgNO 3/NH3 (1), nước brom (2),
H2 (Ni, t0) (3), Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4), Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ cao (5) và quỳ tím (6). Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Số thuốc thử dùng để phân biệt được E và F đựng trong hai lọ mất nhãn khác nhau là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 134: Cho các phản ứng sau:
H+
Ni, t 0
Cacbohiđrat X + H2O →
α-glucozơ.
Axit béo Y + 2H2
→ Axit stearic.
0
Ni, t
Cacbohiđrat Z + H2
Hiđrocacbon T + Br2
→ 1,3-đibrompropan.
→ Sobitol.
X, Y, Z và T theo thứ tự là
A. Tinh bột, axit oleic, glucozơ, propan.
B. Tinh bột, axit linoleic, glucozơ, xiclopropan.
C. Xenlulozơ, axit linoleic, fructozơ, xiclopropan.
D. Xenlulozơ, axit linoleic, fructozơ, propan.
Câu 135: Cho các polime sau: Thủy tinh hữu cơ, PVA, PVC, PPF, PE, tơ enang, nilo-6,6, cao isopren, tơ olon, tơ lapsan.
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Có 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
B. Có 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
C. Có 7 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 3 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
D. Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
Câu 136: Hiện tượng mô tả nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3 cho đến dư, thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi.
B. Nhỏ dung dịch Na2CO3 từ từ vào dung dịch H2SO4, ngay lập tức thấy bọt khí xuất hiện.
C. Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng từ từ vào dung dịch K2CrO4, thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam.
D. Ngâm ống nghiệm chứa khí NO2 màu nâu vào nước đá, thấy màu nâu bị nhạt dần và chuyển sang không màu.
Câu 137: Trường hợp nào sau đây xảy ra nhiều trường hợp ăn mòn điện hóa nhất?
A. Nhúng thanh Zn lần lượt vào các dung dịch: AgNO3, CrCl3, CuCl2, NaCl, MgCl2, Al2(SO4)3, HCl + CuCl2, HNO3.
B. Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch: AgNO3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, HNO3, HCl, Al(NO3)3, CuSO4 + HCl.
C. Nhúng thanh Zn lần lượt vào các dung dịch: AgNO3, CuSO4 + H2SO4, CuCl2, NaCl, MgCl2, Al2(SO4)3, HCl, HNO3.
D. Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch: AgNO3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, HNO3, HCl, Pb(NO3)2, CuSO4 + HCl.
Câu 138: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) Tách 2 phân tử hiđro từ phân tử butan.
(2) Cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch Br2 ở 400C (1:1)
(3) Cho 2,3-đimetylbutan tác dụng với Cl2 (askt (1:)). (4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan-1-ol và butan-2-ol.
GV: Mai Văn Hải
Trang 19
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
(5) Hiđro hóa hết hỗn hợp glucozơ và fructozơ.
(6) Cho toluen tác dụng với Br2 ( bột Fe, t0 (1:1)).
(7) Cho but-1-en và xiclobutan tác dụng với H2 dư.
(8) Hiđrat hóa but-1-en.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm (không tính đồng phân cis-trans) là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 139: Nhiệt phân hỗn hợp A gồm bốn muối nitrat của ba kim loại X, Y, Z và T thu được hỗn hợp khí B và chất rắn C
gồm ba oxit kim loại và một muối. Loại bỏ muối thu được hỗn hợp D gồm ba oxit kim loại. Cho D tác dụng với khí H 2 dư
thu được chất rắn D. Cho D tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch E, chất rắn F và không thấy khí
thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các muối trong hỗn hợp A là
A. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Al(NO3)3, NaNO3.
B. Cu(NO3)2, AgNO3, Al(NO3)3, KNO3.
C. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Al(NO3)3, KNO3.
Câu 140: Cho các tính chất sau:
(1) Là chất kết tinh, không màu, vị ngọt.
(2) Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(3) Phản ứng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ cao.
(4) Tráng gương.
(5) Làm mất màu nước brom.
(6) Phản ứng màu với I2.
(7) Thủy phân.
(8) Phản ứng với H2 ( Ni, t0).
Trong các tính chất này, glucozơ và saccarozơ có chung:
A. 2 tính chất.
B. 3 tính chất.
C. 4 tính chất.
D. 5 tính chất.
Câu 141: Cách điều chế nào sau đây không đúng trong công nghiệp?
