Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tuan 23 buoi chieu 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.16 KB, 6 trang )

Tuần 23

Thứ ba14 ngày tháng 02 năm 2017
Tự nhiên và xã hội

Lá cây

I- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Mô tả đợc sự đa dạng về màu sắc, hình dạng và độ lớn của lá cây.
- Nêu đợc đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của lá cây.
- Phân loại đợc các lá cây su tầm đợc.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện đợc kỹ năng quan sát, so sánh.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II- Đồ dùng:
1. Giáo viên:
- Các hình trong SGK trang 86, 87.
2. Học sinh:
- Su tầm các lá cây.
- Giấy khổ Ao và băng dính.
III- Các hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3 1. KTBC.
- Rễ cây có chức năng gì?
- HS trả lời.
- Nêu ích lợi của rễ cây.
Dạy bài mới:


30 2.
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
*Mục tiêu:
- Biết mô tả sự đa dạng về màu sắc, hình
dạng và độ lớn của lá cây.
- Nêu đợc đặc điểm chung về cấu tạo
ngoài của lá cây.
* Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo cặp.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, - HS quan sát lá cây và nêu
3, 4 trong SGK trang 86, 87 và kết hợp
từng loại lá cây và đặc điểm
quan sát những lá cây HS mang đến lớp. của chúng.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn trong
nhóm quan sát lá cây và thảo luận theo
gợi ý.
+ Hãy nói về màu sắc, hình dạng, kích
thớc của những lá cây quan sát đợc
+ Hãy chỉ đâu là cuống lá, phiến lá của - HS cầm cành lá và chỉ
một số lá cây su tầm đợc.
phần cuống lá, phiến lá và
+ Nhận xét mép lá dâu có đặc điểm gì? gân lá.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
- Mép lá có viền răng ca.
+ Gọi các nhóm trình bày trớc lớp.
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
*Kết luận: Lá cây thờng có màu xanh - Các nhóm khác bổ sung.
lục, một số ít cây có màu đỏ hoặc vàng.
Lá cây có nhiều hình dạng và độ lớn
khác nhau. Mỗi chiếc lá thờng có cuống

lá và phiến lá, trên phiến lá có gân lá.
b. Hoạt đông 2: Làm việc với vật thật.
*Mục tiêu: Phân loại các lá cây su tầm


đợc.
*Cách tiến hành:
- GV phát cho mỗi nhóm một tờ giấy
khổ A0 và băng dính.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn sắp
xếp các lá cây và dính vào giấy khổ A0
theo từng nhóm có kích thớc, hình dạng
tơng tự nhau.
- Nhận xét nhóm nào su tầm đợc nhiều,
trình bày đẹp và nhanh.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.

- Đại diện nhóm lên nhận.
- Các nhóm làm việc.
- Các nhóm giới thiệu bộ su
tập các loại lá cây của mình
trớc lớp.

2
Thứ t ngày 15 tháng 02 năm 2017
HOT NG TP TH
TRề CHI DN GIAN
I. MC TIấU:
1. Kin thc:

- Cng c cho HS c tham gia chi cỏc trũ chi dõn gian ó hc.
- Bit tham gia chi v chi an ton ỳng lut.
2. K nng:
- Rốn k nng nhanh mt, sc khe do dai.
3. Thỏi :
- Yờu thớch mụn hc.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
- Sõn chi, v sinh sch s, an ton.
2. Hc sinh:
+ Dựng phn v mt "con sụng" cú hai b hai bờn.
III. CC HOT NG DY HC:
TG
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
5 1 . Phn m u:
- Tp hp lp, n nh: im danh s - Lp trng tp hp lp, bỏo
s.
cỏo s s.
- GV ph bin ni dung: Nờu mc
tiờu, yờu cu gi hc.
- Khi ng: C lp chy chm theo
28 mt vũng xung quanh sõn tp.
2. Phn c bn:
Mc tiờu:
Giỳp HS nm c lut chi v


