Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

BÀI TẬP ANKADIEN ANKIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.72 KB, 15 trang )

BÀI TẬP ANKAĐIEN – ANKIN
TỰ LUẬN
ANKAĐIEN
Câu 1.

Viết công thức cấu tạo của ankađien sau:
a. Hexa-1,3-đien

Câu 2.

b. Octa-1,4-đien

Một hiđrocacbon A có tỉ lệ khối lượng mC : mH = 8 : 1.
a. Tìm công thức phân tử của A (biết A là chất khí).
b. Viết phương trình phản ứng trùng hợp A (biết A là ankađien liên hợp).

Phản ứng cộng:
Câu 3.
Tính lượng brom tối đa có thể phản ứng với 1,68 lít (đktc) buta-1,3-đien?
Câu 4.
Cho 43,2g buta-1,3-đien phản ứng với dung dịch brom thu được 53,5g hợp chất A và 32,1g
hợp chất B. Phân tử hợp chất A và B đều chứa 74,77% Br. Viết công thức cấu tạo của A, B và tính
hiệu suất chung của phản ứng (theo khối lượng), biết B có đồng phân hình học.
Câu 5.
Dẫn 4,032 lít (đktc) một ankađien liên hợp qua bình brom dư thấy khối lượng bình tăng
9,72g
a. Xác định ctpt của ankađien. Viết CTCT, gọi tên.
b. Viết phương trình phản ứng của ankađien này (ankađien liên hợp) với HCl (tỉ lệ mol 1 : 1)
Câu 6.
Lấy hai lượng bằng nhau của ankađien A, phần thứ nhất cho phản ứng với brom dư được
chất B, phần thứ hai cho phản ứng với clo dư được hợp chất C. Khối lượng của B và C khác nhau


71,2g.
a. Lập ctpt của A, B, C. Viết công thức cấu tạo thu gọn của A, biết rằng khối lượng của sản phẩm cộng
brom thu được là 155,2g.
b. Tính khối lượng của ankađien đã dùng, giả sử hiệu suất phản ứng với clo và brom đều bằng 80%.
Phản ứng cháy:
Câu 7.
Cho hỗn hợp hai hiđrocacbon A và B với M B – MA = 24. Cho biết dB/A = 1,8. Đốt cháy hoàn
toàn V lít hỗn hợp trên thu được 11,2 lít CO2 và 8,1g H2O
a. Tính V (đktc).
b. Cần bao nhiêu gam ancol etylic để điều chế lượng hỗn hợp hiđrocacbon đầu, biết A là
ankađien liên hợp
Câu 8.
Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A (khí ở đk thường), hỗn hợp sản phẩm thu được CO 2
chiếm 76,52% khối lượng. Xác định CTPT của A, viết CTCT của A và hoàn thành các phản ứng
theo sơ đồ:
A

+Cl2, 1:1

B

+dd NaOH

C

+ H2, Ni,toc

D + H2SO4, 180 A

cao su


Câu 9.
hỗn hợp khí A chứa nitơ và hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong một dãy đồng đẳng. Khối
lượng hỗn hợp A là 18,30g và thể tích của nó là 11,20 lít. Trộn A với với 1 lượng dư oxi rồi đốt
cháy, thu được 11,70 gam H2O và 21,28 lít CO2 (đktc). Xác định ctpt và % về khối lượng của mỗi
hiđrocacbon trong hỗn hợp A.
Câu 10.
Một hỗn hợp X gồm 1 anken và 1 ankađien có cùng số nguyên tử cacbon
a. Đốt cháy hoàn toàn 1,0752 lít hỗn hợp X (đktc) thu được 8,448g CO2. Xác định ctpt của
hiđrocacbon, viết CTCT.
b. Nếu khối lượng brom cần dùng để phản ứng hết với hỗn hợp trên là 13,44g. Hãy tính dX/H2.

1


Câu 11.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon mạch hở A cần vừa đúng 550cm 3 oxi (đktc).
Làm lạnh hỗn hợp sản phẩm cháy để ngưng tự hơi nước, sau đó dẫn phần sản phẩm còn lại qua bình
đựng dd KOH dư thấy khối lượng bình tăng thêm 0,786g.
a. Lập công thức phân tử của A.
b. Hiđrocacbon A được trùng hợp thành cao su. Viết ctct của A và phương trình phản ứng trùng
hợp có thể có xảy ra của A?
c. Tính lượng brom tối đa có thể phản ứng với 16,2g A.
Câu 12.
Trộn lẫn 1 ankađen liên hợp A và oxi dư vào 1 khí nhiên kế tạo áp suất ban đầu là 2atm
(oxi chiếm 9/10 thể tích hỗn hợp). Bật tia lửa điện để đốt hỗn hợp rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, cho
hơi nước ngưng tự hết thì áp suất giảm ¼ so với ban đầu.
a. Xác định CTPT và viết CTCT của A.
b. Hoà tan 3,36 lít A (đktc) trong 1,5 lít dd Br 2 0,1M thu được 1 hỗn hợp sản phẩm B. Viết PTPU
xảy ra.

ANKIN
Câu 1.
Viết ctct các ankin có tên sau: iso-butylaxetilen, metyl iso-propylaxetilen, 3-metylpen-1-in,
2,2,5,5-tetrametylhex-3-in, xiclopropylaxetilen.
Câu 2.
C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng được với dd AgNO 3/NH3? Viết CTCT và gọi tên
các đồng phân đó.
Câu 3.
Viết các phương trình phản ứng thực hiện các chuyển hoá theo sơ đồ
CH4

axetilen

vinyl axetilen

2-clobuta-1,3-đien

sản phẩm trùng hợp 1, 4

Benzen
Câu 4.

Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
(4)

CaCO3

(1)

?


(2)

CaC2

(3)

(5)

?

C2H6

C2H2
(6)

(7)

?

– CH2 – CH –

n

Cl
Câu 5.

Hoàn thành chuỗi phản ứng

a. Metan


(1)

axetilen

(2)

etilen
(6)

b. Propan

metan

(3)

ancol etylic

buta-1,3-đien

vinyl axetilen

etilen

(5)

cao su buna

(8)


Vinyl axetilen

axetilen

(4)

buta-1,3-đien

PE

c. . Natri axetat → Metan → axetilen → vinyl axetilen → buta1,3-đien → cao su buna

Vinylclorua → poli vinylclorua (PVC)
d. CaC2 → C2H2 → C4H4 → C4H10 → C2H4 → C2H5OH

Poli etilen (PE)
e. CH3COONa → CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 → cao su buna


2


C2Ag2 → C2H2 → C2H3Cl → PVC
Câu 6.

Phân biệt các khí sau bằng phương pháp hóa học:
a. CH4, C2H4, C2H2, NH3, HCl
b. n-butan, but-1-en, buta-1,3-đien, but-1-in
c. metan, etilen, axetilen chỉ dùng 1 hoá chất
d. Butan, but-2-en, but-2-in, vinyl axetilen chỉ dùng 1 hoá chất

e. Axetilen, etilen, metan
f. But-1-in, but-2-in
g. Etan, propen, propin, khí cacbonic
h. Buta-1,3-đien, axetilen, etan

Câu 7.