A. Iot được sản xuất từ rong biển.
B. Photpho đỏ được sản xuất từ quặng photphorit hoặc quặng apatit.
C. Gang xám được dùng để luyện thép.
D. Flo được điều chế bằng cách điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng với cực dương bằng than chì và cực âm bằng thép
đặc biệt hoặc bằng đồng.
Câu 142: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hiđrocacbon mạch hở C5H8 có tất cả 2 đồng phân khi hiđro hóa tạo ra isopentan.
B. Ankin C6H10 có 4 đồng phân tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra sản phẩm C6H9Ag.
C. Amin C5H13N có 6 đồng phân tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl ( R là gốc hiđrocacbon).
D. Hợp chất hữu cơ C2H4O2 có 1 đồng phân tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 143: Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A ở thể khí trong điều kiện thường và O 2 được trộn theo tỉ lệ thể tích tương ứng 2:9.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí Y gồm CO 2, hơi H2O và O2 dư có tỉ khối hơi đối với H2
là 17. Số liên kết xích ma trong A là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 144: Các chất khí X, Y, Z, R, S và T lần lượt được tạo ra từ các quá trình tương ứng sau:
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc.
(2) Sunfua sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
(3) Nhiệt phân kalicorat, xúc tác manganđioxit.
(4) Nhiệt phân quặng đolomit .
(5) Amoniclorua tác dụng với dung dịch natri nitrit bão hòa. (6) Oxi hóa quặng pyrit sắt.
Số chất khí làm mất màu thuốc tím là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 145: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi thứ tự phản ứng với H 2 (Ni, t0) và dung dịch AgNO3/NH3.
(2) Xenlulozơ có mạch cacbon không phân nhánh và không xoắn.
(3) Rifominh là quá trình xúc tác và nhiệt làm biến đổi cấu trúc của phân tử hiđrocacbon từ mạch cacbon không phân
nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành thơm.
(4) Glucozơ là nguyên liệu dùng để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp trong công nghiệp thực phẩm.
(5) Phản ứng giữa poliisopren với HCl giữ nguyên mạch polime.
(6) Cho 2,2-đimetylbutan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 (askt) thu được 2 sản phẩm.
(7) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
(8) Dùng nước brom phân biệt glucozơ, phenol, toluen.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 146: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Có 5 chất lưỡng tính trong dãy các chất: (NH2)2CO, KHCO3, AlCl3, Sn(OH)2, Zn(OH)2, KHS, Al, Al2O3.
B. Trong công nghiệp, ozon được dùng để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn,…
C. Nitrophotka là phân phức hợp, amophot là phân hỗn hợp.
D. Ở nhiệt độ thích hợp Si tác dụng được với tất cả các chất: NaOH, Mg, O 2, F2, Ca.
Câu 147: Cho các chất sau: Glucozơ, xiclopropan, tinh bột, triolein, anilin, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, cumen, phenol,
glixerol, axit linoleic.
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.
B. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.
GV: Mai Văn Hải
Trang 20
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
C. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.
D. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.
Câu 148: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, BaCl2, Na3PO4, Ca(OH)2, HCl, CH3COONa, (NH4)2SO4, AlCl3, K2SO4, NaCl,
KHSO4, K2CO3. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và 4 dung dịch cho pH > 7.
B. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và 5 dung dịch cho pH > 7.
C. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và 4 dung dịch cho pH > 7.
D. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và 5 dung dịch cho pH > 7.
Câu 149: Có các kết quả so sánh sau:
(1) Tính axit: CH3COOH > HCOOH.
(2) Tính bazơ: C2H5NH2 > CH3NH2.
(3) Tính tan trong nước: CH3NH2 > C3H7NH2.
(4) Số đồng phân: C3H8O > C3H9N.
(5) Vị ngọt: Glucozơ > fructozơ.
(6) Khối lượng phân tử: Amilopectin > amilozơ.
(7) Hàm lượng metan: Khí thiên nhiên > khí mỏ dầu. (8) Nhiệt độ nóng chảy: Etylbenzen > toluen.
(9) Khả năng tham gia phản ứng thế: Naphtalen > benzen.(10) Tính đàn hồi: Cao su buna > cao su thiên nhiên.