2


cỏch chi .
*Chi trũ chi: Tha a ba ba
- Yờu cu HS tp hp theo 4 hng
dc
- GV cho HS khi ng.
- GV nờu tờn trũ chi
- Yờu cu HS nhc li cỏch chi
+ HS chi c lp. Tt c cỏc thnh
viờn tham gia trũ chi ng thnh
vũng trũn gia sõn. Mt em th lnh
(ngi xng ra cuc chi) chn
1 bn lm "a". Sau khi chn xong,
c nhúm cựng c bi ng dao "th
a ba ba", ngi lm a i xung
quanh vũng trũn, c mi ting ngi
lm a li ly tay ch vo mt bn,
bt u ting th nht ch vo mỡnh,
ting th hai ngi k tip, ri ln
lt n ngi th 2, th 3... nu
ch a cui cựng ri vo bn no
thỡ bn ú phi ng li "sụng" lm
a, cũn nhng em khỏc chy nhanh
lờn "hai b sụng", nu ngi no
chm chõn b "a" bỏm di
"sụng" thỡ phi xung "sụng" lm
a, cũn ngi lm "a" li c lờn
b. (C nh th trũ chi li tip tc)
*Tin hnh trũ chi
+ Yờu cu HS tp hp thnh i
hỡnh vũng trũn di s iu khin

ca cỏn s lp.
- GV quan sỏt HS chi v un nn.
3. Phn kt thỳc:
- C lp chy chm th lng theo
i hỡnh vũng trũn.
- HS ng ti ch hỏt v v tay theo
nhp.

- Lp chia 2 nhúm sau ú HS
tp hp theo i hỡnh vũng trũn
gia sõn.
- HS chi th
- Tin hnh chi chớnh thc.
c bi ng dao:
Th a ba ba
Ch bt n b
Phi ti n ụng
Cm trng nh bụng
Go tin nh nc
mm mui
chui ht tiờu
niờu nc chố
phi nh no
Nh ú phi chu.

Thứ sáu ngày 16 tháng 02 năm 2017
I -Mục tiêu:

Tự nhiên và xã hội
Khả năng kì diệu của lá cây



1. Kiến thức:
- Nêu đợc chức năng của lá cây.
- Kể đợc những ích lợi của lá cây.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II- Đồ dùng:

1. Giáo viên:
- Các hình trong SGK trang 88, 89.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa.

III- Các hoạt động dạy - học:

TG
Hoạt động của thầy
A.
KTBC.
3
- Nêu đặc điểm chung của lá cây.
- GV nhận xét đánh giá.
B.Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1 2. Các hoạt động dạy - học:
30 a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK
theo cặp.

*Mục tiêu: Biết nêu chức năng của lá
cây.
*Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc theo cặp
- GV yêu cầu từng cặp HS dựa vào H1
trang 88 SGK, tự đặt câu hỏi và trả lời
câu hỏi.
+ Trong quá trình quang hợp lá cây
hấp thụ khí gì?
+ Quá trình quang hợp xảy ra trong
điều kiện nào?
+ Trong quá trình hô hấp, lá cây hấp
thụ khí gì và thải ra khí gì?

Hoạt động của trò
- HS trả lời.

- HS làm việc theo nhóm đôi.

- Lá cây hấp thụ khí các - bô níc và thải ra khí ô xi.
- Quá trình quang hợp của cây
diễn ra dới ánh sáng mặt trời.
- Quá trình hô hấp của cây diễn
ra suốt cả ngày và đêm, lá cây
hấp thụ khí ô xi và thải khí các
bon níc.
+ Ngoài chức năng quang hợp và hô - Lá cây giúp cây thở và thoát
hấp lá cây còn có chức năng gì?
hơi nớc.
Bớc 2: Làm việc cả lớp

- HS thi đua đặt câu hỏi và đố nhau về
chức năng của lá cây.
+ Lá cây có chức năng gì?
- Quang hợp .
- Hô hấp.
- Thoát hơi nớc.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
*Mục tiêu: Kể đợc những ích lợi của
lá cây.
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Nhóm trởng điều khiển các
bạn trong nhóm dựa vào thực tế cuộc
sống và quan sát các hình trang 89
SGK để nói về ích lợi của lá cây.
+ Kể tên những lá cây dùng để ăn.
- Rau muống, bí ngô, cải...


1

+ Lá cây dùng làm thuốc.
+ Lá cây dùng làm nón.
+ Lá cây dùng lợp nhà.
+ Lá cây dùng gói bánh.
- Bớc 2: Các nhóm thi đua nhau nêu
trớc lớp.
3. Củng cố - dặn dò:
- Cần làm gì để giữ cho môi trờng
xanh, sạch đẹp.
- GV nhận xét giờ học.


