Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ TTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 32 trang )

Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)

1

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh và quý bạn đọc yêu mến!
Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 vừa qua Bộ Giáo Dục và Đào Tạo đã có những thay
đổi lớn về cấu trúc đề thi, cách thức ra đề. Đặc biệt các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng
cao chiếm tỉ lệ cao hơn, khiến cho việc đạt điểm 8, 9, 10 trở nên khó khăn hơn rất nhiều.
Trước những băn khoăn, lo lắng và mong muốn đạt điểm cao của các em học sinh, cuốn sách
“Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học” ra đời nhằm giúp các em có một tài liệu chất lượng tốt,
giúp cho việc ôn luyện hiệu quả và chinh phục điểm cao trong kì thi THPT Quốc Gia sắp tới.
Cuốn sách được chia làm 7 chuyên đề, trong mỗi chuyên đề này đều có những đặc điểm nổi
bật sau:
- Lí thuyết trọng tâm và phương pháp giải, giúp học sinh dễ tiếp cận các câu hỏi điểm 8, 9, 10
trong các dạng bài liên quan.
- Các câu hỏi điểm 8, 9, 10 được tuyển chọn, biên soạn và phân loại trong mỗi chuyên đề theo
trật tự logic, giúp học sinh dễ học và dễ hiểu.
- Phần lời giải có phân tích tìm ra hướng giải, giải theo nhiều cách, nhận xét và bình luận,
giúp cho học sinh hiểu đúng bản chất kiến thức, nắm vững kiến thức và phát triển những tư duy
giải nhanh.
Tác giả hi vọng cuốn sách sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh trong việc ôn
luyện thi THPT Quốc gia và các thầy cô giáo trong quá trình dạy học.
Rất mong nhận được sự góp ý, trao đổi của bạn đọc qua gmail:
hoặc facebook: để những lần tái bản sau được
hoàn thiện hơn.
Tác giả


ThS. Trần Trọng Tuyền

Chuyển giao bản word: “hệ thống bài tập sách”:
1. Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ
2. Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 2 Hữu cơ
3. Tuyển tập câu hỏi cốt lõi chinh phục kì thi THPT Quốc gia môn Hóa
Dành cho giáo viên sử dụng vào mục đích giảng dạy.
Liên hệ với tác giả qua tin nhắn facebook:
hoặc qua số ĐT: 0974 892 901
Trích đoạn sách: “Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ”:
/>Trích đoạn sách:“Tuyển tập câu hỏi cốt lõi chinh phục kì thi THPT Quốc gia môn Hóa”:
/>Trích đoạn sách: Chinh phục đề thi trắc nghiệm THPT Quốc Gia Hóa học:
/>
Bạn đọc đặt mua sách bằng cách inbox cho tác giả qua facebook nhé!
2

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phc im 8, 9, 10 Húa hc Quyn 2: Hu c ThS. Trn Trng Tuyn (bn c th)

Chuyờn 4: ESTE LIPIT
4.1. PHN NG X PHềNG HểA
A. L THUYT TRNG TM LIấN QUAN
1. Phõn loi este
+ Este no, n chc (to bi axit no, n chc, mch h CnH2n+1COOH v ancol no, n chc,
mch h CmH2m+1OH): CnH2n+1COOCmH2m+1
+ Este n chc (to bi RCOOH v ROH): RCOOR
+ Este hai chc (to bi RCOOH v R(OH)2) : (RCOO)2R
+ Este hai chc (to bi axit R(COOH)2 v ROH): R(COOR)2

+ Este ba chc (to bi RCOOH v C3H5(OH)3): (RCOO)3C3H5
2. Phn ng thy phõn trong mụi trng kim (phn ng x phũng húa)
a) Este no
RCOOR NaOH
RCOONa H 2O
R(COOR ')2 2NaOH
R(COONa)2 2ROH
(RCOO)2 R 2NaOH
2RCOONa R(OH)2
(RCOO)3 C 3H5 3NaOH
3RCOONa C 3H 5 (OH)3

b) Este khụng no
RCOO CH2 CH=CH2 + NaOH
RCOONa + CH2=CH CH2OH
RCOOCH=CH2 + NaOH
RCOONa + CH3CHO
RCOO C(CH3)=CH2 + NaOH
RCOONa + CH3 CO CH3
c) Este thm
RCOO C6H5 + 2NaOH
RCOONa + C6H5ONa + H2O
RCOO C6H4 OH + 3NaOH
RCOONa + C6H4(ONa)2 + 2H2O
3. Phng phỏp gii bi toỏn phn ng x phũng húa
n NaOH pư
Xét T =
n este

T 1 Este đơn chức RCOOR' n RCOOR' n NaOH pư n RCOONa n R'OH

Nếu m RCOONa m RCOOR' R ' 23 R' l CH3
Nếu sn phẩm gồm một muối v một anđehit Este l RCOOCH CH R '
Nếu sn phầm gồm: một muối v một xeton Este l RCOOC(R') CH R''

Sn phẩm có kh năng tham gia phn ứng trng gương (trng Ag)
RCOOCH CH R '
Este l
hoặc HCOOR'
T 2 Este hai chức hoặc este đơn chức ca phenol

Nếu sn phẩm gồm hai muối v một ancol Este l (RCOO)2 R'

3

Facebook: (Trn Trng Tuyn)


Chinh phc im 8, 9, 10 Húa hc Quyn 2: Hu c ThS. Trn Trng Tuyn (bn c th)
Nếu sn phẩm gồm một muối v hai ancol Este l R(COOR')

Nếu sn phẩm thu được l hai muối v nước Este l RCOOC 6 H 4 R '
T 3 Este ba chức [thông thường l este ca glixerol (RCOO)3C 3H 5 ]
4. Bi toỏn hn hp gm (este, axit, ancol) tỏc dng vi NaOH
X gm 2 cht hu c n chc tỏc dng vi NaOH:
Sn phẩm thu được gồm: hai muối v một ancol

hai este có cùng gốc ancol RCOOR' (n NaOH n ancol (to ra) )

X gồm:
một axit RCOOH

hoặc một este R'COOR'' (n NaOH > n ancol (to ra) )


Sn phẩm thu được gồm: một muối v hai ancol
hai este có cùng gốc axit RCOOR' (n NaOH pư n ancol (thu được) )

X gồm:
một este RCOOR'
(n NaOH pư n ancol (thu được) )
hoặc
một
ancol
R''OH



một este RCOOR

một ancol ROH

một este RCOOR
Sn phẩm gồm một muối v một ancol X gồm: hoặc

một axit RCOOH

hoặc một axit RCOOH


một ancol ROH
Mt s chỳ ý:

+ Nu núi cht hu c ú ch cú chc este thỡ khụng sao, nhng nu núi cú chc este thỡ
chỳng ta cn chỳ ý ngoi chc este trong phõn t cú th cú thờm chc axit hoc ancol...
+ Este tỏc dng vi NaOH, cụ cn dung dch sn phm thu c cht rn Thụng thng cht
rn gm mui v NaOH d.