Số kết quả so sánh đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 150: Cho các phát biểu sau:
(1) Tính chất hóa học của hợp kim hoàn toàn khác tính chất hóa học của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.
(2) Nguyên tắc luyện thép từ gang là dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép.
(3) Crom tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo ở nhiệt độ thường.
(4) Dùng dung dịch Fe(NO3)3 dư để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag.
(5) Để một vật bằng thép cacbon ngoài không khí ẩm, xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học.
(6) Các ion Na+, Fe2+, NO3− , HSO −4 tồn tại trong cùng một dung dịch.
(7) W-Co là hợp kim siêu cứng.
(8) Cacbon tồn tại ở hai dạng: Cacbon tinh thể và cacbon vô định hình.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 151: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Có 2 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh trong dãy các dung dịch: Glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, anilin.
B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng gương trong dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Có 2 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng trong dãy các polime: Tơ olon, tơ lapsan, tơ enang, PVA, PE.
D. Ancol thơm C8H10O có 2 đồng phân tách nước tạo ra sản phẩm tham gia được phản ứng trùng hợp.
Câu 152: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe(OH)3 + HNO3 đặc nóng →
(4) SiO2 + HF →
t0
t0
(2) CrO3 + NH3 →
(5) KClO3 + HCl →
(3) Glucozơ + Cu(OH)2 →
(6) NH4Cl + NaNO2 bão hòa →
t0
(7) SiO2 + Mg →
(8) KMnO4 →
(9) Protein + Cu(OH)2/NaOH →
Số phản ứng oxi hóa-khử xảy ra là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 153: Trong công nghiệp chất hữu cơ X được dùng làm nguyên liệu để điều chế phenol và axeton, ancol Y được dùng
để điều chế axit axetic theo phương pháp hiện đại, chất hữu cơ Z được dùng để điều chế ancol etylic. X, Y và Z theo thứ tự
là
A. Cumen, ancol etylic, etilen.
B. Cumen, ancol metylic, etilen.
C. Toluen, ancol metylic, tinh bột.
D. Toluen, ancol etylic, tinh bột.
Câu 154: Cho nguyên tử các nguyên tố: X ( Z = 17), Y ( Z = 19), R ( Z = 9) và T ( Z = 20) và các kết luận sau:
(1) Bán kính nguyên tử: R < X < T < Y.
(2) Độ âm điện: R < X < Y < T.
(3) Hợp chất tạo bỏi X và Y là hợp chất ion.
(4) Hợp chất tạo bởi R và T là hợp chất cộng hóa trị.
(5) Tính kim loại: R < X < T < Y.
(6) Tính chất hóa học cơ bản X giống R.
Số kết luận đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A (1 – 5 – 11 – 12 )
Câu 2: Đáp án A (X – HCHO ; Y – Glu ;Z – HCOOH;E – C2H2 ;G – CH3CHO ;F – HCOOCHCH2)
Câu 3: Đáp án D (2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 )
Caâu 4: Đáp án A (1 – 4 – 5 )
Câu 5 :Đáp án D (1 – 3 – 5 – 7 )
Câu 6 :Đáp án D (1 – 2 – 4 – 5 – 6 )
Câu 7: Đáp án B
GV: Mai Văn Hải
Trang 21
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
(1) – I2;O2
(2) – N2
(5) – N2 .
(6) – C
(9) – C
(10) – S
Câu 8 : Đáp án D
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án C (a – c – d – f )
Câu 11: Đáp án B (O3, Cl2, H2O2, FeCl3)
Câu 12:Đáp án C (1 – 2 – 3 )
Câu 13: Đáp án B (2 – 3 – 5 – 6 )
Câu 14: Đáp án A
(3) –
(7) – Br2
(4) – S
(8) – H2
HCOOCH = CH − CH 3 (2chat )
Câu 15: Đáp án D
HCOO − CH (CH 3 ) = CH 2
HCOOCH 2CH = CH 2
CH 3COOCH = CH 2
Câu 16: Đáp án B
Các phản ứng nội phân tử : CH 2 = CH 2 ; Cl2 ; Mg ( NO3 ) 2 ; Na2O2
Câu 17: Đáp án C
CBr − C − C = C ; C − CBr − C = C
C − C = C − CBr ( 2 )
C − CBr − CBr − C ; C − CBr − C − CBr
Câu 18:Đáp án B
H+ tác dụng với: OH-, S2-.