Tách rời hỗn hợp sau:
a. Metan, etilen, axetilen
b. Metan, etilen, axetilen, amoniac, khí cacbonic

Câu 8.
Tách rời metan ra khỏi hỗn hợp: CH4, CO2, NH3, O2
Câu 9.
Từ than đá, đá vôi và các chất vô cơ cần thiết viết phương trình phản ứng điều chế: các đồng
phân đicloetan, polietilen (PE), poli(vinyl clorua) (PVC), cao su buna, cao su cloropren, benzen.
Phản ứng cộng:
Câu 10.
Khi cho 1 hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brom dư sinh ra 1 hợp chất Y chứa 4
nguyên tử brom trong phân tử. Trong phân tử Y, % khối lượng của cacbon bằng 10%. Tìm công
thức phân tử của X và Y
Câu 11.
Một hỗn hợp khí gồm C2H2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 5. nếu đun nóng hỗn hợp trên có
xúc tác thích hợp, với hiệu suất 100%. Tìm % thể tích các khí thu được sau phản ứng.
Câu 12.
Cho 10 lít hỗn hợp khí CH 4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H2. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 16 lít hỗn hợp khí (các khí đo cùng đk nhiệt độ và áp suất). Thể tích CH 4 và C2H2
trước phản ứng là bao nhiêu?
Câu 13.
Cho 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm C 2H2 và C2H4 đi qua dung dịch Br2 (dư) thấy khối

lượng bình đựng dung dịch tăng 2,7 gam.
a. Viết ptpư.
b. Tính % thể tích và % khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
Câu 14.
Hỗn hợp A gồm 0,15 mol axetilen và 0,3 mol H2. Dẫn hỗn hợp qua ống đựng Ni, tOC, thu
được hỗn hợp khí B gồm etan, etilen, axetilen và H 2 có KLPT trung bình là 18. Tìm hiệu suất của
phản ứng cộng H2? Hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen có tỉ khối so với hiđro bằng 5,8.
a. Tính % thể tích mỗi khí trong X.
b. Dẫn 1,792 lít X (đktc) qua bột Ni đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp Y (đktc). Tính tỉ khối của Y so với H2.
Câu 15.
Một hỗn hợp X nặng 4,8g gồm một ankin A và H2 (trong đó H2 có thể tích bằng 8,96 lít ở
đktc). Cho hỗn hợp đi qua Ni, tOC, phản ứng hoàn toàn ta thu được hỗn hợp khí Y có dY/X = 2,5.
a. Tìm ctpt và khối lượng của A.
b. Tính số mol H2 đã phản ứng.
Câu 16.
Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và H 2 có tỉ khối so với CH4 là 0,425. Nung nóng hỗn
hợp X với Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với CH 4 là 0,8.
Cho Y đi qua bình Br2 dư, khối lượng bình Br2 tăng bao nhiêu gam?

3


Câu 17.
Cho hỗn hợp A gồm 0,3 mol C 2H2 và 0,6 mol H2 điqua ống chứa Ni, đun nóng, thu được
hỗn hợp khí B. Dẫn B qua bình nước brom dư, khối lượng bình brom tăng thêm m gam, có 8,96 lít
hỗn hợp khí C thoát ra (đktc) khỏi bình brom (trong C không có hơi nước). dC/He = 3,125. Tìm m?
Câu 18.
Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất
xúc tác thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn hỗn hợp Y qua bình nước brom

dư thấy khối lượng bình br2 tăng 10,8g và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H 2 bằng 8.
Tìm thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết hỗn hợp khí Y.
Câu 19.
Hỗn hợp khí A chứa C2H2 và H2. Tỉ khối của A so với H 2 là 5,00. Dẫn 20,16 lít khí A đi
qua nhanh chất xúc tác Ni nung nóng thì biến thành 10,08 lít khí B. Dẫn hỗn hợp khí B đi từ từ qua
bình đựng nước brom (dư) cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì còn lại 7,39 lít hỗn hợp khí C. Các thể
tích được đo ở đktc.
a. Tính % thể tích từng chất trong mỗi hỗn hợp A, B, C.
b. Khối lượng bình nước brom tăng bao nhiêu gam?
Câu 20.
Người ta thực hiện phản ứng trùng hợp 3 phân tử (tam hợp) axetilen tạo benzen bằng
cách đun nóng bình kín đựng khí axetilen, có bột than, 600 oC. Sau khi đưa nhiệt độ bình về như lúc
ban đầu. Coi thể tích bình không đổi, xúc tác và bezen lỏng tạo ra chiếm thể tích không đáng kể,
người ta nhận thấy áp suất trong bình giảm 2,5 lần so với trước khi phản ứng. Tìm hiệu suất của
phản ứng điều chế bezen từ axetilen.
Phản ứng thế Ag+:
Câu 21.
Chất A có ctpt C7H8. Cho A tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được kết tủa B. M B >
214 đvc. Viết ctct có thể có của A.
Câu 22.
Cho 3,36 lít hỗn hợp A (đktc) gồm C 2H2 và CH4 qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có
24,0g kết tủa. Tính khối lượng sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp trên?
Câu 23.
Trong bình kín dung tích 35,84 lít chứa hỗn hợp khí axetilen và hiđro (đktc) và 1 ít bột Ni
(thể tích không đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh bình đến 0 OC, rồi chia hỗn
hợp khí trong bình thành 2 phần bằng nhau:
a. Dẫn bình thứ nhất qua dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo ra 2,4g kết tủa màu vàng nhạt.
Tính thể tích axetilen (đktc) được tạo thành trong bình.
b. Dẫn phần thứ 2 qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng bìng tăng thêm 0,82g. Tính
thể tích etilen (đktc) tạo ra.

c. Tính thể tích etan sinh ra và thể tích hiđro còn lại trong bình sau phản ứng (đktc). Biết tỉ
khối của hỗn hợp đầu (axetilen vả hiđro trước phản ứng) so với hiđro bằng 4.
Câu 24.
Cho hỗn hợp gồm axetilen và hiđro vào ống A chứa chất xúc tác cho xảy ra phản ứng
cộng (không xảy ra phản ứng trùng hợp). Khí đi ra khỏi ống A được dẫn vào bình B chứa dung dịch
AgNO3/NH3 (dư), rồi vào bình C chứa dd brom (dư) rồi vào một khí kế D.
Sau thí nghiệm ở bình B thu được 2,4g kết tủa vàng (khô), khối lượng bình C tăng thêm
1,96g, còn khí kết D chứa 2624 cm3 khí. Cho oxi (dư) và 100 cm3 khí ở D vào 1 khí nhiên kế rồi
đốt, sau đó cho tiếp xúc với dung dịch KOH thì thấy thể tích hỗn hợp sản phẩm trong khí nhiên kế
giảm 25cm3. Tính:
a. Thể tích axetilen còn lại không bị oxi hoá.
b. Thể tích etilen và thể tích etan sinh ra.
c. Thể tích axetilen và thể tích hiđro trong hỗn hợp đầu. Các thể tích đo ở đktc.
Câu 25.
Thực hiện phản ứng chuyển hoá metan thành axetilen thu được hỗn hợp khí A gồm
metan, axetilen và hiđro. Lấy 5,6g hỗn hợp A cho từ từ vào dd AgNO 3/NH3 (dư) thấy có 36,0g kết
tủa. Tính hiệu suất của quá trình chuyển hoá metan thành axetiken.