4

Facebook: (Trn Trng Tuyn)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
B. CÂU HỎI ĐIỂM 8, 9, 10 LIÊN QUAN
DẠNG 1: XÀ PHÒNG HÓA MỘT ESTE ĐƠN CHỨC
Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH
2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali.
Khi đốt cháy hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt
là :
A.12,2 và 18,4.
B.13,6 và 11,6.
C.13,6 và 23,0.
D.12,2 và 12,8.
Trích đề thi thử chuyên Đại Học Vinh –lần 2 – 2015
Hướng dẫn giải:
Este X đơn chức tác dụng với 0,2 mol KOH thu được sản phẩm gồm hai muối của kali → X là
1
este của phenol n X  n KOH  0,1 mol
2
1
BTNT.K



 n K2CO3  n KOH  0,1 mol;
2
30,8
0,8
BTNT.C

n C (trong X)  n K2 CO3  n CO2  0,1 
 0,8 mol  C trong X 
8
44
0,1

CH COOC 6 H5
m  136.0,1  13,6 gam
 X l¯  3
 1
 §²p ²n C
 HCOOC 6 H 4 CH3 m 2  13,6  56.0,2  18.0,1  23 gam
Câu 2: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen.
Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và
2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH
phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,14 gam.
D. 3,90 gam.
Trích đề thi minh họa của Bộ giáo dục – 2017
Hướng dẫn giải:

CO : 0,32 mol
 O2
m gam E 
 2
0,36 mol
H2 O : 0,16 mol
BTNT.O
E l¯ este ®¬n chøc  E cã 2 nguyªn tö O 
2n E  2n O2  2n CO2  n H2O

2.0,32  0,16  2.0,36
 0,04 mol
2
BTKL

 mE  mCO2  mH2O  mO2  44.0,32  18.0,16  32.0,36  5,44 gam

 nE 

n CO2

8
C E 
nE


 E l¯ C 8 H8O2 : 0,04 mol
H  2n H2O  8
 E
nE


n
0,07
Ta cã: NaOH 
 1,75
nE
0,04
5

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
1

ROH : 0,01 mol
R COOR : 0,01 mol
 NaOH
 5, 44 gam  2


3
Muèi


0,07
R COOC 6 H5R' : 0,03 mol
H2 O : 0,03 mol
6,62 gam


BTKL

 5, 44  40.0,07  6,62  0,01(R  17)  18.0,03  R  91

HCOOCH2 C 6 H 5 : 0,01 mol
 Tr­êng hîp 1: E 
HCOOC 6 H 5CH3 : 0,03 mol

HCOONa
 T thu ®­îc gåm 2 muèi 
 Lo³i
CH3C 6 H5ONa
HCOOCH2 C 6 H5 : 0,01 mol
 Tr­êng hîp 2: E 
CH3COOC 6 H5 : 0,03 mol

HCOONa : 0,01 mol

 T gåm 3 muèi CH3COONa : 0,03
C H ONa : 0,03 mol
 6 5
 mmuèi cða axit cacboxylic trong T  68.0,01  82.0,03  3,14 gam  §²p ²n C

Câu 3: Cho 0,1 mol một este X vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 58,6 gam. Cô
cạn dung dịch thu được 10,4 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOCH2-CH=CH2.
D. CH3COOCH3.

Trích đề thi thử THPT Phan Đăng Lƣu –TP.HCM− 2015
Hướng dẫn giải:
BTKL

 m X  m dd sau p­  m dd NaOH  58,6  50  8,6 gam
 MX 

8,6
 86 (C 4 H6 O2 )
0,1

RCOONa : 0,1 mol
10, 4 gam 
 0,1(R  67)  40.0,025  10, 4
NaOH d­ : 0,025 mol
 R  27(C 2 H3 )  X l¯ C 2 H3COOCH3  §²p ²n A
Câu 4: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng
dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam
muối, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng
với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối.
Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công
thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Trích đề thi thử THPT Ngô Sĩ Liên − Bắc Giang − Lần 2 − 2016
Hướng dẫn giải:

6


Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phc im 8, 9, 10 Húa hc Quyn 2: Hu c ThS. Trn Trng Tuyn (bn c th)
X được to từ axit cacboxylic đơn chức v ancol đơn chức X l RCOOR'
BTNT.Na
Y l RCOONa
n RCOONa 2n Na2CO3 2.

2,12
0,04 mol
106

n RCOOR' n RCOONa n R'OH 0,04 mol
Chia Z thnh phần 1 phần 2 0,02 mol R'OH

n R'ONa n R'OH 0,02 R'

1,36
17 29 Z l C 2 H 5OH
0,02

3,52
44 29 15 (CH3 ) X l CH3COOC 2 H 5 Đp n C
0,04
Cõu 5: X phũng hoỏ hon ton m gam mt este no, n chc, mch h E bng 26 gam dung
dch MOH 28% (M l kim loi kim). Cụ cn hn hp sau phn ng thu c 24,72 gam cht
lng X v 10,08 gam cht rn khan Y. t chỏy hon ton Y, thu c sn phm gm CO2,
H2O v 8,97 gam mui cacbonat khan. Mt khỏc, cho X tỏc dng vi Na d, thu c 12,768 lớt

khớ H2 (ktc). Phn trm khi lng mui trong Y cú giỏ tr gn nht vi
A. 67,5.
B. 85,0.
C. 80,0.
D. 97,5.
Trớch thi minh ha kỡ thi THPT Quc Gia 2015
Hng dn gii:
26.28
Ta có: m MOH
7,28 gam; m M2CO3 8,97 gam
100
8,97 7,28
BTNT.M v tăng gim khối lượng

n MOH 2n M2CO3 2.
0,13 mol
60 2.17
7,28
M
17 39 M l K
0,13
26 7,28

1,04 mol
H 2 O :
24,72 gam
n ROH n H2O 2n H2
18
ROH: 24,72 18.1,04 6 gam
12,768

n R'OH 2.
1,04 0,1 mol n RCOOR' n RCOOK
22, 4
R

RCOOK : 0,1 mol
10,08 56.0,03
Y
%m RCOOK
.100% 83,33%
10,08
KOH dư : 0,03 mol
Đp n B

Cõu 6: Hp cht X cú thnh phn gm C, H, O, cha vũng benzen. Cho 6,9 gam X vo 360 ml
dung dch NaOH 0,5M (d 20% so vi lng cn phn ng) n phn ng hon ton, thu c
dung dch Y. Cụ cn Y thu c m gam cht rn khan. Mt khỏc, t chỏy hon ton 6,9 gam X
cn va 7,84 lớt O2 (ktc), thu c 15,4 gam CO2. Bit X cú cụng thc phõn t trựng vi
cụng thc n gin nht. Giỏ tr ca m l
A. 12,3.
B. 11,1.
C. 11,4.
D. 13,2.
Trớch thi tuyn sinh i hc khi A 2013
Hng dn gii:

7

Facebook: (Trn Trng Tuyn)



Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
n C  n CO2  0,35; §Æt n NaOH p­  x  x + 0,2x  0,18  x  0,15
BTKL

 m H2O  (6,9 +

7,84
.32)  15,4  2,7  n H2O = 0,15
22,4

6,9  0,35.12  (0,15.2).1
= 0,15
16
 n C : n H : nO = 0,35 : 0,3 : 0,15 = 7 : 6 : 3 (C 7 H6 O3 )
 nO 

1
n NaOH  X l¯ HCOO- C 6 H 4 - OH
3
 Y gåm: HCOONa ; C 6 H 4 (ONa)2 ; NaOH d­
 n X = 6,9 : 138 = 0,05 =
0,05 mol

0,05 mol

0,03 mol

 m = 0,05.68 + 0,05.154 + 0,03.40 = 12,3 gam  §²p ²n A
DẠNG 2: XÀ PHÒNG HÓA HỖN HỢP ESTE ĐƠN CHỨC

Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300
ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam hỗn
hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô
cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là
A. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
Hướng dẫn giải:
X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. X tác dụng với NaOH tạo ra hỗn hợp hai
anđehit là đồng đẳng của nhau → Hai este có hai gốc axit kế tiếp nhau.
BTKL

 m  40.0,3  (m  8, 4)  (m  1,1)  m  21,5 gam

 n RCOONa  n hai an®ehit 

21,5  1,1
 0,25 mol
26,2.2

RCOONa : 0,25 mol
 ChÊt r¾n khan 
 0,25(R  67)  40.0,05  21,5  1,1
NaOH d­: 0,05 mol
HCOONa
 R  6,6  Hai muèi l¯ 
CH 3COONa
CH  CHO
 Hai an®ehit kÕ tiÕp l¯  3

 Hai gèc ancol l¯
CH 3CH 2 CHO

CH 2  CH 

CH 2  CH  CH 

HCOO  CH  CH  CH3
 Hai este l¯ 
 §²p ²n D
CH3COO  CH  CH 2
Câu 8: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6
gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa
dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
8

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
A. 30,8 gam
B. 33,6 gam
C. 32,2 gam
D. 35,0 gam
Trích đề thi thử THPT Can Lộc – Hà Tĩnh − 2015
Hướng dẫn giải:
n
0, 4
Ta cã: NaOH 

 X chøa este cða phenol
nX
0,3
 NaOH
X 
 Y (no, ®¬n chøc, cã ph°n øng tr²ng Ag)

Este cða phenol: x mol
 Y l¯ an®ehit no ®¬n chøc C n H 2n O  X gåm 
Este cða ankin : y mol
n  x  y  0,3
x  0,1
 X

 n Y  0,2 mol
n NaOH  2x  y  0, 4 y  0,2
 O2
C n H2n O 
 nCO2  nH2 O

mol ph°n øng: 0,2 

0,2n

0,2n

 m b×nh t¨ng  44.0,2n  18.0,2n  24,8  n  2
 NaOH
X 
 Muèi  C 2 H 4 O  H 2 O

0,4 mol
37,6 gam

0,2 mol

0,1 mol


 m X  37,6  44.0,2  18.0,1  40.0, 4  32,2 gam  §²p ²n C
BTKL

Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở là đồng phân của nhau. Lấy 0,2 mol X cho phản
ứng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, rồi tiến hành chưng cất được 8,5 gam hỗn hợp
hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cô cạn phần dung dịch còn lại sau chưng cất được chất rắn
Y. Nung Y trong oxi dư đến phản ứng hoàn toàn được 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O cùng một
lượng Na2CO3. Công thức phân tử của hai este là
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH7.
B. C2H3COOC2H5 và C3H5COOCH3.
C. C2H3COOC3H7 và C3H5COOC2H5.
D. C3H5COOC3H7 và C4H6COOC2H5.
Trích đề thi thử THPT Triệu Sơn – lần 1 – 2015
Hướng dẫn giải:
Ta cã: n RCOOR'  n NaOH p­  n RCOONa  n R'OH  0,2 mol

 M R'OH 

8,5
 42,5  Hai ancol kÕ tiÕp l¯
0,2


CH3OH

C 2 H 5OH

RCOONa : 0,2 mol  O2
Y

 CO2  H 2 O  Na 2 CO3
t0
NaOH d­:0,1 mol
0,5 mol
0,4 mol
0,15 mol


 n C (trong RCOONa)  0,5  0,15  0,65 mol


 n H(trong RCOONa)  0,8 mol
 12.0,65  0,8  55.0,2  19,6 gam
m
BTKL

  RCOONa
m X  19,6  8,5  40.0,2  20,1

 MX 

C H COOC 2 H5
20,1

 100,5 (C 5H8O2 )  X gåm  2 3
 §²p ²n B
0, 2
C 3H5COOCH3
9

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
Câu 10: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở, là đồng phân cấu tạo của nhau. Thủy
phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn, được 40,2 gam chất rắn Y và a gam
một ancol Z. Nung Y với CaO cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được 8,4 gam một chất khí.
Oxi hóa a gam Z thu được hỗn hợp b gam T gồm axit cacboxylic, anđehit, ancol dư và nước.
- Thí nghiệm 1: Nếu cho b gam T tác dụng hết với Na dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc).
- Thí nghiệm 2: Nếu cho b gam T vào dung dịch KHCO3 dư, thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc).
- Thí nghiệm 3: Nếu cho b gam T phản ứng tráng bạc hoàn toàn, tạo ra 86,4 gam Ag. Giá trị của
m là
A. 30,0.
B. 26,4.
C. 25,8.
D. 29,4.
Hướng dẫn giải:
R 'CHO : x mol
1

R'COOH : y mol

n H2  (x  2y  z)  0,2 mol
2

R 'CH 2 OH 
T 

H 2 O : (x  y) mol


n CO  y  0,1 mol
(x  y  z) mol
R'CH 2 OH : z mol  2
n
0,8
 x  y  z  0,3 mol  Ag 
 2,67  Z l¯ CH 3OH : 0,3mol
n Z 0,3

RCOONa : 0,3 mol  CaO
 40,2 gam Z 

 RH   Na 2 CO3
t0
8,4 gam
NaOH d­
X gồm hai este đơn chức, mạch hở, đồng phân của nhau tác dụng với NaOH thu được một
ancol Z → X là RCOOCH2R’ → gốc R có 2 cấu tạo
→ R có tối thiểu 3 nguyên tử C  R  36
40,2  0,3(36  44  23)
 n NaOH (trong Z) 
 0,2325 mol < 0,3 mol
40
 NaOH (Z) hÕt, RCOONa d­  n RH  n NaOH (trong Z)

40,2  110.0,3

 0,18 mol
n NaOH (trong Z) 
40
Tr­êng hîp 1: R l¯ C 3H 7   
8, 4
n
 0,191 mol
C 3 H8 