CBr − C − C − CBr
Fe3+ tác dụng với: OH-, S2SO42- tác dụng với: Ba2+,
2+
2Fe tác dụng với: OH , S
Câu 19. Đáp án C: NaHSO4, NH4Cl, CuSO4, ClH3N-CH2-COOH, AlCl3.
Câu 20: Đáp án C: CH3COONH4, Ba, Al2O3, Zn(OH)2, KHCO3, Al, (NH4)2CO3.
Câu 21: Đáp án A
C2H5OH; CH3COOH
CH3COOH; C2H5ONa
C6H5OH; C2H5ONa
CH3COOH ; C6H5ONa
Câu 22: Đáp án A (1 – 5 )
Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án A (2 – 3 – 4 )
Câu 27: Đáp án D. (1), (2), (5), (6).
Câu 28: Đáp án B
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án D (1 – 3 – 4 – 6 )
Câu 31: Đáp án D
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
NaH + H2O → NaOH + H2
2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Hg 2+
→ CH3-CHO (đây là phản ứng oxh khử tuy nhiên C2H2 vùa là chất oxh – vừa là chất khử)
Chú ý : C2H2 + H2O
C2H5Cl + H2O → C2H5OH + HCl
Câu 32: Đáp án A (2 – 3 – 4 – 6 – 7 – 12 – 14 – 15 )
Câu 33: Đáp án B (1 – 3 – 4 – 5 – 7 – 11 – 13 – 14 – 16 – 17 )
Câu 34: Đáp án B. 32; 10; 32; 0; 50
Câu 35: Đáp án B
GV: Mai Văn Hải
Trang 22
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
CH 4 − C5 H10
C 2 H 6 − C4 H 8
C3 H 8 − C3 H 6
C2 H 4 − C4 H10
C6 H14
Câu 36: Đáp án A
NaAlO2, C6H5NH3Cl
NaAlO2, FeCl3
NaAlO2; CH3COOH
C6H5NH3Cl, C2H5NH2
C6H5NH3Cl, C6H5ONa
C2H5NH2, FeCl3
C2H5NH2, CH3COOH
FeCl3, C6H5ONa
C6H5ONa, CH3COOH
Câu 37: Đáp án C
Câu 38 : Đáp án D
Câu 39: Đáp án C
Câu 40: Đáp án D
Câu 41: Đáp án D
Câu 42: Đáp án D
Câu 43: Đáp án A (a – c – e – f )
Câu 44: Đáp án C: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, anlyl clorua.
Câu 45: Đáp án B
Câu 46: Đáp án C
Câu 47: Đáp án B (3 – 5 – 2 – 6 )
Câu 48: Đáp án A NH3, HCl, H2O.
Câu 49: Đáp án C (1 – 2 – 3 )
Câu 50: Đáp án D
Câu 51: Đáp án C (a – c – d – f )
Câu 52: Đáp án A
Câu 53: Đáp án D
Câu 54: Đáp án A
Câu 55: Đáp án A
Câu 56 : Đáp án D (1 – 2 – 4 – 5 – 6 )
Câu 57 Đáp án D (1 – 3 – 5 – 7 )
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H 2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH. Câu
này chuẩn
(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố. Chuẩn
(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.Chuẩn
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.Chuẩn
Chú ý : Tất cả các chất mà ta hay gọi là kết tủa ví dụ như BaSO4 đều có tan 1 chút ít và điện ly
(5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7. Chuẩn
(6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.Sai
Ở đây SO3 tan trong nước và biến thành axit rồi axit điện ly ra các ion chứ bản thân thằng SO3 không điện ly được.
