Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

44 thpt ngo gia tu phu yen nam 2017 lan 1 co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.78 KB, 9 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GD  ĐT
TỈNH PHÚ YÊN
THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

oc

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

01

Mã đề: 132

w

w

w

.fa

ce



bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H


Câu 1: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. metyl axetat.
D. etyl acrylat.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và NH2C2H4NH2 . Cho 7,5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 thu được 17,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong X là :
A. 60.
B. 90
C. 48
D. 72
Câu 4: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước :
A. Rb.
B. Na.
C. Fe.
D. Ca.
Cho
0,6
gam
một
kim
loại
hoá
trị

II
phản
ứng
hết
với
dung
dịch
H
SO
loãng,
dư,
thu được 0,56 lít H2
Câu 5:
2
4
(đktc). Kim loại đó là
A. Ca.
B. Zn.
C. Mg.
D. Sr.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(1) Amino axit là các chất rắn màu trắng, kết tinh, tương đối dễ tan trong nước.
(2) Các amin có số cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3, đơn chức, mạch hở là chất khí mùi khai giống NH3.
(3) Sợi bông, tơ tằm và tơ olon thuộc loại polime thiên nhiên.
(5) Saccarozơ và mantozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng
(8) Trùng ngưng axit ω – aminoenantoic thu được nilon – 6
Số phát biểu sai là
A. 4
B. 3
C. 5

D. 2
Câu 7: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan
A. Tơ tằm
B. Tơ nilon-6,6
C. Xenlulozơ trinitrat
D. Cao su thiên
nhiên
Câu 8: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc
phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10,95.
B. 13,20.
C. 13,80.
D. 15,20.
Câu 9: Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có
khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH=CH-CH 3
C. HCOO-CH2CH=CH2
D. CH2=CH-COOCH3
Câu 10: Polime nào sau đây là polime nhân tạo ?
A. Xenlulozơ trinitrat
B. PVC
C. PE
D. Cao su lưu hóa
Câu 11: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian ?
A. Cao su buna
B. Aminozơ
C. Glicogen
D. Cao su lưu hóa
Câu 12: N – metyletanamin có công thức là:

A. C2H5NHCH3
B. CH3NHCH3
C. CH3NH2
D. CH3NH2C2H5

Trang 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g


ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Câu 13: Hòa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H 2SO4 0,15M thu
được dung dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X được dung dịch Y. Sau khi các
phản ứng hoàn toàn, cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 13,59
B. 14,08
C. 12,84

D. 15,04
Câu 14: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà
phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với X (không kể đồng phân hình học)
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 15: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều lực bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 16: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 17: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala-Gly.
B. Ala-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Ala-Gly-Gly.
Câu 18: Cho các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4),
CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3) > (1) > (5) > (4) > (2).
B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2).
C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).
D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).
Câu 19: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:

A. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan vào dung dịch
H2SO4 loãng.
B. Cho một lá nhôm vào dung dịch.
C. Cho lá đồng vào dung dịch.
D. Cho lá sắt vào dung dịch.
Câu 20: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường,
X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 21: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408
mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO 3 vào Y đến phản ứng
hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa;
0,448 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần
nhất với ?
A. 41 gam.
B. 43 gam.
C. 42 gam.
D. 44 gam.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch
NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 1 amin bậc 2. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2NH3NO3.
B. (CH3)2NH2NO3.
C. H2NCH2NH3HCO3. D. HCOONH3CH3.
Câu 23: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba và Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung
dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 1.

D. 4.
Câu 24: Cho các đặc điểm sau về phản ứng este hoá: (1) hoàn toàn, (2) thuận nghịch, (3) toả nhiệt
mạnh, (4) nhanh, (5) chậm. Phản ứng este hoá nghiệm đúng các đặc điểm ?
A. (1), (4).
B. (2), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (3).
Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi nước có tỉ lệ
mol là 1:1. Chất X có thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. etyl axetat.
B. tinh bột.
C. glucozơ.
D. sacacrozơ.
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4.
(b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
Trang 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ro

up
s/

Ta
iL
ie


uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO 3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO 3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là
A. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.
B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.
C. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.