4


Câu 26.
X là một hiđrocacbon. Một thể tích hơi X với 4,875 thể tích CH 4 có cùng khối lượng (các
thể tích khí, hơi đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Cho 7,8g X tác dụng hết với dd AgNO 3/NH3,
thu được 29,2g chất rắn không tan, màu vàng. Xác định ctct của X. Biết X có cấu tạo mạch hở
không phân nhánh.
Câu 27.
Hỗn hợp khí X (đk thường) gồm hai ankin đồng đẳng liên tiếp. Lấy 14,7g. Lấy 14,7g hỗn
hợp X chia làm hai phần bằng nhau:
-


Phần 1: Tác dụng hết với 48g brom.

-

Phần 2: Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa, lấy kết tủa cho vào dd
HCl dư thu được một kết tủa khác có khối lượng 7,175g.

Xác định ctct đúng và gọi tên A, B.
Câu 28.
Hỗn hợp A gồm hai ankin đầu mạch liên tiếp (khống có axetilen). Cho 3,22g hỗn hợp tác
dụng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3/NH3, thu được 10,71g chất rắn màu vàng.
a. Xác định ctct, ctpt và tên hai ankin.
b. Tính khối lượng mỗi chất trong 3,22g hỗn hợp.
Câu 29.
Hỗn hợp A gồm hai ankin hơn kém nhau 1 nhóm metylen trong phân tử. Cho 6,6g hỗn
hợp A hấp thụ vào lượng dư dd AgNO 3/NH3, thu được 38,7g chất rắn không tan, có màu vàng nhạt.
Không còn hiđrocacbon bay ra sau phản ứng.
a. Tìm ctpt hai ankin.
b. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
Câu 30.
Đốt cháy hoàn toàn 5,3g hỗn hợp hai ankin hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon thu được
17,6g hỗn hợp.
a. Tìm CTPT của 2 ankin.
b. Cũng lượng hỗn hợp trên nếu cho tác dụng với lượng dư dd AgNO 3.NH3 thì sau 1 thời
gian nhận thấy lượng kết tủa đã vượt quá 25g. Xác định CTPT của chúng.
Phản ứng cháy:
Câu 31.

Đốt cháy 3,4g một hợp chất hữu cơ A thu được 11g CO2 và 3,6g H2O


a. Tìm công thức đơn giản nhất của A
b. Tìm ctpt của A, biết dA/H2 = 34
c. Viết ctct các đồng phân mạch hở có thể có của A, gọi tên
Câu 32.

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ankin khí ở điều kiện thường thu được 26,4g CO2

a. Tìm ctpt 2 ankin
b. Cho 8g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sau một thời gian thấy khối lượng
kết tủa vượt quá 25g. Tìm cấu tạo 2 ankin trên
Câu 33.
Đốt cháy hoàn toàn 1 ankin X ở thể khí thu nđược H 2 và CO2 có tổng khối lượng 25,5g.
Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 45g kết tủa. Tìm CTPT của X?
Câu 34.
Hỗn hợp khí A chứa metan, axetilen, và propilen. Đốt cháy hoàn toàn 11,0g hỗn hợp A,
thu được 12,6g H2O. Mặc khác, nếu lấy 11,2 lít A (đktc) dẫn qua nước brom (dư) thì khối lượng
brom tham gia phản ứng tối đa là 100,0g. Xác định % theo khối lượng và theo thể tích của từng chất
trong hỗn hợp A?
Câu 35.
Nỗn hợp X gồm 3 khí; CH4, C2H4, C2H2. Nếu đốt cháy hết 3,36 lít hỗn hợp X (đktc) rồi
cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dd nước vôi trong dư thì thu được 24g kết tủa. Còn nếu lấy 13,6g
hỗn hợp X cho tác dụng với lượng dư dd AgNO 3/NH3 thì thu được 38,4g kết tủa. Xác định % khối
lượng mỗi chất trong X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
5


Câu 36.
Đốt cháy hoàn toàn 13,9g hỗn hợp A gồm etan, axetilen, propilen cần vừa đúng 165,2 lít
không khí. Mặc khác khi trộn 40,32 lít hỗn hợp A với H2 (dư) trong bình có xúc tác Ni nung nóng,

sau khi pư xảy ra hoàn toàn thể tích khí trong bình giảm 44,8 lít. Tính % theo khối lượng của hỗn
hợp khí ban đầu. Biết các khí đo ở đktc, oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 37.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ A cần 12,8g O2 sản phẩm thu được 16,8 lít hỗn
hợp hơi và khí (ở 136,5OC, 1 atm) gồm CO2 và H2O, hỗn hợp này có tỉ khối so với metan là 2,1.
a. Tìm ctpt tử của A. Viết ctct có thể có của A. Biết hỗn hợp hơi (CO 2 + H2O) có tỉ khối so với
CH4 là 2,1.
b. Xác định ctct đúng và gọi tên A, biết rằng A tạo kết tủa vàng nhạt khi tác dụng với dd
AgNO3/NH3. Tính lượng kết tủa thu được khi dùng 0,1mol A với hiệu suất 90%.
Câu 38.
Hỗn hợp khí A gồm hiđro, một anken, một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 90 ml A thu được
120 ml CO2. Đun nóng 90 ml A có mặt chất xúc Ni thì sau phản ứng chỉ còn lại 40 ml một ankan
duy nhất. Các thể tích đo ở đktc.
a. Xác định ctpt và % thể tích hỗn hợp A
b. Tính thể tích O2 vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 90 ml A
Câu 39.
Đốt cháy 2 hiđrocacbon mạch hở cùng dãy đồng đẳng thu được khối lượng sản phẩm là
22,1g. Khi cho toàn bô lượng sản phẩm này vào 400g dd NaOH thì thu được dung dịch gồm hai
muối có nồng độ 9,0026%. Tỉ lệ mol hai muối là 1 : 1.
a. Xác định công thức chung dãy đồng đẳng, biết số liên kết п không quá 2.
b. Tìm ctpt của 2 hiđrocacbon, cho biết tỉ lệ mol của chúng trong hỗn hợp là 1 : 2 (theo
chiều tăng khối lượng phân tử).
TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: PHẢN ỨNG CỘNG DUNG DỊCH BROM
Câu 1:
4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml
dung dịch Br2 2M. CTPT X là
A. C5H8.
B. C2H2.
C. C3H4.