44
 n C3H8  n NaOH (trong Z)  Sai

 Tr­êng hîp 2: R l¯ C 3 H 5 
40,2  108.0,3

 0,195 mol
n NaOH (trong Z) 
40

 Sai
8, 4
n

 0,2 mol
 C3H8 42

10


Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
 Tr­êng hîp 3: R l¯ C 3H 3 

40,2  106.0,3

 0,21 mol
n NaOH (trong Z) 
40

 §óng
8,
4
n

 0,21 mol  n NaOH (trong Z)
 C3H8 40
 Este l¯ C 3 H3COOCH3 : 0,3 mol  m  98.0,3  29, 4 gam  §²p ²n D
Lời bình:
+ Khi tìm được Đáp án thì ta không cần xét những trường hợp khác nữa!
+ Những sai lầm dễ mắc phải ở bài này đó là:
 Cho rằng khí RH tính theo mol của RCOONa (0,3 mol), sẽ dẫn đến kết quả Sai là m =25,8
gam
 Xét trường hợp R là C3H5-, nhưng không so sánh mol của NaOH với khí C3H6 sẽ dẫn đến kết
quả sai là m = 30 gam
Câu 11: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MXmol của X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm –COOH ) và ba ancol
no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M

bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản
ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M trên thì
thu được CO2 và 23,4 gam H2O.Thành phần phần trăm theo khối lượng của Y trong M là?
A.24,12%
B. 34,01%
C. 32,18%
D. 43,10%
Trích đề thi thử chuyên Đại học Vinh − lần 1 – 2016
Hướng dẫn giải:

§Æt c«ng thøc chung cða 3 este l¯ RCOOR
 p­: x mol
n NaOH  0, 49 mol: 
 x  0, 4x  0, 49  x = 0,35 mol
d­ : 0,4x mol

RCOONa : 0,35 mol
38,5  40.0,14
38,5 gam 
R
 67  27 (C 2 H3 )
0,35
NaOH d­ : 0,14 mol

BTNT.H
 n H  2n H2 O  2.1,3  2,6 mol
H 

34,8 gam M O : 0,7 mol


BTNT.C
BTKL
34,8  2,6  16.0,7
C : n CO2  n C 
 1,75 mol

12
1,75
C 
 5  X cã sè nguyªn tö C < 5  X l¯ C 2 H 3COOCH 3
0,35
1,75  1,3
n CO2  n H2O  (k  1)n M  k 
+1  2,29 > 2
0,35
 cã 1 este l¯ C 2 H3COOC 3H5 (C 3H5  l¯ gèc ancol no ®¬n chøc, m³ch vßng)

 Tr­êng hîp 1:

11

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
a  b  c  0,35
X: C 2 H3COOCH3 : a mol
a  0,175
 BTNT.C



M Y: C 2 H3COOC 3H 5 : b mol    4a  6b  6c  1,75  b  0,1
Z : C H COOC H : c mol  
c  0,075
BTNT.H

 3a  4b  5c  1,3

2 3
3 7


 n Y  n X (tháa m±n)  %m Y 

112.0,1
.100%  32,18%  §²p ²n C
34,8

 Tr­êng hîp 2:

a  b  c  0,35
X: C 2 H3COOCH3 : a mol
a  0,1
 BTNT.C


M Y: C 2 H3COOC 2 H 5 : b mol    4a  5b  6c  1,75  b  0,15
Z : C H COOC H : c mol  
c  0,1
BTNT.H


 3a  4b  4c  1,3

2 3
3 5


 n Y  n X  gi° thiÕt  Lo³i
Lời bình: Ở câu này, ý tưởng của người ra đề rất mới lạ, nhưng trong đề thi chính thức của Bộ
giáo dục sẽ không có chuyện xuất hiện este của ancol no mạch vòng.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic
(phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit
không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn
toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m
gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng
2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O.
Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 38,76%
B. 40,82%
C. 34,01%
D. 29,25%
Trích đề thi THPT Quốc gia – 2015
Hướng dẫn giải:
3,96
n H2  0,04 mol  n ROH  0,08  n X ; n H2O 
 0,22 mol
18
m X  12n C + 2.0,22 + 16.(0,08.2)  5,88  n C  0,24 mol
m b×nh t¨ng  m ancol  m H2  0,08(R'+17)  0,04.2  R' = 15 (CH 3 -)
 3este RCOOCH3  R+ 59 


5,88
 R  14,5
0,08

 3 este l¯: HCOOCH3 ; CH3COOCH3 ; RCOOCH3 (n nguyªn tö C)
x mol

y mol

z mol

z  n CO2  n H2O  0,02  x + y  0,08  z  0,06
BTNT. C

 2x + 3y + 0,02n  0,24  n 

0,24  2.0,06  y 0,24  2.0,06

6
0,02
0,02

V× axit kh«ng no, cã ®ång ph©n h×nh häc  n  5 tháa m±n (C 5H8O2 )
 este kh«ng no l¯: CH3  CH  CH  COOCH3
 %m C 5H8O2 =

0,02.(14.5 30)
.100  34,01%  §²p ²n C
5,88


12

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
DẠNG 3: XÀ PHÒNG HÓA ESTE 2 CHỨC
Câu 13: Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit (axit hai chức) và ancol một lần ancol (ancol
đơn chức) tác dụng hoàn toàn với NaOH thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối
lượng nhiều hơn lượng este là 13,56%. Công thức cấu tạo của este là :
A.C2H5OOC−COOCH3.
B.CH3OOC−COOCH3.
C.C2H5OOC−COOC2H5.
D.CH3OOC−CH2−COOCH3.
Hướng dẫn giải:
Este cã c«ng thøc l¯ R(COO)2 R '

R(COOR ')2 + 2NaOH 
 R(COONa)2 + R'OH
mol ph°n øng:
 M R'OH 

0,1 

0,2

0,1

0,2


6, 4
 32 (CH3OH)
0,2

BTKL

 m este  m NaOH  m muèi  m CH3OH  m muèi  m este  0,2.40  6, 4  1,6 gam

13,56
100
.m este  m este 
.1,6  11,8 gam
100
13,56
11,8
 R+ 2(44 +15 ) =
 R=0
0,1
 Este l¯: CH3OOC  COOCH3  §²p ²n B
Ta cã: m muèi  m este 

Câu 14: Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc
tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 :
1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH
theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
C. Y không có phản ứng tráng bạc

D. X có đồng phân hình học
Trích đề thi THPT Quốc gia – 2015
Hướng dẫn giải:
§ Æt n CO2  2a  n H2O  a  n C  n H  2a
BTKL

 44.2a + 18.a = 3,95 + 4  2a = 0,15

m Y  12.0,15 + 1.0,15 + 16n O = 3,95  n O = 0,125 mol
 C : H : O  0,15 : 0,15 : 0,125 = 6 : 6 : 5 (C 6 H6 O5 )

n Y : n NaOH  1 : 2  Y l¯ HOOC  C  C  COOCH 2  CH 2OH
 X l¯ : HOOC-C  C  COOH  X kh«ng cã ®ång ph©n h×nh häc
 §²p ²n D
Câu 15: Cho 0,015 mol este X (tạo thành bởi axit cacboxylic và ancol) phản ứng vừa đủ với
100 ml dung dịch NaOH 0,3M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số
13

