Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ON HINH CHUONG 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.36 KB, 2 trang )

ÔN TẬP HÌNH HỌC CHƯƠNG 3
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể SAI ?
A.Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
với nhau.
B.Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
C.Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng
này thì vuông góc với đường thẳng kia.
D. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau mệnh đềr nào SAI
r ?
rrr

r
a
b
a , b , c đồng
c
A. Cho hai vectơ không cùng phương
và và mộtrvectơr trong
r không gian. Khi đó
c = ma + nb .
phẳng khi vàrchỉ
r khi
r có cặp số m, n duy nhất sao cho
B. Ba vectơ ra ,rb ,rc đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
C.Ba vectơ ar, br, crđồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.
r
a
,
b


,
c
0
D. Ba vectơ
đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. Biết SA = SC; SB = SD. Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. BD ⊥ SC
B. AC ⊥ SD
C. SB ⊥ AD
D. SI ⊥ ( ABCD)
Câu 4: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA ⊥ ( ABC ) .Gọi AH là đường cao
của tam giác SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. AH ⊥ AD
B, AH ⊥ SC
C. AH ⊥ ( SAC )
D. AH ⊥ AC
Câu 5: Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với
∆ cho trước?
A. 2 B. 3
C. Vô số
D. 1
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ⊥ (ABCD). Các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?
A. SA ⊥ BD
B. SO ⊥ BD
C. AD ⊥ SC
D. SC ⊥ BD
Câu 7: Cho hình chop S.ABCD; SA vuông góc với (ABCD); ABCD là hình vuông. Đường thẳng
SA vuông góc với đường nào?

A. SC;
B. BC;
C. SD;
D. SB.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây
đúng : A. AC ⊥ ( SAB )
B. AC ⊥ ( SBD )
C, BC ⊥ ( SAB )
D. AC ⊥ ( SAD )
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM ⊥ SB .
Khẳng định nào sau đây đúng :
A. SB ⊥ ( MAC )
B. AM ⊥ ( SAD )
C. AM ⊥ ( SBD )
D, AM ⊥ ( SBC )
Câu 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. AC ⊥ SB
B, SD ⊥ AB
C. SA ⊥ BD
D. AC ⊥ BD
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy
chọn khẳng định đúng:
A, BC ⊥ AH B. BC ⊥ SC
C. BC ⊥ AB
D. BC ⊥ AC
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Các đường thẳng đi qua 2 đỉnh của hình lập
phương đã cho và vuông góc với đường thẳng AC là:
A. AD và A'D'
B. BD và B'D'

C, BD và A'D'
D. AD và C'D'
Câu 13. Cho hình tứ
diện ABCD. Cácuuu
vectơ
có điểm đầu làuuuA
và điểm cuối là các
đỉnh còn lại của
uuur uuur uuur
r uuur uuur
r uuur uuur
uuur uuur uuur
hình tứ diện là: A. AB; AC; DA
B. AB; CA; DA
C, AB; AC ; AD
D. BA; AC ; DA


Câu 14. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( α ) . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau ?
A, Nếu a / / ( α ) và b ⊥ ( α ) thì a ⊥ b .
B. Nếu a / / ( α ) và b ⊥ a thì ( α ) ⊥ b
C. Nếu a ⊥ ( α ) và b ⊥ a thì ( α ) / /b
D. Nếu a / / ( α ) và ( α ) / /b thì b / / a
uuur uuur
Câu 15. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Kết qủa của phép toán BE − CH là:
r
uuur
uuur
uuur

A. BH
B. BE
C. HE
D, 0
Câu 16. Cho hình uuu
hộp
r ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình
hộpuuu
vàr bằng
vectơ AB là:
uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
A. CD; HG; EF
B, DC ; HG; EF
C. DC ; HG; FE
D. DC; GH ; EF
Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào đúng trong các
mệnh đề sau
uuur? uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur
A. AB + AC + AD = 2 AG
B. AB + AC + AD = −3 AG
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
C, AB + AC + AD = 3 AG
D. AB + AC − AD = 2 AG
Câu 18. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a ⊥ ( P ) . Mệnh đề nào sau

đây là sai?
A. Nếu b ⊥ a thì b / / ( P )
B. Nếu b / / ( P ) thì b ⊥ a
C. Nếu b ⊥ ( P ) thì b / /a
D. Nếu b / /a thì b ⊥ ( P )
Câu 19: Cho
tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm CD.
Khẳng định nào sau đây đúng :
uur uuur uuur
uur uuur uuur
A. AI = AC + AD
B. BI = BC + BD
uur 1 uuur 1 uuur
AC + AD
2
2

C, AI =

D.

uur 1 uuur 1 uuur
BI = BC − BD
2
2

Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây
đúng : uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
AG = AB + AC + AD

uuur uuur uuur uuur
C. 2AG = AB + AC + AD

A.

Câu 21: Chọn công thức đúng:
r r
r r | u |.| v |
A. cos(u, v) = r r
u.v
rr
rr
u.v
C, cos(u, v) = r r
| u |.| v |

4AG = AB + AC + AD
uuuur uuur uuur uuur
D. 3AG = AB + AC + AD

B.

rr
u.v
rr
B. cos(u, v) = r r
| u |.| v |
rr
rr
u.v

D. cos(u, v) = r r
| u |.| v |

Câu 22: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
Hai đường thẳng vuông góc nếu
A. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 900 .
B. góc giữa hai đường thẳng đó là 900 .
C. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0.
D, góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 00 .
Câu 23: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho
trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt
phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng
cho trước.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×