Benzen có tan chút ít nhưng không phân li ra ion
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 59: Cho các phát biểu sau:
(1) CaOCl2 là muối kép. Sai. CaOCl2 là muối hỗn tạp được tạo bởi 2 gốc axit khác nhau là Cl và ClO
(2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia
của các electron tự do.Đúng
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. Đúng
(4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất. Đúng
(5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua. Đúng
(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg). Đúng
(7) CO2 là phân tử phân cực. O=C=O không phân cực (Sai)
Số phát biểu đúng là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
GV: Mai Văn Hải
Trang 23
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
Câu 60 Đáp án D
Cho hỗn hợp qua AgNO3 lọc kết tủa cho tác dụng với HCl thu được Propin
hỗn hợp còn lại cho qua dung dịch Br2 khí còn lại là propan và được dd B
Dùng Zn xử lý dung dịch B được propen
Câu 61: Cho những nhận xét sau :
1- Metyl salixilat (aspirin) được điều chế từ axit salixilic và anhydrit axetic Câu này chuẩn
2- Sự trùng ngưng giữa axit tereptalic với etylenglicol ta được tơ lapsan Câu này chuẩn
3- Tơ nitron, hay tơ dacron, hay tơ olon nói chung đều được tổng hợp từ vinyl xianua Sai
Tơ dacron chính là tên gọi khác của tơ lapsan
4- Khi cho 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NH3 tạo ra glutamin Câu này chuẩn
5- Glutamin là một amino axit Câu này chuẩn
6- CH2O2 và C2H4O2 (chỉ có chức -COO-) luôn thuộc cùng đồng đẳng Sai
7- Natri glutamat có công thức cấu tạo là HOOC-CH 2-CH2-CH(NH2)-COONa Câu này chuẩn
Số nhận xét đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 62: Cho các phản ứng:
(2) Cl2 + Br2 + H2O →
5Cl2 + 6H2O +Br2 → 10HCl +2HBrO3
t0
*(2) Cl2 + KOH →
*(3) H2O2 MnO
2 →
*(4) Cl2 + Ca(OH)2 khan →
(5) Br2 + SO2 + H2O →
Br2 + H2O + SO2 → HBr + H2SO4
Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 63: Đáp án B
Cho các polime sau: Thủy tinh hữu cơ, PVA, PVC, PPF, PE, tơ enang, nilon-6,6, cao isopren, tơ olon, tơ lapsan.
Câu 64: Đáp án A
Câu 65: Cho các phát biểu sau :
1-Glucozo va fructozo là đồng phân của nhau đúng
2-Để nhận biết dd glucozo va fructozo có thể dùng AgNO3/NH3: sai vì fruc chuyển hóa thành glu trong môi trường bazo
3-Trong amilozo chỉ có 1 loại lk glicozit: đúng; đó là liên kết α-1,4 glicozit
4-Saccarozo được xem là 1 đoạn mạch của tinh bột: sai vì sacarozo cấu tạo từ gốc α-glucozo và β-fructozo, còn tinh bột chỉ
có α-glucozo
5-Trong mỗi mắc xich xenlulozo có 3 nhóm –OH
đúng
6-Tơ visco thuộc loại tơ hoá học: đúng rồi (hóa học gồm tổng hợp và nhân tạo mà visco thuộc nhân tạo)
7-Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí: sai vì nó được lên men trong môi trường kị khí (cái
này thiên về sinh học hơn).
8-Amilopectin có cấu trúc mạng không gian: sai có cấu trúc mạch phân nhánh
Số nhận xét đúng là bao nhiêu :
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 66: Thực hiện các phản ứng sau:
1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Kết tủa H2SiO3
5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. Kết tủa BaSO4
2. Sục SO2 vào dung dịch H2S. Kết tủa S
6. Sục H2S vào dung dịch AlCl3. Kết tủa Al (OH)3
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (k tao kết tủa)
7. Cho HI vào dung dịch FeCl3 tạo kết tủa I2
4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2 kết tủa Al(OH)3
Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu
A.6
B.5
C.4
D.7
Câu 67: Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH, C2H4, CH3CN, CH3CCl3. Số chất từ
đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 68: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, HCOOH; CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol),
C6H6 (benzen), CH3CHO, CH3COCH3; glucozo; C3H6( xiclo propan). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 69: Đáp án D(b – c – d – e )
GV: Mai Văn Hải
Trang 24
ÔN THI THPTQG 2016: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT
Câu 70: Đáp án D
Câu 71: Đáp án A
X là : HOOC – CH2 – CH2 – OH
Câu 72: Trong số các chất: H2S, KI, HBr, H3PO4, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử hóa ion Fe 3+ trong dung dịch về
ion Fe 2 + là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 73: Đáp án C
Câu 74: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO, MgO, Al 2O3, CuO, Ag, Zn. Chỉ dùng thêm dung dịch H 2SO4
loãng có thể nhận ra nhiều nhất bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 6 chất.