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
mol bằng nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn 3,44 gam X bằng 100 ml dung dịch KOH 0,4M (vừa
đủ), sau phản ứng cô cạn dung dịch được 4,44 gam muối khan. Công thức của X là
A. C4H8(COO)2C2H4. B. C2H4(COO)2C4H8.
C. C2H4(COOC4H9)2. D. C4H8(COOC2H5)2.
Trích đề thi thử THPT Lê Quý Đôn – lần 3 – 2016
Hướng dẫn giải:
n
0,02

 ThÝ nghiÖm 1: NaOH 
 2  X l¯ este 2 chøc
nX
0,01
 NaOH
X 
1 muèi v¯ 1 ancol cã sè mol b´ng nhau  X l¯ R(COO)2 R '

 ThÝ nghiÖm 2:
R(COO)2 R '  2KOH 
 R(COOK)2  R '(OH)2
mol ph°n øng:

0,02 

0,04 

0,02

4, 44

R  0,03  83.2  56 (C 4 H8 )

 X l¯ C 4 H8 (COO)2 C 2 H 4
R '  3, 44  56  88  28 (C H )
2 4

0,02
 §²p ²n A


Câu 16: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm este đơn chức A (C5H8O2) và este nhị chức B
(C6H10O4) cần vừa đúng 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được hỗn hợp Y gồm hai
muối và hỗn hợp Z gồm hai ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ hỗn hợp Z tác
dụng với một lượng CuO (dư) nung nóng thu được hỗn hợp hơi T (có tỉ khối hơi so với H2 là
13,75). Cho toàn bộ hỗn hợp T tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được
32,4 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối
lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp Y là
A. 38,84%.
B. 48,61%.
C. 42,19%.
D. 41,23%.
Hướng dẫn giải:
A : C 5H8O2  NaOH
 ThÝ nghiÖm 1: X 
 Y 2 muèi  Z RCH2 OH
B : C 6 H10O4



[O]
 ThÝ nghiÖm 2: RCH 2 OH 
 RCHO + H 2 O
T

Ta cã n RCHO  n H2O  M T 

M RCHO  M H2 O
2

 27,5  M RCHO  37


HCHO : x mol
 Ag


 Ag  n Ag  6x  0,3  x  0,05 mol
CH
CHO
:
x
mol
 3
0,3 mol

CH OH : 0,05 mol
 3
  nancol  0,1  n NaOH
C 2 H5OH : 0,05 mol

14

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
A l¯ RCOOR'
 Tr­êng hîp1: 
 n NaOH  n ancol  Sai
1
2

B cã d³ng R (COOR )2
 NaOH
 Tr­êng hîp 2: B cã d³ng (RCOO)2 R ' 
R '(OH)2  Sai
A l¯ este m³ch vßng
 Tr­êng hîp 3: 
B l¯ CH 3OOC  CH 2  COOC 2 H 5

HO  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2 COONa : 0,05 mol
 Y l¯ 
CH2 (COONa)2 : 0,05 mol
 HOCH 2 CH 2 CH 2 CH 2COONa l¯ muèi cã khèi l­îng ph©n tö bÐ h¬n
 %m HOCH2 CH2 CH2 CH2 COONa 

140.0,05
.100%  48,61%
(140.0,05  148.0,05)

 §²p ²n B

DẠNG 4: XÀ PHÒNG HÓA MỘT ESTE 3 CHỨC
Câu 17: E là một este 3 chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam E với dung dịch NaOH dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được ancol X và 8,6 gam hỗn hợp muối Y. Tách nước từ X có thể
thu được propenal. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 3 axit hữu no, mạch hở,
đơn chức (trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng phân của nhau). Công thức phân
tử của axit có khối lượng phân tử lớn hơn là:
A. C5H12O2
B. C7H14O2
C. C6H12O2
D. C5H10O2

Trích đề thi thử chuyên Nguyễn Huệ − lần 4 – 2015
Hướng dẫn giải:
Phân tích:
+ Tách nước từ X có thể thu được propenal (CH2=CH-CHO) → X là C3H5(OH)3
+ Y tác dụng với H2SO4 thu được 3 axit hữu cơ, đơn chức, mạch hở (trong đó 2 axit có khối
lượng phân tử nhỏ là đồng phân của nhau)
1
2
3

R l¯ c«ng thøc chung cða R , R , R
 E l¯ (RCOO)3 C 3H 5 
1
2
3

trong ®ã R  R  R
8,6  7,9
Ta cã: n E 
 0,025 mol  n RCOONa  3.0,025  0,075 mol
23.3  41
8,6
143 R1  R2  R3
R
 67 

(v× n R1  n R2  n R3 )
0,075
3
3


R1  R2  43 (C 3H 7 )  Hai axit : C 3H 7COOH

  3

R  57 (C 4 H 9 )  axit C 4 H 9COOH
 CTPT cða axit cã khèi l­îng ph©n tö lín h¬n l¯ C 5H10O2  §²p ²n D
15

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp
hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O2, thu
được 75,24 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị
của V là
A. 150.
B. 200.
C. 180.
D. 120.
Trích đề thi thử chuyên Lê Quý Đôn – lần 1 – 2015
Hướng dẫn giải:
+ Thủy phân hoàn toàn X thu được glixerol và hỗn hợp 2 axit C17H33COOH và C17H31COOH


sè nguyªn tö C trong X  18.3  3  57 nguyªn tö C


sè nguyªn tö Otrong X  2.3  6 nguyªn tö O

+ Bài hỏi thể tích của dung dịch Br2 → ta đi tìm số liên kết π trong X → ta cần xác định thêm số
nguyên tử H trong X trước.
§Æt c«ng thøc cða X l¯ C 57 H y O6
y
y
t0
)O 2 
 57CO 2 + H 2 O
4
2
2,385
1,71

C 57H yO6 + (54 +
mol p­:

y

1,71(54 + 4 )  57.2,385  y  102

n  n CO2  0,03 mol
 X
57
2.53  2  102
 7  3COO + 4C C
2
0,12
 4n X  4.0,03  0,12 mol  V 
 0,12 lÝt  120ml
1


 Sè liªn kÕt  trong X 
B°o to¯n mol 

 n Br2

 §²p ²n D

Câu 19: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt cháy
hoàn toàn x mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và x mol E phản ứng vừa
đủ với 72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng
với dung dịch KOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 49,50.
B. 24,75.
C. 8,25.
D. 9,90.
Trích đề thi thử THPT Lê Quý Đôn – lần 3 – 2016
Hướng dẫn giải:
§Æt c«ng thøc cða este E l¯ (RCOO)3C 3H 5
Ta cã: y  z  5x  n CO2  n H2O  5n E

 E cã 6 liªn kÕt  (3 trong nhãm chøc + 3 trong gèc hi®rocacbon)
BTKL

 m E  110,1  72  38,1 gam

B°o to¯n mol 


 n Br2


n Br 0, 45

 0,15 mol
n E  2 
 3n E  
3
3
 n

RCOONa  3n E  0, 45 mol
16

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
 m  m E  m K  m C3H5   38,1  0, 45.39  0,15.41  49,5 gam

 §²p ²n A
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở),
thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu
được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 52,6.
Trích đề thi minh họa của Bộ giáo dục – 2017
Hướng dẫn giải:

Ta cã: b  c  4a  n CO2  n H2O  (5  1)n X
 X cã 5 liªn kÕt   3(-COO-)  2(gèc hi®rocacbon)

X céng H 2 v¯o 2 liªn kÕt ë gèc hi®rocacbon  n H2 p­  2n X
n H2 p­

0,3
 0,15 mol  m1  m Y  m H2  39  2.0,3  38, 4 gam
2
2
n
0,7
Ta cã: NaOH 
 4,67  3  NaOH d­  n C3H5 (OH)3  n X  0,15 mol
nX
0,15

 nX 



BTKL

 m 2  m X  m NaOH  m C3H5 (OH)3  38, 4  40.0,7  92.0,15  52,6 gam

 §²p ²n D
Câu 21: Cho E là triglixerit được tạo bởi hai axit béo X, Y (phân tử có cùng số nguyên tử
cacbon và không quá ba liên kết π, MX < MY, số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà
phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Đốt
cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51 mol CO2 và 0,45 mol H2O. Phân tử khối của X là

A. 254.
B. 256.
C. 252.
D. 250.
Trích đề thi thử THPT Lê Quý Đôn – lần 3 – 2016
Hướng dẫn giải:

§Æt c«ng thøc cða E l¯ (RCOO)3C 3H 5
(trong ®ã R l¯ c«ng thøc chung cða R1 v¯ R 2 gi° sö R1  R2  n R1  2n R2 )
 O2
 ThÝ nghiÖm 2: (RCOO)3C 3H 5 
 CO2  H 2 O
0,51 mol

7,98 gam

0,45 mol


 m O2  44.0,51  18.0, 45  7,98  22,56 gam  n O2  0,705 mol
BTKL

BTNT.O

nE 

2.0,51  0, 45  2.0,705
 0,01 mol
6


 KOH
 ThÝ nghiÖm 1: (RCOO)3C 3H 5 
 3RCOOK + C 3H 5 (OH)3

0,01 mol 
R

0,03 mol

8,74
625 2R  R
 83 

(v× n R1  2n R2 )
0,03
3
3
1

2

17

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phc im 8, 9, 10 Húa hc Quyn 2: Hu c ThS. Trn Trng Tuyn (bn c th)
1

X l C15H 27COOH

R 207 (C15H 27 )
2
(vì X, Y cùng số nguyên tử C)
R 211 (C15H31 )
Y l C15H31COOH

M X 252 Đp n C
Cõu 22: Hn hp X gm (CH3COO)3C3H5, CH3COOCH2CH(OOCCH3)CH2OH, CH3COOH,
CH3COOCH2CHOHCH2OH v CH2OHCHOHCH2OH trong ú CH3COOH chim 10% tng s
mol hn hp. un núng m gam hn hp X vi dung dch NaOH va , thu c dung dch
cha 20,5 gam natri axetat v 0,604m gam glixerol. t chỏy m gam hn hp X cn V lớt O2
(ktc). Giỏ tr ca V gn nht l
A. 25,3.
B. 24,6.
C. 24,9.
D. 25,5.


CH3COONa

C3 H 5 (OH)3 x (OOCCH3 )x : a mol NaOH 0,25 mol
X gom

C3H 5 (OH)3
0,25 mol
CH3COOH : b mol
0,604m gam

H 2 O
b mol

BTKL

m 10 20,5 0,604m 18b m 27,424


m C H (OH) 0,604m 92a
b 0,02
x 1,2783
3 5
3

a 0,18

b 0,1(a b)
Cỏch 1:

(CH3COO)1,2783 C3H5 (OH)1,7217 : 0,18 mol O

CO :1,04 mol
2


2
H2 O : 0,99 mol


CH3COOH : 0,02 mol
2n CO n H O nO (trong X)

2.1,04 0,99 0,81

1,13 mol
2
2
2
gan nhaỏt
VO 22,4.1,13 25,312 lớt
ẹaựp aựn A
BTNT.O

nO

2

2



2

Cỏch 2:

CH3COOH :1,2783.0,18 0,02 0,25 mol

Qui đổi X về C 3H 5 (OH)3 : 0,18 mol
H O : 1,2783.0,18 0,23 mol
2
CO2 :1,04 mol
O2



H2 O : 0,99 mol
2n CO2 n H2O n O (trong X) 2.1,04 0,99 0,81
BTNT.O

n O2

1,13 mol
2
2
gần nhất
VO2 22, 4.1,13 25,312 lít
Đp n A
DNG 5: HN HP ESTE, AXIT, ANCOL
Cõu 23: un núng m gam hn hp X gm cỏc cht cú cựng mt loi nhúm chc vi 700 ml
18

Facebook: (Trn Trng Tuyn)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và
16 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lit H2 (đktc). Cô
cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 3,2 gam một chất khí. Giá trị của m là:
A. 45,0.
B. 32,4.
C. 12,4.
D. 37,0.
Hướng dẫn giải:
Ta cã: n RCOONa  n OH (ancol)  2n H2  0,5 mol


RCOONa : 0,5 mol  CaO
 Y

 RH : 0,2 mol
t0
NaOH : 0,2 d­
3,2
R
 1  15 (CH3 )  m Y  0,5.82  40.0,2  49 gam
0,2
BTKL

 m  49  16  40.0,7  37 gam  §²p ²n D

Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100
ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt
cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong
X là
A. HCOOH và HCOOCH3
B. HCOOH và HCOOC2H5
C. C2H5COOH và C2H5COOCH3
D. CH3COOH và CH3COOC2H5
Hướng dẫn giải:
RCOOH  KOH
X gåm 
 RCOOK + R'OH
0,015 mol
RCOOR'


 n X  n KOH  0, 4 mol; n RCOOR'  n R'OH  0,015 mol
axit: C n H 2n O2 : (0,04  0,015)  0,025 mol
X gåm hai chÊt ®Òu no, ®¬n chøc 
este : C m H 2m O2 : 0,015mol
 n CO2  n H2O  0,025n  0,015m  m b×nh t¨ng  62(0,025n  0,015m)  6,82
HCOOH
n  1
 5n  3m  11  
 X l¯ 
 §²p ²n A
m  2
HCOOCH3
Câu 25: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử
cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 thì thu được 17,472 lít CO2 và
11,52 gam nước. Mặt khác m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol
hỗn hợp ancol. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị V là bao nhiêu? (các khí
đo ở đktc)
A. 21,952
B. 21,056
C. 20,384
D.19,600
Trích đề thi thử THPT Nguyễn Khuyễn – TP. Hồ Chí Minh – lần 3 – 2015
Hướng dẫn giải:
BTNT.O cho thÝ nghiÖm ®èt ch²y X

(0,14  0,12.2)  2n O2  2.0,78  0,64

 n O2  0,91 mol  V  22, 4.0,91  20,384 lÝt  §²p ²n C
19


Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
17, 472
11,52
n CO2 
 0,78 mol; n H2O 
 0,64 mol
22, 4
18
 O2