D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.
Câu 28: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3. Hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. không có kết tủa, có khí bay lên.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 29: Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH 3NH2 (1), anilin (2), HOOCCH 2CH(NH2)-COOH
(3), amoniac (4), H2NCH2CH(NH2)COOH (5), lysin (6), axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím chuyển
thành màu xanh là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 30: X là este no, đơn chức, Y là este đơn chức, không no chứa một nối đôi C = C (X, Y đều mạch
hở). Đốt chát 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O 2 (đktc) thu được 6,48 gam nước.
Mặt khác, đun nóng 10,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp
muối chứa a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Biết A, B là các muối của các axit cacboxylic.
Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,9
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,5
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,15M và KOH 0,1M thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho
Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là :
A. 23,2
B. 12,6
C. 18,0
D. 24,0


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit.
B. Các peptit đều cho phản ứng màu biure.
C. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
D. Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
Câu 33: Đun nóng 4,05 gam este X (C10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là:
A. 38,60 gam
B. 6,40 gam
C. 5,60 gam
D. 5,95 gam

Câu 34: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu
được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là:
A. 222,75 gam
B. 186,75 gam
C. 176,25
D. 129,75
Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ?
A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.
B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO 3.
C. Cho Na vào dung dịch FeCl 2.
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO 3.
Câu 36: Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp ?
A. poli(metylmetacrylat) và amilozơ.
B. tơ visco và tơ olon.
C. tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan.
D. poli(vinylclorua) và tơ nilon-6,6.
Câu 37: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H 2SO4 (loãng). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V
là :
A. 8,96
B. 4,48
C. 10,08
D. 6,72
Trang 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

w


w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

----------HẾT----------

uO


nT

hi

D

ai
H

oc

01

Câu 38: Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 39: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO 3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi
kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình (không có mặt oxi), thu được
m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3-. Giá trị của m là:
A. 55,66 gam
B. 54,54 gam

C. 56,34 gam
D. 56,68 gam.
Câu 40: Cho các dung dịch sau: HCl, Na 2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO 4. Số dung dịch tác
dụng được với dung dịch Fe(NO 3)2 là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5

Trang 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT NGÔ GIA TỰ LẦN 1
Câu 1: Chọn D.
Câu 2: Chọn A.

oc

® CH 2 = CH - COONa(C3H 3O 2 Na) + CH 3OH
- Phương trình: CH 2 = CH - COOCH 3 (X) + NaOH ¾¾

01

lªn men
C6H12O6 ¾¾¾¾
® 2 C2H 5OH + 2CO2


Metyl acrylat

ai
H

Câu 3: Chọn A.

mmuèi - mX
= 0,1mol . Xét trường hợp tạo muối trung hòa ta có:
98
ìn C 2H 5NH 2 = 0,1 mol
ïì45n C 2H 5 NH 2 + 60n C 2H 4 (NH 2 ) 2 = m X = 7,5
®í
®í
Þ %m C 2H5 NH 2 = 60
îïn C 2H5 NH 2 + 2n C2H 4 (NH 2 )2 = 2n H 2SO 4 = 0, 2 în C 2H 4 (NH 2 ) 2 = 0, 05 mol
Câu 4: Chọn C.
Câu 5: Chọn C.
0,6
BT: e
¾¾¾
® 2nKL = 2nH 2 Þ nkim lo¹i = 0,025Þ M kim lo¹i =
= 24: Mg
0,025
Câu 6: Chọn D.
(3) Sai, Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo.
(8) Sai, Trùng ngưng axit ε – aminocaproic thu được nilon – 6.
Câu 7: Chọn B.
- Tơ lapsan thuộc loại tơ tổng hợp vậy trong 4 loại tơ trên thì tơ nilon - 6,6 cùng loại với tơ lapsan.

Câu 8: Chọn C.
0,75mol
0,2mol
0,15mol
0,15mol
6
78
}
6 474
8 6 474
8
3+
2+
- Quá trình : Al
,Fe , NO3- + Fe,Cu
3 )3 ,Cu(NO3 ) 2 ® Al
{ + Fe(NO
14442
4443
144
42 444
3 1
23
BTKL

0,2mol

BTDT

om

/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

¾¾¾® nH 2SO4 =

dung dÞch X

¾¾¾¾®
nFe2+ =
dd sau p­

nNO3- - 3nAl 3+
2


dung dÞch sau p­

m(g) r¾n

BT:Fe

= 0,075 mol ¾¾¾® nFe(r¾n) = nFe(NO3 )3 - nFe2+ = 0,075 mol

ok

Câu 9: Chọn C.