B. 7 chất.
C. 8 chất.
D. 10 chất.
câu này nếu có tính tới màu và các tính chất của mấy loại kết tủa thì nhận biết được hết
Câu 75: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhóm cacbon?
A.Trong phân tử CO2,C ở trạng thái lai hóa sp2.(Sai C lai hóa Sp)
B.C tác dụng với HNO3(loãng) tạo ra sp là các oxit.(Sai NO2;CO2;H2O)
C.Natri cacbonat(Na2CO3) dùng để tạo khí “gas” cho các loại thức uống:Sai (vì chất này là NaHCO3)
D.Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi,có thể cho vào tủ lạnh 1 ít cục than gỗ(xốp) để khử mùi hôi là do than đã hấp thụ các khí
có mùi.
Câu 76: Glyxin và axit glutamic tạo đc bao nhiêu đpeptit (mạch hở) chứa cả hai loại amino axit này?
A.2
B.3
C.6
D.4
Gly – Glu ;Glu – Gly
Câu 77: Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do:
A.Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm.(Sai đây là liên kết ion)
B.Có sự dùng chung các cặp e (Sai đây là liên kết CHT)
C.Các e tự do gắn kết với các ion dương kim loại với nhau
D.Có lực hút Van-dec-van giữa các nguyên tử kim loại (Sai )
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 4,59g BaO vào H2O thu đc dd A.Cho 3,68g hh gồm MgCO3 và CaCO3 tan hoàn toàn trong dd
HCl thu đc khí B.Cho dd A hấp thụ hết khí B thu đc dd C(Các thí nghiệm trên thực hiện trong cùng điều kiện).Nhận xét nào
sau đây đúng?
A.Dung dịch C có chứa 2 muối của Ba2+ (Sai)
B.Dung dịch C chỉ chứa muối Ba(HCO3)2 (lượng kết tủa không tính vào dung dịch)
C.Khối lượng muối trong dd C là 5,91g(Sai)
D.Thể tích khí B thu đc nhỏ nhất là 672ml(ở đktc) (Sai)
nBaO = 0, 03
0, 0368 < nCO2 < 0, 044
Câu 79: Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đc các dd: HCl,H 2SO4,HNO3(đều loãng):
A.Fe
B.Al
C.Cu
D.Ba
Có lẽ ý của người ra đề là : Cho Cu lần lượt vào có khí là HNO3. Đun nóng 2 thằng kia nên thằng nào có khí là H2SO4
Câu 80: Cho các dung dịch sau:Na2CO3,KHSO4,NaOH,Fe(NO3)3,H2SO4 đặc nguội và Brom lỏng.Có bao nhiêu chất trong
số trên hòa tan đc bột nhôm?
A.2
B.3
C.4
D.5
Chú ý Brom lỏng (brom nguyên chất) phản ứng rất mạnh liệt với Al
Câu 81: Cho các phát biểu sau:
1.Nitrophotka là hh của (NH4)2HPO4 và KNO3.
2.Khí CO2 t/d với dd nước Gia-ven thu đc axit clorơ.
3.Axit H2S là 1 axit yếu nên k thể đẩy đc axit mạnh ra khỏi muối: Sai H 2 S + CuCl2 → CuS ↓ +2 HCl
4.SiO2 chỉ tan đc trong dd axit HF tạo sp khí: Sai : nó có thể tan được trong nhiều chất như:NaOH đặc nóng,Na2CO3…
5.Trong các pứ hóa học, khí H2 luôn là 1 chất khử: Sai H 2 + 2 Na → 2 NaH
6.Tính phi kim tăng dần theo thứ tự:N
Trong các phát biểu,có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 82 Trong các phân tử sau có bao nhiêu chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực: NaCl, N 2, HCl, CO2, CH3OH, H2S,
NH3, NH4NO3.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 83: Dẫn khí CO qua hh rắn chứa FeO,ZnO,PbO,CuO đến pứ hoàn toàn đc chất rắn A.Hòa tan A bằng dd HNO 3 vừa đủ
thu đc dd B.Nhỏ từ từ dd Na2S cho tới dư vào dd B đc kết tủa X.Kết tủa X chứa bao nhiêu chất?
A.2 B.3
C.4
D.5
Nếu hiểu HNO3 vừa đủ nghĩa là tạo Fe2+ thì có 4 chất FeS ; ZnS ; CuS; PbS
GV: Mai Văn Hải
Trang 25