D. C4H6.
Câu 2:
X là một hiđrocacbon không no mạch hở. Một mol X có
thể làm mất màu tối đa 2 mol brom trong nước. X có % khối lượng H trong phân tử là 10%. CTPT
X là
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C4H6.
Câu 3:
X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy
đồng đẳng ankin, anken , ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào
dưới đây đúng?
A. X gồm 2 ankin
B. X gồm 2 anken
C. X gồm 1 ankan và 1 anken
D. X gồm 1 anken và một ankin
Câu 4:
Cho 2 g ankin A phản ứng vừa đủ với 160g dung dịch Br 2 10% tạo hợp chất no. CTPT
của A là
A. C2H2
B. C3H4
C. C4H6
D. C5H8
Câu 5:
Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lit (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung
dịch brôm dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brôm phản ứng là 64 g. Thành phần % về thể
tích khí etilen và axetilen lần lượt là
A. 33,33% và 66,67 %
B. 65,66% và 34,34%

C. 66,67% và 33,33%
D. 34,34% và 65,66%
Câu 6:
Cho 13,2 g hỗn hợp 2 ankin A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; M A tối đa với dung dịch chứa 0,8 mol Br2. Công thức phân tử của A; B lần lượt là:
A. C3H4 và C4H6
B. C2H2 và C3H4
C. C4H6 và C5H8
D. C5H8 và C6H10

6


Câu 7:
Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở, tỉ khối đối với khí He bằng 9,375.
Lấy 0,896 lít hỗn hợp X cho đi qua dung dịch brôm dư, lượng brôm phản ứng là 9,6g, lượng khí
không phản ứng là 0,244 lít (các V khí ở đktc, He = 4). Công thức cấu tạo 2 chất hidrocacbon?
A. CH4, CH ≡ CH
B. CH3 – CH3, CH ≡ C ─ CH3 hay CH2 ═ C ═ CH2
C. CH3 – CH3, CH ≡ CH
D. CH3 – CH3, CH2 ═ CH ─ CH3
Câu 8:
Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít
dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br 2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm
6,7 gam. CTPT của 2 H-C là
A. C3H4 và C4H8.
B. C2H2 và C3H8.
C. C2H2 và C4H8.
D. C2H2 và C4H6.
DẠNG 2: BÀI TẬP CỘNG HIĐRO

Câu 9:
X là một hiđrocacbon mạch hở, chất khí ở đktc. Hiđro hoá hoàn toàn X thu được
hiđrocacbon no Y có khối lượng phân tử gấp 1,1 lần khối lượng phân tử X. CTPT X là
A. C2H4.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C3H6.
Câu 10:
Hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 có dX/H2 = 5,8. Dẫn 1,792 lít A (đktc) qua bột Ni nung nóng
cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp Y. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn
hợp A và dY/H2 là
A. 40% H2; 60% C2H2; 29 .
B. 40% H2; 60% C2H2; 14,5
C. 60% H2; 40% C2H2; 29
D. 60% H2; 40% C2H2; 14,5
Câu 11:
Cho 10 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 16 lít hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Thể tích của
CH4 và C2H2 trước phản ứng là
A. 8 lít và 2 lít
B. 3 lít và 7 lít
C. 4 lít và 6 lít
D. 2,5 lít và 7,5 lít
Câu 12:
Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư)
thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O 2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch
brom tăng là
A. 1,20 gam.
B. 1,04 gam.

C. 1,64 gam.
D. 1,32 gam.
DẠNG 3: BÀI TẬP ĐỐT CHÁY
Câu 13:
Đốt cháy 21g hỗn hợp X gồm buta-1,3-đien và pent-1,3-đien thu được 21,6g H 2O. Khối
lượng của 2 chất trên lần lượt là
A. 9g và 12g
B. 10,8g và 10,2g
C. 11,6g và 8,4 g
D. 4,8g và 16,2g.
Câu 14:
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm buta-1,3-đien và isopren thu được 20,16 lít CO 2
(đktc) và 15,68 lít hơi nước. Thể tích oxi cần dùng ở đktc là
A. 28 lit.
B. 29 lit
C. 18 lit
D. 27 lit
Câu 15:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm buta-1,3-đien và isopren thu được 0,9 mol CO 2
và 12,6g nước. Giá trị của m bằng:
A. 12,1g
B. 12,2g
C. 12,3g
D. 12,4g
Câu 16:
Đốt cháy hoàn toàn 1 chất hữu cơ A chỉ thu được sản phẩm gồm CO 2 và H2O. Tỉ khối hơi
của A đối với CH4 là 1,625. Công thức phân tử của A là
A. C2H4
B. C2H6
C. C2H2

D. C4H2
Câu 17:
Đốt 0,05 mol chất A (C,H) thu được 0,2 mol H 2O. Biết A trùng hợp cho B có tính đàn hồi.
Vậy A là
A. buta-1,3-đien
B. 2-metypropan
C. 2-metylbuta-1,2-đien
D. 2-metylbuta-1,3-đien
Câu 18:
m gam hỗn hợp gồm C3H6; C2H4 và C2H2 cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).
Nếu Hiđro hoá hoàn toàn m g hỗn hợp trên, rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V(ml) CO 2 (đktc).
Giá trị của V?

7


A. 22,4
B. 22400
C. 4480
D. 33600
Câu 19:
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol ankin A → 0,4 mol H 2O. Hiđro hoá hoàn toàn 0,2 mol ankin
A rồi đốt hết sản phẩm tạo thành thu được a mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,8
B. 0,6
C. 1,25
D. 2,5
Câu 20:
Đốt cháy V(l) (đktc) một ankin A → 21,6 g H 2O. Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ
hoàn toàn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong lấy dư, thì khối lượng bình tăng 100,8 g. V có

giá trị là
A. 6,72l
B. 4,48l
C. 3,36l
D. 13,44l
Câu 21:
Đốt cháy V(l) (đktc) một ankin ở thể khí thu được CO 2 và H2O có tổng khối lượng bằng
50,4 g. Nếu cho sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 90 g kết tủa. V có giá
trị là
A. 6,72l
B. 4,48l
C. 3,36l
D. 13,44l
Câu 22:
Đốt cháy hoàn toàn 4 g ankin A → 6,72 lit CO 2 (đktc) và 3,6 ml H2O (lỏng). Công thức
phân tử A là
A. C2H2
B. C3H4
C. C4H6
D. C5H8
Câu 23:
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau trong dy đồng đẳng rồi dẫn sản
phẩm qua dd Ca(OH)2 dư thu được 50 g kết tủa .Công thức phân tử của 2 ankin là
A. C2H2 và C3H4
B. C3H4 và C4H6
C. C4H6 và C5H8
D. C5H8 và C6H10
Câu 24:
Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là

A. 18,60 g.
B. 18,96 g.
C. 20,40 g.
D. 16,80 g.
Câu 25:
0,1mol A(CxHy), chất khí ở điều kiện thường, cháy hoàn toàn tạo 0,3 mol H 2O, phản ứng
với Br2 theo tỉ lệ 1 : 2. A là
A. C2H6
B. C3H6
C. C4H6
D. Butin
Câu 26:
Đốt cháy hoàn toàn hh M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO 2 bằng
số mol H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong hh M lần lượt là
A. 35% và 65%.
B. 75% và 25%.
C. 20% và 80%.
D. 50% và 50%.
Câu 27:
Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C 2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO 2 và
2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân
tử của X là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H6.
D. C3H8.
Câu 28:
Đốt 0,2mol A (CxHy) bằng một lượng oxi vừa đủ thu được 17,92 lít hỗn hợp khí ở 273 0C;
3 atm. Tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với H2 bằng 53/3. Công thức phân tử của A là
A. C2H2