.c

Þ mr¾n = 64nCu + 56nFe = 0,15.64 + 0,075.56 = 13,8(g)

bo

H 2SO 4
¾¾¾¾
® HCOOH + CH2=CH-CH2-OH
- Phản ứng: HCOO-CH 2CH=CH2 + H2O ¬¾¾¾
o ¾
t

w

w

w


.fa

ce

CH 2=CH-CH2-OH + Br2 ¾¾
® Br-CH2-CH(Br)-CH2-OH
Câu 10: Chọn A.
Câu 11: Chọn D.
Câu 12: Chọn A.
Hợp chất
Tên gốc – chức
Tên thay thế
CH3-CH2-NH-CH3
Etylmetylamin
N-metyletanamin
Câu 13: Chọn A.
- Gộp các quá trình lại khi đó hỗn hợp ban đầu sẽ là glyxin: 0,08 mol; HCl: 0,02 mol; H 2SO4: 0,03
mol tác dụng dụng với dung dịch NaOH: 0,17 mol.
mà nNaOH pư = n H 2O = n gly + 2n H 2SO 4 + n HCl = 0,16 mol
BTKL
¾¾¾
® mrắn = m Gly + 36,5n HCl + 98n H 2SO 4 + mNaOH -18n H 2O = 13,59 (g)

Trang 5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


01

Cõu 14: Chn A.
- X l este khụng no, mch h, n chc trong phõn t cú 1 liờn kt C=C, khi tham gia phn ng x
phũng hoỏ thu c mt anehit v mt mui ca axit hu c nờn X cú dng: RCOOCH=CH-R.
Cú 4 CTCT ca X l:
HCOOCH=CH-C2H5 ; HCOOCH=C-(CH 3)2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ; C2H5COOCH=CH2.
Cõu 15: Chn A.
- Dóy sp xp tớnh baz tng dn: C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2.
Cõu 16: Chn C.

AlCl3
Khụng hin tng
Khụng hin tng
Kt ta trng keo,
sau ú tan.
Khụng hin tng

FeCl3
Khụng hin tng
Khụng hin tng
Kt ta nõu

oc

MgCl2
Khụng hin tng
Khụng hin tng
Kt ta trng


ai
H

NaCl
Khụng hin tng
Khụng hin tng
Khụng hin tng

D

Thuc th
HCl
Na2SO4
NaOH d

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

HNO3
Khụng hin tng Khụng hin tng

Khụng hin tng
Cõu 17: Chn B.
Cõu 18: Chn A.
Vy dóy sp xp theo nhit sụi gim dn l: (3) > (1) > (5) > (4) > (2).
Cõu 19: Chn D.
A. Sai, Cho dung dch NH3 cho n d vo dung dch, lc ly kt ta Fe(OH) 2 ri ho tan vo dung
dch H2SO4 loóng. õy l mt quỏ trỡnh khỏ phc tp.
B. Sai, Cho mt lỏ nhụm vo dung dch thỡ khụng loi b c CuSO 4.
C. Sai, Cho lỏ ng vo dung dch thỡ khụng loi b c.
D. ỳng, loi b CuSO4 ra khi dung dch ta cho l Fe vo dung dch vi mc ớch loi b Cu2+ ra
khi dung dch.
Cõu 20: Chn A.
- Phng trỡnh húa hc n gin biu din quỏ trỡnh quang hp ca cõy xanh:
ánh sáng

ro

đ (C6H10O5)n (X) + 6nO2
6nCO2 + 5nH2O ắắắắ
clorophin

w

.fa

ce

bo

ok


.c

om
/g

- Khi cho tinh bt to vi dung dch iot to hp cht cú mu xanh tớm.
Cõu 21: Chn D.
- Xột hn hp kt ta ta cú :
ỡù108nAg + 143,5nAgCl = m
ùỡ108nAg + 143,5nAgCl = 82,248 ùỡnAg = 0,06mol
đớ
ịớ
ớ BT:Ag
ợùnAg + nAgCl = 0,588
ợùnAgCl = 0,528mol
ùợ ắắắđ nAg + nAgCl = nAgNO3
nAgCl - nHCl
BT:Cl
ắắắđ nFeCl 2 =
= 0,06mol
2
- Xột dung dch Y ta cú :
nNO + nNO2 + nNH 4+
nHCl - 4nNO - 2nNO2
nNH 4+ =
= 0,008mol ị nFe(NO3 )2 =
= 0,04mol
10
2