- Ngải cứu, mơ....
- Lá cọ....
- Lá mía, lá cọ....
- Lá chuối, lá dong, lá gai.....
- Các nhóm thi liệt kê tên các
loại lá cây với ích lợi của
chúng.
- Tích cực trồng cây, chăm sóc
và bảo vệ cây...

------------------------------------------------Thủ công

Đan nong đôi

I - Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết đợc cách đan nong đôi.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện đợc kỹ năng đan đợc nong đôi đúng quy trình đúng kỹ thuật.
3. Thái độ:
- Yêu thích các sản phẩm đan nan.
II - chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Mẫu tấm đan nong đôi bằng bìa.
- Tranh quy trình đan nong đôi.
2. Học sinh:
- Các nan đan mẫu ba màu khác nhau.
- Bìa màu hoặc giấy thủ công, bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán.
III - Các hoạt động dạy - học.

TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.
KTBC:
GV
kiểm
tra
các
dụng
cụ
3
học tập của HS.
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS
10 a.
quan sát và nhận xét:
Mục tiêu : Giúp HS quan sát và so
- HS quan sát vật mẫu của GV
sánh tấm đan nong mốt và nêu tác
và nhận xét.
dụng của tấm đan nong mốt.
- Kích thớc các nan đan bằng
- GV giới thiệu tấm đan nong đôi và nhau nhng cách đan khác nhau.
hớng dẫn học sinh quan sát.
- GV hớng dẫn HS quan sát và so sánh
tấm đan nong mốt của bài trớc với tấm
đan nong đôi
- HS quan sát giáo viên làm
20 - GV nêu tác dụng và cách đan nong mẫu từng bớc.

đôi trong thực tế.
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu.
Mục tiêu:
Giúp HS biết đan nong mốt theo đúng
các bớc.S
- Bớc 1: Kẻ, cắt các nan đan.
- Kẻ các đờng kẻ dọc, ngang cách đều
nhau một ô đối với giấy, bìa không có
dòng kẻ.


1

+ Cắt các nan dọc: Cắt một hình
vuông có cạnh 9 ô sau đó cắt thành 9
nan dọc
+ Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để
dán nẹp xung quanh tấm đan có kích
thớc rộng 1 ô dài 9 ô. Nên cắt các nan
đan khác màu mới nan dọc và nan
dán nẹp xung quanh.
- Bớc 2: Đan nong đôi
+ Cách đan nong đôi là nhấc hai nan,
đè hai nan và lệch nhau một nan dọc
cùng chiều giữa hai hàng nan ngang
liều kề.
+ Đan nan ngang thứ nhất: Đặt các
nan dọc giống nh đan nong mốt. Nhấc
các nan dọc 2, 3, 6,7 và luồn nan
ngang thứ nhất vào. Dồn nan ngang

khít nối liền các nan dọc.
+ Đan nan ngang thứ 2: Nhấc các nan
dọc 3, 4, 7, 8 và luồn nan ngang thứ 2
vào. Dồn nan ngang thứ 2 cho khít với
nan ngang thứ nhất.
+ Đan nan ngang thứ 3: Ngợc với đan
nan ngang thứ nhất nghĩa là nhấc các
nan dọc 1, 4, 5, 8, 9 và luồn nan
ngang thứ 3 vào. Dồn nan ngang thứ 3
khít với nan ngang thứ 2.
+ Đan nan ngang thứ 4: Ngợc với
hàng thứ hai. Nhấc các nan dọc 1, 2,
5, 6, 9 và luồn nan ngang thứ t vào.
+ Đan nan ngang thứ 5: Giống nh nan
ngang thứ nhất.
+ Đan nan ngang thứ 6: Giống nh nan
ngang thứ 2.
- HS thực hành kẻ, cắt các nan
+ Đan nan ngang thứ 7: Giống nh nan đan và tập đan.
ngang thứ 3.
- Bớc 3: Dán nẹp xung quanh tấm
đan.
+ Dùng 4 nan còn lại dán theo 4 cạnh
của tấm đan để đợc tấm đan nong đôi
- Giáo viên cho HS kẻ, cắt các nan
đan bằng giấy và tập đan.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×