B. C4H4
C. C6H6
D. C8H8
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được 7,04g
CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào dd brom dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6g brom
phản ứng. Giá trị của m là
A. 2g
B. 4g
C. 10g
D. 2,08g
PHẦN NÂNG CAO
Câu 29:
Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất
xt thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối
lượng bình tăng 10,8g và thoát ra 4,48 lít khí Z (đkc) có tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích O2 (đkc) cần
để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. 33,6 lít.
B. 22,4 lít
C. 16,8 lít
D. 44,8 lít.
Câu 30:
Trong một bình kín chịu nhiệt chứa H-C ở thể khí X và H 2, xúc tác Ni. Nung nóng bình,
phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ còn hidrocacbon Y duy nhất. Đốt cháy Y, sản phẩm cháy được hấp
thụ hết bằng cách cho từ từ bình đựng CaCl 2 dư khan rồi bình đựng KOH khan dư, khối lượng bình
CaCl2 tăng 8,1g; bình KOH tăng 13,2g. Công thức phân tử của X và Y, biết dY/X = 15/13?
A. X: C2H4, Y: C2H6
B. X: C3H4, Y: C3H8
C. X: C2H2, Y: C2H6
D. X: C3H6, Y: C3H8


8


Câu 31:
Trong một bình kín chịu nhiệt chứa hidrocacbon khí X và H2, xúc tác Pt. Nung nóng bình,
phản ứng xảy ra hoàn toàn trong bình chỉ còn hidrocacbon Y duy nhất và thể tích của Y bằng 1/3 thể
tích hỗn hợp khí trước phản ứng. Đốt cháy 1 lượng khí Y tạo thành 6,72 lít (đktc) CO 2 và 8,1g hơi
nước. Công thức phân tử X, % thể tích X và H2?
A. C2H2: 33,33%, H2 66,67%
B. C2H4, H2: 50%
C. C3H4, 33,33%, H2 : 66,67%
D. C3H6, H2 : 50%
DẠNG 4: BÀI TẬP ANKIN-1 PHẢN ỨNG THẾ VỚI DUNG DỊCH AgNO3/NH3
Câu 32:
Đốt cháy hết 5,4 g Hiđrocacbon X (CnH2n-2) thu được 0,4 mol CO2 và 0,3 mol H2O. X tác
dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt. Vậy X là:
A. But-1-in
B. but-2-in
C. buta-1,2-đien
D. buta-1,3-đien
Câu 33:
Cho 1,3 g ankin A chất khí ở đk thường tác dụng với dd AgNO 3/NH3 tạo 12 g kết tủa
vàng nhạt.Vậy CTPT của A là:
A. C2H2
B. C3H6
C. C3H4
D. C4H8
Câu 34:
1.6 g hỗn hợp propin và ankin B (C 4H6) tc dụng với dd AgNO3/NH3 (dư) tạo 3,675 g kết
tủa vàng nhạt. Vậy CTPT của B là:

A. but-1-in
B. but-2-in
C. butin-1
D. butin-2
Câu 35:
Cho 2 g ankin B chất khí ở đk thường tác dụng với dd AgNO 3/NH3 tạo 7,35 g kết tủa
vàng nhạt.Vậy CTPT của B là:
A. C2H2
B. C3H6
C. C3H4
D. C4H8
Câu 36:
Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 g kết tủa, A là:
A. But-1-in
B. But-2-in
C. Axetilen
D. Pent-1-in
Câu 37:
Cho 1 lượng ankin lỏng ở đk thường vào bình đựng dd AgNO 3/NH3 dư sau phản ứng khối
lượng bình tăng thêm 20,5 g và có 47,25 g kết tủa. Công thức phân tử của ankin là:
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C6H10
Câu 38:
Một hỗn hợp X gồm 1 g propin và 2,7 g ankin B (C 4H6) tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư tạo 3,675 g kết tủa. Vậy B là:
A. but-1-in
B. but-2-in

C. đivinyl
D. but-1-in hoặc but-2-in
Câu 39:
1 g ankin A có số C lớn hơn hoặc bằng 3 tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được
3,675 g kết tủa. Công thức phân tử của ankin là:
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C6H10
PHẦN NÂNG CAO
Câu 40:
Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung
nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa.
Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z
được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5g H2O. Giá trị của V bằng:
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 5,60.
D. 8,96.
Câu 41:
Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung
dịc AgNO3 trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br 2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết
tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 g. Thể tích (đktc) hỗn hợp A lần lượt là
A. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít
B. 0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít
C. 2,016; 0,896 lít; 1,12 lít
D. 1,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít
Câu 42:
Đốt cháy một H-C A mạch hở, thu được số mol nước bằng 4/5 số mol CO 2. Xác định dãy
đồng đẳng của A biết A chỉ có thể là ankan, ankadien, ankin. Có bao nhiêu đồng phân của A cộng

nước có xúc tác cho ra 1 xeton và bao nhiêu đồng phân cho kết tủa với dung dịch AgNO 3/NH3. Cho
kết quả theo thứ tự:
A. Ankin, ankadien, C5H8; 3 và 2 đồng phân.
B. Ankin, C4H6; 1 và 1 đồng phân.
C. Ankin, C5H8; 2 và 1 đồng phân.
D. Anken, C4H10; 0 và 0 đồng phân.
Câu 43:
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 6H6 mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO 3
dư trong NH3 tạo ra 292g kết tủa. CTCT của X có thể là
A. CH≡C-C≡C-CH2-CH3.
C. CH≡C-CH2-CH=C=CH2.

9


B. CH≡C-CH2-C≡C -CH3.
D. CH≡C-CH2-CH2-C≡CH.
Câu 44:
A (C4H2) có chứa 1 liên kết đơn C – C, tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 tạo kết tủa.
Cho 2,3 kg A tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư tạo ra m(g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 11000
B. 12000
C. 13000
D. 13050
Câu 45:
Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom
(dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích
của CH4 có trong X là
A. 40%

B. 20%
C. 25%
D. 50%
Câu 46:
Một bình chịu nhiệt, dung tích 2 lít chứa 0,03mol khí C2H2, 0,015mol C2H4 và 0,04mol
H2 xúc tác Ni, nhiệt độ bình là 27,3oC, áp suất p1 atm. Nung nóng bình, phản ứng xảy ra hoàn toàn,
sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp khí A, áp suất bình là p 2 atm. Nếu cho hỗn hợp khí
A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,6g kết tủa. Tính p1, p2?
A. p1 = 0,9atm, p2 = 0,4atm
B. p1 = 1,0465atm, p2 = 0,5540atm
C. p1 = 2atm, p2 = 1atm
D. Kết quả khác.
BÀI TẬP TỔNG HỢP ANKADIEN - ANKIN
Câu 1.