- Dung dch Z gm Fe3+, Mg2+, Al3+, NH4+ v NO3-. Xột dung dch Z ta cú :
+ nNO3- = nAgNO3 - nNO = 0,568mol v mion kim loạ i = mX - 71nFeCl 2 - 2.62nFe(NO3 )2 = 8,54(g)

w

w

mmuối = mion kim loạ i + 18nNH 4+ + 62nNO3- = 43,9(g)
Cõu 22: Chn B.
- Phng trỡnh: (CH 3)2NH2NO3 + NaOH ắắ
đ NaNO3 + (CH3)2NH + H2O
Cõu 23: Chn C.
- Khi dựng mt lng d FeCl3 thỡ cỏc kim loi Cu, Ni, Zn, Mg, Fe xy ra phn ng:
M + 2FeCl3 ắắ
đ MCl2 + 2FeCl2

Trang 6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Khi cho Ba vo dung dch FeCl3 thỡ: 3Ba + 6H2O + 2FeCl3 ắắ
đ 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 nõu + 2H2
Cõu 24: Chn B.
- Phn ng este húa l phn ng thun nghch xy ra chm iu kin thng.
Cõu 25: Chn C.
;

lên men

C6H12O6 ắắắắ
đ 2CO2 + 2C2H 5OH

01

0

t
- Phng trỡnh: C6H12O6 + 6O2 ắắ
đ 6CO2 + 6H 2O
Cõu 26: Chn B.
(a) Fe + CuSO4 ắắ
đ FeSO4 + Cu
0

oc

t
(b) 3CO + Fe2O3 ắắ
đ 2Fe + 3CO2

ủpdd

ai
H

đ 2NaOH + Cl2 + H2
(c) 2NaCl + 2H2O ắắắắắắ
coự maứng ngaờn
0


D

t
(d) 6Fe + 4O2 ắắ
đ 2Fe3O4

hi

(e) 3Ag + 4HNO3 ắắ
đ 3AgNO3 + NO + 2H2O
0

nT

t
(f) 2Cu(NO3)2 ắắ
đ 2CuO + 4NO2 + O2
0

Ta
iL
ie

- Cú 3 thớ nghim xy ra s oxi húa kim loi l (a), (d) v (e).
Cõu 27: Chn C.
Cõu 28: Chn B.
- Khi cho NaOH d vo dung dch AlCl 3:
+ Ban u : 3NaOH + AlCl 3 ắắ
đ 3NaCl + Al(OH)3(trng keo)


uO

t
(g) 2Fe3O4 + 10H2SO4(c, núng) ắắ
đ 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

+ Sau ú: NaOH(d) + Al(OH)3(trng keo) ắắ
đ NaAlO2(tan) + H2O
Cõu 29: Chn D.
- Cỏc amin lm qu tớm húa xanh; dung dch anilin v ng ng ca anilin khụng lm i mu qu tớm.
- Tỏc dng lờn thuc th mu ca cỏc aminoaxit: (H2N)x R (COOH)y. Khi:
x = y thỡ amino axit trung tớnh, qu tớm khụng i mu.
x > y thỡ amino axit cú tớnh baz, qu tớm húa xanh.

x < y thỡ amino axit cú tớnh axit, qu tớm húa .
Vy cú 4 dung dch lm qu tớm húa xanh l (1), (4), (5) v (6).
Cõu 30: Chn C.
- Khi t 10,56 gam E thỡ :
nO(trongE) mE - 12nCO2 - 2nH 2O
m + 32nO2 mH2O
BTKL
ắắắ
đ nCO2 = E
= 0,42mol ị nE =
=
= 0,15mol
44
2
2.16
- p dng bt bóo trong phn ng chỏy cú : nY = nCO2 - nH2O = 0,06mol ị nX = nE - nY = 0,09mol
- Gi CX v CY ln lt l s nguyờn t C ca hai este X v Y (vi CY 4) ta cú :

w

w

w

.fa

BT:C
ắắắ
đ nX .CX + nY .CY = nCO2 đ 0,09CX + 0,06CY = 0,42 ị CX = 2 và CY = 4 (tha)
Vy X l HCOOCH3 (0,09 mol) v Y l CH2=CH-COOCH3 (0,06 mol)

mHCOONa
= 1,085
- Ta cú : mHCOONa = 0,09.68 = 6,12(g) và mC2H3COONa = 5,64(g) đ
mC2H3COONa
Cõu 31: Chn C.
- Nhn thy rng nBaSO3 < nBa2+ v cho dung dch tỏc dng vi NaOH xut hin thờm kt ta.
n nSO2
= 0,15mol ị mFeS2 = 18(g)
nờn OH < nSO2 < nOH - nSO2 = nOH - - nSO32- = 0,3mol đ nFeS2 =
2
2
Cõu 32: Chn B.
- Cỏc peptit cú t hai liờn kt peptit tr lờn (tc l tripeptit) mi tham gia phn ng mu biure.

