Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đẳng thức và một số ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.46 KB, 1 trang )

Đẳng thức và một số ứng dụng
Bài 1:Chứng minh rằng:
a + b b + c + b + c c + a + c + a a + b =1
(
)(
) (
)(
) (
)(
)
a −b

b−c

b−c

c−a

Bài 2:Chứng minh rằng:
a
b + b
c +
(
)(
) (
)(
) (
b−c

c−a


c−a

a −b

c−a

a −b

c
a =-1
)(
)
a −b b−c

Bài 3: Giả sử abc=1 Chứng minh rằng:
1

1

1

P= 1 + a + ab 1 + b + bc 1 + c + ca =1

Bài 4:Giả sử a+b+c=0, chứng minh rằng:
P=(

a−b b−c c−a
+ a + b
c


c

a

b

)( a − b + b − c + c − a )=9

Bài 5:Chứng minh rằng:

a − b b − c c − a (a − b)(b − c)(c − a )
+
+
+
=0
a + b b + c c + a (a + b)(b + c)(c + a )

Bài 6;Chứng minh rằng:
1

1

1

1

P= a(a − b)(a − c) + b(b − c)(b − a) + c(c − a)(c − b) = abc
Bài 7; Với n lẻ chứng minh rằng
n


n

n

n

n

n

n

n

n

n

n

(ab+bc+ca)(a+b+c)=abc ⇔ ( a b + b c + c a )( a b c )=a b c

n



×