 CO2  H 2 O

0,78 mol
0,64 mol
ROH : x mol
m gam X  1

ROH : x mol
 KOH
R COOR ' : y mol 
 0,26 mol 
R'OH: y mol

C 
H


n CO2
nX



0,78
este kh«ng cã ph°n øng tr²ng g­¬ng
 3 
 este l¯ CH 3COOCH 3
0,26

0,64.2
 4,923  ancol cã sè nguyªn tö C < 4,923
0,26

 ancol tháa m±n l¯: CH  C  CH 2 OH

x  0,14
x  y  0,26
  BTNT.H

 n H2O  2x  3y  0,64 y  0,12

 
Câu 26: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit caboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo
ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2.
Cho m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng
thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm
bột CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình chân không.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào

sau đây?
A. 0,85 gam.
1,25 gam.
C. 1,45 gam.
D. 1,05 gam.
Hướng dẫn giải:

X l¯ C n H2n 1OH : x mol
 O2
P

CO2  H2 O
0,18 mol
Y,
Z

C
H
O
:
y
mol

2

n 2n
0,14 mol

Ta cã: n H2O  n CO2  n X  n H2O  (0,14  x) mol
BTNT.O


(x  2y)  2.0,18  2.0,14  (0,14  x)  y  0,03 mol

RCOONa : 0,03 mol
 3,68 gam 
 0,03(R  67)  40.0,02  3,68
NaOH d­: 0,02 mol
 R  29  R l¯ C 2 H 5 
C H COONa : 0,03 mol
 CaO
 2 5

 C 2 H6 : 0,03 mol
t0
NaOH: 0,02+0,012  0,032 mol
gÇn nhÊt
 m C 2 H6  30.0,03  0,9 gam 
 §²p ²n A

Câu 27: Cho 20,8 gam hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ, tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được dung dịch N gồm hai muối R1COONa, R2COONa và m gam R’OH (R2 =
R1 + 28; R1, R2, R’ đều là các gốc hiđrocacbon). Cô cạn N rồi đốt cháy hết toàn bộ lượng chất
rắn, thu được H2O; 15,9 gam Na2CO3 và 7,84 lít CO2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của R’OH so
với H2 nhỏ hơn 30; công thức của hai chất hữu cơ trong M là
20

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)

A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5 và C3H7COOC2H5.
C. HCOOH và C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3 và C2H5COOH.
Trích đề thi thử Chuyên Đại học Vinh – lần 4 – 2015
Hướng dẫn giải:
1

R COONa
 NaOH
20,8 gam M 
N: 2
 R 'OH
R
COONa



15,9
 BTNT. Na
 n NaOH  n RCOONa  2n Na2CO3  2.
 0,3
 
106
 BTNT. C
 n C (trong muèi)  n Na2 CO3  n CO2  0,15  0, 45  0,5
 

HCOONa


 x mol
1
§èt N : 
0,5 5
R 1

C




hai
muèi
l¯:
2
1
C H COONa
R  R  28

0,3 3
 2 5

y mol


 x+ y =0,3
x= 0,2

 m muèi = 0,2.68+ 0,1.96 =23,2 gam
 

 x+ 3y =0,5 y= 0,1
Tr­êng hîp 1: M gåm hai este
BTKL

 m R'OH  m X  m NaOH  m muèi  20,8  40.0,3  23,2  9,6

9,6
 32 (CH3OH)  §²p ²n A
0,3
Tr­êng hîp 2 : M gåm HCOOH v¯ C 2 H 5COOR '

 M R'OH 

 n R'OH  0,1 mol; n H2O sinh ra  0,2 mol
 0,1(R ' 17)  18.0,2  9,6  R '  43 (C 3H 7OH)  Lo³i
Tr­êng hîp 3 : M gåm C 2 H 5COOH v¯ HCOOR'
 n R'OH  0,2 mol; n H2O sinh ra  0,1 mol
 0,2(R ' 17)  18.0,1  9,6  R '  22  Lo³i

Câu 28: X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este của một ancol đơn chức với một axit
cacboxylic hai chức. Cho m gam hỗn hợp M gồm X, Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH,
sau đó cô cạn được ancol Z và rắn khan T trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi
ancol Z qua ống đựng lượng dư CuO nung nóng được hỗn hợp hơi W gồm anđehit và hơi nước.
Dẫn hơi W qua bình đựng lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 95,04 gam bạc. Mặt khác,
nung rắn khan T với CaO được 4,928 lít (đkc) một ankan duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị m là
A. 24,20
B. 29,38
C. 26,92
D. 20,24

Trích đề thi thử THPT Lê Lợi – Thanh Hóa – 2016
Hướng dẫn giải:

21

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
RCOONa
 x mol


 CaO
T R '(COONa)2 

RH  R ' H 2
t0
X

RCOOH


 x mol
y mol
y mol

x mol

 NaOH

0,22 mol
M
 NaOH d­
Y l¯ R'(COOCH 2 R'')2

H 2 O
y mol

 x mol
m gam

[O]
 Ag
R '' CH 2 OH  R '' CHO 
0,88 mol

y mol
Tr­êng hîp 1: an®ehit l¯ R''CHO  HCHO

n Ag  2y  0,88 x  0


 Sai
y

0,22
x

y


0,22


Tr­êng hîp 2: an®ehit l¯ HCHO
n Ag  4y  0,88 x  0,11 BTNT.Na



 n NaOH  x  2y  0,33 mol
y  0,11
x  y  0,22
BTKL

 m  28,38  32.0,22  18.0,11  40.0,33  24,2 gam  §²p ²n A

4.2.A. CÂU HỎI ĐIỂM 8, 9, 10 TỰ LUYỆN
XÀ PHÒNG HÓA MỘT ESTE ĐƠN CHỨC
Câu 1: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este mạch hở E bằng 100 gam dung dịch MOH
25,2% (M là kim loại kiềm) được a gam ancol X và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 44,2
gam hỗn hợp rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được sản phẩm gồm CO2, nước và 31,05 gam
muối cacbonat khan. Mặt khác, cho a gam X tác dụng với Na dư, thu được 4,2 lít khí H2 (đktc).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng muối trong Y là:
A. 92,3%.
B. 85,8%.
C. 90,5%.
D. 86,7%.
Trích đề thi thử THPT Yên Viên – 2015
Câu 2: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung
dịch KOH 28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và chất rắn
khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3 , trong đó tổng

khối lượng của CO2 và H2O là 18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888
lít khí H2 (đktc). Giá trị m gần nhất với
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 14.
Trích đề thi thử THPT Diễn Châu 5 – Nghệ An – lần 1 – 2015
Câu 3: Thủy phân 17,2 gam este đơn chức A trong 50 gam dung dịch NaOH 28% thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y và 42,4 gam chất lỏng Z. Cho toàn bộ chất lỏng
Z tác dụng với một lượng Na dư thu được 24,64 lít H2 (đktc). Đun toàn bộ chất rắn Y với CaO
thu được m gam chất khí B. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,60.
B. 4,20.
C. 6,00.
D. 4,50.
Câu 4: X là este đơn chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH rồi
cô cạn, được 40,2 gam chất rắn Y và a gam một ancol Z. Nung Y với hôn hợp CaO và KOH dư
22

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được 8,4 gam một chất khí. Oxi hóa a gam Z thu được b gam
hỗn hợp T gồm axit cacboxylic, anđehit, ancol dư và nước.
- Thí nghiệm 1: Cho b gam T tác dụng hết với Na dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc).
-Thí nghiệm 2: Cho b gam T vào dung dịch KHCO3 dư, thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc).
- Thí nghiệm 3: Nếu cho b gam T phản ứng tráng bạc hoàn toàn, tạo ra 86,4 gam Ag. Giá trị của
m là
A. 30,0.