Trang 7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 33: Chọn B.

¾¾
® RCOOK + KOC6H 4R'+ H 2O
- X tác dụng với KOH thì: RCOOC6H 4R'+ 2KOH
0,05mol
0,025mol

0,025mol


BTKL
¾¾¾
® mmuèi = mX + 56nKOH - 18nH2O = 6,4(g)

Câu 34: Chọn A.
H SO

2
4
C6H 7O2 (OH)3 + 3HONO2 ¾¾¾¾
® C6H 7O2 (ONO2 )3 + 3H 2O

®

0,75mol

01

- Phản ứng:

0,75mol

oc

Þ mC6H 7O2 (ONO2 )3 = 0,75.297 = 222,75(g)

D

ai
H


Câu 35: Chọn D.
A. 2Al + 2NaOH + 2H 2O ¾¾
® 2NaAlO2 + 3H2
B. Cu + 2AgNO3 ¾¾
® Cu(NO3)2 + 2Ag

uO

nT

hi

C. 2Na + FeCl 2 + 2H2O ¾¾
® 2NaCl + Fe(OH)2 + H2
D. FeCl3 + 3AgNO3 ¾¾
® Fe(NO3)3 + 3AgCl
Câu 36: Chọn D.
Câu 37: Chọn A.
- Ta có ne(max) = 2nCu + nFe(NO3 )2 = 1,2mol

bo

ok

.c

om
/g


ro

up
s/

Ta
iL
ie

- Quá trình khử NO 3- xảy ra như sau : NO3- + 3e + 4H + ¾¾
® NO + 2H 2O
ne max
= 8,96(l)
- Dựa vào phương trình ta suy ra: VNO = 22,4.nNO = 22,4.
3
Câu 38: Chọn C.
(1) Đúng, Trong nhóm IA thì các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm đần từ trên xuống vì vậy
xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong nhóm IA.
(2) Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy sau : Ag > Cu > Au > Al > Fe
(3) Đúng, Hầu hết các kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Đúng, Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại nên được dùng để mạ lên các thiết bị
bằng kim loại.
(5) Đúng, Wonfram có nhiệt độ nóng chảy cao nhất (3410 0C) vì vậy Wonfam (W) được dùng để
làm dây tóc bóng đèn.
Vậy có 4 phát biểu đúng là (1), (3), (4) và (5).
Câu 39: Chọn B.
- Khi cho 0,16 mol Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm 0,08 mol NaNO 3 và 0,18 mol H2SO4 ta có
các quá trình phản ứng xảy ra như sau :
Sự oxi hóa
Sự khử


.fa

ce

Fe ¾¾
® Fe2+ + 2e

NO3- + 4H + + 3e ¾¾
® NO + 2H 2O

0,08mol

0,36mol

0,24mol

®

0,08mol

2H + + 2e ¾¾
® H2

0,04mol

0,04mol

®


0,02mol

w

3nNO + 2nH 2
= 0,14mol
2
- Khi cho dung dịch thu được tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thì:
nFe(OH)2 = nFe2+ = 0,14mol và nBaSO4 = 0,18mol Þ m¯ = 90nFe(OH)2 + 233nBaSO4 = 54,54(g)

w

w

BT:e
¾¾¾
® nFe2+ =

Câu 40: Chọn D.
(1) 3Fe 2+ + 4H + + NO 3- ¾¾
® 3Fe3+ + NO + 2H 2 O
(2) Fe(NO 3 ) 2 + Na 2CO 3 ¾¾
® FeCO 3¯ + 2NaNO 3
Trang 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

(3) Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 ¾¾

® Fe(NO 3 ) 3 + Ag ¯
(4) Fe(NO 3 ) 2 + 2NaOH ¾¾
® Fe(OH) 2 ¯ + 2NaNO3
(5) 3Fe 2+ + 4H + + NO3- ¾¾
® 3Fe3+ + NO + H 2O

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/


Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Vậy có 5 dung dịch tác dụng được với Fe(NO 3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO 4.

Trang 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×