Đivinyl (buta-1,3-đien) cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở -800C tạo ra sản phẩm chính là
A. 3-brom-but-1-en
B. 3-brom-but-2-en
C. 1-brom-but-2-en
D. 2-brom-but-3-en
Câu 2.
Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở 400C tạo ra sản phẩm chính là
A. 3-brom-but-1-en
B. 3-brom-but-2-en
C. 1-brom-but-2-en
D. 2-brom-but-3-en
Câu 3.
Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80OC tạo ra sản phẩm chính là
A. 3,4-đibrom-but-1-en
B. 3,4-đibrom-but-2-en

C. 1,4-đibrom-but-2-en
D. 1,4-đibrom-but-1-en
Câu 4.
Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở 40OC tạo ra sản phẩm chính là
A. 3,4-đibrom-but-1-en
B. 3,4-đibrom-but-2-en
C. 1,4-đibrom-but-2-en
D. 1,4-đibrom-but-1-en
Câu 5.
Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác:
A. Ni/to
B. Mn/to
C. Pd/ PbCO3
D. Pb/PdCO3
Câu 6.
Để chuyển hoá ankin thành ankan ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác:
A. Ni/ to
B. Mn/ to
C. Pd/ PbCO3
D. Pb/PdCO3
Câu 7.
Phản ứng ankin + dd Brom xảy ra 2 giai đoạn, muốn phản ứng dừng lại ở giai đoạn 1, ta
phải tiến hành phản ứng ở nhiệt độ:
A. thấp
B. trung bình
C. cao
D. rất cao
Câu 8.
Đietylaxetilen tác dụng với nước Brom ở nhiệt độ thấp tạo ra sản phẩm:
A. 3,3,4,4-tetrabromhexan

B. 3,4-đibromhex-3-en
C. 3,4-đibromhex-2-en
D. 3,3,4,4-tetrabromheptan
Câu 9.
Cho but-2-in tác dụng với nước brom dư ta thu được sản phẩm là:
A. 2,3-đibrombut-2-in
B. 2,3-đibrombut-2-in
C. 1,2,3,4-tetrabrombutan
D. 2,2,3,3-tetrabrombutan
Câu 10.
Cho axetilen tác dụng với HCl trong điều kiện có xúc tác HgCl 2 ở 150-200oC ta thu được
sản phẩm cộng là
A. vinylclorua
B. etylclorua
C. 1,2-đicloetan
D. 1,1-đicloetan
Câu 11.
Cho axetilen tác dụng với HCl trong điều kiện không có xúc tác, ta thu được sản phẩm
cộng là
A. vinylclorua
B. etylclorua
C. 1,2-đicloetan
D. 1,1-đicloetan
Câu 12.
Cho axetilen tác dụng với H2O → A. Vậy cấu tạo của A:
A. CH3CHO
B. CH2=CH-OH C. CH3CH2OH
D. CH3COOH

Câu 13.

CH3-C C-CH3 cộng nước (HgSO4/H2SO4/80 oC) tạo ra sản phẩm:

10


A. CH3-CH=C(OH)-CH3
B. CH3CH2CH2CHO
C. CH3-CO-CH2CH3
D. CH2=CH-CH2-CH2-OH
Câu 14.
Cho A tác dụng với nước → CH3CH2CH2CHO. Vậy A là
A. but-1-in
B. but-2-in
C. but-1-en
D. but-2-en
Câu 15.
Trong điều kiện thích hợp về xúc tác và nhiệt độ, axetilen tham gia phản ứng nhị hợp
(đime hóa) tạo ra:
A. buta-1,3-đien
B. buta-1,3-đin
C. vinylaxetilen
D. xiclobuten
Câu 16.
Trong điều kiện thích hợp (C; 600oC), axetilen tham gia phản ứng tam hợp (trime hoá) tạo
thành phân tử:
A. stiren
B. benzen
C. toluen
D. hexen
Câu 17.

Sản phẩn trùng hợp A → Cao su buna. Vậy A là
A. 2-metyl-butađien-1,3 B. 1,3-butađien
C. butađien-1,3
D. buta-1,3-đien
Câu 18.
Sản phẩn trùng hợp B → Caosu isopren.Vậy B là
A. 2-metyl-1,3-butađien
B. 2-metyl-butađien-1,3
C. 2-metylpenta-1,3-đien
D. isopren
Câu 19.
Đề hiđrô hoá hiđrôcacbon no A thu được đivinyl. Vậy A là:
A. n-butan
B. isobutan
C. but-1-en
D. but-2-en
Câu 20.
Đề hiđrô hoá hiđrôcacbon no A thu được isopren.Vậy A là
A. n-pentan
B. isopentan
C. pen-1-en
D. pen-2-en
Câu 21.
Số đồng phân mạch hở ứng với công thức C4H6 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 22.
Ứng với công thức C5H8 có số đồng phân mạch hở là

A. 10
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 23.
Ứng với công thức C6H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là ankin?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 24.
Để nhận biết butan và buta-1.3-đien ta có thể dùng thuốc thử:
A. dd brom
B. dd thuốc tím
C. khí H2
D. dd brom hoặc thuốc tím
Câu 25.
Để nhận biết but-1-en và buta-1.3-đien ta có thể dùng thuốc thử:
A. dd brôm và phương pháp định tính
B. dd brôm và phương pháp định lượng
C. khí H2 và phương pháp định tính
D. dd thuốc tím và phương pháp định tính
Câu 26.
Để phân biệt etan, eten, etin ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là
A. dd Brom
B. dd AgNO3/NH3 C. dd HCl
D. dd Ca(OH)2
Câu 27.
Để tách C2H2; C2H6 ra khỏi hỗn hợp của chúng ta lần lượt thực hiện phản ứng với các chất:
A. dd AgNO3/NH3; dd HCl

B. dd HCl; dd AgNO3/NH3
C. dd Br2; Zn
D. Zn; dd Br2
xt


t0
Câu 28.
Chất hữu cơ X chứa C, H, O
đivinyl + ? + ?. Vậy X là:
A. etanal
B. etanol
C. metanol
D. metanal
Câu 29.
Cho sơ đồ phản ứng etilen → A(C,H,O) → B → Cao su buna. Vậy A; B lần lượt là:
A. buta-1,3-đien; etanol
B. etanol; buta-1,3-đien
C. etanol; buta-1,2-đien
D. etanal; buta-1,3-đien
Câu 30.
Cho sơ đồ phản ứng 3-metyl-but-1-en → A → B → Cao su isopren. A, B lần lượt là:
A. isopren; isopentan
B. isopentan; isopren
C. isopenten; isopren
D. isobutan; but-1,3-đien
Câu 31.
Cho sơ đồ: CH4 → A → B → D → Caosu Buna. A, B, D lần lượt là:
A. axetilen; vinylaxetilen; buta-1,3-đien
B. axetilen; vinylaxetilen; butađien-1,3

C. vinylaxetilen; axetilen; buta-1,3-đien
D. axetilen; but-2-en; buta-1,3-đien
Câu 32.
Cho sơ đồ: Đá vôi → A → B → C → D → P.V.C
A, B, C, D lần lượt là:
A. Canxi oxit; etin; đất đèn; vinylaxetat
B. Đất đèn; Canxioxit; etin; vinylaxetat
C. Canxi cacbua; etin; đất đèn; vinylaxetat
D. Canxi oxit; đất đèn; etin; vinylaxetat