B. 26,4.
C. 25,8.
D. 29,4.
Câu 5: Cho 2,76 gam chất hữu cơ X gồm C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó
chưng khô thì phần bay hơi chỉ có nước và còn lại 2 muối của Na có khối lượng 4,44 gam. Nung
nóng 2 muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 2,464 lít CO2 (đktc); 3,18 gam
Na2CO3 và 0,9 gam H2O. Biết công thức phân tử của X trùng với công thức đơn giản nhất. Cho
2,76 gam X tác dụng với 80 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất răn.
Giá trị của m là
A. 6,16.
B. 7,24.
C. 6,88.
D. 6,52.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô
cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên
cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O.
Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
A. 27,46%.
B. 59,42%.
C. 36,61%.
D. 63,39%.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa hết 10,08 lít oxi (đktc), sinh ra
8,96 lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Số
đồng phân cấu tạo của X có dạng HCOOCxHy thỏa mãn các dữ kiện của bài là:
A. 3
B. 4
C. 7
D. 8
Trích đề thi thử THPT Đồng Lộc – Hà Tĩnh –lần 1 – 2015
Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung

dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất
lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2,
H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít
khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 67,5.
B. 85,0.
C. 80,0.
D. 97,5.
Câu 9: Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y
đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2
(đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản
ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức
đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Trích đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia−2015
XÀ PHÒNG HÓA HỖN HỢP ESTE ĐƠN CHỨC
Câu 10: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2
(đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương
ứng là
23

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6.

B. HCOOCH3 và 6,7.
C. CH3COOCH3 và 6,7.
D. HCOOC2H5 và 9,5.
Câu 11: Hỗn hợp M gồm hai este đơn chức. Cho m gam M tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH đun nóng, thu được 17 gam một muối và 12,4 gam hỗn hợp N gồm hai anđehit thuộc
cùng dãy đồng đẳng. Tỉ khối hơi của N so với H2 là 24,8. Cho m gam M phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được tối đa a gam Ag. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 25,15 và 108.
B. 25,15 và 54.
C. 19,40 và 108.
D. 19,40 và 54.
Trích đề thi thử chuyên Đại học Vinh – lần 1 – 2014
Câu 12: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở, là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho m gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối) và (m – 14,7) gam
hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với H2 bằng 24,625. Cô cạn dung
dịch Y thu được (m – 3,7) gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của hai este là:
A. HCOO-CH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2
B. HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3
C. CH3COO-CH=CH-CH3 và CH3COO-C(CH3)=CH2
D. C2H5COOCH=CH2 và CH3COO-CH=CH-CH3
Câu 13: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam
A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm
2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu
được (m + 6,68) gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của X trong A là:
A. 54,66%
B. 45,55%
C. 36,44%
D. 30,37%
Câu 14: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch

NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6
gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa
dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X

A. 30,8 gam.
B. 33.6 gam.
C. 32,2 gam.
D. 35,0 gam.
Trích đề thi thử THPT Can Lộc – Hà Tĩnh − 2015
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp E chứa 2 este đều đơn chức, mạch hở thu được 0,63
mol CO2. Mặt khác đun nóng x gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chứa 2
ancol đồng đẳng kế tiếp và x gam hỗn hợp 2 muối, trong đó có a gam muối X và b gam muối Y
(MX < MY). Đun nóng F với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,32 gam hỗn hợp 3 ete. Biết rằng hiệu
suất ete hóa của 2 ancol có khối lượng phân tử tăng dần lần lượt là 80% và 60%. Tỉ lệ a : b gần
nhất với?
A. 1,2
B. 0,9
C. 1,1
D. 0,8
Câu 16: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18
gam Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 3,40.
C. 5,84.
D. 5,62.
Câu 17: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở A và B tác dụng hết với 200
gam dung dịch KOH 5,6% đun nóng, thoát ra hỗn hợp ancol Y đồng đẳng kết tiếp, cô cạn dung
dịch thì thu được m gam chất rắn khan. Cho Y đi qua bình Na dư thì khối lượng bình tăng 5,35
24


Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
gam và có 1,68 lít khí thoát ra ở đktc. Mặt khác, 16,5 gam X làm mất màu tối đa a gam brom.
Giá trị (m + a) là
A. 40,7.
B. 52,7.
C. 32,7.
D. 28,7.
Trích đề thi thử THPT Tĩnh Gia 2 – Thanh Hóa – lần 2 – 2015
Câu 18: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol
đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn
hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho
toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa
đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra
với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 10.
B. 11.
C. 13.
D. 12.
Câu 19: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức; không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y
đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 14,336 lít O2 (đktc)
thu được 9,36 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn E trong môi trường axit thu được hỗn
hợp chứa 2 axit cacboxylic A, B (MA < MB) và ancol Z duy nhất. Cho các nhận định sau:
(1) X, A đều cho được phản ứng tráng gương.
(2) X, Y, A, B đều làm mất màu dung dịch Br2 trong môi trường CCl4.
(3) Y có mạch cacbon phân nhánh, từ Y điều chế thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp.

(4) Đun Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken tương ứng.
(5) Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự X < Y < Z < A < B.
(6) Tính axit giảm dần theo thứ tự A > B > Z.
Số nhận định đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic
(phân tử chỉ có nhóm –COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit
không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân
hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho
m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình
tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam
H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 29,25%
B. 40,82%
C. 34,01%
D. 38,76%
Trích đề thi thử THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh− lần 1 – 2016
Câu 21: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức có thành phần phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử
cacbon và có tỉ khối hơi hỗn hợp so với metan = 5,125. Đun nóng X với lượng dư dung dịch
kiềm MOH được hỗn hợp rắn Y và 1,92 gam một ancol. Nung Y ở nhiệt độ cao cho tới phản ứng
kết thúc được hỗn hợp rắn Z và hỗn hợp khí P. Cho Z phản ứng với HCl dư được 1,344 lít khí
(đktc ). Tỉ khối hơi của hỗn hợp P so với O2 là:
A. 1,25
B. 1,05
C. 0,85
D. 0,75
Trích đề thi thử THPT Đào Duy Từ − lần 5 – 2015

Câu 22: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức, tạo thành từ một ancol Y với ba axit hữu cơ trong đó
có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no chứa một liên kết đôi (mạch phân
nhánh). Xà phòng hóa m gam hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và p
25

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


×