11


Câu 33.
A, B, C là 3 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tổng khối lượng 162 đvC. Công
thức phân tử của A, B, C lần lượt là:
A. C2H2; C3H4; C4H6
B. C3H4; C4H6; C5H8
C. C4H6; C3H4; C5H8
D. C4H6; C5H8; C6H10
Câu 34.
A, B là 2 ankin đồng đẳng ở thể khí, trong điều kiện thường. Tỉ khối hơi của B so với A
bằng 1,35. Vậy A, B là:
A. etin; propin
B. etin; butin
C. propin; butin
D. propin; pentin
Câu 35.
Ankin A có chứa 11,11% H về khối lượng. Vậy A là:
A. C2H2

B. C3H4
C. C4H6
D. C5H8
Câu 36.
Ankin B có chứa 90% C về khối lượng, mạch thẳng, có phản ứng với AgNO 3/ddNH3. Vậy
B là:
A. axetilen
B. propin
C. but-1-in
D. but-2-in

Câu 37.
Chất CH3-C C-CH3-CH3 có tên gọi theo IUPAC là:
A. etylmetylaxetilen
B. pent-3-in
C. pent-2-in
D. pent-1-in
Câu 38.
Gọi tên chất: CH3 – CH(CH3)– C ≡ C – CH2 – CH3
A. 2-metyl hex-3-en
B. 2-metyl hex-3-in
C. Etyl isopropyl axetilen
D. B và C đúng

Câu 39.
Theo IUPAC chất CH3-C C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là:
A. 4-đimetylhex-1-in
B. 4,5-đimetylhex-1-in
C. 4,5-đimetylhex-2-in
D. 2,3-đimetylhex-4-in


Câu 40.
Theo IUPAC chất CH3-CH(C2H5)-C C-CH(CH3)-CH2- CH2-CH3 có tên gọi là:
A. 3,6-đimetylnon-4-in
B. 2-etyl,5-metyloct-3-in
C. 7-etyl,6-metyloct-5-in
D. 5-metyl,2-etyloct-3-in

Câu 41.
Ankin CH C-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là:
A. 3-etyl,2-metylpent-4-in
B. 2-metyl,3-etylpent-4-in
C. 4-metyl,3-etylpent-1-in
D. 3-etyl,4-metylpent-1-in
Câu 42.
Tên của ankin có công thức: CH3 – CH – C(C2H5) ≡ CH?
A. 2-etyl but-1-in
B. 3-metyl pent-4-in C. 3-metyl pent-1-in D. 2-etyl but-3-in
Câu 43.
Tên của chất có công thức: CH3 – CH(CH3) – C ≡ C – CH(C2H5) – CH2 – CH3
A. 5-etyl 2-metyl hept-3-en
B. 3-etyl 6-metyl hept-4-in
C. 5-etyl 2-metyl hept-3-in
D. 5-etyl 2-metyl hex-3-in
Câu 44.
Cho các chất (1) but-1-in, (2) but-2-in, (3) propin, (4) buta-1,3-đin. Các chất có phản ứng
với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt là:
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3)

D. (1),(2),(4)

Câu 45.
R-C CH + AgNO3 + NH3 + H2O  A↓+ B. A, B lần lượt là:


A. R-C CAg↓
B. R-C CAg↓; NH4NO3
C. Ag↓; NH4NO3
D. R-CAg=CAg↓; NH4NO3
HCl
Cl 2

→ →

Câu 46.
CH3-C CH
A
B (A; B là sản phẩm chính).Vậy A; B là:
A. CH3-CCl=CH2; CH3-CCl2-CH2-Cl
B. CH3-CH=CHCl; CH3-CHCl-CH2-Cl
C. CH3-CHCl=CH2; CH3-CCl2-CH2Cl
D. CH3-CHCl-CHCl2; CH3-CH=CH-Cl
o
Câu 47.
Bốn chất hidrocacbon khí, nung ở t cao không có không khí tạo C và H 2 và thể tích H2
thu được lớn gấp 2 lần hidrocacbon đem phân tích. Hai trong 4 chất đều có phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo, tên 4 chất? Biết 4 chất không chất nào đồng phân với
nhau.
A. CH4, CH2= CH2, CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2

B. CH4; CH2=CH2; CH ≡ C-CH3, CH≡C-CH=CH2

12


C. CH4; CH2=CH2; CH2=C=CH2; CH2=C=C=CH2
D. CH4; CH2=CH2; CH2=C=CH2; CH≡C-CH=CH2
Câu 48.
Ankin A có công thức (C4H7)n. Công thức phân tử của A là:
A. C12H21
B. C5H8
C. C8H10
D. C8H14
Câu 49.
Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với H2O (khi có điều kiện thích hợp) là:
A. C2H4, C2H2, CH4
B. C2H4, C2H2, CaC2 C. C3H4, C3H6, Al4C3
D. B, C đúng.
Câu 50.
Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với HCl (khi có điều kiện thích hợp) là:
A. Etin, eten, etan.
B. Propin, propen, propan.
C. Axetilenua bạc, etin, but-1-en
D. Metan, etan, but-2-en.
Câu 51.
Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với H2 (khi có điều kiện thích hợp) ?
A. C2H6, C3H8, C4H10
B. C2H4, C4H8 (xicloankan), C3H4.
C. C2H4, C3H6, C5H10 (xicloankan)
D. C3H8, CH4, C6H12 (xicloankan)

Câu 52.
Nhận định về 3 chất: C2H4, C2H6, C2H2. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? Phản ứng
nào chứng minh điều đó?
A. C2H6; phản ứng halogen hoá
B. C2H4; phản ứng hidro hoá
C. C2H4; phản ứng trùng hợp
D. C2H2; phản ứng với AgNO3/NH3.
Câu 53.
Trong các chất sau: a) Tetracloetan ; b) Vinyl clorua; c) Điclo etilen; d) Điclo etan. Chất
nào là sản phẩm cộng của phản ứng etin với khí clo?
A. a, b
B. a, c
C. c, d
D. a, b, c, d
Câu 54.
Cho 2 ankin A; B có MA < MB. Tỉ khối hơi của B đối với A là 1,35. Vậy A, B lần lượt là:
A. axetilen; propin
B. propin; axetilen
C. butin; propin
D. propin; butin
Câu 55.
Hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau có tỉ khối đối với H 2 là 31,55. Công thức phân tử
2 chất và % thể tích của hỗn hợp?
A. C2H2 50%, C3H4 50%
B. C2H2 25%, C3H4 75%
C. C3H4 30%, C4H6 70%
D. C4H6 35%, C5H8 65%
Câu 56.
Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon khí A và H 2, tỉ khối của X với H 2 bằng 10,5. Xác định công
thức phân tử, tỉ khối đối với không khí của A. Biết hỗn hợp X, số mol 2 chất bằng nhau.

A. C2H4; 0,695
B. C3H4; 1,379C. C2H2; 0,965D. CH4; 0,551
Câu 57.
A là 1 ankin đứng trước B trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp khí gồm 2 g A và 5,4 g B có thể
tích 3,36 lít(đktc). Công thức phân tử của A; B lần lượt là:
A. C2H2 và C3H4
B. C3H4 và C4H6
C. C4H6 và C5H8
D. C5H8 và C6H10
Câu 58.
P.V.C được điều chế theo sơ đồ C2H2 → C2H3Cl → P.V.C Để điều chế 31,25 kg P.V.C (hiệu
suất chung của quá trình điều chế đạt 80%) thì lượng C2H2 cần dùng là:
A. 13kg
B. 26kg
C. 16,52 kg
D. 16,25kg
Câu 59.
Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C 2H4 → CH2Cl-CH2Cl → vinylclorua →
PVC. Nếu hiệu suất đạt 80% thì lượng PVC thu được từ 280kg etilen là:
A. 50kg
B. 500kg
C. 55kg
D. 781,25kg
Câu 60.
Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C 2H4 → CH2Cl-CH2Cl → C2H3Cl → PVC.
Nếu hiệu suất đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000kg PVC là:
A. 28kg
B. 1792kg
C. 2800kg
D. 179,2kg

Câu 61.
Cho a(g) CaC2 + H2O (dư) → V(lit) khí và dung dịch A. Để trung hòa dung dịch A cần vừa
đủ dung dịch chứa 0,2 mol HCl.
1. Giá trị của V (đktc) là:
A. 1,12 (l)

B. 2,24 (l)

C. 3,36 (l)

D. 4,48 (l)

C. 12,8g

D. 18,2g

C. 3,6g

D. 6,3g

2. Giá trị của a bằng:
A. 6,4g

B. 10g

3. Khối lượng nước tham gia phản ứng là:
A. 6,4g

B. 4,6g


13


o

C ,600 C



Câu 62.
Cho 20 g CaC2 + H2O(dư) → Khí A
4,68 g benzen. Biết hiệu suất phản ứng tạo
benzen là 60%. Độ tinh khiết đất đèn là:
A. 90%
B. 92%
C. 94%
D. 96%
Câu 63.
50 g đất đèn cộng nước → 18,5 lít C 2H2 (20oC; 740mmHg). Hiệu suất 100% (có tạp chất).
% tạp chất có trong đất đèn là:
A. 92%
B. 29%
C. 8%
D. 95%
Câu 64.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon có M hơn kém nhau 28 đvC ta thu
được 17,92 lít CO2 (đktc) và 14,4 g H2O. Công thức phân tử của 2 H-C là:
A. C3H6 v C5H10
B. C3H8 và C5H12
C. C2H4 và C4H8

D. C4H8 và C6H12
Câu 65.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon A, B có M hơn kém nhau 14 đvC thu
được 15,68 lit CO2 (đktc) và 12,6 g H2O.CTPT của A và B là:
A. C3H6 và C4H8
B. C2H4 và C3H6
C. C4H8 và C5H10
D. C5H10 và C6H12
3
3
Câu 66.
Oxi hoá hoàn toàn 30cm một hiđrocacbon khí cần 75cm khí O2 và tạo thành 60cm3 khí
CO2 (các thể tích đo cùng điều kiện to, p). Công thức của hidrocacbon?
A. C2H6
B. C2H2
C. C3H4
D. C2H4
Câu 67.
Cho 4,1 g 1 ankin A (lỏng, điều kiện thường) tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, sau
phản ứng thu được chất hữu cơ nặng hơn ankin phản ứng là 5,35 g. Công thức phân tử của ankin là:
A. C4H6
B. C5H8
C. C6H10
D. C7H12
PHẦN NÂNG CAO
Câu 68.
X, Y, Z là 3 hiđrocacbon khí khi phân huỷ tạo ra C, H2 và VH2 = 3Vhiđrocacbon (cùng điều kiện to,
p). Công thức phân tử X, Y, Z? Biết 3 chất này không phải đồng phân của nhau.
A. C2H6, C3H6, C4H6
B. CH4, C2H4, C3H4 C. C2H4, C3H4, C4H4 D. C3H8, C4H8, C5H8

Câu 69.
Khi đốt cháy một hỗn hợp gồm 1 hiđrocacbon khí, mạch hở và O 2 (dư) trong một bình kín
thì áp suất trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau (các áp suất đo ở t o 100oC). Công thức
hiđrocacbon đem đốt?
A. CH4
B. C2H4, C3H4 C. C4H4
D. A, B, C đúng.
Câu 70.
Trong một bình kín ở 150oC chứa hỗn hợp khí gồm 1 thể tích axetilen và 2 thể tích O 2. Đốt
cháy hỗn hợp khí, sau phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Hỏi sau phản ứng áp suất khí so với
áp suất khí trước phản ứng bằng bao nhiêu?
A. 95%
B. 90%
C. 86,7%
D. 80%
Câu 71.
Để đốt cháy 150cm3 hỗn hợp khí X gồm axetilen và etilen người ta dùng 525cm 3 khí O2.
Hỗn hợp khí hơi sau phản ứng làm ngưng tụ hết hơi nước còn 412,5cm 3 và có 277,5cm3 phản ứng
với KOH dư, còn lại bị hút bởi P. (các khí đo cùng điều kiện to, p). Tính % thể tích hỗn hợp khí X?
A. CH4: 35%, C2H4: 15%, C2H2: 50%
B. CH4: 15%, C2H4: 35%, C2H2: 50%
C. CH4: 15%, C2H4: 50%, C2H2: 35%
D. Kết quả khác.
Câu 72.
Nhiệt phân khí metan thu được hỗn hợp A gồm axetilen, hiđro và metan dư. Tỉ khối hơi
của A so với khí hiếm heli bằng 2,5.
a. Hiệu suất của phản ứng?
A. 70%

B. 65%


C. 60%

D. 50%

b. % thể tích của hỗn hợp khí A?
A. C2H2: 20%, H2: 60%, CH4 dư: 20%
B. C2H2: 18,75%, H2: 56,25%, CH4 dư: 25%
C. C2H2: 21%, H2: 63%, CH4 dư: 16%
D. Kết quả khác.
Câu 73.
Hỗn hợp A gồm 0,12mol C2H2 0,18mol H2. Cho hỗn hợp A đi qua bột Ni nung nóng, phản
ứng xảy ra không hoàn toàn thu được hỗn hợp khí B. Cho B đi qua dung dịch brôm dư, khối lượng
bình brôm tăng m gam và đi ra khỏi bình là hỗn hợp khí X. Đốt cháy hỗn hợp khí X, sản phẩm được
hấp thụ hết bằng dung dịch nước vôi trong tạo 12g kết tủa và khối lượng bình tăng 8,88g. Tính m
gam?
A. 2g
B. 1,64g
C. 1,5g
D. 1,2g

14


Câu 74.
Cho 18,4g hỗn hợp canxi và canxi cacbua tác dụng hết với nước tạo hỗn hợp khí A. Nung
nóng hỗn hợp A có Ni xúc tác thu được hỗn hợp khí B có thể tích 5,6 lít (đktc) và có tỷ khối đối với
H2 là 6,4. % thể tích C2H2 và H2 trong hỗn hợp khí A lần lượt là?
A. 40%, 60%
B. 30%, 70%

C. 25%, 75%
D. 20%, 80%

15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×